Tải bản đầy đủ (.doc) (213 trang)

Giáo an toán 6 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.59 KB, 213 trang )

Tuần 01
Tiết 01
Ngày soạn : 04/09/2007
Ngày dạy : 07/09/2007
Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và
không thuộc
,
.
.- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B. Ph ơng tiện dạy học
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
C. Hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
6a :
6b:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy học bài mới
Hoạt đọng của thầy va tro Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh Các ví dụ
SGK
-Học sinh tự lấy ví dụ về tập hợp .

GV giới thiệu về cách viết tập hợp
- Giới thiệu cách viết tập hợp A:
- Tập hợp A có những phần tử nào ?


- Số 5 có phải phần tử của A không ?
Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A.

-Gọi hs lên bảng làm bài
- Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a,
1. Các ví dụ
- Tập hợp các học sinh của lớp 6a
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4

2. Cách viết. Các kí hiệu
-Ngời ta thờng đặt tên các tập hợp bằng
chữ cáI in hoa .
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí
hiệu:
1

A ; 5

A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không
thuộc A ...

B = a ,b ,c

1 NVH
b, c.
- Tập hợp B gồm những phần tử nào ?
Viết bàng kí hiệu
- Lấy một phần tử không thuộc B. Viết
bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
GV nêu chú ý
- Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách
chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần
tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
?Để viết một tập hợp ta có mấy cách
- kl uận
- GV chú ý cách dùng sơ đồ ven
GV cho HS làm ?1
GV cho HS làm ?2 theo nhóm
Bài tập 3.SGK-tr06
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK
-các phần tử của một tập hợp dợc viết
trong hai dấu ngoậc nhọn ,cách nhau

bởi dấu " ; " ( nếu ptử là số ) hoậc
dấu " , "
- mỗi phần tử đợc liệt kê một lần ,thứ tự
tùy ý
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách
chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
* Kết luận ( sgk -5 )
4. Củng cố
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK-tr6:
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <
5. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5 SGK.
2 NVH
Tuần 01
Tiết 02
Ngày soạn : 04/09/2007

Ngày dạy : 07/09/2007
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.
- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự nhiên
liền trớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
C. Tổ chức dạy học trên lớp
1 . ổn định lớp
6a :
6b :
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bàng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bàng kí hiệu
HS : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên

- Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên
tia số nh thế nào ?
- Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên
tia số
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
1. Tập hợp N và tập hợp N
*

Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;....
0 1 2 3
4
mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi một điểm
trên tia số . Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số gọi là điểm a
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;....
3 NVH
- Điền vào ô vuông các kí hiệu

;


:
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu
quan hệ thứ tự trong tập N
?Nêu số tự nhiên nhỏ nhất , lớn nhất
?Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu
phần tử
?Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị
Ví dụ
Viết tập hợp
A=
{ }
x N / 6 x 8
bằng cách liệt
kê các phần tử
GV cho HS làm ? ( sgk -7 )
2. Thứ tự trong tập số tự nhiên
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền sau
chú ý :
-số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . Không có số tự
nhiên lớn nhất .
-tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử .
- Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau

một dơn vị
Ví dụ
A =
{ }
6;7;8
? ( sgk - 7 )
28 ; 29 ; 30
99 ; 100 ; 101
4. Củng cố
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6 ; 8 SGK
Một số HS lên bảng chữa bài
5. H ớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài tập 14; 15 SBT.
4 NVH
Tuần 02
Tiết 03
Ngày soạn : 07/09/2007
Ngày dạy : 10/09/2007
Bài 3: Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận
biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ;
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
HS: sgk ,thớc , mỗi nhóm 9 que diêm

C. Các hoạt đọng dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
6a:
6b:
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách
III. Bài mới
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số để viết các
số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có mấy chữ
số?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK
? Chỉ ra số chục ,số trăm ,chữ số hàng
chục , chữ số hàng trăm
- Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ
(gọi HS đứng tạI chỗ trả lời )
- Đọc mục 2 SGK
- GV phân tích ví dụ
1. Số và chữ số
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 để ghi
mọi số tự nhiên.
- Số tự nhiên có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều
chữ số
* Chú ý: SGK
Ví dụ : số 1569 có :

+ Số chục 156 ; Chữ số hàng chục là 6
+ Số trăm 15 ; Chữ số hàng trăm là 5
+ Các chữ số là : 1; 5 ;6 ;9
2. Hệ thập phân
Ví dụ
222 =200+ 20+ 2
ab
= a.10 + b (a=0 )
5 NVH
Ap dụng viết số 3458 = ?
( Gọi HS lên bảng làm )
GV cho HS làm ? (sgk -9 )
?Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
?Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
khác nhau
- Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách
đọc
GV phân tích ví dụ

Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ;
XXIX
( HS đứng tại chỗ trả lời )
- Viết các số sau băngz số La mã: 26 ;
28
(Gọi hai HS lên bảng trình bày )
GV giới thiệu bảng chữ số la mã từ
1 -30
GV cho HS hoạt đọng nhóm bàI 15 c
abc
= a.100 + b.10 + c

(a= 0 )
3458 =3.1000 + 4.100 +5.10 +8
? (sgk -9 )
+Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999
+Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là 987
3. Chú ý Cách ghi số La mã
*Giá trị của 1số la mã bằng tổng các
thành phần của nó trừ số 4 và số 9
Ví dụ
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
IV = 4
IX = 9
IV. Củng cố
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày
V. H ớng dẫn các bài tập về nhà
Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
Đoc thêm phần : có thể em cha biết
6 NVH
Tuần 02
Tiết 04
Ngày soạn :8 -9 -2007
Ngày dạy : 11-9-2007
Bài 4. Số phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử,

cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của
một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,

B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung : Ví dụ sgk -12 ; kết luận
HS: On tập về tâp hợp
C. Tiến trình bài học
I ) ổn định tổ chức lớp
6a :
6b :

II)Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
HS1: - Làm bài tập 14. SGK
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
- Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị

III)Bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C,

N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?
(Dùng bảng phụ )
HS đúng tạI chỗ trả lời .
GV cho HS làm ?1
GV cho HS làm ?2
? nhận xét gì về tập hợp các giá trị
của x
GV giới thiệu về tập rỗng
1. Số phần tử của một tập hợp
Ví dụ 1
D =
{ }
0
có 1 ptử
E =
{ }
but,thuoc
; có 2 ptử
H =
{ }
x N/ x 10
có 11 ptử
N= 1 ;2;3 ;4 . Có vô số ptử
Ví dụ 2
x + 5 = 2

Không có số tự nhiên nào thỏa mãn
7 NVH
- Vậy một tập hợp có thể có mấy
phần tử ?

GV nhấn mạnh lại
Kết luận ( bảng phụ )
- Cho HS làm bài tập 17
( GV gọi 2 HS lên bảng )
? Nhận xét gì về quan hệ giữa hai
tập hợp E và F
( Mọi phần tử của E đều là phần tử
của F )
- Giới thiệu khái niệm tập con nh
SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
Kết luận
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu .
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có
thể không có phần tử nào.
BT 17A =
{ }
x N/ x 20
có 21 phần tử
Tập hợp B không có khần tử nào, B =

2. Tập hợp con
*Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B.


*Kí hiệu: A

B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A và B bằng
nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }
15 A
;
c)
{ }

15;24 A
IV. Củng cố (6ph)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
V. H ớng dẫn học ở nhà (4ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
Tuần 02 Ngày soạn :11 -9 -2007
8 NVH
Tiết 05 Ngày dạy :14-9 -2007
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
II. Chuẩn bị
GV: sgk, bảng phụ ghi bài 25 sgk -14
HS: sgk ,sbt
III. Tiến trình bài học
1)ổn định tổ chức lớp (1' )
6a
6b
2) Kiểm tra bài cũ (10ph)
Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ :
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách.
Tập M có mấy phần tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK

- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy viết tất cả các tập hợp có mộtphần
tử, hai phần tử là tập con của H.
3) Tổ chức luyện tập (32' )
- Đọc thông tin trong bài 21 và làm
tiếp theo cá nhân Một HS lên bảng
trình bày
- HS lớp làm ra giấy ,
so sánh và nhận xét
- Làm bài theo nhóm vào giấy trong
- Một số nhóm lên bảng trình bày
- So sánh và nhận xét
- Hớng dẫn bài 23. SGK
- Làm việc cá nhân bài 23. SGK
- Hai HS Lên bảng tính số
phần tử của tập hợp D và E
Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập
24. SGK
- Lên bảng trình bày bài tập 24.
Bài 21. SGK
B =
{ }
10;11;12;....;99
có 99 10 + 1 = 90
phần tử.
Bài 22. SGK
a. C =
{ }

0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31
Bài 23. SGK
D =
{ }
21;23;25;...;99

(99 21):2 + 1 = 40 phần tử
E =
{ }
32;34;36;...96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*

N

Bài tập 42. SBT
9 NVH
SGK
- Chiếu nội dung đề bài bài 42. SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc cách giải-
Làm việc cá nhân bài 42
- Lên bảng trình bày
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
4. Củng cố (1' )
GV củng cố các dạng bài
5. H ớng dẫn học ở nhà ( 1' )
- Học bài ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
Tuần 03
10 NVH
Tiết 06 Ngày soạn :14/9/07
Ngày dạy :17/9/07
Bài 5. Phép cộng và phép nhân
I) Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng
tổng quát của các tính chất ấy.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
II) Chuẩn bị

GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ )
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2
HS : Ôn lạI các tính chất phép tính cộng ,nhân các số tự nhiên đã học .
III) Tiến trình bài học
1 Ôn định tổ chức lớp (1' ):
6a:
6b :
2) Kiểm tra bài cũ (3' )
Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập:
Tính chu vi của một sân hình chc nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
3) Bài mới( 33' )

? Cho biết tên gọi của các thành phần
a , b ,c trong phép tính a+ b = c

? Cho biết tên gọi của các thành phần
a , b ,d trong phép tính a. b = d
( HS đứng tạI chỗ trả lời )

* GV treo bảng phụ ghi ? 1
Gọi hai HS lên bảng
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấy
nháp
-
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a) Tổng của hai số tự nhiên
a + b = c

số hạng Tổng

b) tích hai số tự nhiên
a . b = d
Thừa số Tích
? 1
a 12 21 1
b 5 0 48
15
a+b
11 NVH
Từ kết quả ở bảng yêu cầu HS làm ? 2
( gọi HS đứng tạI chỗ trả lời )
Yêu cầu HS làm bàI 30 a ( sgk )
? từ ? 2 thừa số nào của tích (x-34).15
bằng 0
Treo bảng tính chất ......
- Phép cộng các số tự nhiên có tính chất
gì ? Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất
gì ? Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả phép
cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất
đó.
- làm ?3c
a.b 0
? 2
a. Tích của một số với số 0 thì bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thừa số bằng ......

Bài tập 30a.
a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên

?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
IV. Củng cố(7' )
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800
V. H ớng dẫn học ở nhà (1' )
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại

- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK
44, 45, 51 SBT
Tuần 03
12 NVH
Tiết 07 Ngày soạn :15/9/07
Ngày dạy :18/9/07
Luyện tập
I ) mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
II) Chuẩn bị
GV: máy tính , bảng phụ
HS : thớc
III)Tiến trình bài học

1 ) Ôn định tổ chức lớp : (2)
6a
6b
2) Kiểm tra bài cũ(8 )
Giáo viên ghi nội dung sau:(bảng phụ )
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: i. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53
ii. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
3) Tổ chức luyện tập (32 )
-Cho HS làm bài 31 sgk
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Làm BT ra nháp

- Yêu cầu HS dới lớp nhạn xét.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở Bài tập
31. SGK
Cho HS làm bài 32 sgk
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời
giải.
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.

Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo
hớng dẫn
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Bài tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 =
(20+30) + (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 =
50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 =
225
Bài tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:

13, 21, 34, 55.
13 NVH
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hớng dẫn
- a có thể là những số nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao
nhiêu ?
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
- Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải
là chữ số nào ? Hãy điền vào các vị trí
còn lạI
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
Bài tập 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197

99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
IV. H ớng dẫn học ở nhà(3 )
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
Tuần 03 Ngày soạn : 19 -9 -2007
14 NVH
Tiết 08 Ngày dạy : 21 -9 -2007
Luyện tập
I) Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
II) Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS: sgk ,sbt , thớc
III)Tiến trình bài học
1 ) Ôn định tổ chức lớp (1' ):
6a :
6b :
2) Kiểm tra bài cũ(15 )
1. Tập hợp Q =
{ }
1976,1977,...,2004, 2005
có bao nhêu phần tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19

3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0

3) Tổ chức luyện tập (28 )
- Hãy tách các thừa số trong mỗi tích
thành tích các thừa số. Làm tiếp nh vậy
nếu có thể
- Làm việc nhóm theo hớng dẫn của giáo
viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
- Đọc thông tin hớng dẫn và thực hiện
phép tính
- Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình bày
- GV : Nhận xét và ghi điểm
Bài 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
= 3.5.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
= 2.2.2.2.3.3
..
Bài 36.SGK
a. 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4 =2000
......
b. 25.(10+2) = 25.10 + 25.2 = 250+50

15 NVH
- HS : Hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin hớng dẫn và làm bài tập
37
- HS Làm việc cá nhân
- Gọi 2 HS lên trình bày trên bảng
- Hớng dẫn HS sử dụng tính chất phân
phối giữa phép cộng và nhân
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
=300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bài 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 46.1
= 4600 46
= 4554.
Bài 56.SBT
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17
= 8. 3.(31+42+27)
24. 100

= 2400



IV. H ớng dẫn học ở nhà(1')
Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT
Xem trớc nội dung bài học tiếp theo
Tuần 04
Tiết 09
Ngày soạn : 21- 9 - 2007
Ngày dạy : 24 -9 -2007
16 NVH
Phép trừ và phép chia
A) Mục tiêu
- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia
là một số tự nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán
thực tế
B) Chuẩn bị
GV: sgk ,Bảng phụ , phấn màu
HS: sgk , thớc
C)Tiến trình bài học
I ) Ôn định tổ chức lớp (1' )
6a:
6b :
II) Kiểm tra bài cũ (6' )
HS1 : Tính nhanh a) 2.15.50.
b) 36.28 + 36 .82 + 64.69 + 64.41

HS 2 : Tìm x

N mà 6 + x = 15
HS 3 : Tìm x

N mà 7 + x = 5
III) Bài mới( 28 )
Dùng kết quả bàI tập của HS2 , HS 3
GV đặt vấn đề về phép trừ hai số tự
nhiên
- Đọc thông tin về phép trừ SGK
- Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia
số nh SGK
GV và HS cùng làm ? 1
( HS đứng tạI chỗ trả lời )
- Xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12
không ? 5.x = 12 không?
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì
khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các
1. Phép trừ hai số tự nhiên
a ) Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số
tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép
trừ a b = x
* Tổng quát


a - b = x
Số bị trừ Số trừ Hiệu
? 1
a - a = 0

a - 0 = a
a - b =c a

b
2. Phép chia hết và phép chia có d
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b . x = a thì ta có phép
chia a : b = x
?2
a. 0 b. 1 c. a
17 NVH
số trong phép chia
(Phép chia 12 cho 3 có số d là 0 là phép
chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép
chia còn d (d 2)
Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu
r = o thì ta có phép chia nào ? Nếu r


o thì ta có phép chia nào ?
Yêu cầu làm ? 3
12 3
14
3
0 4 2 4

Trong phép trừ 14 cho 3 ta có thể viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia) =(số chia) .(thơng) +số d
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao

giờ ta cũng tìm đợc một số tự nhiên q và r
sao cho a = b.q + r, trong đó 0

r

b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r

0 ta có phép chia có d
? 3
Trờng hợp 1: thơng là 35, số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41, số d là 0
Trờng hợp 3: không xảy ra vì số chia bằng
0
Trờng hợp 4: không xảy ra vì số d lớn hơn
số chia

IV. Củng cố(8 )
Làm bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có d:
a. x:13 = 41 d. 7x 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
x= 721 : 7
x= 103
V. H ớng dẫn học ở nhà(2 )
Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGKLàm bài 62, 63 SBT
Tuần 04 Ngày soạn :22 - 9 - 2007
18 NVH
Tiết 10 Ngày dạy : 25 - 9 - 2007

Luyện tập 1
A) Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B) Chuẩn bị
GV : Bảng phụ , thớc thẳng
HS: sgk ,sbt , thớc thẳng
C)Tiến trình bài học

I ) Ôn định tổ chức lớp (1' )
6a:
6b:
II) Kiểm tra bài cũ (8 )
HS1: Chữa bài tập 44b, 44e SGK
ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trong phép chia còn d.
HS3: hông báo kết quả bài tập 46. SGK
ĐS: Chia cho 3 có thể d 1 hoặc 2
Chia cho 4 có thể d 1, 2, 3
..................................................
III) Tổ chức luyện tập (33 )
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời
giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- GV Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện

Bài 47. SGK
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 61
x = 13
Bài 48. SGK
35 + 98
= (35-2) + (98+2)
19 NVH
theo hớng dẫn
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hớng dẫn .
? 321 - 96 ta thêm bớt bao nhiêu cho
phù hợp

?1354 - 997 ta thêm bớt bao nhiêu cho

phù hợp
Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét

? Gọi HS đọc và làm bài 69 SBT
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét về
+ kết quả
+ cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm
ra cách làm
- Một số nhóm trình bày
- Nhận xét và nghi điểm
= 33 + 100
= 133
46 + 29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Bài tập 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357

Bài 69. SBT
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :
892 : 40 = 22 d 12
Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu.
Bài 70.SBT
a. S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b..................
IV. Củng cố
V. H ớng dẫn học ở nhà(3 )
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT
Tuần 04 Ngày soạn :25 -9 -2007
20 NVH
Tiết 11 Ngày dạy : 28 -9 -2007
Luyện tập 2
I) Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II) Chuẩn bị
GV: sgk , sbt , thớc
HS: sgk , sbt , thớc
III)Tiến trình bài học
1 ) Ôn định tổ chức lớp (1' )
6a :
6b :
2) Kiểm tra bài cũ(8 )

HS1: Chữa bài tập 62a,b
ĐS: a.203 b. 103
HS2: Chữa bài tập 63
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
3) Tổ chức luyện tập (33 )
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
?Nêu t/c của phép cộng và phép nhân
Ap dụng làm bàI 52 sgk
- Yêu cầu làm việc cá nhân bàI 52 sgk
?Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- GV :Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo
hớng dẫn
?Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100

= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 d 1000 nên
Tâm chỉ mua đợc nhiều nhất là 20
cuốn vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua đ-
21 NVH
xét.
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo
hớng dẫn
?Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra
cách làm
- Một nhóm trình bày trên bảng
Các nhóm khác nhận xét
GV Nhận xét và nghi điểm
ợc 24 cuốn
Bài 77.SBT
a) x 36:18 = 12
x 2 = 12
x = 14
b ) (x 36): 18 = 12
x 36 = 12 . 18

x 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm, trong đó có hai
năm nhuận là 2004 và 2008. ta có
10.365+ 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ ba
thì ngày 10-10-2010 là ngày CN
V. H ớng dẫn học ở nhà(3 )
Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK
Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT
Xem trớc bài học tiếp theo
Tuần 05
Tiết 12 Ngày soạn :27/9/2007
22 NVH
Ngày dạy : 01/10/2007
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí
trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: thớc , sgk

C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2 )
6a :
6b:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới(37 )
- Hãy đọc thông tin về cách viết
luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của
a là gì ?
?Phát biểu định nghĩa luỹ thừa
bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 8 của 5 là
8
5
, 5
là cơ số, 8 là số mũ...
?Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ.
Những số đó cho ta biết điều gì?
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ
?Củng cố cho học sinh làm bài tập
56a,c
? Tính:
- Làm việc cá nhân
- Trinh bày trên bảng
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
n
a
=
n thừa số a
a.a.a. ... .a

1 4 2 4 3
(n

0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ tha mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ thừa
2
7
2
3
3
4
b
0
(b

N
*
)
Cơ số 7 2 3 b
Số mũ 2 3 4 0
Giá trị 49 8 81 1
Bài tập 56a,c:
a.
6
5
c.
3 2
2 .3

* Tính:
2
2
= 2.2=4,
2
4
= 2.2.2.2=16
23 NVH
- Giới thiệu cách đọc a bình ph-
ơng, a lập phơng, quy ớc a
1
= a.
Tính:
?Viết tích của hai luỹ thừa thành
một luỹ thừa:
-?Chuyển tích hai luỹ thừa thành
một luỹ thừa
? Nhận xét về tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số
? Từ đó suy ra công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số
- Làm ?2
- Vậy: a
m
.a
n
= ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ
số ta làm thế nào ?
* Củng cố

3
3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
9
2
= 81
11
2
= 121
3
3
= 27
4
3
= 64
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ
thừa:
2
3
.2
3
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 2
5
( =2

2+3
)
a
4
.a
3
= a
7

Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
? 2
5 4 9 4 5
x x x ;a. .a a= =

IV. Củng cố(5 )
Làm bài tập 56b, d.
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4
d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=10
5
V. H ớng dẫn học ở nhà(1 )
Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK.
Làm bài 89,90,91 SBT
Tuần 05

Tiết 13 Ngày soạn :28/9/2007
Ngày dạy : 02/10/2007
24 NVH
Luyện tập
I )Mục tiêu
- Củng cố định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Vận dụng phép nâng lên lũy thừa và nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-Rèn kỹ năng tính toán
B ) Chuẩn bị
- GV :sgk , bảng phụ
- HS : Ôn các kiến thức về lũy thừa
C ) Hoạt động trên lớp
I) Ôn định tổ chức lớp ( 1' )
6a :
6b :
II ) Kiểm tra bài cũ ( 3' )
? Định nghĩa lũy thừa bậc n của a . Cho VD . Chỉ rõ cơ số số mũ
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm ntn ? Tính 3
2
.3.3
0
III ) Luyện tập ( 37' )
? Hai HS cùng lên bảng làm
bàI tập 57 (sgk-28 )
(Yêu cầu cả lớp cùng tính sau đó nx kết
quả ;GV chốt kq đúng )
? Để viết kq dới dạng một lũy thừa ta làm
ntn
?Gọi một HS lên bảng viết
? Hai HS cùng lên bảng làm

bàI tập 57 (sgk-28 )

?Yêu cầu cả lớp cùng làm vào vở sau đó
nx kết quả ;GV chốt kq đúng
Bài tập này gv ghi vào bảng phụ
GV cho hoạt đọng nhóm bài tập này
Các nhóm làm trong thời gian 5'

? Gọi đạI diện một nhóm lên trình bày
Bài tập 57 (sgk-28 )
Tính giá trị của lũy thừa
4
2
= 4 .4 5
2
= 5 . 5
4
3
= 4 .4 .4 5
3
= 5 . 5 .5
4
4
= 4 .4 .4 .4 5
4
= 5 . 5 .5 . 5
Bài tập 57 (sgk-28)
Viết kq dới dạng một lũy thừa
a) 3
3

. 3
4
= 3
7
b)5
2
. 5
7
=5
9
c ) 7 .7
5
= 7
6
Bài tập 61 (sgk-28)
Các số là lũy thừa của một số tự
nhiên với số mũ lớn hơn 1 là :
8 = 2
3
16 = 4
2
27 = 3
3
64 = 8
2
= 2
6
=4
3
81 = 9

2
= 3
4
100 = 10
2
Bài tập 63 (sgk-28)
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
2
3
. 2
2
= 2
6
2
3
. 2
2
= 2
5
25 NVH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×