Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Hệ tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.07 KB, 12 trang )


1. Trục và độ dài đại số trên trục
.
O
M
.
e
a) Trục tọa độ (trục) là đường thẳng trên đó đã xác định
một điểm O gọi là điểm gốc và vectơ đơn vị
Kí hiệu:
e
( )
eO;
b) Cho M nằm trên trục . Khi đó tồn tại duy nhất số k
thỏa: . Ta gọi k là tọa độ điểm M đối với trục đã
cho
( )
eO,
ekOM =
A
.
B
.
AB
c) Cho A, B nằm trên trục . Khi đó (tồn tại duy
nhất số a thuộc R) thỏa:
Khi đó a là độ dài đại số của đối với trục đã cho
Kí hiệu:
( )
eO, Ra∈∃!
eaAB =


ABa =

Nếu cùng hướng với thì , ngược lại
thì
e
AB
ABAB =
ABAB −=
Nếu A, B trên trục có tọa độ là a, b thì
( )
eO,
abAB −=

2. Hệ trục tọa độ
O
i
j
O
1
1
y
x
a) Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục
và vuông góc với nhau. O là gốc tọa độ.
Trục : trục hoành, kí hiệu Ox
Trục : trục tung, kí hiệu Oy
Hai vectơ là vectơ đơn vị và
Hệ tọa độ còn được ký hiệu Oxy.

( )

jiO ,;
( )
iO;
( )
jO;
( )
iO;
( )
jO;
ji,
( )
jiO ,;
1== ji

i
j
O
a
b
a
b

b) Tọa độ của vectơ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ tùy ý
Khi đó với sao cho:
Cặp số gọi là tọa độ của đối với hệ tọa độ Oxy
x: Hoành độ
y: Tung độ, ta viết hoặc
Vậy
Nhận xét: Cho , thì:

u
( )
yx;!∃ Ryx ∈, jyixu .. +=
( )
yx;
u
( )
yxu ;=
( )
yxu ;
( )
jyixuyxu ..; +=⇔=
( )
yxu ;=
( )
';'' yxu =



=
=
⇔=
'
'
'
yy
xx
uu
i
j

u
u
O
A
A
1
A
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×