Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA lớp 5 tuần 6 (09-10) chuẩn KT-KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.59 KB, 24 trang )

TUẦN 6:
Ngày soạn: Ngày 13 tháng 09 năm 2009
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Tập đọc:
Bài: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngồi và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng
của những người da màu. ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
II. Chuẩn bò:
- Bảng phụ ghi đoạn 3 cho HS đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HỖ TRỢ
A. Bài cũ:
-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - 2em đọc thuộc lòng và nêu
ý chính của bài và trả lời câu
hỏi.
1 em đọc thuộc
lòng và nêu ý
chính, trả lời 1 câu
hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
-HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc :
-Cả lớp đọc thầm. -1 em khá, giỏi đọc
bài.
-Chia 3 đoạn như SGK.
-3 em nối tiếp nhau đọc bài.


+Lần 1: Sửa sai cho HS. -HS nêu và đọc các từ khó
đọc.
+Lần 2: Giảng từ. -HS nêu các từ mục chú giải.
-GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
-HS đọc thầm theo cặp.
-1 em đọc toàn bài, cả lớp đọc
thầm.
b. Tìm hiểu bài:
-Y/C đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời
câu hỏi số 1.
-HS nêu ý kiến.
-HS khác nhận xét.
-GV chốt ý và nêu câu hỏi số 2. -HS đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi.
-HS nêu ý kiến, cả lớp nhận
xét.
-GV chốt ý và nêu câu hỏi số 3, 4. -HS suy nghó và nêu ý kiến.
-GV chốt ý. -Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-GV y/c HS đọc lướt toàn bài và -HS nêu: Bài văn phản đối

1
nêu ý chính của bài. chế độ phân biệt chủng tộc ở
Nam Phi và cuộc đấu tranh
đòi bình đẳng của những
người da màu.
-GV ghi bảng. -Vài em nhắc lại.
c. Rèn đọc diễn cảm:
-Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài.
-3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của

bài.
-Treo bảng phụ viết sẵn đoạn 3.
- GV đọc mẫu 1 lần. -HS đọc nhẩm theo.
-HS nhận xétù các từ được GV
nhấn giọng.
-HS đọc theo cặp.
-HS thi đọc theo 4 tổ.
-HS chọn bạn đọc hay nhất.
-GV tuyên dương những bạn có
giọng đọc hay, chính xác.
C. Củng cố:
-Nêu lại ý chính của bài? -HS nêu, nhận xét.
-Bảng phụ ghi 1 số câu hỏi trắc
nghiệm.
-HS làm nhanh làm đúng.
D. Dặn dò:
-Xem bài, chuẩn bò bài.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 2: Lòch sử
Bài: QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Biết ngày 5-6-1911 tại Bến Nhà Rồng ( Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng u nước
thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ( tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
II. Chuẩn bò:
- Bản đồ thế giới, ảnh SGK, các phiếu .
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HỖ TR
A. Bài cũ:
Treo dàn bài:
+Thuật lại phong trào Đông Du? -HS nhìn bảng gợi ý và nêu.

+Vì sao phong trào Đông Du thất
bại?
-1em nêu.
-GV nhận xét chốt lại.
B. Bài mới:
-Giới thiệu bài,ghi bảng. -HS nhắc lại.
a.Tại sao Nguyễn Tất Thành ra đi

2
tìm đường cứu nước.
- Hoạt động 1: Nhóm đôi.
-HS đọc từ đầu……dân.
+Cho biết về quê hương và thời niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành?
-HS nêu ý kiến.
+Vì vậy Nguyễn Tất Thành quyết
đònh làm gì?
-HS nêu ý kiến
-HS khác nhận xét.
+Vì sao Nguyễn Tất Thành muốn tìm
con đường cứu nước mới?
-HS khá, giỏi
nêu ý kiến.
-> GV chốt lại giảng và chỉ lược đồ
TPHCM
-1 em lên chỉ vò trí TPHCM.
a.Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi
tìm đường cứu nước.
-Hoạt động 2: Nhóm 4.
-HS đọc đoạn còn lại.

-Y/C HS đóng vai cuộc trò chuyện
của 2 người.
-HS theo nhóm 4 phân công
đóng vai và chọn vai.
-Đại diện HS lên đóng vai.
-Các nhóm khác còn lại nhận
xét.
-GV nhận xét, khen ngợi.
+Nguyễn Tất thành lường trước
những khó khăn gì khi ra nước
ngoài?
-HS nêu ý kiến.
+Nguyễn Tất Thành rời Tổ quốc với
cái tên là gì và ra đi với con tàu
nào?
-Tên là Văn Ba.
-Tàu: La-tu-sơ-tờ-rê-vin.
-GV chốt lại treo tranh và chỉ. -HS chú ý.
C. Củng cố:
+Nguyễn Tất Thành là người như thế
nào? Ôâng đã làm gì?
-HS nêu ý kiến.
-HS nêu ý kiến.
GV chốt lại, rút ra bài học SGK. -HS đọc bài học SGK.
D. Dặn dò:
-Học bài, xem bài.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ:
Chủ đề: “GIỮ VỞ SẠCH-VIẾT CHỮ ĐẸP”.
I. MỤC TIÊU:

1. Giúp các em viết chữ đẹp hơn, trình bày sạch đẹp hơn.
2. Có ý thức trong việc giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.CHUẨN BỊ:
- Một số vở của HS viết đẹp năm trước. Các mẫu chữ viết hoa, chữ viết thường.

3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra:
-GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
-Trưng bày vở luyện viết, tập kẽ 5 ô li.
B. Bài giảng:
1.Quan sát, nhận xét:
-GV treo 1 số bài viết của HS năm trứơc . -HS quan sát và nhận xét.
+Khi nhìn vào các bài viết ấy các em có
thấy thích không? Vì sao?
-Có thích. Vì nó rất đẹp, chữ viết rõ ràng dễ
xem.
-GV chốt lại: Lớp ta có một số bạn viết
chữ còn khó xem, sai lỗi chính tả.
+Nguyên nhân là gì sao? -HS nêu lí do bản thân mình viết chữ xấu.
-GV chốt lại: Đó là do một số em cẩu thả,
không tập trung khi viết nhưng cũng có
những em do bản thân các em viết sai qui
trình làm cho chữ xấu đi.Những trường
hợp này chúng ta có thể khắc phục đựơc.
-HS chú ý nghe.
-> Đó chính là nguyên nhân buổi học hôm
nay.
2.Luyện viết;

-GV treo các bài mẫu và hướng dẫn từng
HS viết.
-HS viết và ghi nhận những lời cô giáo nói.
-Cho HS viết bài. -HS viết bài khoảng 10 phút.
-GV chấm bài và nhận xét từng bài. -HS trình bày bài viết theo nhóm.
-GV hướng dẫn các em sửa bài cho đẹp. -HS nhận xét bài viết của các bạn.
3. GV cho HS viết 1 đoạn bài chính tả. -HS viết bài.
-HS tự chữa lỗi.
GV nhận xét nguyên nhân vì sao sai. -Hs chú ý nghe.
C. Củng cố-dặn dò:
-Chữ đẹp sẽ như thế nào?
-Làm cho người khác thích xem, thích đọc.
-GV chốt lại và nhận xét chung giờ học.
Tiết 4: Toán:
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đđơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn
có liên quan. .
II. Chuẩn bò:
- Các phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:

4
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS KHÁ-GIỎI
A. Bài cũ:
+Nhắc lại bảng đơn vò đo diện tích?
+Hai đơn vò đo diện tích liền nhau
hơn kém nhau bao nhiêu lần?
-1 em nêu.

-1 em nêu.
GV nhận xét, ghi điểm. -HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
-HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn HS làm bài.
 Bài 1:
a.Gọi 1 em nêu yêu cầu bài. -1 em nêu yêu cầu bài và cả
mẫu.
-Gọi HS làm 2 bài đầu.
-Em nào làm xong 2 bài thì làm tiếp
2 bài còn lại.
-HS làm bài vào nháp, cá
nhân trong 2 phút.
-1 em lên bảng làm.
-HS khá giỏi làm
tiếp 2 câu còn lại.
-HS lên bảng sửa
bài.
-GV chốt lại. -HS nhận xét.
b.Gọi HS đọc yêu cầu bài 2b. -HS đọc bài 2b, xác đònh
yêu cầu.
-Y/C HS làm 2 câu đầu. -HS làm 2 câu đầu vào
nháp.
-1 em lên bảng sửa bài.
-HS nào làm xong
làm tiếp câu còn
lại.
-GV nhận xét chốt lại. -Cả lớp nhận xét. -HS khá giỏi nhận
xét.

 Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu bài 2.
-1em nêu yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS làm SGK sao đó
khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới
đúng.
-HS nêu miệng kết quả.
-Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại.
 Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-1 em nêu yêu cầu bài.
-GV nhận xét chốt lại.
-HS làm 1 cột vào SGK.
-HS nêu ý kiến.
-Cả lớp nhận xét.
-Em nào làm xong
làm tiếp câu còn
lại.
 Bài 4: Gọi HS đọc bài,nêu y/c bài.
-GV chấm vài bài nhận xét.
-HS làm bài vào vở.
-2 em làm vào phiếu.
-Đính phiếu sữa bài.
-Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại.
C. Củng cố:
-Làm bài tập ở bảng phụ.
-Chốt lại các dạng toán đã ôn.
D. Dặn dò:

5

- Làm bài nha.ø
- Học bài, xem bài.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 5: Kể chuyện:
Bài: KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
Đề bài .
I. Mục tiêu:
- Kể lại được một câu chuyện ( được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền
hình, phim ảnh.
II. Chuẩn bò:
- HS chuẩn bò câu chuyện ca ngợi hòa bình chống chiến tranh.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
- HS xung phong lên kể chuyện em đã
nghe ca ngợi hòa bình chống chiến tranh.
-2 em.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
-HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện.
- 1 em đọc đề bài .
- Gạch chân các từ HS nêu - Đã chứng kiến
- Đã làm
- Tình hữu nghò
- Một nước, truyền hình, phim ảnh
- Gọi HS đọc gợi ý : đề 1, đề 2 . - 1 em đọc .
- HS giới thiệu câu chuyện mình kể .
- Yêu cầu HS nhận xét nhân vật, cốt truyện

có đúng chủ đề không?
- HS nêu ý kiến .
- HS nháp dàn ý câu chuyện đònh kể.
- HS nêu dàn ý – nhận xét.
3. Kể chuyện:
- Yêu cầu HS kể theo cặp .
-HS kể theo cặp .
- Thi kể chuyện trước lớp . - Mỗi nhóm cử một đại diện kể 1 truyện.
-GV nhận xét, tuyên bố đội thắng. - Nhận xét cách kể, giọng, điệu bộ, nội
dung…
-Bình chọn giọng kể hay nhất.
-GV chốt lại.
C. Củng cố – dặn dò
-Yêu cầu HS về kể lại, tiết sau kể cho bạn
nghe.
- Nhận xét tiết học.

6
-------------------o0o-------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 09 năm 2009
Tiết 1: Luyện từ và câu:
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: “HỮU NGHỊ-HP TÁC”
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp theo
u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với một từ, một thành ngữ theo u cầu của BT3, BT4.
II. Chuẩn bò:
- Các phiếu to cho HS làm bài cá nhân.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HỖ TR
A. Bài cũ:

+Thế nào là từ đồng âm?
+Đặt câu có từ đồng âm?
-2 nêu.
->GV nhận xét chung. -HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Gọi HS nêu u cầu BT1
-u cầu HS quan sát , đọc mẫu và làm
VBT
- Gv chốt lại.
Bài 2: Gọi 1 em đọc bài 2
- GV chốt lại.
Bài 3: Cho HS nêu u cầu bài.
- GV chốt lại .
Bài 4: Cho HS tìm hiểu đề .
-Chấm vài bài, nhận xét.
-HS nhắc lại.
-1 em nêu u cầu.
- Xác định u cầu bài.
- HS làm VBT, 2 em làm phiếu
to.
- Nhận xét
- HS nêu u cầu bài 2. Xác định
u cầu bài. HS đọc và quan sát
mẫu làm VBT, 2 em làm phiếu.
- Nhận xét.
- HS nêu u cầu bài HS làm
VBT, 4 em làm phiếu.
- Nhận xét – bổ sung.

-HS dưới lớp đọc bài làm.
- 3 em làm vào phiếu.
- Sửa bài.
-HS khá giỏi đặt
2, 3 câu có 2, 3
từ ngữ BT 1, 2.
C. Củng cố – dặn dò:
- Bài tập trắc nghiệm.
-GV tuyên bố đội thắng cuộc.
- Nhận xét dặn dò.
-HS 2 em làm thi đua với nhau.
-HS nhận xét, sửa bài.

7
Tiết 2: Khoa học:
Bài: DÙNG THUỐC AN TOÀN
I. Mục tiêu:
- Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an tồn:
+ Xác định khi nào nên dùng thuốc.
+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
II. Chuẩn bò:
Các hình trong SGK trang 19 . Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu,
bia, thuốc lá, ma tuý.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
- Bạn nào có tranh sưu tầm về Ma túy, hút
thuốc, uống rượu?

-HS trưng bày tranh ảnh đã sưu tầm.

-GV nhận xét phần chuẩn bò của HS.
B. Bài mới : Nêu nhiệm vụ giờ học.
-HS nhắc lại tên bài.
* Các hoạt động:
- Hoạt động 1: làm việc theo cặp.
- Mục tiêu: khai thác vốn hiểu biết của học
sinh về tên một số thuốcvà trường hợp cần sử
dụng thuốc đó.
*Tiến hành:
Bước 1: làm theo cặp.
- Hệ thống câu hỏi.
-Học sinh đọc và thảo luận .
- Bạn có bao giờ dùng thuốc chưa?
- Dùng trong trường hợp nào?
-HS trình bày theo hỏi – đáp.
Bước 2: GV kết luận SGK.
-Hoạt động 2: Thực hành làm BT SGK .
-Mục tiêu: Giúp HS xác định được:
+ Khi nào dùng thuốc
+ Nêu được những điểm cần chú ý khi phải
dùng thuốc và khi mua thuốc
* Tiến hành:
-HS khác nhận xét.
- Bước 1: Làm việc cá nhân
- u cầu HS làm BT SGK - HS nối ý đúng với từng câu trả lời.
- 1 em ghi kết quả vào phiếu.
- Bước 2: Chữa bài:
+ GV kết luận SGK.
-HS trình bày ý kiến, HS khác nhận xét.
-HS đọc bóng đèn tỏa sáng.

C. Củng cố-Dặn dò:
- Bài tập trắc nghiệm, củng cố bài,: 2 đội
chơi.
- Uống thuốc như thế nào cho an tồn?
-HS hai đội chơi.HS khác nhận xét đội thắng
cuộc.
-HS nhắc lại.

8
- Nhận xét – dặn dò .
Tiết 4: Toán:
Bài: HEC-TA
I . Mục tiêu:
- Biết:
+ Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
+ Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vng.
+ Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc-ta).
II. Chuẩn bò:
- Bảng kẽ sẵn bài tập 1a và chưa ghi, các phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HỖ TRỢ
A. Bài cũ:
+Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích? -2 em nêu.
-GV nhận xét .
B. Bài mới: Giới thiệu bài
1. Giới thiệu héc- ta là gì ?
- 1hecta viết tắt là 1 ha
-HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.

- u cầu HS nêu, liên hệ ha và m
2
- 4 HS nêu:
+ 1 ha = 1hm
2
+ 1hm
2
= 10000m
2
+ 1 ha = 10000m
2
2. Thực hành:
- Bài 1: u cầu HS làm câu a, 2 dòng
đầu.
- Sửa bài – kết luận.
-Bài 1b, u cầu HS làm cột đầu.
-1 em đọc và nêu u cầu.
- Làm SGK 2 dòng đầu.
- Làm phiếu vài 2 em .
-HS nhận xét, sửa bài.
-HS làm cá nhân vào nháp cột đầu.
-HS nào làm
xong làm tiếp
2 dòng còn lại.
-HS nào làm
xong làm tiếp
cột còn lại.
- Bài 2:
- u cầu HS đọc và nêu u cầu bài. - HS thực hành.
- Làm nháp.

- 1 em lên bảng giải.
- Nhận xét – chữa bài.
- Bài 3: u cầu HS nhẩm ( 1’) - HS làm bài
SGK .
- Nêu kết quả.
- u cầu giải thích vì sao ra kết quả
đó.
- Bài 4: - Làm vào vở .
- Chốt và nhận xét. - 1 em làm vào
phiếu.

9

×