Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đại số 9 năm 2009( tiết 1 đến 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.47 KB, 18 trang )

Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
Ngày soạn: 15/08/2009
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I: MỤC TIÊU :
Hs cần :
-nắm được đònh nghóa ,ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh cac số .
II: PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
-Hs ôn lại đònh nghóa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7,máy tính ,phiếu
học tập
-Gv : phấn màu ,bảng phụ
III: TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2. Bài cũ: * GV qui ước về cách học bộ môn và dụng cụ học tập bộ môn
* kiểm tra sự chuẩn bò bài của học sinh
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ1:Căn bậc hai số học
-Vấn đáp ,thuyết trình
phần ôn lại CBH:
?nhắc lại đònh nghóa CBH
?nêu các ký hiệu về CBH
của số a>0? Số 0?
?Tại sao số âm không có
CBH
Cho HS tự làm ?1 lên
phiếu cá nhân
GV lưu ý 2 cách trả lới :
C1: theo bên


C2: 3 là CBH của 9vì
3
2
=9mỗi số dương có hai
CBH đối nhau nên -3 cũng
là CBH của 9
* từ bài ?1 dẫn dắt HS tới
đ/n CBHsh
* nêu mlh giữa CBHsh và
CBH
-GV giới thiệu VD1 và chú
ý ở SGK
Gv giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương ,quan hệ
giữa CBH và CBHsh
*CBH của số a>=0là số x
sao cho x
2
=a
*số a>0 có 2CBH là 2 số
đối nhau : số dương ký
hiệu
a
và số âm là
a

*số 0 có một CBH
số âm không có CBH vì
bình phương mọi số đều
không âm

?1 :a)CBH của 9là 3 và -3
b)CBH của 4/9là 2/3 và
-2/3
d) CBh của 2 là
2;2

*HS trả lời câu hỏi vấn
đáp và bài tập để củng cố
tiếp nhận kiến thức
*HS làm ?2
,864
=
vì 8>=0và 8
2
=64
?3 CBHsh của 64là 8,nên
CBH của 64 là 8 và -8
1: Căn bậc hai số học :
a)ĐN : sgk/4
b) VD :
* CBHsh của 49 là
749 =
* CBHsh của 13 là
13
c) Chú ý :



=


⇔≥=
ax
x
aax
2
0
)0(,
2)So sánh các căn bậc hai
số học
a) ĐL:( để so sánh )
SGK/5
b) VD:
*So sánh 4 và
15
ta có 16>15 nên
1516
>
.
Vậy 4>
15
* tìm x không âm biết
x
<3.
Vi
,93
=
nên
3
<
x

nghóa

9
<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
GV: Ngun Qc Sinh
1
Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
HĐ2: so sánh CBHsh
GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b
không âm ,a<b thì
ba
<
*cho HS thảo luận nhóm
điều ngược lại
-GV khẳng đònh ĐL và cho
hs tiếp nhận các VD
-GV ĐVĐ:tìm x >=0 để
2
>
x
?HS suy nghó trả lời
Gv giới thiệu VD3

-Cho Hs làm ?5
-HS cho ví dụ phần này
-HS thảo luận nhóm :a,b
không âm ,
ba
<
thì trong
2 số a và b số nào lớn hơn?
-HS đọc đònh lý
-HS làm VD2 sau khi đã có
bài mẫu (câu a)?
-HS làm ?4 lên phiếu cá
nhân
* HS trả lời tình huống
Làm ?5
,93
=
nên
3
<
x
nghóa là
9
<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥

xVay
xxx
Bài tập :
Bài 1:
* số 121:
11121
=
(vì 11>=0 và 11
2

=121) là CBHsh của nó
.nên -11 cũng là CBH của
121
Bài 2:so sánh
2 và
3
Ta có 2=
4

4
>
3

vậy 2>
3
Bài 3:a) phương trình có 2
nghiệm
2,2
21
−==

xx
,
dùng máy tính ta tìm được

4:cũng cố (Bài tập) :
Bài 1: cho Hs làm miệng các số 121; 144; 169
Bài 2 HS làm trên phiếu cá nhân
Bài 3: hướng dẫn hs dùng đònh nghóa CBH suy ra pt x
2
=a với a>0 có 2 nghiệm
axax
−==
21
;
5.Dặn dò :
-Học thuộc đònh nghóa CBHsh, Đònh lý so sánh ,các số chính phương từ 1 đến 196
-Nắm kỹ chú ý trong sgk
-Làm bài tập còn lại trong sgk
-Chuẩn bò :bài 2 bằng cách tìm hiểu các bài ?
V-BỔ SUNG:
Ngày soạn:18/9/2009
Tiết 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
I- MỤC TIÊU :HS cần :
-Biết cách tìm điều kiện xác đònh ( hay điều kiện có nghóa ) của
A
và có kỹ năng
thuc75 hien6 điều đó khi biễu thức A không phức tạp (bậc nhất , phân thức mà tử

hoặc mẫu là bậc nhất ,bậc hai dạng a
2
+m
-biết cách chứng minh đònh lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn
II- PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề
III-CHUẨN BỊ :
GV: Ngun Qc Sinh
2
Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
HS: ôn tập lại cách giải bất phương trình học ở lớp 8 ,tìm hiểu ?1;?2 sgk/8
Gv: bảng phụ ghi ?3
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 -n đònh : kiểm tra só số học sinh
2 -Bài cũ:
*HS1:nêu đònh nghóa CBHSH, so sánh 7và
47
Tìm x biết :x
2
=3
*HS2 : tìm x không âm biết
2;142
<=
xx
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Căn thức bậc
hai
-GV cho học sinh làm ?1
Gv giới thiệu thuật ngữ căn
thức bậc hai ,biểu thức lấy

căn
-từ
A
yêu cầu hs nêutổng
quát
A
xác đònh khi nào ?
-GV nêu VD1 và phân tích
thêm
-yêu cầu hs làm ?2
-GV sữa ?2 để làm mẫu
Hoạt động 3: Hằng đẳng
thức
AA
=
2
-Cho hs làm ?3 tại lớp
-cho hs quan sát k/q’trong
bảng và nhận xét quan hệ
của
avoia
2
-Gv giới thiệu đònh lý
-GV dẫn dắt học sinh
chứng minh đònh lý
GV chú ý cho hs : bình
phương một ố rồi khai
phương kết quả đóchưa
chắc được số ban đầu ,
?khi nào xẩy ra trường hợp

-HS làm và trả lời ?1
Xét tam giác ABC vuông
tại B theo ĐL Pi
tago:AB
2
+BC
2
=AC
2

=>AB
2
=25-x
2
do đó
x=
2
25 x

-Hs tiếp nhận kiến thức
A
có nghóa khi A>=0
-HS tiếp thu VD1
-HS làm ?2
?3
a -2 1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2

a
2 1 0 2 3
a
2 1 0 2 3
-Hs
aa
=
2
-HS tham gia xây dựng
chứng minh
-hs tiếp nhận
Khi a>=0
-HS tiếp thu Vd3a
1-Căn thức bậc hai :
VD:
2
25 x

là căn thức
bậc hai của 25-x
2
,còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn
*Tổng quát :
Sgk/8
*
A
xác đònh khi
0


A
VD:
x25

xác đònh khi
5-2x>=0
5,252
≥⇔−≤−⇔
xx
Vậy khi x>=2,5 thì
x25

xác đònh
2-Hằng đẳng thức
AA
=
2
*ĐL : sgk/9
c/m
SGk/9
VD2 :tính
( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==
b

a
VD3: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
( )
12;12
>−
vi
( )
( )
52;25
5252)
2
<−=
−=−
vi
b
*Chú ý :
0,
0,
2
2
<−=
≥=
AAA
AAA
VD4:rút gọn

GV: Ngun Qc Sinh
3
Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
bình phương một số rồi
khai phương kết quả đó thì
được số ban đầu ?
-GV trình bày câu a của
VD3 cho HS đứng lên trình
bày câu b)
- GV trình bày câu a của
VD4 cho HS đứng lên trình
bày câu b)
-HS làm VD3b
( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab
xxx
xxa
−===
−=−=−
≥−

Bài tập :
Bài 8:rút gọn
( )
( )
( ) ( )
2;23
2323)
)32(;32
3232)
2
2
<−=
−=−
>−
=−=−
aa
aad
a
4: cũng cố
*GV chốt lại các ý chính trong bài
*cho HS làm bài 7;8
HS làm bài 7(bài miệng)
HS làm bài 8 (trên bảng ): Bài 8:rút gọn
( )
( )
( ) ( )
2;23
2323)
)32(;32
3232)

2
2
<−=
−=−
>−
=−=−
aa
aad
a
5.Dặn dò :
-Bài 6;7;8 còn lại và 9;10
-Học bài theo sgk
-Chuẩn bò tiết sau luyện tập.
V-BỔ SUNG:
Ngày soạn:22/8/2009
Tiết3 : LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
-củng cố điềukiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh )và hằng đẳng thức
AA
=
2
-Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính căn bậc hai ,tìm điều kiện để căn có
nghóa ,kỹ năng dùng công thức
( )
2
aa
=
,a>=0
-phát triển tư duy học sinh qua dạng toán phân tích thành nhân tử , giãi phương trình
II- PHƯƠNG PHÁP:Nêu và giải quyết vấn đề

GV: Ngun Qc Sinh
4
Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
III.CHUẨN BỊ :
• HS:phiếu học tập , bảng nhóm
• GV : bảng phụ
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Bài cũ: *HS1 :sữa bài tập 9b;c
*HS1:
88
88
22
±=⇔=⇔
=⇔−=
xx
xx
b)
88
88
22
±=⇔=⇔
=⇔−=
xx
xx

( )
3
6262
6264)

2
2
±=
⇔±=⇔=⇔
=⇔=
x
xx
xxc
*HS2 lên bảng sữa bài tập 10 sgk/11:Bài 10 c/m:
( ) ( )
1313
3324)
324
132313)
22
−=−−
=−−
−=
+−=−
b
a

*HS cả lớp theo dõi và đành giá bài làm của bạn.
3-Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2: bài luyện
tại lớp
GV hướng dẫn học sinh
làm bài tập 11 b,d
Thực hiện tứ tự các phép

toán :khai phương , nhân
hay chia ,tiếp đến cộng
hay trừ , từ trái sang phải
d-tính già trò biệu thức
dưới căn rồi khai phương
*Gv hướng dẫn hs làm
bài 12 a,c
?nêu điều kiện để căn có
nghóa
? một phân thức dương
khi nào ?
*GV hướng dẫn hs làm
bài 13 b,d
? vận dụng kiến thức nào
đã học để làm bài 13 ?
-2HS lên bảng làm bài
11b và d
Theo sự hướng dẫn của
gv
Cả lớp cùng làm rối đối
chứng
căn thức bậc hai có nghóa
kkhi biểu thức dưới căn
không âm
Hsđứng lên làm bài
HS làm bài 13 b,d lần
lươt từng hs đứng lên
trình bày cả lớp theo dõi
nhận xét
-vận dụng hằng đẳng

thức mới học
Dùng các hằng đẳng
Luyện tập :
Bài 11: tính
52543)
111318:36
16918.3.2:36)
22
2
==+
−=−=

d
b
Bài 12:tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
72)
+
xa
xác đònh
5,3
2
7
072
−=−≥⇔≥+⇔
xx
x
c
+−
1

1
)
xác đònh
1
010
1
1
>⇔
>+−⇔≥
+−

x
x
x
Bài 13:Rút gọn
( )
( )
( )
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
<−=−=
−=−

≥=+=
+=+
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Bài 14:Phân tích thành nhân
tử
a)x
2
-3=
( ) ( )( )
333
2
+−=−
xxx
( )
2
2
55.52)
−=+−
xxxd
GV: Ngun Qc Sinh
5
Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
GV cho hs làm bài 14 a,d
Kiến thức để vận dụng
lám bài là gì?
thức đáng nhơ
4-củng cố

-*GV chốt lại các phương pháp giải các dạng toán trên
5-Dặn dò
*BVN phần còn lại của bài tập 11,12,13,14,15
*chuẩn bò bài liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
V-BỔ SUNG :
Ngày soạn: 23/8/2009
TIẾT 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I-MỤC TIÊU : HS cần :
-nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữ phép nhân và phép
khai phương .
- có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đội biểu thức .
II-PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề
III-CHUẨN BỊ :
HS : SGK, phiếu học tập , tìm hiểu các ? trong bài
GV: SGK,bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc )
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Bài cũ
*nêu đònh nghóa CBHSH? HS:Làm bài tập 11a;c
*Bài tập 14c)nêu chú ý về HĐT
*Làm bài tập 15
GV nhận xét cho điểm
3Bài mới:
Hoạt động cũa thầy và trò òNoij dung ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh lý
GV cho Hs làm ?1 trên
phiếu học tập
-Gv sữa ?1
-GV cho HS nhận xét về

( ) ( )
?25.16;25.16
−−−−
Từ điều trên suy ra
trường hợp tổng quát
-GV dẩn dắt HS c/m Đònh
Hslàm ?1:
( )
20
5.45.425.16
2
22
=
==
205.425.16
==
Vậy:
25.1625.16
=
HS nêu trường hợp tổng
quát
(Đònh lý )
-HS tiếp nhận phần chứng
1) Đònh lý :
Với
bababa ..0,
=⇒≥
c/m:
SGK
*Chú ý : sgk

GV: Ngun Qc Sinh
6
Trêng THCS H¶i Ch¸nh §¹i Sè 9
lý dựa vào đònh nghóa
CBHSH
Cần c/m :
baba
ba
.).(*
0.*
2
=

-GV nêu chú ý : đònh lý
có thể mở rộng cho tích
của nhiều số không âm
Hoạt động 2: p dụng
*Từ đònh lý trên hãy tính
?25.44,1.49
-muốn khai phương một
tích các số không âm
talàm thế nào ?
-cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
*Cho Hs làm vd 2: câu a)
1010020.5
==

Yêu cầu hs nêu trường
hợp tổng quát ?muốn

nhân các căn bậc hai của
các số không âm ta có
thể ?
Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý :
Từ đònh lý ta có công
thức với 2 biểu thức A,B
không âm ta có ?
*GV lưu ý : áp dụng biểu
thức này có thể rút gọn
biểu thức chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
Cho HS làm ?4 theo
nhóm
minh đònh lý
Cần c/m
ba.

CBHSH của ab
*
425.2,1.7
25.44,1.4925.44,1.49
==
=
-HS nêu qui tắc khai
phương
?2:
300
10.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0

225.64,0.16,0)
=
=
=
==
b
a
*
1010020.5
==
HS nêu qui tắc nhân các
căn bậc hai
?3
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==
b
-HS hình thành công thức
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận
2) p dụng
a)qui tắc khai phương một
tích
*Qui tắc :SGK/13
*VD:Tính
30010.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0

225.64,0.16,0)
==
=
==
b
a
b)qui tắc nhân các căn bậc
hai :
* Qui tắc : sgk/13
* VD: Tính
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==
b
Chú ý : với A.B

0 ta có
( )
AAA
BABA
==
=
2
2
*
..*
VD :với a,b không âm

( )
22
2
24
33
66636
12.312.3
aaaa
aaaa
===
==
3) Bài tập :
17c)
66
6.1136.121360.1,12
=
==
5,4
5,1.5.7,25,1.5.7,2)18
=
=
d
4Củng cố
*GV khắc sâu các ý chính :vận dụng thành thạo 2 qui tắc khi cần thiết ,học thuộc các
số chính phương tứ 1->200
-HS làm ?4 theo nhóm , cử 1 đại diện lên bảng trình bày
5.Dặn dò:
GV: Ngun Qc Sinh
7

×