Ngày soạn: 4/9/2009
Ngày dạy: /9/ 2009 Lớp 9A
Ngày dạy: /9/ 2009 Lớp 9B
Buổi 1
A. Kiến thức cơ bản
Giáo viên cho học sinh nhắc lại
- Căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
=
A
- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
B. Bài tập rèn luyện
Bài 1. So sánh
a, 2 và 1 +
2
b, 4 và 1 +
3
c, -2
11
và -10
d, 3
11
và 12
e, 5
5
và 10
3
f, 2 +
7
và 4 +
3
Bài 2. Giải phơng trình
a,
x
= 4
b,
x
= 0
c,
1
+
x
= 3
d,
32
+
x
= 7
e,
x56
- 6 = 0
f,
2
)1(
+
x
= 11
g,
12
2
++
xx
- 23 = 2
Bài 3. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa
a,
12
+
x
b,
x65
c,
5
2
x
d,
3
13
+
+
x
x
Bài 4. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
a,
22
)21(9 xx
++
tại x =
3
b,
222
)44(16 bba
+
tại a =
2
và b =
3
c,
2
4
48
27
b
a
tại a =
3
và b =
5
Bµi 5. TÝnh c¹nh cña mét h×nh vu«ng , BiÕt diÖn tÝch cña nã b»ng diÖn tÝch cña mét h×nh
ch÷ nhËt cã chiÒu réng 6,4 m vµ chiÒu dµi b»ng 10 m
Bµi 6.Chøng minh r»ng
a, x + y +
2
)( yx
−
=
y
x
2
2
b, x - y -
2
)( yx
+
=
y
x
2
2
Bµi 7 chøng minh r»ng
a, NÕu 1 - a > 0 th× 1 -
a
> 0
b, NÕu a < 1 th× a <
a
C. Bµi tËp vÒ nhµ
Rót gän c¸c biÓu thøc sau
a, ab
2
42
3
ba
víi a < o , b < 0
b,
48
)3(27
2
−
a
víi a > 3
c,
2
2
4129
b
aa
++
víi b < 0 ; a > -1,5
Ngµy so¹n: 10/9/2009
Ngµy d¹y: /9/ 2009 Líp 9A
Ngµy d¹y: /9/ 2009 Líp 9B
NÕu x >= y
NÕu x < y
NÕu x >= y
NÕu x < y
Buổi 2
A. Kiến thức cơ bản
Giáo viên cho học sinh nhắc lại
- Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Tỉ số lợng giác của góc nhọn
B. Bài tập rèn luyện
Bài 1. Cho tam giác cân ABC ( AB = AC) đờng cao AH gọi I và K là hình chiếu của H trên
hai cạnh AB và AC ( I
AB, K
AC)
a, Chứng tỏa rằng HI = HK
b, Tính HI và HK biết BC = 28; AH = 48
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A . Đờng cao AH. Gọi D và E là chân đờng vuông góc
vẽ từ H đến cạnh AB và AC ( D
AB, E
AC)
Chứng minh rằng
a, DE = AH
b, AH
3
= BC.BD.CE.
Gợi ý: a, Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
b, áp dụng các hệ thức đã học ta có
BC= ? ; BD = ? ; CE = ? ; Nhân vế với vế
Bài 3. Cho tam giác biết rằng BC = 5 cm ; AC + AB = 7 cm và AC - AB = 1cm
a, Tính AC , AB
b, Gọi Ah là đờng cao của tam giác ABC tính HA , HB , HC
Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau
a, ( sinx + cos x)
2
= 1 + 2sinxcosx
b, ( sinx + cos x)
2
- ( sinx - cos x)
2
= 4sinxcosx
Bài 5. Chứng minh biểu thức sau đây có giá trị không phụ thuộc vào biến x
A = sin
4
x + cos
4
x + 2sin
2
xcos
2
x
C. Bài tập về nhà
Bài 1. Cho tam giác ABC có góc A = 90
0
trong đó góc B = x ; BC = 10 đờng cao Ah = 5
Tính tgx + cotgx
Bài 2. Cho tam giác nhọc ABC trong đó góc A = 30
0
;BC = 9 cm
Tính tích AB.AC.BC biết diện tích tan giác ABC bằng 60 cm
2
Bài 3
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 50
0
;BC = 7 cm
a, Tính tỉ số lợng giác của góc C
b, Tính đờng cao của tam giác ABC