Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Dai so 9 - Tu tiet 8 - 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.04 KB, 31 trang )

§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
Ngày soạn 26/ 8/ 2010
Tuần : 4
Tiết : 8 BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được cấu tạo bảng căn bậc hai
- HS biết cách sử dụng căn bậc hai hoặc máy tính để tính căn bậc
hai của một số không âm.
- HS có kỹ năng sử dụng bảng căn bậc hai hoặc máy tính để tính căn
bậc hai
II. Chuẩn bò:
Gv: Bảng phụ ghi bài luyện tậpï, bảng căn bậc hai , máy tính bỏ túi.
Hs: Bảng số với 4 chữ số thập phân , máy tính
III. Tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ :
Tính
=+
=
=
1712,
150
6
,
144
25
,
c
b
a


* Đặt vấn đề :
Những số chính phương ta có thể tính căn bậc haicủa chúng dể dàng,
Bên cạnh đố những số không chính phương, muốn tính nhanh căn bậc haicủa
chúng ta tính như thế nào ?Bài học hôm náỹe giúp chúng ta cách tính nhanh
căn bậc hai của bất kỳ số nào .
B. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
căn bậc hai
Gv hướng dẫn hs mở bảng VI
trong cuốn “Bảng số với 4 chữ
số thập phân” để biết cấu tạo
bảng
1. Giới thiệu bảng
1
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
(trang 21 – 22 )
Ta quy ước gọi tên của các
hàng (cột ) theo số được ghi ở
cột đầu tiên ( hàng đầu tiên )
của mỗi trang.
Căn bậchai của các số được
viết bởi các số không quá ba
chữ số tữ 1,00 đến 9,99
9 cột hiệu chính được dùng để
hiệu chính chữ số cuối của căn
bậc hai .
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách
tra bảng căn bậc hai .

Gv yêu cầu hs đọc VD1, VD2
sgk
H:Ở vd
1
giao của hàng 1,6 và
cột 8 là số nào ?
1 hs trả lời
H: Ở vd
2
giao của hàng 39 và
cột 1 là số nào ?
1 hs trả lời
H: Giao của hàng 39 và cột 8
là số nào ?
Yêu cầu hs làm ?1
Cả lớp làm nháp
1 hs lên bảng trình bày bài
làm .
1 hs khác nhận xét
Gv nhận xét cho điểm .

Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu
vd
3
Để tìm
1680
người ta đã làm
như thế nào ?
Vì sao phải làm như vậy ?
2. Cách dùng bảng :

a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100
Tìm:
311,682,39,
018,311,9,

=
b
a
b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100:
2
?1
?2
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
1 hs trả lời
Gv cho hoạt động nhóm làm ?
2
1hs đại diện nhóm lên
trình bày
Đại diện nhóm khác nhận
xét
Gv nhận xét cho điểm nhóm .
Gv yêu cầu hs đọc , tìm hiểu
vd
4
Để tìm căn bậc hai của số
0,00168 người ta đã làm như
thế nào ? Vì sao phải làm như

vậy ?
1 hs trả lời
1 hs đọc chú ý (sgk – 22)
Gv yêu cầu hs làm ?3
H: Nêu đặc điểm mỗi vế của
phương trình ?
1 hs trả lời
H: Muốn tìm nghiện của
phương trình ta làm như thế
nào ?
1 hs trả lời
43,13
10143,310088,9988,
18,30018,310
11,91010011,9911,
=
⋅=⋅=
=⋅=
⋅=⋅=
b
a
c. Tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1.
* Chú ý ( sgk-22 )

Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trò gần
đúng nghiệm của phương trình .
x
2
= 0,3982

Giải :
6311,0
10:311,6
100:82,393982,0

=
=
Vậy nghiệm của phương trình
x
2
= 0,3982 là :
x
1
= - 0,6311 ; x
2
= 0,631
Hoạt động 3 :
Gv treo bảng phụ ghi bài tập
có nội dung bên

3. Luyện tập
Nối ý cột A với ý cột B để được kết
qủ quả đúng ( dùng bảng hoặc máy tính) .
3
?3
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
1 hs nêu yêu cầu của bài toán
Hs thảo luận nhóm làm bài

Đại diện nhóm lên trình bày
Đại diện nhóm khác nhận
xét
Gv nhận xét cho điểm nhóm
.
Gv: Để giải bài tập trên các
em đã vận dụng kiến thức
nào ?
1 hs trả lời
Bài 41 cho biết gì , yêu cầu
gì ?
1 hs trả lời
Tính :
?119,9
=
Từ kết quả đó suy kết quả các
phép tính sau ?
Gọi lần lượt từng hs đọc kết
quả
H: Dựa trên cơ sở nào các em
có thể tình ngay được ?

TT Cột A Cột B Nối
1
4,5
a)5,568 1- e
2
1,3
b)98,45 2- a
3

115
c)0,8426 3- g
4
9691
d)0,03461 4- b
5
71,0
e)2,324 5- c
6
0012,0
g)10,72 6 - d
Bài 41 (sgk -23 )
Biết

091190,0;91190;9,911
019,3119,9


Giải:
3019,0091190,0
9,3019119
9,991
=
=
C . Củng cố
Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những kiến thức nào ?
Để tính nhanh căn bậc hai của một số ta tính bằng cách nào ?

D . Hướng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các vd,luyện tập kỹ năng dùng bảng tính căn bậc hai

hoặc dùng máy tính .
4
Tính
:
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
Đọc mục có thể em chưa biết
Làm tiếp các bài tập còn lại
Xem trước bài tiết

Tuần 5 Ngày soạn 27/8/2010
Tiết 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:
- HS biết cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu
thức.
- Hs được rèn kỹ năng tư duy ; tích cực tham gía trao đổi hợp tác nhóm
nhỏ .
II. Chuẩn bò :
a) Giáo viên : bảng phụ ghi bài tập 43 , máy tính bỏ túi ,bảng số
b) Học sinh : bảng nhóm, máy tính bỏ túi , bảng số
III. Quá trình hoạt động trên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ :
Tính:
=⋅
=⋅
3604,14,

9,0640,
b
a
* Đặt vấn đề : Ở bài tập trên ta đã vận dụng quy tắc khai phương một tích
hay nói cách khác chúng ta đã biến đổi đơn giản căn bậc hai .bvậy các phép
biến đổi đơn giản căn bậc hai là những phép biến đổi nào ? Cô cùng các ễm
tìm hiểu trong bài học hôm nay .
B. Bài mới:
5
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Gv yêu cầu hs làm ?1trên bảng
Cả lớp làm vở nháp
1 hs khác nhận xét
H: Đẳng thức đã được chứng
minh dựa trên cơ sở nào ?
1 hs trả lời (dựa trên đònh lý
khai phương một tích và hằng
đẳng thức về căn bậc hai )
Đẳng thức
baba
=
2
trong ?
1cho ta thực hiện phép biến đổi
baba
=

2
Hãy đọc tìm hiểu ví dụ 1
H: Ở ví dụ 1 người ta dã đưa
được những thừa số nào ra ngoài
dấu căn ?
1 hs trả lời
H: Những thừa số như thế nào
thì đưa được ra ngoài dấu căn ?
1 hs trả lời
H: Ví dụ 2 yêu cầu gì ?
Nêu đặc điểm của biểu thức ?
1 hs trả lời
Để rút gọn biểu thức đó người ta
đã làm như thế nào ?
1 hs trả lời
H: Các biểu thức
5,52,53

đặc điểm gì giống nhau ?
1 hs trả lời
Gv: Các biểu thức đó là những
căn đồng dạng .
Hãy vận dụng tương tự làm ?2
Hs thảo luận nhóm làm ?2
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với
0;0
≥≥
ba
, hãy chứng tỏ:

baba
=
2
Giải:
)0,0
(
22
≥≥
==⋅=
ba
vìbabababa
Ví dụ 1 (sgk -24 )
Ví dụ 2 ( sgk- 25 )
Rút gọn biểu thức :
6
?1
?2
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
( mỗi nửa lớp làm một phần )
Gọi đại diện hai nhóm lên làm
bài Đại diện nhóm khác
nhận xét .
Gv đánh giá hoạt động của các
nhóm .
H: Ở ?2 khi thực hiện phép cộng
trừ các căn chưa đồng dạng ta
phải làm như thế nào ?
1 hs trả lời

Gv nêu TQ:
Với hai biểu thức A, B mà B

0, ta có
BABA
=
2
, tức là
Nếu A

0 và B

0 thì
BABA
=
2
Nếu A<0và B

0 thì
BABA
−=
2
Gvyêu cầu hs đọc tìm hiểu
ví dụ 3
H: Ví dụ 3 yêu cầu gì ? Nêu đặc
điểm của biểu thức dưới dấu căn
?
1 hs trả lời
H: Ở biểu thức a,b người ta đưa
được thừa số nào ra ngoài dấu

căn ? vì sao ?
1 hs trả lời
H: Vậy điều kiện để đưa một
thừa số hay biểu thức ra ngoà
dấu căn là gì ?
1 hs trả lời
H: Hãy làm ?3
Cả lớp làm vở nháp
2 hs lên bảng làm
1 hs khác nhận xét
Gv nhận xét cho điểm
2825222
5082/
=++=
++
a
5237
5533334
5452734/
−=
+−+=
+−+
b
Ví dụ 3 (sgk -25 )
7
?3
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
Gv: Phép đưa thưứaố ra ngoài

dấu căn còn có phép biến đổi
ngược lại là đưa thừa số vào
trong căn.
)0(262623.2
)3.(2.49.872/
)0(727228/
222
224242
2224
<−==
==
≥==
aabbaab
abbabab
bbababaa
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách
đưa thừa số vào trong căn .
Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu ví
dụ 4
H: Trong ví dụ 4 khi đưa thừa số
vào trong căn thì thừa số đó
được viết dưới dạng nào ?
1 hs trả lời
Gv cho hs vận dụng làm ?4
Hs làm bài theo ânhóm
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày .
Đại diện nhóm khác nhận xét .
Gv nhận xét đánh giá hoạt động
các nhóm .

Gv yêu cầu hs đọc tìm hiểu ví
dụ 5.
H: Nêu yêu cầu của ví dụ 5?
1 hs trả lời
H: Để so sánh
73

28
người ta làm như thế nào ?
1 hs trả lời
1 hs khác nhận xét
2. Đưa thừa số vào trong căn
Ví du ï4 (sgk )
43
222
834
2
2
20
5.)2(52/
/
2,75.)2,1(52,1/
455.353/
ba
aabaabd
baaabc
b
a
−=
−=−

=
==
==
Ví dụ 5
8
?4
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
Gv yêu cầu hs đọc bài tập 43
H: Bài tập 43 yêu cầu gì ?
Gv yêu cầu hs làm vở nháp
2 hs trình bày bảng
1 hs nhận xét
Gv nhận xét cho điểm .
H: Bàiø tập 44 yêu cầu gì ?
Cả lớp làm nháp
1 hs lên bảng trình bày .
1 hs nhận xét
Gv nhận xét cho điểm
H: Để giải bài tập trên các em
đã vận dụng kiến thức nào ?
1 hs trả lời
3. Lyuện tập
Bài 43 (sgk- 27 ) Viết các số hoặc biểu thức
dưới dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu
căn.
a)
636.954
==


b)
36108
=

c)
20 1200001,0
=
d)
2628800005,0
−=−
e)





<−

=
0a nếu 21.a
0a nếu 21.a
7.63.a
2

Bài 44 ( sgk- 27 )
b/ -5
502.52
2
−=−=

c/ -
4
9
2
3
3
2
2
xy
xyxy
−=






−=
d/ x
x
x
x
x
2
22
2
==
C. Củng cố
Qua bài học hôm nay các em đã học được những phép biến đổi nào về căn
bậc hai ? Ứng dụng của các phép biến đổi đó là gì ?

D. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các phép biến đổi căn thức bậc hai
Xem lại các ví dụ , các bài tập .
Làm bài tập 43, 44 ,45 ( sgk – 27 )
HD: bài 45 : Có thể đưa biểu thức vào trong dấu căn hoặc ra ngoài dấu căn
để so sánh .
Tuần 5 Ngày soạn 27/8/ 2010
Tiết 10 LUYỆN TẬP
9
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
I. Mục tiêu:
- HS biết được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai
_ Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngòai dấu căn
_ Có kỹ năng vận dụng thành thạo , linh hoạt hai phép biến đổi trên vào
giải bài û tập ở các dạng liên quan đến căn bậc hai : So sánh , chứng
minh , rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai .
_ Chăm học tự rèn kỹ năng trình bày , tích cực hoạt động theo nhóm
nhỏ.
II. Chuẩn bò :
Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập 63 , bài tập củng cố
Học sinh : bảng phụ nhóm
III. Tiến trình:
A. Kiểm tra bài cũ :
Với hai biểu thức A;B mà
0

B

, hãy viết trường hợp tổng quát để thể hiện
mối quan hệ giữa việc đưa thừa số vào trong căn ( hoặc đưa thừa số ra ngoài
căn )?
* Đặt vấn đề :
Bài trước các em đã nắm được các phép biến đổi căn bậc hai , để tăng kỹ
năng vận dụng vào giải bài tập cô cùng các em tìm hiểu bài học hôm nay .
B. Bài mới
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
H: Nêu yêu cầu của bài tập 15
1 hs trả lời

1. Chữa bài tập
Bài 45 ( sgk -27 ) So sánh
10
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
1hs lên bảng chữa
Cả lớp theo dõi
1 hs khác nhận xét
Gv: Nhận xét cho điểm .
H: Để giải bài tập 45 các em đã
vận dụng kiến thức nào ?
1 hs trả lời
Gv : chốt lại các cách so sánh
biểu thức chứa căn bậc hai .
150
5
1
51

3
1
/
537/
1233/
vac
vab
vaa
Giải
a/ Ta có :
323.412
==
Vì 3 >2 nên 3
323
>
b/Ta có :

455.953
497
==
=
Vì 49 > 45 nên
5374549
>⇒>
c/ Ta có :
6150.
25
1
150.)
5

1
(150
5
1
67,551.
9
1
51.)
3
1
(51
3
1
2
2
===
===
Vì :
51
3
1
150
5
1
67,56
>⇒
>

Hoạt động 2 : Luyện tập
H: Bài tập 47 yêu cầu gì ?

1 hs trả lời
H: Nêu đặc điểm của biểu thức
phần a => cách rút gọn ?
1 hs trả lời

Cả lớp làm vở nháp
2hs lên trình bày trên bảng .
1 hs khác nhận xét
2. Luyện tập
Bài 47 (sgk ) . Rút gọn :
5,0)441(5
12
2
/
,0,0
2
)(32
/
22
2
22
>+−

≠≥≥
+

avoiaaa
a
b
yxyxvoi

yx
yx
a
Giải
11
§Ỉng ThÞ Thóy H»ng - §¹i sè 9

Trêng THCS CÇn KiƯm
Gv nhận xét cho điểm .
H: Vậy muốn rút gọn biểu thức có
chứa căn bậc hai ta phải làm như
thế nào ?
1 hs trả lời
H:Những kiến thức nào được vận
dụng vào giải toán ?
1 hs trả lời
Gv treo bảng phụ ghi
bài tập 63(SBT -12)
H: Bài tập yêu cầu gì ?
1 hs trả lời
H: Nêu đặc điểm 2 vế của đẳng
thức ?
1 hs trả lời
H: Muốn chứng minh đẳng thức ta
biến đổi vế nào ? Vì sao .
1 hs trả lời
GV cho hs làm vào bảng nhóm .
Đại diện 2 nhóm lên treo bảng
của mình .
Đại diện nhóm khác nhận xét .

Gv nhận xét đánh giá
H: Giải bài tập 63 các em đã vận
dụng những kiến thức nào

1221;0
52
5)12(
12
2
521
12
2
)21(5
12
2
)441(5
12
2
/
6
)(2
62
2
23
))((
)(2
2
3
))((
2

2
)(32
/
22
22
2
2
22
−=−=⇒≥
=


=


=


=
+−


=

=

+−
+
=
+

+−
=
+

aaaavìa
a
aa
a
aa
a
aa
a
aaa
a
b
yxyxyxyx
yx
yx
yxyx
yx
yx
a

Bài 63 ( SBT – 12). Chứng minh :
yx
xy
yxxyyx
−=
−+
))((

với x > 0, y >0
Giải
Biến đổi vế trái
VT =
xy
yxxyyx ))((
22
−+

yxyx
xy
yxyxxy
xy
yxyxyxxy
−=−=
−+
=
−⋅+⋅
=
22
))((
))((
Vậy : VT= VP . Đẳng thức đã được chứng
minh
C. Củng cố
GV treo bảng phụ yêu cầu hs ghép các câu 1;2 ;3 với các ý a,b,c để được
các kết quả đúng .
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×