Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tong hop2dao dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.68 KB, 8 trang )



Tiết 8 – Bài 5: TỒNG HỢP HAI DAO ĐỘNG CÙNG PHƯƠNG,
CÙNG TẦN SỐ. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FREXNEN
I. Vectơ quay:
Điểm đặt : tại VTCB ( O )
Phương : trùng với bán kính
của quĩ đạo tròn
Độ lớn :
OM A=
1. Đặc điểm của vectơ quay OM
Chiều: cùng chiều quay
của ω

Tiết 8 – Bài 5: TỒNG HỢP HAI DAO ĐỘNG CÙNG PHƯƠNG,
CÙNG TẦN SỐ. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FREXNEN
I. Vectơ quay:
2. Biểu diễn phương trình dao động điều hoà bằng vectơ quay:
∗ Phương trình dao động điều hoà thành phần thứ nhất:
x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) ( cm)
ϕ
1
= (OM
1
; Ox)


1. Đặc điểm của vectơ quay OM
1 1
OM A=
x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
) ( cm)
∗ Phương trình dao động điều hoà thành phần thứ hai:
ϕ
2
= (OM
2
; Ox)
2 2
OM A=
∗ Phương trình dao động điều hoà tổng hợp:
x = x
1
+ x
2
= Acos(ωt + ϕ) ( cm)
ϕ = (OM ; Ox)
OM A=
Với : OM = OM
1
+ OM
2

⇒ Tìm A? Tìm ϕ ?

Tiết 8 – Bài 5: TỒNG HỢP HAI DAO ĐỘNG CÙNG PHƯƠNG,
CÙNG TẦN SỐ. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FREXNEN
I. Vectơ quay:
II. Phương pháp giản đồ Frexnen:
∗ Chọn hệ trục toạ độ Oxy gắn với VTCB O với trục chuẩn Ox
ứng với x
0
= A
0
cos(ωt) ( cm)
y
xO
∗ Vẽ các vectơ quay: OM
1;
OM
2
ϕ
1
A
1
M
1
+
+
+
M
2
ϕ

2
A
⇒ OM = OM
1
+ OM
2
( qui tắc hình bình hành)
ϕ
M
A
2
∗Tìm A? ( xác định ∆ϕ = ϕ
2
- ϕ
1
)
·Áp dụng định lý hàm cosin:
A
2
= A
1
2
+A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos∆ϕ

∆ϕ
∗ Tìm ϕ? (chiếu M
1;
M
2
; M xuống Ox và Oy)
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os cos
y
x
OM
A A
A c A
OM
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
= =
+
·Nếu ϕ < 0: ⇒ϕ’ = π - |ϕ|
Ví dụ 1:
1
5 os(2 t+ )( )
6
x c cm
π

π
=
2
10 os(2 t+ )( )
3
x c cm
π
π
=
M
2x
M
2y
M
1x
M
2y
M
1y
M
x
M
y
1.A
1
≠ A
2
:

Tiết 8 – Bài 5: TỒNG HỢP HAI DAO ĐỘNG CÙNG PHƯƠNG,

CÙNG TẦN SỐ. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FREXNEN
I. Vectơ quay:
II. Phương phápgiản đồ Frexnen:
∗ Xét trường hợp đảo:
∗ Cho biết:
x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) ( cm)
x = Acos(ωt + ϕ) ( cm)
⇒ x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
) ( cm)
∗Tìm A
2
?
·Áp dụng định lý hàm cosin (∆OMM
1
) :
A
2

2

= A
1
2
+A
2
- 2A
1
Acos(ϕ - ϕ
1
)
∗Tìm ϕ
2
?
·Áp dụng hệ thức lượng trong ∆OMM
1
:
2 1
1 2
sin( ) sin( )
A A
ϕ ϕ ϕ ϕ
=
− −
Ví dụ 2:
1
5 os(2 t+ )( )
6
x c cm
π
π

=
2
10 os(2 t+ )( )
3
x c cm
π
π
=
+
ϕ
1
A
1
M
1
+
+
M
2
ϕ
2
A
ϕ
M
A
2
∆ϕ
M
2x
M

2y
M
1x
M
2y
M
1y
M
x
M
y
y
O
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×