Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

kiểm tra 1 tiết tin học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.34 KB, 33 trang )

TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Delete
B. Fn + Delete
C. Shift + Delete
D. Alt + Delete
Câu 2. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Hibernate.
B. Stand By.
C. Lock.
D. Shut Down.
Câu 3. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. GIAO AN.doc
B. Word.doc
C. Codo.doc
D. Baitap:1.doc
Câu 4. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục và tệp
B. Tệp chứa thư mục


C. Thư mục chứa tệp
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 6. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm tiện ích
Câu 7. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
B. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
C. Một phương án khác
D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
Câu 8. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Phần tên
D. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
Câu 9. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 255 kí tự
B. 256 kí tự
C. 12 kí tự
D. 8 kí tự
Câu 10. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
Câu 11. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:

A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Một văn bản
C. Một gói tin
D. Một trang Web
Câu 12. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Ctrl + Tab
B. Tab
C. Shift + Tab
D. Alt + Tab
Câu 13. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Excel
B. Windows Explorer C. Microsoft Word
D. Internet Explorer
Câu 14. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
Đề 140 - Trang 1 / 2


A. dấu phẩy (,)

B. dấu chấm (.)

C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu hai chấm (:)

Câu 15. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Trở về kích thước cũ
B. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
C. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
D. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình

Câu 16. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. đĩa cứng
B. hệ điều hành
C. chuột
D. bàn phím
Câu 17. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Giao tiếp với người dùng
B. Biên dịch chương trình
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Quản lý tệp
Câu 18. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 19. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  Create New Shot cut
B. File  New  Folder
C. File  Rename
D. File  New
Câu 20. Windows Explorer cho phép:
A. Soạn thảo văn bản
B. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
C. Xem các tệp và thư mục trên máy
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 21. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.

A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 4 – 1 – 3 – 2
C. 3 – 4 – 1 – 2
D. 3 – 2 – 4 – 1
Câu 22. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Stand by
B. Reset
C. Shut down
D. Restart
Câu 23. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bangdiem*xls
B. Bia giao an.doc
C. Bai8\pas
D. Onthi?nghiep.doc
Câu 24. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
Câu 25. BKAV là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm hệ thống.
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4

5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 140 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20


Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một trang Web
B. Một văn bản
C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
D. Một gói tin
Câu 2. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm công cụ

Câu 3. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. chuột
B. bàn phím
C. đĩa cứng
D. hệ điều hành
Câu 4. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Fn + Delete
B. Ctrl + Delete
C. Alt + Delete
D. Shift + Delete
Câu 5. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 6. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Codo.doc
B. GIAO AN.doc
C. Word.doc
D. Baitap:1.doc
Câu 7. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
Câu 8. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Hibernate.

B. Shut Down.
C. Stand By.
D. Lock.
Câu 9. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Không có
B. Phần mở rộng
C. Phần tên và phần mở rộng
D. Phần tên
Câu 10. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 4 – 1 – 3 – 2
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 1 – 3 – 2 – 4
Câu 12. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bai8\pas
B. Bia giao an.doc
C. Onthi?nghiep.doc D. Bangdiem*xls
Câu 13. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 255 kí tự
B. 8 kí tự

C. 12 kí tự
D. 256 kí tự
Câu 14. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
B. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
Đề 173 - Trang 1 / 2


C. Trở về kích thước cũ
D. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
Câu 15. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Windows Explorer B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer D. Microsoft Word
Câu 16. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
C. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
D. Một phương án khác
Câu 17. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
B. Giao tiếp với người dùng
C. Quản lý tệp
D. Biên dịch chương trình
Câu 18. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục
B. Thư mục chứa tệp
C. Thư mục chứa tệp và thư mục
D. Tệp chứa thư mục và tệp
Câu 19. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?

A. Reset
B. Stand by
C. Shut down
D. Restart
Câu 20. BKAV là:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm hệ thống.
Câu 21. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần tên
B. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 22. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 23. Windows Explorer cho phép:
A. Soạn thảo văn bản
B. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
C. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
D. Xem các tệp và thư mục trên máy
Câu 24. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New
B. File  New  Folder
C. File  Rename
D. File  Create New Shot cut
Câu 25. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:

A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Tab
D. Alt + Tab
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15


Chọn

Đề 173 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI

Câu 1. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
C. Một phương án khác
D. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
Câu 2. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 4 – 1 – 3 – 2
D. 3 – 2 – 4 – 1
Câu 4. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
B. Phần tên
C. Phần tên và phần mở rộng
D. Phần mở rộng
Câu 5. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Trở về kích thước cũ
B. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
C. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
D. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc

Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp
B. Thư mục chứa tệp và thư mục
C. Tệp chứa thư mục
D. Tệp chứa thư mục và tệp
Câu 7. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New  Folder
B. File  New
C. File  Rename
D. File  Create New Shot cut
Câu 8. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Shut Down.
B. Hibernate.
C. Lock.
D. Stand By.
Câu 9. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Không có
B. Phần tên
C. Phần tên và phần mở rộng
D. Phần mở rộng
Câu 10. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
C. Windows Explorer D. Internet Explorer
Câu 11. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 12 kí tự
B. 256 kí tự
C. 8 kí tự
D. 255 kí tự

Câu 12. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Word.doc
B. Codo.doc
C. Baitap:1.doc
D. GIAO AN.doc
Câu 13. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
Đề 206 - Trang 1 / 2


C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
Câu 14. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Reset
B. Restart
C. Stand by
D. Shut down
Câu 15. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 16. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Quản lý tệp
B. Biên dịch chương trình
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Giao tiếp với người dùng
Câu 17. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một văn bản

B. Một trang Web
C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
D. Một gói tin
Câu 18. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. bàn phím
B. hệ điều hành
C. đĩa cứng
D. chuột
Câu 19. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm (.)
B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu hai chấm (:)
Câu 20. BKAV là:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm công cụ
Câu 21. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bia giao an.doc
B. Onthi?nghiep.doc C. Bangdiem*xls
D. Bai8\pas
Câu 22. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Shift + Tab
B. Alt + Tab
C. Tab
D. Ctrl + Tab
Câu 23. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Delete
B. Alt + Delete

C. Shift + Delete
D. Fn + Delete
Câu 24. Windows Explorer cho phép:
A. Soạn thảo văn bản
B. Xem các tệp và thư mục trên máy
C. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
D. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
Câu 25. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
C. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10


Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 206 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25


Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một văn bản
B. Một gói tin
C. Một trang Web
D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
Câu 2. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
B. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
C. Trở về kích thước cũ
D. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
Câu 3. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
B. Biên dịch chương trình
C. Giao tiếp với người dùng
D. Quản lý tệp
Câu 4. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS

và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 6. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Windows Explorer B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Internet Explorer
Câu 7. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Codo.doc
B. Baitap:1.doc
C. GIAO AN.doc
D. Word.doc
Câu 8. BKAV là:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm hệ thống.
Câu 9. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Shift + Delete
B. Alt + Delete
C. Fn + Delete
D. Ctrl + Delete
Câu 10. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu hai chấm (:)

C. dấu phẩy (,)
D. dấu chấm (.)
Câu 11. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Onthi?nghiep.doc B. Bangdiem*xls
C. Bia giao an.doc
D. Bai8\pas
Câu 12. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Tab
B. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
Câu 13. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. bàn phím
B. hệ điều hành
C. đĩa cứng
D. chuột
Câu 14. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục
B. Tệp chứa thư mục và tệp
Đề 239 - Trang 1 / 2


C. Thư mục chứa tệp
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 15. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên
Câu 16. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:

A. File  Create New Shot cut
B. File  New
C. File  Rename
D. File  New  Folder
Câu 17. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
B. Một phương án khác
C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 18. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Hibernate.
B. Stand By.
C. Shut Down.
D. Lock.
Câu 19. Windows Explorer cho phép:
A. Xem các tệp và thư mục trên máy
B. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
C. Soạn thảo văn bản
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 20. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 4 – 1 – 3 – 2
Câu 21. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?

A. Reset
B. Restart
C. Stand by
D. Shut down
Câu 22. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần tên và phần mở rộng
B. Phần mở rộng
C. Phần tên
D. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
Câu 23. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 256 kí tự
B. 255 kí tự
C. 12 kí tự
D. 8 kí tự
Câu 24. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm tiện ích
Câu 25. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
D. Cả A, B, C đều đúng
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4

5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 239 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20


Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Shut down
B. Restart
C. Reset
D. Stand by
Câu 2. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  Create New Shot cut
B. File  New  Folder
C. File  Rename
D. File  New

Câu 3. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm công cụ
Câu 4. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một trang Web
B. Một văn bản
C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
D. Một gói tin
Câu 5. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Ctrl + Tab
B. Alt + Tab
C. Tab
D. Shift + Tab
Câu 6. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bai8\pas
B. Bangdiem*xls
C. Onthi?nghiep.doc D. Bia giao an.doc
Câu 8. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 12 kí tự
B. 255 kí tự
C. 256 kí tự
D. 8 kí tự

Câu 9. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu hai chấm (:)
B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu chấm (.)
Câu 10. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
B. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
C. Trở về kích thước cũ
D. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
Câu 11. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
B. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
Câu 12. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. chuột
B. hệ điều hành
C. bàn phím
D. đĩa cứng
Câu 13. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
B. Biên dịch chương trình
C. Giao tiếp với người dùng
D. Quản lý tệp
Câu 14. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
Đề 272 - Trang 1 / 2



A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Windows Explorer D. Internet Explorer
Câu 15. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Shut Down.
B. Lock.
C. Stand By.
D. Hibernate.
Câu 16. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
C. Một phương án khác
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 17. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục và tệp
B. Thư mục chứa tệp và thư mục
C. Tệp chứa thư mục
D. Thư mục chứa tệp
Câu 18. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Không có
B. Phần tên
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 19. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
B. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
C. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS

và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
Câu 20. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Baitap:1.doc
B. Codo.doc
C. GIAO AN.doc
D. Word.doc
Câu 21. Windows Explorer cho phép:
A. Xem các tệp và thư mục trên máy
B. Soạn thảo văn bản
C. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 22. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần tên và phần mở rộng
B. Phần mở rộng
C. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
D. Phần tên
Câu 23. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 3 – 2 – 4 – 1
B. 1 – 3 – 2 – 4
C. 3 – 4 – 1 – 2
D. 4 – 1 – 3 – 2
Câu 24. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Fn + Delete
B. Ctrl + Delete
C. Alt + Delete
D. Shift + Delete

Câu 25. BKAV là:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm công cụ
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15


Chọn

Đề 272 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................

PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Shut down
B. Reset
C. Stand by
D. Restart
Câu 2. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
Câu 4. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Fn + Delete
B. Shift + Delete
C. Alt + Delete
D. Ctrl + Delete
Câu 5. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New  Folder
B. File  Create New Shot cut
C. File  Rename
D. File  New
Câu 6. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Tab

B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Tab
Câu 7. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 256 kí tự
B. 255 kí tự
C. 8 kí tự
D. 12 kí tự
Câu 8. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần tên và phần mở rộng
D. Phần mở rộng
Câu 9. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Baitap:1.doc
B. Word.doc
C. GIAO AN.doc
D. Codo.doc
Câu 10. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục
B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Thư mục chứa tệp
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 11. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
B. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
C. Trở về kích thước cũ
D. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
Câu 12. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

A. bàn phím
B. đĩa cứng
C. chuột
D. hệ điều hành
Câu 13. Windows Explorer cho phép:
A. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
B. Xem các tệp và thư mục trên máy
C. Soạn thảo văn bản
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 14. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
B. Giao tiếp với người dùng
C. Quản lý tệp
D. Biên dịch chương trình
Câu 15. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Windows Explorer B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Internet Explorer
Câu 16. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
Đề 305 - Trang 1 / 2


A. Một phương án khác
B. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 17. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
B. Phần tên
C. Phần mở rộng

D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 18. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 4 – 1 – 3 – 2
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 1 – 3 – 2 – 4
Câu 20. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một văn bản
B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Một gói tin
D. Một trang Web
Câu 21. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
Câu 22. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Shut Down.
B. Stand By.

C. Lock.
D. Hibernate.
Câu 23. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Onthi?nghiep.doc B. Bai8\pas
C. Bia giao an.doc
D. Bangdiem*xls
Câu 24. BKAV là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm công cụ
Câu 25. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm ứng dụng
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8

9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 305 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24

25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Windows Explorer D. Internet Explorer
Câu 3. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Phần tên
D. Không có
Câu 4. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. đĩa cứng
B. chuột
C. bàn phím

D. hệ điều hành
Câu 5. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu hai chấm (:)
B. dấu chấm phẩy (;) C. dấu chấm (.)
D. dấu phẩy (,)
Câu 6. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New  Folder
B. File  New
C. File  Create New Shot cut
D. File  Rename
Câu 7. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bai8\pas
B. Bangdiem*xls
C. Onthi?nghiep.doc D. Bia giao an.doc
Câu 8. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một văn bản
B. Một trang Web
C. Một gói tin
D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
Câu 9. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
B. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
C. Trở về kích thước cũ
D. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
Câu 10. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 256 kí tự
B. 255 kí tự
C. 8 kí tự

D. 12 kí tự
Câu 11. BKAV là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm hệ thống.
Câu 12. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Restart
B. Shut down
C. Stand by
D. Reset
Câu 13. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
C. Một phương án khác
D. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
Câu 14. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
Đề 338 - Trang 1 / 2


A. Shift + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Tab
D. Alt + Tab
Câu 15. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Giao tiếp với người dùng
B. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
C. Quản lý tệp
D. Biên dịch chương trình
Câu 16. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?

A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
C. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 17. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm công cụ
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 18. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Phần tên và phần mở rộng
D. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
Câu 19. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Word.doc
B. Baitap:1.doc
C. GIAO AN.doc
D. Codo.doc
Câu 20. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Fn + Delete
B. Shift + Delete
C. Alt + Delete
D. Ctrl + Delete
Câu 21. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Shut Down.
B. Lock.

C. Stand By.
D. Hibernate.
Câu 22. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 3 – 2 – 4 – 1
C. 3 – 4 – 1 – 2
D. 4 – 1 – 3 – 2
Câu 23. Windows Explorer cho phép:
A. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
B. Soạn thảo văn bản
C. Xem các tệp và thư mục trên máy
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 24. Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp
B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Tệp chứa thư mục
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 25. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2

3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 338 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18

19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 2. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
B. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS

C. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
Câu 3. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 4. Windows Explorer cho phép:
A. Soạn thảo văn bản
B. Xem các tệp và thư mục trên máy
C. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 5. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
B. Một phương án khác
C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 6. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Shift + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Tab
D. Alt + Tab
Câu 7. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Restart
B. Shut down
C. Stand by
D. Reset
Câu 8. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:

A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Một gói tin
C. Một trang Web
D. Một văn bản
Câu 9. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Word
B. Internet Explorer C. Windows Explorer D. Microsoft Excel
Câu 11. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. bàn phím
B. đĩa cứng
C. chuột
D. hệ điều hành
Câu 12. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 4 – 1 – 3 – 2
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 3 – 4 – 1 – 2
Câu 13. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Giao tiếp với người dùng
B. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
C. Quản lý tệp

D. Biên dịch chương trình
Đề 371 - Trang 1 / 2


Câu 14. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bangdiem*xls
B. Bai8\pas
C. Bia giao an.doc
D. Onthi?nghiep.doc
Câu 15. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New
B. File  New  Folder
C. File  Create New Shot cut
D. File  Rename
Câu 16. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 12 kí tự
B. 255 kí tự
C. 256 kí tự
D. 8 kí tự
Câu 17. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Word.doc
B. GIAO AN.doc
C. Codo.doc
D. Baitap:1.doc
Câu 18. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
B. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
C. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
D. Trở về kích thước cũ

Câu 19. BKAV là:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm hệ thống.
Câu 20. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Lock.
B. Hibernate.
C. Stand By.
D. Shut Down.
Câu 21. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
Câu 22. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Alt + Delete
B. Fn + Delete
C. Ctrl + Delete
D. Shift + Delete
Câu 23. Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp
B. Thư mục chứa tệp và thư mục
C. Tệp chứa thư mục
D. Tệp chứa thư mục và tệp
Câu 24. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần mở rộng
B. Phần tên
C. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp

D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 25. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14

15

Chọn

Đề 371 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 255 kí tự
B. 12 kí tự
C. 8 kí tự
D. 256 kí tự
Câu 2. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Không có
B. Phần tên
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 3. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Stand By.
B. Hibernate.
C. Shut Down.
D. Lock.
Câu 4. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
B. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
C. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
D. Trở về kích thước cũ
Câu 5. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một văn bản
B. Một gói tin
C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
D. Một trang Web
Câu 6. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với

nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu hai chấm (:)
C. dấu phẩy (,)
D. dấu chấm (.)
Câu 7. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New
B. File  New  Folder
C. File  Create New Shot cut
D. File  Rename
Câu 8. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 9. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Restart
B. Reset
C. Stand by
D. Shut down
Câu 10. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Delete
B. Fn + Delete
C. Alt + Delete
D. Shift + Delete
Câu 11. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Alt + Tab
B. Tab
C. Shift + Tab
D. Ctrl + Tab
Câu 12. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:

A. Một phương án khác
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 13. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm tiện ích
Đề 404 - Trang 1 / 2


Câu 14. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 3 – 2 – 4 – 1
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 4 – 1 – 3 – 2
D. 1 – 3 – 2 – 4
Câu 15. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Codo.doc
B. Word.doc
C. Baitap:1.doc
D. GIAO AN.doc
Câu 16. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Biên dịch chương trình
B. Quản lý tệp
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi

D. Giao tiếp với người dùng
Câu 17. Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp
B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Thư mục chứa tệp và thư mục
D. Tệp chứa thư mục
Câu 18. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Excel
B. Internet Explorer C. Microsoft Word
D. Windows Explorer
Câu 19. Windows Explorer cho phép:
A. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
B. Soạn thảo văn bản
C. Xem các tệp và thư mục trên máy
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 20. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Onthi?nghiep.doc B. Bia giao an.doc
C. Bangdiem*xls
D. Bai8\pas
Câu 21. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. bàn phím
B. hệ điều hành
C. chuột
D. đĩa cứng
Câu 22. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23. BKAV là:

A. Phần mềm công cụ
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 24. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
Câu 25. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
B. Phần tên
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8

9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 404 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24

25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 4 – 1 – 3 – 2
D. 3 – 2 – 4 – 1
Câu 2. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Tab
B. Alt + Tab
C. Shift + Tab
D. Ctrl + Tab
Câu 3. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một trang Web
B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Một văn bản

D. Một gói tin
Câu 4. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Phần tên
B. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 5. BKAV là:
A. Phần mềm công cụ
B. Phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 6. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Word
B. Internet Explorer C. Windows Explorer D. Microsoft Excel
Câu 7. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
C. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
D. Một phương án khác
Câu 8. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm công cụ

Câu 10. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
B. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
Câu 11. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  Create New Shot cut
B. File  Rename
C. File  New  Folder
D. File  New
Câu 12. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Quản lý tệp
B. Biên dịch chương trình
C. Giao tiếp với người dùng
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Câu 13. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
Đề 437 - Trang 1 / 2


A. 255 kí tự
B. 12 kí tự
C. 256 kí tự
D. 8 kí tự
Câu 14. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. bàn phím
B. hệ điều hành
C. chuột
D. đĩa cứng
Câu 15. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục

B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Thư mục chứa tệp và thư mục
D. Thư mục chứa tệp
Câu 16. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Fn + Delete
B. Shift + Delete
C. Ctrl + Delete
D. Alt + Delete
Câu 17. Windows Explorer cho phép:
A. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
B. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
C. Xem các tệp và thư mục trên máy
D. Soạn thảo văn bản
Câu 18. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Không có
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Phần tên
D. Phần mở rộng
Câu 19. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
D. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 20. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu hai chấm (:)
C. dấu chấm (.)
D. dấu phẩy (,)

Câu 21. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
B. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
C. Trở về kích thước cũ
D. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
Câu 22. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. GIAO AN.doc
B. Word.doc
C. Codo.doc
D. Baitap:1.doc
Câu 23. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Stand by
B. Reset
C. Restart
D. Shut down
Câu 24. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Hibernate.
B. Lock.
C. Stand By.
D. Shut Down.
Câu 25. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bangdiem*xls
B. Bai8\pas
C. Bia giao an.doc
D. Onthi?nghiep.doc
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1

2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 437 - Trang 2 / 2

Câu
16
17

18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
B. Giao tiếp với người dùng
C. Quản lý tệp
D. Biên dịch chương trình
Câu 2. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Internet Explorer B. Microsoft Excel

C. Microsoft Word
D. Windows Explorer
Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu phẩy (,)
B. dấu chấm (.)
C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu hai chấm (:)
Câu 4. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
B. Phần tên
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 5. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
B. Trở về kích thước cũ
C. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
D. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
Câu 6. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Một phương án khác
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 7. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Alt + Tab
Câu 8. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New

B. File  Create New Shot cut
C. File  New  Folder
D. File  Rename
Câu 9. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Lock.
B. Hibernate.
C. Stand By.
D. Shut Down.
Câu 10. BKAV là:
A. Phần mềm hệ thống.
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm công cụ
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 11. Windows Explorer cho phép:
A. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
B. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
C. Xem các tệp và thư mục trên máy
D. Soạn thảo văn bản
Câu 12. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 13. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Shut down
B. Restart
C. Reset
D. Stand by
Câu 14. Chọn đáp án đúng nhất

A. Tệp chứa thư mục
B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Thư mục chứa tệp
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Đề 470 - Trang 1 / 2


Câu 15. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Shift + Delete
B. Ctrl + Delete
C. Fn + Delete
D. Alt + Delete
Câu 17. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bia giao an.doc
B. Bangdiem*xls
C. Onthi?nghiep.doc D. Bai8\pas
Câu 18. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Baitap:1.doc
B. Word.doc
C. Codo.doc
D. GIAO AN.doc
Câu 19. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 8 kí tự
B. 255 kí tự
C. 256 kí tự

D. 12 kí tự
Câu 20. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Không có
B. Phần tên
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 21. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
D. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
Câu 22. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 3 – 2 – 4 – 1
B. 4 – 1 – 3 – 2
C. 1 – 3 – 2 – 4
D. 3 – 4 – 1 – 2
Câu 23. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 24. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. bàn phím
B. hệ điều hành

C. đĩa cứng
D. chuột
Câu 25. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một gói tin
B. Một văn bản
C. Một trang Web
D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6
7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13

14
15

Chọn

Đề 470 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22
23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 4 – 1 – 3 – 2
C. 3 – 4 – 1 – 2
D. 3 – 2 – 4 – 1
Câu 2. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Windows Explorer D. Internet Explorer
Câu 3. Phần nào của tên tệp không nhất thiết phải có?
A. Dấu ngăn cách các phần của tên tệp
B. Phần tên và phần mở rộng
C. Phần tên
D. Phần mở rộng
Câu 4. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Bai8\pas
B. Onthi?nghiep.doc C. Bangdiem*xls
D. Bia giao an.doc
Câu 5. Chế độ nào sau đây để thoát khỏi hệ thống hoàn toàn?
A. Shut down
B. Restart
C. Reset
D. Stand by

Câu 6. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Quản lý tệp
B. Giao tiếp với người dùng
C. Biên dịch chương trình
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Câu 7. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên
B. Phần mở rộng
C. Không có
D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 8. BKAV là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm tiện ích
Câu 9. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Một trang Web
C. Một gói tin
D. Một văn bản
Câu 10. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. Baitap:1.doc
B. Word.doc
C. Codo.doc
D. GIAO AN.doc
Câu 11. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu phẩy (,)
B. dấu chấm (.)
C. dấu hai chấm (:)

D. dấu chấm phẩy (;)
Câu 12. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
Câu 13. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
B. Một phương án khác
C. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
Câu 14. Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. đĩa cứng
B. bàn phím
C. hệ điều hành
D. chuột
Câu 15. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
Đề 503 - Trang 1 / 2


A. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS
và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT
và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
Câu 16. Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo thư mục mới:
A. File  New  Folder
B. File  New
C. File  Create New Shot cut

D. File  Rename
Câu 17. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
dùng để?
A. Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
B. Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
C. Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
D. Trở về kích thước cũ
Câu 18. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Hibernate.
B. Shut Down.
C. Stand By.
D. Lock.
Câu 19. Để chuyển qua lại giữa các mục ứng dụng đang mở ta sử dụng phím tắt:
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
D. Tab
Câu 20. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục
B. Thư mục chứa tệp và thư mục
C. Tệp chứa thư mục và tệp
D. Thư mục chứa tệp
Câu 21. Trong Hệ điều hành Windows để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta
mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nháy chuột phải tại vùng trống  Copy D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Để xóa vĩnh viễn một thư mục trong máy tính ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Delete

B. Shift + Delete
C. Alt + Delete
D. Fn + Delete
Câu 23. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 24. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 256 kí tự
B. 8 kí tự
C. 255 kí tự
D. 12 kí tự
Câu 25. Windows Explorer cho phép:
A. Soạn thảo văn bản
B. Xem các tệp và thư mục trên máy
C. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
D. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5

Chọn

Câu
6

7
8
9
10

Chọn

Câu
11
12
13
14
15

Chọn

Đề 503 - Trang 2 / 2

Câu
16
17
18
19
20

Chọn

Câu
21
22

23
24
25

Chọn


TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN

KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:....................................................................................Lớp: 10A................
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm công cụ
Câu 2. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào
đĩa cứng:
A. Shut Down.
B. Lock.
C. Stand By.
D. Hibernate.
Câu 3. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
C. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
D. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;

Câu 4. Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
C. Windows Explorer D. Internet Explorer
Câu 5. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu chấm (.)
C. dấu hai chấm (:)
D. dấu phẩy (,)
Câu 6. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên và phần mở rộng
B. Không có
C. Phần tên
D. Phần mở rộng
Câu 7. Windows Explorer cho phép:
A. Sử dụng đĩa một cách tối ưu
B. Soạn thảo văn bản
C. Xem các tệp và thư mục trên máy
D. Thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 8. Trong HĐH MS – DOS, phần tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 256 kí tự
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 8 kí tự
Câu 9. Tìm câu đúng trong các câu sau đây nói về Hệ điều hành:
A. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet
C. Một phương án khác
D. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
Câu 10. Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.

1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A. 4 – 1 – 3 – 2
B. 3 – 4 – 1 – 2
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 1 – 3 – 2 – 4
Câu 11. Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ
A. Onthi?nghiep.doc B. Bai8\pas
C. Bangdiem*xls
D. Bia giao an.doc
Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục
B. Thư mục chứa tệp
C. Thư mục chứa tệp và thư mục
D. Tệp chứa thư mục và tệp
Câu 13. Trong HĐH MS – DOS tên tệp nào sau đây là sai?
A. GIAO AN.doc
B. Baitap:1.doc
C. Codo.doc
D. Word.doc
Câu 14. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành?
A. Giao tiếp với người dùng
B. Quản lý tệp
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Biên dịch chương trình
Đề 536 - Trang 1 / 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×