Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Mẫu kế hoạch môn Tiếng Anh ( mẫu mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.51 KB, 23 trang )

phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o thä xu©n
Sæ sinh ho¹t
Chuyªn m«n
Nhãm tiÐng anh
Trêng: .................................................................
........................................................................................
........................................................................................
N¨m häc 2010- 2011
Quy định sử dụng sổ sinh hoạt nhóm chuyên môn
I. Những quy định chung.
Sổ sinh hoạt chuyên môn thể hiện kế hoạch giảng dạy và hoạt đọng giáo dục khác của nhóm chuyên
môn trong năm học. Các nội dung trong sổ phải thể hiện đầy đủ kết quả hoạt đọng của nhóm chuyên
môn.
II. Hớng dẫn sử dụng sổ sinh hoạt nhóm chuyên môn.
Nhóm chuyên môn sinh hoạt 1 tháng 2 lần. Nội dung sinh hoạt chuyên môn đợc ghi trong sổ
sinh hoạt chuyên môn nh sau:
A. Phân công nhiệm vụ và đăng ký thi đua .
Nhóm trởng ghi rõ phân công nhiệm vụ và đăng kí thi đua của từng thành viên trong nhóm và
ghi đầy đủ các cột mục. Mỗi thành viên trong nhóm có hai dòng: dòng 1 ghi phân công nhiệm vụ
hoặc co điều chỉnh phân công nhiệm vụ trong năm gho dòng 2.
Ghi chức vụ nhóm trởng, nhóm phó vào cột ghi chú.
B. Kế hoạch năm học.
a. Ghi rõ đặc điểm của nhóm. Nhiệm vụ chính của nhóm đợc giao về giảng dạy và các hoạt động
giáo dục khác.
b. Những chỉ tiêu chính ghi theo môn.
c. Kế hoạch chuyên môn phải thông qua tổ chuyên môn của phòng và đợc chuyên viên phụ trách
phê duyệt( ghi rõ ngày tháng)
C. Phân ghi biên bản sinh hoạt nhóm chuyên môn : ghi các nội dung sinh hoạt chuyên môn gồm:
a. Đánh giá thực hiên chơng trình của bộ môn( thực hiện chơng trình nhanh hay chậm và các biện
pháp khắc phục).
b. Đánh giá các hoạt động chuyên môn: Vê giảng dạy và các hoạt động giáo dục khác. các biện


pháp nâng cao chất lợng, chú trọng: Đổi mới phơng pháp giảng dạy và đổi mới kiểm tra đánh
giá.
c. Thống nhất kế hoạch, thông qua các bài soạn của giáo viên . Rút kinh nghiệm dự giờ và kế hoạch
dự giờ của cá nhân của cá nhân trong tuần tới.
d. Ghi những nội dung tổ chức triển khai các chuyên đề và bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ của
giáo viên.
e. Kết quả đánh giá xếp loại các thành viên về thực hiện quy chế chuyên môn và đề xuất khen th-
ởng kỉ luật.
III. Việc quản lý sử dụng sổ
1. Sổ sinh hoạt chuyên môn do nhóm trởng quản lý sổ phải đợc bảo quản cẩn thận. Các nội dung
sinh hoạt của nhóm phải đợc thể hiện đầy đủ, chi tiết trong sổ sinh hoạt chuyên môn.
2. Nhóm chuyên môn xếp loại và ghi vào bảng tổng hợp hiệu quả, chất lợng công tác của các thành
viên trong nhóm sau khi tổng hợp xếp loại theo 4 loại: tốt, khá, trung bình, kém.
3. Tổ chuyên môn của phòng kiểm tra, nhận xét, đánh giá ít nhất 1 lần trong một học kì vào mục D.
Kiểm tra đánh giá của tổ chuyên môn.
Nội quy sinh hoạt nhóm chuyên môn môn tiếng anh
I. Quy định chung:
Sinh hoạt chuyên môn là hoạt động định kỳ của nhóm chuyên môn.
- Thời gian: vào ngày thứ 7.
- Tần suất: tuần thứ 2 và tuần thứ 4 hàng tháng.
- Địa điểm: các trờng TH, THCS luân phiên theo phân công của nhóm trởng.
II. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn
1. Tổ chuyên môn Tiếng Anh của phòng GD&ĐT Thọ Xuân:
- Chịu trách nhiệm về chuyên môn của các nhóm.
- Tổ chức giao ban các nhóm trởng vào ngày thứ 7, tuần đầu tiên, tháng thứ nhất của mỗi Quý trong
năm.
2. Các ông (bà) hiệu trởng các trờng TH và THCS:
- Không xếp thời khoá biểu giảng dạy và các công tác khác cho giáo viên ngoại ngữ vào ngày thứ 7.
- Phân công ngời trong ban giám hiệu tham gia sinh hoạt chuyên môn cùng với nhóm và chủ trì buổi
sinh hoạt, khi có giáo viên thao giảng tại trờng.

- Sử dụng kết quả thao giảng làm tiêu chí đánh giá giáo viên trong năm
- Kết hợp với nhóm trởng trong việc kiểm tra hồ sơ giáo viên ngoại ngữ của trờng mình.
- Tạo mọi điều kiện tốt nhất cho nhóm sinh hoạt chuyên môn theo định kì.
3. Nhóm trởng các nhóm đợc phân công:
- Xây dựng kế hoạch sinh hoạt chuyên môn năm học 2010 2011 và báo cáo về phòng
- Theo lịch định kì phân công luân phiên giáo viên môn Tiếng Anh trong nhóm tham gia thao giảng.
- Kết hợp với ban giám hiệu của trờng sở tại tổ chức cho các giáo viên Tiếng Anh trong nhóm đóng
góp ý kiến, rút kinh nghiệm và đánh giá giờ dạy.
- Tổ chức xen kẽ các buổi trao đổi về chuyên môn.
- Báo cáo kết quả tại buổi giao ban các nhóm trởng theo định kì.
III. Tham gia sinh hoạt chuyên môn
1. Giáo viên Tiếng Anh trong mỗi nhóm tham gia sinh hoạt thờng xuyên theo định
kỳ. Thao giảng theo sự phân công của nhóm trởng, dự giờ đóng góp ý kiến xây dựng, rút kinh nghiệm và
tham gia vào các buổi trao đổi về chuyên môn.
2. Đối với giáo viên Tiếng Anh, nếu không thể tham gia buổi sinh hoạt, phải có giấy
xin phép có xác nhận của ban giám hiệu về sự vắng mặt của mình cho trởng nhóm, trớc khi buổi sinh hoạt
diễn ra.
3. Đối với trởng nhóm, nếu không thể tham gia buổi sinh hoạt, phải báo cáo với bộ
phận chuyên môn của phòng GD&ĐT, trớc khi buổi sinh hoạt diễn ra.
A. phân công nhiệm vụ Và đăng ký thi đua
TT Họ và tên Năm
sinh
Năm
vào
ngành
Hệ/môn
đào
tạo
Nhiệm vụ
chuyên

môn (lớp
dạy)
Nhiệm
vụ khác
Đăng

danh
hiệu
thi
đua
Kết quả
thi đua
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
B. kế hoạch năm học
I. Đặc điểm của nhóm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
...........................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. nhiệm vụ chính trong năm học:(Giảng dạy và các hoạt động giáo dục
khác)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. nh÷ng chØ tiªu chÝnh
a. ChÊt lîng häc sinh
Trêng: ......................
Khèi
Häc lùc (tÝnh theo %) Häc sinh giái(Sè häc sinh)
YÕu kÐm TB Kh¸ Giái Trêng HuyÖn TØnh Quèc gia
Trêng: ......................
Khèi
Häc lùc (tÝnh theo %) Häc sinh giái(Sè häc sinh)
YÕu kÐm TB Kh¸ Giái Trêng HuyÖn TØnh Quèc gia
Trêng: ......................
Khèi
Häc lùc (tÝnh theo %) Häc sinh giái(Sè häc sinh)
YÕu kÐm TB Kh¸ Giái Trêng HuyÖn TØnh Quèc gia
Trêng: ......................
Khèi
Häc lùc (tÝnh theo %) Häc sinh giái(Sè häc sinh)
YÕu kÐm TB Kh¸ Giái Trêng HuyÖn TØnh Quèc gia
Trêng: ......................
Khèi
Häc lùc (tÝnh theo %) Häc sinh giái(Sè häc sinh)
YÕu kÐm TB Kh¸ Giái Trêng HuyÖn TØnh Quèc gia
Trêng: ......................
Khèi
Häc lùc (tÝnh theo %) Häc sinh giái(Sè häc sinh)
YÕu kÐm TB Kh¸ Giái Trêng HuyÖn TØnh Quèc gia
IV. Kế hoạch cụ thể theo học kỳ, tháng, tuần.
Tháng 8/2010

Công tác trọng tâm:
1.........................................................................................................................................
2. ......................................................................................................................................
3. ......................................................................................................................................
Tuần
(từ.....
đến.....)
Nội dung cần làm Người
thực hiện
Thời
gian
thực
hiện
Điều
chỉnh
Đánh
giá
2
(ngày
tháng)
4
(ngày
tháng)
Tháng 9/2010
Công tác trọng tâm:
1.........................................................................................................................................
2. ......................................................................................................................................
3. ......................................................................................................................................
Tuần
(từ.....

Nội dung cần làm Người
thực hiện
Thời
gian
Điều
chỉnh
Đánh
giá

×