Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an Vat ly day hoc theo goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.38 KB, 35 trang )

Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
Ngày soạn:23/09/2008
Ngày giảng:24/09/2008
Tiết 11:
Bài 11. bài tập vận dụng định luật ôm và
công thức tính điện trở của dây dẫn.
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS cần:
- Vận dụng địng luật ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính đ ợc
các đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở mắcnối
tiếp, song song hoặc hỗn hợp.
2/ Kỹ năng:
- Có kỹ năng giải bài tập và trình bày lời giải.
3/ Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, rèn tính tự giác trong khi giảI bài tập
B. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bài soạn và đồ dùng.
HS ôn tập các công thức định luật ôm, công thức điện trở và làm bài tập về nhà.
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giải bài tập 1.(15)
Hoạt động của HS Hoạt động trợ giúp của GV
- Từng HS đọc tìm hiểu nội dung bài
tập và tóm tắt đầu bài.

?I
m30l
V220U
mm3,0S


m10.10,1
2
6
=
=
=
=
=

- Từng HS tính điện trở của dây dẫn:

)(110
10.3,0
30
10.10,1
S
l
R
6
6
===


- Yêu cầu HS tìm hiểu đề, tóm tắt bài
toán.
- Đề nghị HS nêu rõ: Để tìm đợc I thì
trớc hết phải tìm đại lợng nào?
- áp dụng công thức hay định luật nào
để tính đợc điện trở của dây dẫn theo
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt

1
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
- Tính cờng độ dòng điện:

)A(2
110
220
R
U
I
===
dữ kiện đầu bài đã cho?
- Lu ý HS đơn vị của các đại lợng.
- Hãy tính cờng độ dòng điện qua dây
dẫn?
HĐ2: Giải bài tập 2. (15)
- Từng HS tìm hiểu đề bài, vẽ hình và
tóm tắt.
A6,0I
5,7R
1
=
=
V12U
=
a)
?R
2
=
b)

?
10.11
10.40,0
30
262
6
=
==
=
=


l
mmmS
m
R
b

- HS1 lên bảng trình bày lời giải câu a
===
===
5,125,720RRR
20
6,0
12
I
U
R
12
- Nêu cách tính khác:

Tính
I
U
R;UUU
2
2d2
==
- Từng HS làm câu b.
)m(75
10.40,0
10.30
l
S.R
l
S
l
R
6
6
==

==


- Yêu cầu HS vẽ hình, tóm tắt đề bài.
- GV gọi vài HS nêu cách giải câu a.
Để cả lớp trao đổi, khuyến khích HS
nào có cách giải khác với hớng dẫn của
SGK.
- Yêu cầu từng HS tự lực giải câu a và

gọi một HS lên bảng trình bày.
- GV gợi ý ( nếu cần):
+) Bóng đèn và biến trở đợc mắc với
nhau nh thế nào?
+) Để bóng sáng bình thờng thì cờng
độ dòng điện qua bóng bằng bao
nhiêu?
+) Khi đó thì áp dụng công thức nào để
tính đợc điện trở tơng đơng của đoạn
mạch để từ đó tính dợc R
2
của biến
trở?
- Yêu cầu từng HS tự giải câu b.
- GV theo dõi và lu ý HS khi tính toán
bằng số với luỹ thừa của 10.
- Gọi 1HS tại chỗ nêu lời giải.
HĐ3: Giải bài tập 3.(15)
- Tìm hiểu đề bài, vẽ hình và tóm tắt
đề bài.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề, vẽ hình và
tóm tắt.
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
2
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
?U,U
m10.7,1
m10.2,0mm2,0S
m200l
V220U

900R
600R
21
8
262
MN
2
1
=
=
==
=
=
=
=


- Từng HS giải phần a)
=+=+=
===
=
+
ì
=
+
=


37717360RRR
17

10.2,0
200
10.7,1
S
l
R
)(360
900600
900600
RR
R.R
R
d12
6
8
d
21
21
12
- Từng HS tính U
1
, U
2
:
V210360.584,0R.IUU
)A(584,0
377
220
R
U

I
1221
====
==
+) Không xem gợi ý hãy nêu cách giải
câu a?
Nếu không có HS nào tìm ra cách giải,
đề nghị HS giải theo gợi ý trong SGK.
- GV theo dõi HS giải, gọi 1HS nêu lời
giải.
- GV chỉ ra chỗ sai để HS tự sửa chữa.
- Yêu cầu HS nêu cách giải câu b?
- GV gọi 1HS lên bảng trình bày.
- Gọi HS nêu ra những sai sót thờng
gặp khi giải phần này.
- GV củng cố lại phơng pháp giải.
HĐ4: Hớng dẫn học sinh học ở nhà.
- Tìm hiểu nội dung và phơng pháp giải 3 bài tập trên.
- Làm BTVN 11.1, 11.2 (SBT)
GV hớng dẫn HS làm bài tập 11.2:
a) Vì U
1
+ U
2
= 12 V > 9V nên phải mắc hai bóng song song với nhau và
nối tiếp với R.
b) Tính R
b
:
I

U
R
=
Tính tiết diện:
R
l.
S

=
(

=

=
S4
d
S4
d
2
)
D. Những điểm cần lu ý trong giờ dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................

Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
3
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
Ngày soạn:25/09/2008
Ngày giảng:27/09/2008

Tiết 12:
Bài 12. công suất điện
A.mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS cần:
- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện.
- Biết đợc mối quan hệ giữa số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện với mức độ
hoạt động của các dụng cụ đó.
2/ Kỹ năng:
- Vận dụng công thức P = U.I để tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng
còn lại.
3/ Thái độ:
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
4
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
- Rèn tính tự giác trong khi tiến hành làm thí nghiệmvà trong các giờ học
B. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị cho cả lớp:
1 bóng đèn 220V 25W
1 bóng đèn 220V 100W
Dây nối tới ổ cắm, vài dụng cụ điện khác, bảng 1,2-SGK
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Tìm hiểu công suất định mức của các dụng cụ điện.
Hoạt động của HS Hoạt động trợ giúp của GV
- Từng HS thực hiện hoạt động:
a) Tìm hiểu số vôn và số oát ghi trên
các dụng cụ điện.
- Quan sát, đọc số vôn và số oát ghi

trên một số dụng cụ điện.
- Quan sát TN của GV, nhận xét mức
độ hoạt động mạnh yếu của hai bóng
đèn có cùng số vôn nhng số oát khác
nhau.
- Trả lời C1
+ C1: Với cùng một hiệu điện thế,
đèn có số oát lớn hơn thì sáng mạnh
hơn, đèn có số oát nhỏ hơn thì sáng
yếu hơn
+ C2: Oát có đơn vi đo công suất:
1w=1J/1s
- GV cho HS quan sát các loại bóng
đèn và các dụng cụ điện trên đó có ghi
số vôn và số oát.
- Tiến hành TN đợc bố trí nh sơ đồ
hình 12.1SGK để quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu HS trả lời C1, C2.
( Nếu HS không trả lời đợc C2 thì gợi
ý HS bằng cách nhắc lại khái niệm
công suất cơ học đã học ở lớp 8)
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa số oát ghi
trên bóng đèn.
- Nếu HS không trả lời đợc, GV yêu
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
5
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
b) Tìm hiểu ý nghĩa số oát ghi trên các
dụng cụ điện.
-Thiện theo yêu cầu của GV.

- Trả lời C3.
C3:+ Cùng 1 bóng đèn, Khi sáng
mạnh thì có công suất lớn.
+ Cùng một bếp điện, lúc nóng ít
hơn thì có công suất nhỏ hơn.
cầu HS dọc SGK và nhắc lại ý nghĩa số
oát.
HS làm theo yêu cầu của GV
HĐ2: Tìm hiểu công thức tính công suất điện.
- Từng HS thực hiện các yêu cầu:
+) Đọc phần đầu mục II và nêu mục
tiêu của TN đợc trình bày trong SGK.
+) Tìm hiểu sơ đồ bố trí TN theo hình
12.2-SGK và các bớc tiến hành TN.
- Thực hiện làm C4.
C
4
: + Với bóng đèn 1:
UI = 6.0,82 = 4,92 W
+ Với bóng đèn 2:
UI = 6.0,51 = 3,06 W
* Tích UI đồi với mỗi bóng đèncó
giá trị bằng công suất định mức ghi
trên bóng đèn.
- Nêu công thức tính P và đơn vị các
đại lợng trong công thức.
- Thực hiện C5.
* C
5
: P = UI và U = IR nên P = I

2
R
- GV yêu cầu HS đọc mục II- SGK và:
+) Nêu mục tiêu của TN.
+) Nêu các bớc tiến hành TN với sơ đồ
nh hình 12.2- SGK.
- Nêu cách tính công suất điện của
đoạn mạch.
- GV có thể gợi ý HS trả lời C5: Vận
dụng định luật ôm để biến đổi từ công
thức P = U.I.
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
6
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
P = UI và I = nên P =
HĐ3: Vận dụng, củng cố.
- Từng HS làm C6, C7
- 2HS lên bảng.
C6:
)A(341,0
220
75
U
P
I
==

)(645
341,0
220

I
U
R
==
Bóng này dùng đợc cầu chì loại 0,5A
C7: P = U.I = 12V.0,4A = 4,8W

)(30
4,0
12
===
I
U
R
- Theo dõi HS, phát hiện những sai sót
khi HS làm C6, C7.
- Yêu cầu HS trả lời:
+) Trên một bóng đèn có ghi 220V-
75W. Cho biết ý nghĩa con số 75W?
+) nêu cách xác định công suất của
một doạn mạch khi có dòng điện chạy
qua?
- GV gọi HS khác nhạn xét bài làm của
bạn.
GV nhận xét, củng cố cách hiểu ý
nghĩa của số liệu ghi trên dụng cụ điện
và các công thức trong bài học.
HĐ4: Hớng dẫn HS học ở nhà.
- Tìm hiểu số oát của các đồ dùng điện trong nhà.
- Làm BTVN: C8 (SGK), 12.1, 12.2, 12.5 (SBT)

- Tìm hiểu bài 13.
D. Những điểm cần lu ý trong giờ dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
7
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
Ngày soạn:29/09/2008
Ngày giảng:30/09/2008
Tiết 13:
Bài 13. điện năng công của dòng điện
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
HS cần:
- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lợng.
- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của
công tơ là một KW.h.
- Chỉ ra dợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các
dụng cụ điện thông dụng.
2/ Kỹ năng:
- Vận dụng đợc công thức A = P.t = U.I.t để tính đợc một đại lợng khi biết
các đại lợng còn lại.
3/ Thái độ:
- Rèn tính tự giác trong khi tiến hành làm thí nghiệm và trong các giờ học,
rèn tính tự giác tự nghiên cứu sgk, làm việc có khoa học
B. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị 1 công tơ điện, bảng phụ kẻ nội dung bảng 1, 2 SGK.
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định tổ chức lớp.

II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Tìm hiểu năng lợng của dòng điện. (8)
Hoạt động của HS Hoạt động trợ giúp của GV
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
8
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
- Từng HS thực hiện C1 để phát hiện
dòng điện có năng lợng.
+) Thực hiện phần thứ nhất của C1.
C
1
: +Dòng điện thực hiện công cơ
học trong hoạt động của máy khoan,
máy bơm nớc.
+) Thực hiện phần trhứ hai của C1.
C
1
: + Dòng điện cung cấp nhiệt lợng
trong hoạt động của mỏ hàn, nồi cơm
điện và bàn là.
- Từng HS trả lời câu hỏi của GV.
- Nghe, ghi nhớ kiến thức.
- Yêu cầu HS thực hiện C1.
- Đề nghị HS trả lời các câu hỏi dới
đây sau khi thực hiện từng phần của
C1.
+) Điều gì chứng tỏ công cơ học đợc
thực hiện trong hoạt động của máy
khoan, máy bơm?
+) Điều gì chứng tỏ nhiệt lợng đợc

cung cấp trong hoạt động của nồi cơm,
bàn là, mỏ hàn?
- GV kết luận dòng điện có năng lợng
và thông báo khái niệm điện năng.
HĐ2: Tìm hiểu sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lợng khác.(8)
- Các nhóm thực hiện C2.
C
2
:
- Đại diện nhóm thông báo câu trả lời.
- Thảo luận để có câu trả lời cuối
cùng.
- Từng HS trả lời C3.
- Vài HS nêu kết luận và nhắc lại khái
niệm hiệu suất đã học ở lớp 8.
- Yêu cầu các nhóm làm C2 và điền
vào bảng 1 của GV.
- Đề nghị đại diện vài nhóm trình bày
phần điền vào bảng 1-SGK để thảo
luận chung cả lớp.
- Gọi vài HS nêu câu trả lời và các HS
khác nêu nhận xét bổ xung.
- GV cho HS ôn tập khái niệm hiệu
suất đã học ở lớp 8 và vận dụng cho tr-
ờng hợp này.
HĐ3: Tìm hiểu công của dòng điện, công thức tính công và dụng cụ đo công của
dòng điện. (15)
- Từng HS đọc mục 1 và trả lời câu hỏi
của GV.
- Thực hiện C4.

- Cho HS đọc phần 1 mục III và trả lời
câu hỏi:
+) Công của dòng diện là gì?
- Gọi 2HS nêu trớc lớp mối quan hệ
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
9
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
- Thực hiện C5.
- Đọc phần giới thiệu công tơ điện
trong SGK và thực hiện C6.
giữa công A và công suất P.
- Yêu cầu HS thực hiện C5: Chứng
minh công thức tính công.
- Nêu tên đơn vị đo từng đại lợng trong
công thức.
- Theo dõi HS làm C6 sau đó gọi một
số HS cho biết số đếm của công tơ
trong mỗi trờng hợp ứng với lợng điện
năng tiêu thụ là bao nhiêu.
HĐ4: Vận dụng, củng cố.
- Từng HS làm C7, C8.
C7: A = 0,075.4 = 0,3KW.h
C8: A = 1,5 KW.h = 5,4.10
6
J

A41,3
V220
W750
U

P
I
W750KW75,0KW
2
5,1
P
==
===
- Yêu cầu từng HS làm C7, C8.
- GV gọi 2HS lên bảng thực hiện.
Nhận xét lời giải C7, C8 và củng cố
cách làm.
HĐ5: Hớng dẫn HS học ở nhà.
- Học bài theo ghi nhớ trong SGK.
- Làm BTVN: 13.1 13.4 (SBT), bài 1,2,3 (SGK)
D. Những điểm cần lu ý trong giờ dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................................................................
Ngày soạn:01/10/2008
Ngày giảng:04/10/2008
Tiết 14:
Bài 14. bài tập về công suất và điện năng sử dụng.
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giải đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ
điện mắc nối tiếp và mắc song song.
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
10
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009

2. Kĩ năng:
Phân tích, tổng hợp kiến thức; Giải các bài tập định lợng.
3. Thái độ:
Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị.
GV chuẩn bị nội dung các bài tập và phơng pháp giảng dạy.
HS ôn tập định luật ôm đối với các loại đoạn mạch và các kiến thức về công suất
điện và điện năng tiêu thụ.
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Trả lời câu hỏi kiểm tra:
HS1: Trả lời câu hỏi:
+) Nêu các công thức tính công suất của dòng điện?
+) Nêu các công thức tính công của dòng điện?
+) Cho biết đơn vị các đại lợng có trong các công thức trên?
HĐ2: Giải bài tập 1.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Từng HS tìm hiểu đề bài và tóm tắt.
U = 220V
I = 341mA = 0,341A
t = 4.30 = 120 giờ
a) R = ?, P = ?
b) A = ...J = ...KW.h
- Điện trở của bóng đèn:
==
645
341,0
220
I

U
R
d
- Công suất của bóng đèn khi đó:
P = U.I = 220.0,341

75(W)
- Từng HS tự lực giải câu b.
+) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn:
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
- Gọi 1HS tóm tắt đề bài.
- Gv hớng dẫn nếu HS không tóm tắt
đợc.
- Đề nghị từng HS tự lực giải phần a.
- Nếu đa số HS không làm đợc GV có
thể gợi ý:
+) Viết công thức tính R theo U, I?
+) Viết công thức tính P theo U, I?
- GV theo dõi, phát hiện những sai sót
để HS tự sửa chữa.
- Đề nghị từng HS giải câu b.
GV gợi ý: Dùng công thức đơn vị trong
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
11
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
A = P.t = 75W.120.3600s = 324.10
5
J
- Số đếm của công tơ điện:
9

10.36
10.324
N
5
5
==
( số)
phần kiểm tra bài cũ.

1J = 1W.1s
1KW.h = 3600000Ws = 3600000J
HĐ3:Giải bài tập 2.
- Từng HS tìm hiểu đề bài, vẽ hình và
tóm tắt.
U
đm
= 6V
P
đm
= 4,5W
K 9V

U = 9V


Đ
Bóng sáng bình thờng
a) I
A
= ?

b) R
b
= ?; P
b
= ?
c) A
b
= ?; A = ? (t = 10 phút =
600s)
Giải:
a) Do đèn sáng bình thờng nên cờng
độ dòng điện qua đèn là:
)A(75,0
6
5,4
U
P
I
dm
dm
===
Ampekế mắc nối tiếp với đèn nên số
chỉ của Ampekế là: I
A
= I = 0,75A
b) Ta có: U
b
= U U
đ
= 9 6 = 3(V)


)W(25,2
4
3
R
U
P
)(4
75,0
3
I
U
R
2
b
2
b
b
2
b
b
===
===
c) A
b
= P
b
.t = 2,25.600 = 1350(J)
A = UIt = 9.0,75.600 = 4050(J)
Cách giải khác:

HS nêu: Tính
- Yêu cầu từng HS tìm hiểu đề bài, vẽ
hình và tóm tắt đề bài.
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV gọi một HS tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu HS tự lực giải.
GV gợi ý (nếu cần):
+) Đèn sánh bình thờng nghĩa là nh thế
nào?
+) Khi đó tính cờng độ dòng điện qua
đèn nh thế nào? Từ đó suy ra số chỉ
của Ampekế?
- GV gợi ý phần b:
+) Cờng độ dòng điện qua biến trở
bằng bao nhiêu?
+) Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở
bằng bao nhiêu? Từ đó tính R
b
nh thế
nào?
+) Sử dụng công thức tính công của
dòng điện qua biến trở và qua toàn
mạch trong thời gian đã cho.
- GV lần lợt gọi HS thực hiện lời giải
cho các phần.
- Yêu cầu HS tìm cách giải khác cho
câu b và c.
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
12
AA

Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009

)W(25,275,0).69(I.UP
)(4812RRR
)(8
5,4
6
P
U
R
)12
75,0
9
I
U
R
bb
dtdb
2
d
2
d
d
td
===
===
===
===
GV gợi ý:
+) Công dòng điện chạy qua mạch

bằng bao nhiêu? Từ đó tính R

của
toàn mạch.
+) Tính R
b
từ đó tính R
b
.
+) Dùng công thức khác để tính P
b
.
+) Dùng công thức khác để tính A
b
,A.
HĐ4:Giải bài tập 3.
- Từng HS tìm hiểu đề bài, nghe GV h-
ớng dẫn.
- Từng HS vẽ sơ đồ mạch điện.

+
-

K

U



R



Đ

- Từng HS giải các phần a, b.
- 1HS trình bày lời giải trớc lớp.
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu đề bài
và tóm tắt.
- GVcó thể gợi ý:
+) Hiệu điện thế của đèn, bàn là, và ổ
lấy điện là bao nhiêu?
+) Để đèn, bàn là hoạt động bình thờng
thì chúng phải đợc mắc nh thế nào vào
ổ lấy điện? từ đó vẽ sơ đồ mạch điện.
+) Dùng công thức nào để tính điện trở
của bàn là và đèn?
+) Dùng công thức nào để tính R

?
+) Dùng công thức nào để tính A trong
thời gian đã cho?
- GV gọi 1HS làm xong trớc nêu lời
giải.
- GV củng cố nội dung, phơng pháp
giải loại bài tập này.
HĐ5: Hớng dẫn HS học ở nhà.
- Hoàn thiện lời giải bài tập 3, tìm hiểu phơng pháp giải đối với loại bài tập
áp dụng công thức tính P, A.
- Làm BTVN: 14.1, 14.2, 14.3ab, 14.6(SBT)
- Chuẩn bị báo cáo và tìm hiểu bài thực hành.

- Trả lời trớc các câu hỏi của phần 1 trong báo cáo.
- mỗi nhóm chuẩn bị 4 quả Pin đèn.
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
13
Trờng: THCS Làng Giàng Năm học: 2008 - 2009
D. Những điểm cần lu ý trong giờ dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................
Ngày soạn:06/10/2008
Ngày giảng: 07/10/2008
Tiết 15:
Bài 15. thực hành: xác định công suất
của các dụng cụ điện
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng Vôn kế và ampe kế
2. Kĩ năng:
Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo điện: Ampe kế, Vôn kế; Làm và viết báo
cáo thực hành.
3. Thái độ:
Trung thực; Cẩn thận; yêu thích môn học; Hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:
Giáo án: vật lý 9 Giáo viên: Trần Hồng Đạt
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×