Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Nghiên cứu biến động lớp phủ thực vật phục vụ sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất huyện kon plông, tỉnh kon tum với sự hỗ trợ của công nghệ viễn thám và GIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.15 MB, 109 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGU

NGHIÊN CỨU I N Đ NG

V

N TRUNG TH NH

P PHỦ THỰC V T PHỤC VỤ SỬ DỤNG

ẢO VỆ T I NGU ÊN ĐẤT HU ỆN KON P ÔNG, TỈNH KON TUM
V I SỰ HỖ TRỢ CỦA CÔNG NGHỆ VI N THÁM V GIS

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – Năm 2013


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGU

NGHIÊN CỨU I N Đ NG
V


N TRUNG TH NH

P PHỦ THỰC V T PHỤC VỤ SỬ DỤNG

ẢO VỆ T I NGU ÊN ĐẤT HU ỆN KON P ÔNG, TỈNH KON TUM
V I SỰ HỖ TRỢ CỦA CÔNG NGHỆ VI N THÁM V GIS
Chuyên ngành: Quả
Mã số: 60850101

tài guy

và m i trƣờ g

U N VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. ĐẶNG VĂN BÀO

Hà Nội – Năm 2013


LỜI CẢM ƠN
Luậ vă đƣợc hoà thà h tại trƣờ g Đại học Khoa học Tự hi – Đại
Học Quốc Gia Hà Nội từ ăm 2011–2013. Để có đƣợc kết quả ày, trƣớc hết
tác giả bầy tỏ ò g biết ơ sâu sắc tới PGS.TS. Đặ g Vă Bào à gƣời Thầy
đã hƣớ g dẫ , đó g góp hữ g kiế qu báu cho tác giả tro g suốt quá trì h
ghi

cứu và thực hiệ


uậ vă .

Xi châ thà h cảm ơ Ba Chủ hiệm Khoa Địa L cù g tất cả các
Thày C giáo và cá bộ khoa Địa , Đại học Khoa học Tự hi – Đại Học
Quốc Gia Hà Nội, Tru g Tâm Viễ Thám và Geomatic (VTGEO) – Việ Địa
Chất – Việ Hà Lâm Khoa Học và C g Nghệ Việt Nam đã tạo mọi điều
kiệ thuậ ợi và giúp đỡ hiều mặt để tác giả hoà thà h uậ vă .
Luậ vă đƣợc sự hỗ trợ của đề tài ghi cứu khoa học cấp hà ƣớc
mã số TN3/T19 thuộc Chƣơ g trì h “Khoa học và C g ghệ phục vụ phát
triể ki h tế - xã hội vù g Tây Nguy ” (Chƣơ g trì h Tây Nguy 3) do
PGS.TS. Đặ g Vă Bào àm chủ hiệm đề tài. Tác giả xi châ thà h cảm ơ
sự giúp đỡ, tạo điều kiệ của đề tài.
Một ầ ữa xi châ thà h cảm ơ gia đì h tác giả, hữ g tập thể, các
cá hâ đã hết sức qua tâm giúp đỡ và tạo điều kiệ thuậ ợi để tác giả có
thể hoà thà h uậ vă . Rất mo g hậ đƣợc hiều đó g góp kiế của các
hà khoa học, các đồ g ghiệp và bạ đọc để uậ vă đƣợc hoà thiệ hơ .
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tác giả uậ vă

Nguyễn Trung Thành


MỤC ỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................1
DANH SÁCH CÁC BẢNG .......................................................................................... 3
DANH SÁCH CÁC HÌNH ........................................................................................... 4
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 6
CHƢƠNG 1. T NG QUAN ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ GIS TRONG ĐÁNH
GIÁ BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C VẬT PHỤC VỤ BẢO VỆ TÀI NGUY N
ĐẤT HUYỆN KON PLÔNG ..................................................................................... 12

1.1. TÀI NGUY N ĐẤT ........................................................................................ 12
1.1.1. Khái quát về tài nguyên và môi trƣờng đất ..................................................... 17
1.1.2. Ảnh hƣởng của đất đến thảm thực vật rừng .................................................... 18

1.2. SUY THÁI TÀI NGUY N ĐẤT ..................................................................... 19
1.2.1. Khái quát về suy thoái tài nguyên đất .............................................................. 19
1.2.2. Xói mòn đất ....................................................................................................... 20

1.3. LỚP PHỦ TH C VẬT VÀ VAI TRÕ BẢO VỆ TÀI NGUY N ĐẤT ............ 21
1.3.1. Chức năng chung của lớp phủ thực vật với thổ nhƣỡng ................................. 21
1.3.2. Vai trò của lớp phủ thực vật với xói mòn đất .................................................. 23

1.4. THÔNG TIN VIỄN THÁM TRONG NGHI N CỨU LỚP PHỦ TH C
VẬT VÀ XÓI MÕN ĐẤT ...................................................................................... 24
1.4.1. Thông tin trên ảnh viễn thám ........................................................................... 24
1.4.2. Chiết xuất thông tin .......................................................................................... 27
1.4.3. Các phƣơng pháp đánh giá biến động .............................................................. 27
1.4.4. Nguyên tắc nghiên cứu biến động bằng GIS .................................................... 29

1.5. GIS TRONG ĐÁNH GIÁ XÓI MÕN ĐẤT ..................................................... 31
1.5.1. Cấu trúc dữ liệu cho mô hình xói mòn ............................................................. 32
1.5.2. Dữ liệu đầu vào của mô hình xói mòn .............................................................. 32
1.5.3. Định dạng dữ liệu và các hệ số xói mòn đất ..................................................... 33

CHƢƠNG 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C
VẬT VÀ XÓI MÕN ĐẤT HUYỆN KON PLÔNG .................................................... 39
2.1. ĐIỀU KIỆN T NHI N .................................................................................. 39
2.1.1. Địa chất.............................................................................................................. 39
2.1.2. Địa mạo.............................................................................................................. 44
2.1.3. Khí hậu .............................................................................................................. 48

2.1.4. Thủy văn ............................................................................................................ 50
2.1.5. Đất ..................................................................................................................... 50
2.1.6. Rừng .................................................................................................................. 56

2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI ...................................................................... 57

1


2.2.1. Đánh giá chung tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện giai đoạn 2005 2010 ............................................................................................................................. 57
2.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế .......................................... 59
2.2.3. Khu vực dịch vụ ................................................................................................ 64

CHƢƠNG 3. BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C VẬT VÀ XÓI MÕN ĐẤT HUYỆN
KON PLÔNG ............................................................................................................. 66
3.1. ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C VẬT .......................................... 66
3.1.1. iến động lớp rừng huyện Kon Plông .............................................................. 66
3.1.2. Phân tích biến động lớp phủ thực vật huyện Kon Plông ................................. 77

3.2. ĐÁNH GIÁ XU HƢỚNG XÓI MÕN ĐẤT ..................................................... 79
3.2.1. ản đồ xói mòn đất huyện Kon Plông .............................................................. 79
3.2.2. Đánh giá xu hƣớng xói mòn đất huyện Kon Plông .......................................... 95

3.3. ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUY N ĐẤT ....... 99
3.3.1. Phân tích nguyên nhân suy thoái lớp phủ rừng và gia tăng xói mòn đất........ 99
3.3.2. Một số định hƣớng sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất ................................... 101

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 105


2


DANH SÁCH CÁC ẢNG
Bả
Bả
Bả
Bả
Bả

g 1.1. Qua hệ giữa độ che phủ và ƣợ g đất bị xói mò ................................................ 24
g 1.2. Phâ oại mức độ xói mò đất ............................................................................... 24
g 1.3. Hệ số K của các oại đất........................................................................................ 34
g 1.4. Hệ số mũ m theo độ dốc ....................................................................................... 36
g 1.5. Bả g tra hệ số C ................................................................................................... 37

Bả
Bả
Bả
Bả

g 1.6. Bả
g 2.1. Bả
g 2.2. Tă
g 2.3. Tă

Bả
Bả
Bả
Bả

Bả
Bả

g 3.1.Khóa phâ oại và giải đoá ả h ............................................................................ 68
g 3.2.Ma trậ biế độ g ớp phủ rừ g giai đoạ 1990-2000 ............................................ 77
g 3.3.Ma trậ biế độ g ớp phủ thực vật giai đoạ 2000-2013....................................... 78
g 3.4. Các cấp xói mò và các yếu tố ả h hƣở g ăm 1990 ............................................ 98
g 3.5. Các cấp xói mò và các yếu tố ả h hƣở g ăm 2000 ............................................ 98
g 3.6. Các cấp xói mò và các yếu tố ả h hƣở g ăm 2013 ............................................ 98

g tra hệ số P .................................................................................................... 37
g phâ bố hiệ trạ g sử dụ g đất của huyệ .................................................... 55
g trƣở g ki h tế huyệ Ko P g .................................................................. 57
g trƣở g và cơ cấu GTSX gà h
g âm thủy sả ....................................... 60

3


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1a. Sơ đồ phƣơ g pháp ghi cứu ................................................................................ 9
Hình 1b. Sơ đồ khu vực ghi cứu ...................................................................................... 10
Hình 1.1. Sơ đồ tƣơ g tác các hâ tố hì h thà h thổ hƣỡ g .............................................. 17
Hì h 1.2. Phả xạ phổ của đất, ƣớc và thực vật ................................................................... 27
Hình 1.3. Các Phƣơ g pháp đá h giá biế độ g ớp phủ thực vật từ ả h viễ thám ............... 28
Hì h 1.4. Nguy tắc ghi cứu biế độ g tro g GIS ......................................................... 30
Hì h 1.5. Cấu trúc dữ iệu cho m hì h xói mò ................................................................... 32
Hình 1.6. Các bƣớc tí h toá bả đồ hệ sốR ......................................................................... 33
Hình 1.7. Các bƣớc thà h ập bả đồ hệ số K ....................................................................... 34
Hình 1.8. Các bƣớc thà h ập bả đồ hệ số LS ...................................................................... 35

Hì h 2.1. Tru g tâm Huyệ .................................................................................................. 39
Hì h 2.2. Vết ộ boxit tr vỏ pho g hóa baza .................................................................... 40
Hì h 2.3. Bả đồ địa chất huyệ Ko P g trích từ bả đồ Địa chất 1:200.000 tờ Quả g
Ngãi và Mă g Đe ............................................................................................................... 41
Hì h 2.4. Vết ộ đã Gơ ai cổ tại Ko P g .......................................................................... 42
Hì h 2.5. Vỏ pho g hóa fera it tr đá baza (phầ tr ), dƣới à vỏ pho g hóa tr đá
gra it tại Ma g Cà h (Ko P g) ........................................................................................ 43
Hì h 2.6. Lớp bouxit aterit tr đá baza tại Ko P g ộ gay tr bề mặt do ớp thổ
nhƣỡ g bị xói mò ............................................................................................................... 43
Hì h 2.7. Vỏ pho g hóa aterit bouxit tr đá baza tại Ko P g ....................................... 43
Hì h 2.8. Bả đồ chia cắt ga g huyệ Ko P g ............................................................... 45
Hì h 2.9. Bả đồ chia cắt sâu huyệ Ko P g.................................................................... 46
Hình 2.10. Pediment hóa trên cao nguyên, Tumơrông, Kon Plông ........................................ 48
Hình 2.11. Lƣợ g mƣa tru g bì h thá g của một số ăm đo tại trạm Mă g Đe ................... 48
Hình 2.12. Sƣơ g mù tr cao guy Mă g Đe , Ko P g tro g tỉ h Kon Tum .............. 49
Hì h 2.13. Bả đồ Thổ hƣỡ g huyệ Ko P g ................................................................. 52
Hì h 2.14. Lớp trầm tích Neoge ......................................................................................... 53
Hì h 3.1. Khu vực xây dự g thủy điệ thƣợ g Ko Tum...................................................... 66
Hì h 3.2. Mặt cắt ca h tác dọc theo suối............................................................................... 67
Hình 3.3. 03 ả h La dSat TM và ETM ................................................................................. 68
Hình 3.4. Ả h phâ oại 1990, 2000 và 2013 ........................................................................ 70
Hì h 3.5. Diệ tích (ha) các đối tƣợ g phâ oại ăm từ ả h 1990, 2000, 2013 ..................... 71
Hình 3.6. Bả đồ phâ oại ớp phủ rừ g ăm 1990 .............................................................. 72
Hình 3.7. Bả đồ phâ oại ớp phủ rừ g ăm 2000 .............................................................. 73
Hì h 3.8. Bả đồ biế độ g ớp phủ rừ g giai đoạ 1990-2000 ............................................ 75

4


Hì h 3.9. Bả đồ biế độ g ớp phủ rừ g giai đoạ 2000-2013 ............................................ 76

Hì h 3.10. Biế độ g diệ tích của RCPC sa g các oại hì h khác giai đoạ 1990-2000 ...... 77






h 3.11. Biế
h 3.12. Biế
h 3.13. Biế
h 3.14. Bả
h 3.15. Bả

độ g diệ tích RCPT sa g các oại hì h khác giai đoạ 1990-2000 ............. 78
độ g diệ tích của RCPC sa g các oại hì h khác giai đoạ 2000-2013 ...... 79
độ g diệ tíchcủa RCPT sa g các oại hì h khác giai đoạ 2000-2013 ........ 79
đồ hệ số xói mòn do mƣa (R) ....................................................................... 82
đồ hệ số khá g xói của đất (K) ..................................................................... 83






h 3.16. Bả
h 3.17. Bả
h 3.18. Bả
h 3.19. Bả

đồ hệ số độ dốc và chiều dài sƣờ (LS) ........................................................ 84

đồ hệ số ớp phủ thực vật (C) - 1990 ............................................................ 85
đồ hệ số ớp phủ thực vật (C) - 2000 ............................................................ 86
đồ hệ số ớp phủ thực vật (C) - 2013 ............................................................ 87
















h 3.20. Bả đồ hệ số ca h tác (P) - 1990 ......................................................................... 88
h 3.21. Bả đồ hệ số ca h tác (P) - 2000 ......................................................................... 89
h 3.22. Bả đồ hệ số ca h tác (P) - 2013 ......................................................................... 90
h 3.23. Bả đồ phâ cấp xói mò tiềm ă g huyệ Ko P g ........................................ 91
h 3.24. Bả đồ phâ cấp xói mò thực – 1990 ................................................................. 92
h 3.25. Bả đồ phâ cấp xói mò thực – 2000 ................................................................. 93
h 3.26. Bả đồ phâ cấp xói mò thực – 2013 ................................................................. 94
h 3.27. Diệ tích các cấp xói mò tiềm ă g ................................................................... 95
h 3.28. Diệ tích ớp phủ rừ g và xói mò ăm 1990 ...................................................... 95
h 3.29. Diệ tích ớp phủ rừ g và xói mò ăm 2000 ....................................................... 96
h 3.30. Diệ tích ớp phủ rừ g và xói mò ăm 2013 ...................................................... 96

h 3.31. Rừ g bị phá gay cạ h khu đị h cƣ mới ............................................................. 97
h 3.32. Rừ g guy si h tại khu vực Bắc Mă g Cà h ................................................. 100
h 3.33. Rừ g guy si h tại khu bảo tồ Ko Ka Ki h ở phía đ g am Ko P g ... 100

Hì h 3.34. Qua g cả h khu rừ g guy si h sau khi quy hoạch khu tái đị h cƣ thủy điệ
Thƣợ g Ko Tum............................................................................................................... 100
Hì h 3.35. Đƣờ g giao th g
khu xây dự g thủy điệ Thƣợ g Ko Tum và khu rừ g
nguyên sinh ........................................................................................................................ 100
Hì h 3.36. Rừ g guy si h bị chặt phá àm rẫy tại Mă g Cà h ....................................... 101
Hì h 3.37. Lớp phủ rừ g bị chặt phá ăm 2010 để trồ g sắ .............................................. 101

5


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
Lớp phủ thực vật à một tro g yếu tố qua tro g tro g các dạ g tài guy
thi

hi . Sự thay đổi ở một mức độ ào đó của ớp phủ thực vật ả h hƣở g mạ h

tới các các hâ tố hƣ: đất, dò g chảy, khí hậu… Nói một cách khác, sự thay đổi
hay biế đổi của ớp phủ thực vật sẽ kéo theo sự biế đổi các dạ g tài guy
Nguy

khác.

hâ của sự biế đổi ày có thể đế từ hiều phía hƣ: biế đổi khí hậu,


hoạt độ g của co

gƣời, các hoạt độ g địa chất…

Với vai trò qua trọ g tro g các dạ g tài guy
theo dõi và ghi

thi

hi

hƣ vậy, việc

cứu sự biế độ g của ớp phủ thực vật à thực sự cầ thiết. Đá h

giá sự biế đổi đó kết hợp với các hâ tố khác hƣ: địa mạo, địa chất, thủy vă …
sẽ cho chú g ta một cơ sở khoa học tro g việc quy hoạch, phát triể tài guy
thi

hi

phục vụ phát triể ki h tế - xã hội.

Huyệ Ko P

g đƣợc hì h thà h tr

( ay à huyệ Ko Rẫy). Huyệ Ko P

cơ sở chia tách huyệ Ko P


g mới đƣợc chia tách ăm 2002

thà h ập thị trấ , tru g tâm hà h chí h của huyệ đó g châ tr

g cũ
chƣa

địa bà th

Mă g Đe xã Đắk Lo g.Huyệ gồm có 9 xã à: Đắk Lo g, Mă g Bút, Mă g Cà h,
Ngọc Tem, Đăk Ri g, Đăk N , Đăk Tă g, Xã Hiếu. Dâ số 18.886 (2008), các dâ
tộc bả địa Xơ Đă g (Mơ âm, Kado g), H’r chiếm hơ 97% dâ số.
Phầ

ớ diệ tích của huyệ

đƣờ g chia ƣớc của thƣợ g guồ

ằm tr

ƣu vực s

độ rừ g phò g hộ có mật độ che phủ ớ

dãy Trƣờ g Sơ Nam, dọc theo
g Trà Khúc. Đây cũ g à ơi có mật

hất Viết Nam đạt 78%. Với địa hì h và


ớp phủ đặc trƣ g hƣ vậy, sự biế độ g ớp phủ tại đây sẽ ả h hƣở g đế các điều
kiệ tự hi

và ki h tế xã hội vù g hạ ƣu của ƣu vực.

Kh g gia của huyệ Ko P
chảy về s

g S Sa , của các s

ớp phủ rừ g i

g ằm ở phầ thƣợ g ƣu của s

g Đăk B a

g suối đổ về đồ g bằ g Quả g Ngãi. Việc bảo vệ

qua với bảo vệ đa dạ g si h học, chố g xói mò đất và giữ

6


guồ

ƣớc gầm trở thà h vấ đề có tí h cấp bách, số g cò với các c

thủy điệ , thủy ợi, đặc biệt à giảm thiểu tai biế
huyệ Ko P


g đƣợc chọ

à vù g ghi

g trì h

ũ ụt ở hạ ƣu. Chí h vì vậy

cứu của đề tài.

Có hiều phƣơ g pháp khác hau cũ g hƣ hiều cách tiếp cậ khác hau có
thể đƣợc ựa cho để ghi

cứu ớp phủ thực vật. Tro g các phƣơ g pháp ghi

cứu, các phƣơ g pháp viễ thám và GIS à hữ g phƣơ g pháp hiệ đại, à hữ g
c

g cụ mạ h có khả ă g giúp giải quyết hữ g vấ đề ở tầm v m (về kh

gia ) tro g thời gia
đá h giá kh

gắ hay đa thời gia .

ể theo dõi ớp phủ thực vật, gh a à

g chỉ các biế độ g về mặt diệ tích mà cả về kh

diễ ra các biế độ g ày, việc tậ dụ g c

đƣợc hiều tr

thế giới. Tuy hi

cũ g rất cầ đƣợc ghi

g

g gia , thời gia

g ghệ viễ thám và GIS à điều đã

việc áp dụ g chú g vào hữ g hoà cả h cụ thể

cứu để tìm ra hữ g cách tiếp cậ hợp

cũ g hƣ đá h

giá khả ă g của chú g một cách đú g đắ .
Với các

do

u tr , học vi

đã ựa chọ vấ đề “Nghiên cứu biến động

lớp phủ thực vật phục vụ bảo vệ tài nguyên đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
với sự hỗ trợ của công nghệ Viễn Thám và GIS” àm đề tài uậ vă thạc sỹ của
mình.

2. Mục tiêu
Ứ g dụ g c g ghệ viễ thám và GIS để đá h giá đƣợc biế độ g ớp phủ
thực vật từ ăm 1990 đế 2013, àm cơ sở cho việc xây dự g bả đồ xói mò đất và
xác đị h xu hƣớ g xói mò đất qua các thời kỳ, phục vụ sử dụ g hợp
và bảo vệ m i trƣờ g đất huyệ Ko P

tài guy

g tỉ h Ko Tum.

3. Nội dung nghiên cứu
Để đạt đƣợc mục ti u tr , uậ vă tập tru g giải quyết một số ội du g sau:
-

Tổ g qua tì h hình các ghi

cứu ứ g dụ g c

g ghệ viễ thám và

GIS tro g đá h giá biế độ g ớp phủ thực vật và xói mò đất;
-

Phâ tích các hâ tố ả h hƣở g tới biế độ g ớp phủ thực vật và xói
mò đất huyệ Ko P

g;
7



-

Xác đị h hiệ trạ g và biế độ g ớp phủ rừ g từ 1990 đế 2013;

-

Đá h giá xói mò đất tiềm ă g và xói mò thực tế, xác đị h xu hƣớ g
xói mò đất từ 1990 đế 2013 qua các giai đoạ 1990 – 2000 và 2000 –
2013;

-

Đề xuất các giải pháp sử dụ g hợp
huyệ Ko P

g tr

cơ sở ghi

tài guy

và bảo vệ m i trƣờ g đất

cứu biế độ g rừ g và xói mò đất.

4. Nhiệm vụ
-

Thu thập tài iệu viễ thám, các kết quả ghi


-

Tổ g qua vấ đề và xác đị h phƣơ g pháp xây dự g ớp phủ thực
vậthuyệ Ko P

-

cứu hiệ có về khu vực.

g.

Thà h ập bả đồ ớp phủ thực vật và sự thay đổi của chú g đa thời gia
huyệ Ko P

g.Phâ tích kh

g gia ả h hƣở g biế độ g ớp phủ

thực vật tới xói mò đất.
-

Xây dự g các bả đồ chuy

đề về biế độ g ớp phủ và xói mò .

-

Điều tra, khảo sát thực địa. Hiệu chỉ h kết quả sau thực địa.

-


Đề xuất một số giải pháp sử dụ g hợp

tài guy

đất.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-

Phương pháp thu thập, phân tích, đánh giá tổng hợp tư liệu: Nhằm phâ
tích, xử

tổ g hợp đƣợc các tài iệu i

qua với các hợp phầ tự hi ,

ki h tế - xã hội khác hau, đƣợc thu thập từ hiều guồ khác hau.
-

Phương pháp bản đồ, viễn thám: kết hợp xử
mắt thƣờ g để phâ
các phầ mềm xử

-

ả h số và giải đoá bằ g

oại ớp phủ mặt đất và thà h ập bả đồ, ứ g dụ g
ả h viễ thám và GIS.


Phương pháp phân tích không gian trong môi trường GIS: Đƣợc sử dụ g
để tích hợp các ớp th

g ti , xử

rừ g và biế độ g xói mò đất.

8

để xác đị h đƣợc biế độ g ớp phủ


-

Phương pháp điều tra thực địa: điều tra thực địa khu vực ghi

cứu để

kiểm tra kết quả giải đoá ả h vệ ti h và kiểm tra đá h giá độ ti cậy của
bả đồ thà h phẩm.
-

Phương pháp thống kê: thố g k xác đị h biế độ g ớp phủ rừ g và biế
độ g xói mò đất.

NDVI
Ả h vệ
tinh


Phâ

Lớp phủ

Bả đồ

oại

Chuẩ hóa

Bả đồ

Phân tích không
gian&thố g k

Mối tác độ g qua ại

Biế độ g
ớp phủ

Cơ sở quy hoạch và phát triể

Xói mòn

Các các hâ tố
chiụ ả h hƣở g

Sử dụ g hợp
ã h thổ
Hình 1a:Sơ đồ phƣơng pháp nghiên cứu


6. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian:
Khu vực ghi

cứu à huyệ Ko P

núi, có 1 thị trấ và 9 xã. Về mặt kh

g – tỉ h Ko Tum, à một huyệ miề

g gia , huyệ Ko P

g có vị trí hƣ sơ đồ

ở hì h 1b: Phía đ g giáp các huyệ Sơ Hà, Ba Tơ tỉ h Quả g Ngãi; phía tây giáp
huyệ Tumơr
Đ

g, phía am – tây am giáp huyệ Ko Rẫy tỉ h Ko Tum; phía

g am giáp huyệ Kba g tỉ h Gia Lai;
Phạm vi khoa học
9


Đề tài uậ vă

i


qua tới hiều vấ đề, để có tí h khả thi, đề tài tập tru g

vào các vấ đề khoa học chí h sau:
-

Việc ghi

cứu đƣợc thực hiệ tr

cơ sở tổ g hợp tƣ iệu, ứ g dụ g

c g ghệ viễ thám và GIS, có khảo sát thực địa để bổ su g, kiểm
ghiệm;
-

Sử dụ g tƣ iệu ả h ở 3 thời kỳ: 1990, 2000 và 2013;

-

Sử dụ g các tƣ iệu, dữ iệu thu thập để xác đị h xói mò tiềm ă g, tích
hợp với kết quả phâ tích xác đị h ớp phủ rừ g bằ g phâ tích viễ thám
để xác đị h xói mò thực tế;

-

Mục ti u sử dụ g hợp

và bảo vệ tài guy

m i trƣờ g đất dừ g ại ở


đá h giá xu hƣớ g biế độ g xói mò đất; Phầ đề xuất đị h hƣớ g chỉ ở
mức độ đề xuất bƣớc đầu.

Hình 1b:Sơ đồ khu vực nghiên cứu

10


 Đối tượng nghiên cứu: Lớp phủ thƣc vật và các hâ khác tố ả h hƣở g đế
xói mò đất.
 Phương pháp chính trong nghiên cứu: Ứ g dụ g Viễ thám và Hệ th
ti địa

g

tro g việc thà h ập bả đồ ớp phủ và đá h giá xói mò .

7. Cơ sở tài liệu
Luậ vă đƣợc sự hỗ trợ của đề tài ghi

cứu khoa học cấp hà ƣớc mã số

TN3/T19 thuộc Chƣơ g trì h “Khoa học và C

g ghệ phục vụ phát triể ki h tế -

xã hội vù g Tây Nguy ” (Chƣơ g trì h Tây Nguy

3) do PGS.TS. Đặ g Vă


Bào àm chủ hiệm đề tài.
8. Cấu trúc luận văn
Nội du g uâ vă đƣợc cấu trúc thà h 03 chƣơ g chí h goài phầ mở đầu
và kết uậ , cụ thể gồm:
Chƣơng 1: Tổ g qua ứ g dụ g viễ thám và GIS tro g đá h giá biế độ g
ớp phủ thực vật phục vụ bảo vệ tài guy

đất huyệ Ko P

g

Chƣơng 2: Các hâ tố ả h hƣở g tới biế độ g ớp phủ thực vật và xói
mò đất huyệ Kon Plông
Chƣơng 3: Biế độ g ớp phủ thực vật và xói mò đất huyệ Ko P

11

g


CHƢƠNG 1.
T NG QUAN ỨNG DỤNG VI N THÁM V GIS TRONG ĐÁNH GIÁ
I N Đ NG
P PHỦ THỰC V T PHỤC VỤ ẢO VỆ T I
NGU ÊN ĐẤT HU ỆN KON PLÔNG
1.1. TÀI NGUY N ĐẤT
Đất à ớp mỏ g tr
1 , 5 - 2 mét), phầ


cù g của bề mặt ớp vỏ Trái Đất (từ vài chục ce timét đế

ớ đƣợc phủ bởi một kiểu thảm thực vật và có thuộc tí h về độ

phì tự hi

đƣợc hì h thà h từ ớp vỏ pho g hoá dƣới sự tác độ g đồ g bộ và tổ g

hợp của kh

g khí (khí quyể và khí tro g vỏ pho g hoá), khí hậu (đại, tru g và tiểu

khí hậu), ƣớc ( ƣớc mặt, ƣớc gầm và độ ẩm đất) và si h vật. Ngoài việc thà h tạo
từ các guồ vật chất: rắ , ỏ g và khí, thà h phầ si h học giữ một vái trò qua trọ g
đổi với thuộc tí h hữu cơ và độ phì của đất (A. Ph. Triôsnhicôp, 1988).
Theo vị trí địa

, đất đƣợc đặc trƣ g bởi:

- Đặc tí h của quá trì h thà h tạo

một oại đất hất đị h.

- Hì h thái phẫu diệ của mỗi oại đất - phả á h điều kiệ

chất và tì h trạ g sử dụ g của co

vật

, guồ mẫu


gƣời.

- Thuộc tí h độ phì đối với mỗi oại đất tƣơ g ứ g.
- Thuộc tí h vật

và hoá học của đâ't phả á h guồ gốc của hóm hâ tố

hì h thà h đất và tì h trạ g tác độ g của co
- Cù g tro g một cấp đơ

gƣời tro sr hoat độ g kinh tể

vị cả h qua , loại đất hoặc hóm đất cò đƣợc đặc

trƣ g bởi giá trị sử dụng của ó hƣ à một tro g hữ g ội du g qua trọ g của quỹ
sinh thái (Eco-fu d) theo vù g và kiểu vù g ã h thổ.
Cù g với hữ g hợp phầ khác của quỹ si h thái ã h thổ, mỗi oại đất tại một
địa phƣơ g góp phầ quyết đị h qua trọ g cho sự thà h tạo tài guy
hi

(hệ si h thái tự hi ) và

si h vật tự

g ghiệp (hệ si h thái hâ tạo) với ba đặc trƣ g

đồ g bộ dƣới đây:
- Tí h xu hƣớng sẽ thà h tạo oại tài guy


12

si h vật tối ƣu cho địa phƣơ g đó


và nó sẽ quyết đị h ớ đế hƣớ g quy hoạch si h thái của ã h thổ (Eco-planning).
- Tính nhịp điệu theo thời địa

(Geotime) của tài guy

si h vật và hiểu một

cách dâ dã chí h à: “Thời vụ”.
- Tí h cƣờ g độ thà h tạo tài guy

, mà thuật gữ thƣờ g dù g à “Nă g suất

si h học” ói chu g,...
Sự hì h thà h đất à một quá trì h biế đổi rất phức tạp của vật chất diễ ra ở ớp
vỏ goài cù g của vỏ Trái Đất dƣới tác độ g của hiều yếu tố tự hi

và hâ tạo

theo một quy uật chặt chẽ của tự hi .
Theo qua điểm guồ gốc, sự hì h thà h đất bắt đầu bằ g sự phá huỷ vật iệu
ba đầu từ đá gốc, với sả phẩm chủ yếu à các chất v cơ có kích thƣớc khác hau.
Theo thời gia , các yếu tố tự hi

hƣ si h vật, khí hậu, địa hì h,... tƣơ g tác với


hau và dầ dầ chuyể hoá vật chất để tạo

một vật thể mối đó chí h à vật chất

hữu cơ. Nhờ thuộc tí h hữu cơ ày mà các sả phẩm phá huỷ từ hữ g vật iệu ba
đầu của đá gốc đƣợc chuyể hoá thà h thổ hƣỡ g (soi ) với đầy đủ thuộc tí h
hoá học, si h học và đặc tí h sử dụ g của ó đối với co
hiểu biết về quy uật tự hi

và tầm vă hoá của hâ

học,

gƣời. Tuỳ thuộc vào sự

oại mà tro g quá trì h sử dụ g

đất đai ( a d), co

gƣời có thể àm cho quá trì h hì h thà h ớp vỏ thổ hƣỡ g đƣợc

tă g cƣờ g tốt

hoặc cũ g có thể àm cho ó thoái hoá xấu đi goài

chí h co

mu

của


gƣòi.

Theo qua điểm ịch sử thì sự hì h thà h đất chỉ bắt đầu từ khi có sự số g xuất
hiệ . Nó đã tiế hóa cù g với sự số g từ thấp

cao, từ đơ giả đế phức tạp mà

một phầ đƣợc phả ả h qua mốì qua hệ hữu cơ giữa đất - thực vật - đất có tí h tuầ
hoà theo kiểu xoáy tr

ốc. Ngh a à sau một chu kỳ s

g, si h vật trả ại cho đất một

ƣợ g vật chất hiều hơ so vối ƣợ g vật chất mà si h vật ấy đi tro g quá trì h sử
sụ g. Nhờ có tác độ g của si h vật mà đất gày cà g phì hi u.
Lớp phủ thổ hƣỡng là tổ hợp các loại đất khác nhau tồn tại trên một địa phƣơ g
nhất đị h ào đó. Các oại đất ở đây có mối qua hệ tƣơ g hỗ chặt chẽ tro g quá trì h
phát si h, hì h thà h ở cả hai phƣơ g diệ :

13


- Giữa oại đất với các hợp phầ tự hi

khác tro g cấu trúc đứ g của đơ vị

cả h qua .
- Giữa các oại đất phâ bố kề cậ


tr

bề mặt ằm ga g và tạo

giữa các hệ si h thái tự hi

hau tr

mối i
hay

đơ vị ã h thổ theo chiều phâ bố

kết tro g chu trì h vật chất và ă g ƣợ g

g ghiệp kề cậ . Đầy à mố qua hệ tạo

cấu đất của mỗi đơ vị ã h thổ ói chu g hay tr



mỗi đơ vị hà h chí h - ki h tế

nói riêng.
Mổì qua hệ tƣơ g hỗ ày, tro g quy uật địa

, sẽ tạo

các ti u thức cho


việc phân vùng thổ hƣỡng (Pedozonation).
Khác với "đất" (soil) thì "đất đai" (land) là một tổ hợp các dạng tài nguyên thiên
hi

đƣợc đặc trƣ g bởi một lãnh thổ, một chất ƣợng của các loại đất (soil), bởi một

kiểu khí hậu, một dạ g địa hình, một ch độ thuỷ vă , một kiểu thảm thực vật... Là
một cơ sở kh

g gia (đơ vị lãnh thổ) của việc bố trí các đ i tƣợng sản xuất, đị h cƣ

và à phƣơ g tiện sản xuất mà trƣớc hết và rõ nhất là kinh tế' nông - lâm - gƣ ghiệp
với dâ cƣ và xây dựng dân dụng v.v… Khi ói đế đơ vị đất đai (Land unit) có
gh a à một bộ phậ kh

g gia

ã h th đó đã kèm theo gƣời sở hữu hoặc gƣời có

quyền sử dụng và quản lý nó.
Từ 133,9 tỷ km2 ã h thổ của quỹ đất tr
(kh

g kể châu Nam Cực), quỹ đất đai cho

trả g cây bụi chiếm 30%, diệ tích cho đị h cƣ, c

hà h ti h mà chú g ta đa g số g
g ghiệp chiếm 35%, thảm rừ g và

g ghiệp và giao th

g gầ 3%,...

Tóm ại, đất với gh a à thổ hƣỡ g (soi ) chỉ à một tro g hữ g thà h phầ
giá trị của đất đai ( a d) - tức à của một đơ vị ã h thổ tr
“Đất đai” à đặc trƣ g tài guy

đất iề .

về ã h thổ của một quốc gia và à một tro g

hai khái iệm so g hà h với “Biển" và “Đại dƣơ g' - “ ã h hải” (A. Ph. Tri s hic p,
1988).
Nhƣ thể hiệ tro g sơ đồ tƣơ g tác giữa các hâ tố phát si h và hì h thà h thổ
hƣỡ g thì thổ hƣỡ g học có mố i

qua chặt chẽ với các khoa học về Trái đất

hƣ:

14


- Khí hậu học đƣợc ghi

cứu ở tầm v m - toà cầu, châu ục, quốc gia và ở

tầm vi m của các khu vực và địa phƣơ g - tạo


hóm hâ t ' vật

cho quá trì h

hì h thà h đất.
- Địa chất học có đối tƣợ g

hƣõ g thì địa chất học chỉ ghi

ghi

cứu rất rộ g, hƣ g đối với khoa học thổ

cứu địa chất hƣ à hâ t ' ội ực của quá trì h

thà h tạo địa hì h, à guồ gốc ba đầu của khoá g chất tro g ớp vỏ pho g hoá và
à mẫu chất của quá trì h hì h thà h đất.
- Địa mạo học ghi

cứu về địa hì h hƣ à hâ t ' giữ vai trò:

+ Một “giá đỡ’ để ớp đất hì h thà h tr
+ Một hâ tố rất qua trọ g i
tro g một phạm vi kh

g gia

bề mặt.

qua đế việc phâ bố ại vật chất, ă g ƣợ g


ã h thổ và quyết đị h cho guồ vật chất thứ si h của

quá trì h hì h thà h đất...
- Địa sinh vật học ghi

à hâ tố ti

cứu về sự hì h thà h và phâ bố các quầ xã si h vật -

quyết tác độ g với vỏ pho g hoá tạo ra sả phẩm hữu cơ và quyết đị h

cho sự ra đời của một oại đất.
Với

gic i

qua

hƣ đã

u, tro g mọi trƣờ g hợp thổ hƣỡng học nói chung

và địa lý thổ hƣỡng ói ri g à một m
h vực ghi

cơ sở của Địa

học và à một tro g hữ g


cứu qua trọ g thuộc “các khoa học về Trái Đất”. Để hiểu đƣợc quá

trì h hì h thà h đất và hất à quy uật tƣơ g tác giữa “Đất” với các hâ tố hì h
thà h đất (bao gồm cả tự hi

và co

gƣời) một cách đầy đủ, đòi hỏi phải đặt ó

tro g mối qua hệ tƣơ g hỗ với các hợp phầ tự hi
àm một hà ghi

cứu ã h thổ có chuy

m

của ớp vỏ địa
cao kh

g thể kh

. Ngƣợc ại, để
g am hiểu về

kiế thức thổ hƣỡ g học.
Ngoài ra, thổ hƣỡ g học cò

i

qua mật thiết với hoá học, vật lý học, toán


học và sinh học,... Nhữ g gà h khoa học ày vừa à c
à mối i

hệ tro g đá h giá, sử dụ g hợp

Nhữ g điều

u ở tr

tài guy

g cụ phâ tích, tí h toá vừa
đất.

cũ g à cơ sở và quy trì h có tí h quy uật khách qua

một cách khoa học để các hà

g ghiệp theo gh a rộ g, ứ g dụ g tốt kiế thức
15


thổ hƣỡ g học cù g với các quy uật địa

của ó cho việc đị h ra xu hƣớng phát

triển, xác ập một hệ canh tác theo nhịp mùa của thời địa
suất tối đa của tất cả các


h vực hoạt độ g:

(Geotime) và tạo ă g

g - lâm - gƣ ghiệp.

Chỉ có ớp vỏ thổ hƣỡ g mới đảm đƣơ g chức ă g vừa i
tự hi

kết các điều kiệ

v si h với hau, đồ g thời vừa giữ chức ă g tái hợp các yếu tố hữu si h để

thực hiệ quá trì h tái sả xuất vật chất cả hữu si h ẫ v si h th
Sinh - Địa - Hoá. Nếu co
chìa khoá để co

g qua chu trì h

gƣời hiểu và àm đú g theo qui uật ày thì đây cũ g à

gƣòi có thể giảm thiểu và thoát ra khỏi cuộc khủ g hoả g si h thái.

Vì vậy, hiểu biết về quá trì h hì h thà h và phâ bố đất giữ một vai trò qua
trọ g tro g việc khai thác, sử dụ g hợp

guồ tài guy

thi


hi

quyết các vấ đề ớ tro g ề ki h tế qu c dâ của mọi quốc gia và tr

đồ g thời giải
mọi cấp đơ

vị ki h tế - hành chính.
Học thuyết về hữ g hâ tố hì h thà h đất của .Docutraev đƣợc coi à ề tả g
của thổ hƣỡ g học hiệ đại. Do đó, ếu việc ghi
ghi

cứu các hâ tố hì h thà h đất sẽ dẫ đế

cứu đất mà tách ra khỏi sự
hữ g kết uậ ma g tí h phiế

diệ . Năm hâ tố hì h thà h đất đƣợc Docutraev xác đị h à: Các đá tạo đất, các thể
hữu cơ độ g vật và thực vật, khí hậu, địa hì h và tuổi địa phƣơ g. Dƣới góc độ ày
thì đị h gh a về đất mới chỉ ma g tí h khoa học tƣơ g đối. Sau đó, đị h gh a đƣợc
bổ su g th m các yếu tố hƣ: ƣớc ( ƣớc của đất và ƣớc gầm), vi si h vật và hoạt
độ g ki h tế của co

gƣời, khi đó đã trở thà h đị h gh a ma g tí h khoa học đầy đủ

và hoà chỉ h hất về đất.
Mối qua hệ tƣơ g hỗ giữa các hâ tố hì h thà h đất có thể đƣợc biểu thị dƣới
dạ g một hàm toá học, mà tro g đó chỉ ra mối qua hệ giữa đất với các hâ tố hình
thành theo thời gian:
Đ = f ( Đ Đ , KH-TV, sv, ĐH, HN) t

tro g đó:
Đ: Đất (soil)
ĐĐ: Đá tạo đất
KH-TV: Khí hậu-Thuỷ vă SV: Si h vật

16


ĐH: Địa hì h
HN: Hoạt độ g của co

gƣời

t: Thời gia (tuổi của đất)
Hàm phụ thuộc tr

chỉ ra rằ g cứ mỗi một hâ tố hì h thà h đất thay đổi

tro g mối qua hệ tƣơ g hỗ với các hâ tố cò

ại sẽ phát si h ra một oại đất hất

đị h.
Về mặt kh

g gia tí h

gic tƣơ g tác giữa các hâ tố hì h thà h thổ hƣỡ g

cò đƣợc thể hiệ qua sự tác độ g tƣơ g hỗ giữa chú g.


Nguồn: [2]
Hình 1.1. Sơ đồ tƣơng tác các nhân tố hình thành thổ nhƣỡng

Về mặt kh

g gia tí h

gic tƣơ g tác giữa các hâ tố hì h thà h thổ hƣỡ g

cò đƣợc thể hiệ qua sự tác độ g tƣơ g hỗ giữa chú g (hình 1.1) [13].
1.1.1. Khái quát về tài nguyên và môi trƣờng đất
ất à một dạ g tài guy

vật iệu của co

ơi ở, xây dự g cơ sở hạ tầ g của co

gƣời.

ất có hai gh a: đất đai à

gƣời và thổ hƣỡ g à mặt bằ g để sả xuất

g âm ghiệp.
Nhƣ đã

u ở phầ tr

thổ hƣỡ g à vật thể thi


hi

có cấu tạo độc ập âu

đời, hì h thà h do kết quả của hiều yếu tố: đá gốc, độ g thực vật, khí hậu, địa hì h và
thời gia . Thà h phầ cấu tạo của đất gồm các hạt khoá g chiếm 40%, hợp chất humic
5%, kh

g khí 20% và ƣớc 35%. Giá trị tài guy

đất đƣợc đo bằ g số ƣợ g diệ

tích (ha, km2) và độ phì (độ mầu mỡ thích hợp cho trồ g cây c
thực). Tài guy

đất của thế giới theo thố g k
17

hƣ sau:

g ghiệp và ƣơ g


Tổ g diệ tích 14.777 triệu ha, với 1.527 triệu ha đất đó g bă g và 13.251 triệu
ha đất kh

g phủ bă g. Tro g đó, 12% tổ g diệ tích à đất ca h tác, 24% à đồ g cỏ,

32% à đất rừ g và 32% à đất cƣ trú, đầm ầy. Diệ tích đất có khả ă g ca h tác à

3.200 triệu ha, hiệ mới khai thác hơ 1.500 triệu ha. Tỷ trọ g đất đa g ca h tác tr
đất có khả ă g ca h tác ở các ƣớc phát triể

à 70%; ở các ƣớc đa g phát triể

à

36%.
Tài guy

đất của thế giới hiệ đa g bị suy thoái ghi m trọ g do xói mò ,

rửa tr i, bạc mầu, hiễm mặ , hiễm phè và
10% đất có tiềm ă g

gƣời. Ô hiễm đất có thể phâ

thƣờ g bị

hiễm bởi các hoạt độ g cuả

oại theo guồ gốc phát si h thà h

chất thải c g ghiệp, chất thải si h hoạt, chất thải của các hoạt độ g
hiễm ƣớc và kh
thể phâ

ay

g ghiệp bị sa mạc hoá.


ất à một hệ si h thái hoà chỉ h
co

hiễm đất, biế đổi khí hậu. Hiệ

g khí từ các khu dâ cƣ tập tru g. Các tác hâ gây

oại thà h tác hâ hoá học, si h học và vật

hiễm do
g ghiệp,
hiễm có

[5].

1.1.2. Ảnh hƣởng của đất đến thảm thực vật rừng
Đất à một tro g hữ g hóm hâ tố si h thái có tầm qua trọ g hiều mặt đối
với thảm thực vật. Điều ày biểu hiệ ở chỗ, trƣớc hết, đất à giá đỡ cho cây đứ g
vữ g, à ơi ở cho độ g vật. Hai à, đất cu g cấp ƣớc và di h dƣỡ g khoá g cầ thiết
(K, Ca, Mg, Fe... và hiều chất vi ƣợ g hƣ Bo, Mo, Co, M ...) cho cây để cấu tạo cơ
thể. Hai chức ă g ày của đất có tầm qua trọ g ga g hau đối với sự phát triể của
rừ g mƣa. Ý gh a của đất có thể thấy rõ khi qua sát một khoả h rừ g bất kỳ. Ví dụ:
Một khối rừ g rộ g 400 km2, hƣ g ă g suất của các quầ thể thực vật khác hau rõ
rệt, mặc dù tr

thực tế chú g đều hậ đƣợc dò g ă g ƣợ g bức xạ mặt trời và

ƣợ g mƣa rơi hƣ hau.
Một vấ đề cầ


hậ thấy à kiểu đất kh

g phải à một hâ tố độc ập của

hoà cả h. Nó à kết quả tác độ g qua ại của hiều hâ tố

mẫu chất của đất, và

chí h mẫu chất tạo thà h một tro g hữ g hâ tố độc ập quyết đị h thà h phầ và
sự phát triể của thảm thực vật. Mẫu chất dƣới rừ g mƣa biế đổi rất hiều. Dƣới tác
độ g tổ g hợp của khí hậu, địa hì h, si h vật và ịch sử, quá trì h pho g hóa các mẫu

18


chất đem ại ớp ề mà rừ g mƣa mọc tr

đó. Vì rừ g mƣa phát triể tr

chất và tí h chất của đất bị biế đổi hiều dƣới rừ g mƣa,

hiều mẫu

trƣớc khi đi vào ghi

cứu ả h hƣở g của đất đối với rừ g mƣa, chú g ta xem xét quá trì h hì h thà h đất.
Đất có ả h hƣở g đế sự phâ bố và thà h phầ của thảm thực vật rừ g mƣa.
Tuy hi , cho đế
quả ghi


ay hữ g hiểu biết về mối i

cứu cho thấy hữ g th

Thật vậy, tr

hệ ày cò rất hạ chế. Một số kết

g ti sau đây.

đất ghèo, thảm thực vật kh

g chỉ ghèo à về thà h phầ và

mật độ các oài mà cò có sự sắp xếp tầ g thứ đơ giả . Ngƣợc ại, tr
cao, rừ g rất pho g phú về thà h phầ
bụi và thảm cỏ), mật độ cá thể cao, phâ

đất có độ phì

oài (hà g chục đế hà g trăm oài cây gỗ, cây
hiều tầ g thứ rất phức tạp, thƣờ g bao gồm

ba tầ g cây gỗ, một tầ g cây bụi và một tầ g thảm cỏ dày đặc, rừ g hiều dây eo, đi
ại khó khă .
Nă g suất của rừ g đƣợc kiểm soát bởi khí hậu và đất. Đất có độ phì cao đảm
bảo cho cây gỗ đủ ƣớc và chất khoá g, vì thế ă g suất của quầ thụ cao hơ so với
đất ghèo di h dƣỡ g và kh . Ả h hƣở g của đất đế
th


ă g suất rừ g đƣợc phả á h

g qua cấp đất. Cấp đất thƣờ g đƣợc xây dự g dựa tr

chiều cao tru g bì h hoặc

chiều cao tầ g trội của quầ thụ, và đƣợc phâ chia thà h 5 cấp, tro g đó cấp I à cấp
đất cao hất, cấp V à cấp đất thấp hất. Tr

một oại đất, cấp đất thay đổi tùy theo

oài cây, tro g một oài thì thay đổi tùy theo tuổi và biệ pháp chặt u i dƣỡ g rừ g
[5].
1.2. SUY THÁI TÀI NGUY N ĐẤT
1.2.1. Khái quát về suy thoái tài nguyên đất
Là hữ g oại đất do các guy

hâ tác độ g hất đị h theo thời gia đã và

đa g mất đi hữ g đặc tí h và tí h chất vố có ba đầu trở thà h các oại đất ma g
tí h chất kh

g có ợi cho si h trƣở g và phát triể cho các oại cây trồ g

g âm

ghiệp. Mỗi oại đất bị thoái hóa à suy giảm hay mất đi [5]:
- Độ phì đất: Các chất di h dƣỡ g; cấu trúc đất; mầu sắc ba đầu của đất; tầ g
dày; thay đổi pH…


19


- Khả ă g sả xuất: Các oại cây trồ g; các oại vật u i; các oại cây lâm
ghiệp.
- Cả h qua si h thái: Rừ g tự hi ; rừ g trồ g; hệ thố g cây trồ g.
- Hệ si h vât: Thực vật, độ g vật, vi si h vật.
- M i trƣờ g số g của co
hiệt

gƣời: Cây xa h, guồ

ƣớc, kh

g khí tro g à h,

hòa, độ ẩm ổ đị h…

Sự thoái hóa đất à hậu quả của các tác độ g khác hau từ b

goài và b

tro g của quá trì h sử dụ g đất:
- Thi

tai: Kh hạ , bão, ụt, ó g, rét, ốc xoáy.

- Hoạt độ g sả xuất kh


g hợp

của co

gƣời.

1.2.2. Xói mòn đất
Có thể ói rằ g co

gƣời đã qua tâm đế hiệ tƣợ g xói mò từ rất sớm, từ

thời Hy Lạp và La Mã cổ đại đã có hữ g tác giả đề cập đế xói mò cù g với việc
bảo vệ đất. Quá trì h xói mò hiệ đại đƣợc gắ

iề với các hoạt độ g

Một vài tác giả đã cho rằ g đất đai bị khai thác cạ kiệt có thể à guy

g ghiệp.
hâ khiế

các ề vă mi h quá khứ mất đi. Vì vậy, cù g với thoái hoá đất, xói mò tồ tại hƣ
một vấ đề tro g suốt quá trì h phát triể của toà
Từ ăm 1877 đế 1895 Các chuy



oại.

gia về đất gƣời Đức đã tiế hà h các thí


ghiệm sớm hất về xói mò đất. Sau đó, vào ăm 1917, các giáo sƣ Mỹ đã xây dự g
hữ g bồ chứa đầu ti

để ghi

cứu ả h hƣở g của dò g chảy tới xói mò đất,

sƣờ và cây trồ g. Theo các phâ tích
thập từ các

hoá cũ g hƣ sự khác biệt của dữ iệu thu

thí ghiệm, Midd eto H.E. và các đồ g ghiệp (1930, 1932) ghi

tí h khá g xói của đất dựa tr

cứu

tí h bề vữ g cấu trúc và tí h thấm. Zi gg đã thiết ập

mối qua hệ giữa tổ g ƣợ g đất xói mò và độ dốc, chiều dài sƣờ từ việc ghi

cứu

tƣơ g qua giữa tổ g ƣợ g đất mất và các yếu tố địa hì h từ ăm 1940. Từ kết quả
đó, Browi g (1947) đã tạo

hệ thố g qua hệ với việc giới thiệu hoà chỉ h hệ số


khá g xói của đất.

20


Về guy
hai guy

hâ xói mò , hầu hết các hà ghi

cứu đều thố g hất rằ g có

hâ cơ bả dẫ tới hiệ tƣợ g thoái hoá đất đa g diễ ra mạ h mẽ tr

qui m toà cầu hiệ
hà ghi

ay: tự hi

và co

cứu thể hiệ ở sự quả

gƣời. Nguy

hâ co

gƣời, theo hiều

đất kém và dƣờ g hƣ đó à một cái giá phải trả


cho sự phát triể ki h tế, xã hội. Các giải pháp đƣa ra, đƣợc phâ tích à khả thi hất,
à các biệ pháp ca thiệp vào ớp phủ thực vật hằm đạt đƣợc hiệu quả tốt hơ tro g
việc chố g xói mò . Xói mò tự hi

à quá trì h diễ ra i

chỉ à thứ yếu ếu so với xói mò do guy
guy

hâ xói mò kh

hâ co

tục tro g tự hi

gƣời. Tuy vậy, việc phâ đị h

g phải úc ào cũ g dễ dà g và cũ g kh

tro g việc ập bả đồ xói mò , hiều khi gƣời ta kh



g cầ thiết,

g phâ biệt hai guy

ày. Ở Việt Nam, xói mò do ƣớc (hay do mƣa) à guy




hâ chí h gây xói mò

và xói mò có thể đƣợc coi à quá trì h thoái hoá đất cơ học qua trọ g hất ở các
vù g miề

úi [12].

1.3. LỚP PHỦ TH C VẬT VÀ VAI TRÕ BẢO VỆ TÀI NGUY N ĐẤT
1.3.1. Chức năng chung của lớp phủ thực vật với thổ nhƣỡng
Lớp phủ thực vật che phủ tr
guy

bề mặt một vù g phả á h hiệ trạ g về tài

thực vật và các guồ tài guy

Đặc điểm tự hi

si h vật, tài guy

đất cù g tồ tại tro g đó.

của một vù g có thể đƣợc thể hiệ qua chí h ớp thảm thục vật và

chí h ớp phủ thực vật phả á h trở ại một phầ

ào đó tí h chất đặc điểm tự hi


của vù g đó do các mối qua hệ và tƣơ g tác của các yếu tố tự hi
vật . Các th

với ớp phủ thực

g ti về khí hậu hƣ chế độ nhiệt vàẩm, thể hiệ qua ƣợ g mƣa và hiệt

độ đƣơc xem xét qua mức độ kh hạ hay ẩm ƣớt của vù g đó có thể tro g chừng mực
ào đó đƣợc phả á h qua một đơ vị kiểu thảm hƣ “rừ g rụ g á” hoặc “rừ g
thƣờ g xa h”.
Lớp phủ thực vật rừ g à một tro g hữ g ề tả g của m i trƣờ g và tài
nguyên. Xétvề mặt si h thái và tài guy

, rừng không chỉ à ơi để cung câp môt

lƣợ g gỗ hay chất đốt ào đó , hoặc một oại cây thuốc có thể sử dụ g đƣợc mà rừng
chi h à một tổ hợp mà tro g đó các quầ hệ thực vật cù g tồ tại và cù g với các loại
si h vật khác để tạo ra và duy trì tí h đa dạ g về oài, về tổ thà h. Cù g với m i

21


trƣờ g xu g qua h, rƣ g tạo thà h các vu g cƣ trú si h thái và cả một hệ si h thái để
cho các cá thể, các oài si h vật khác hau si h số g, mà kết quả à một sự đa dạ g về
si h học, đất đai. Do vậy ớp phủ thực vật rừ g cò đƣợc coi à bộ mặt phả á h tí h
đa da g tài nguyên cho một vù g, một địa phƣơ g.
Biế độ g ớp phủ thực vật à sự thay đổi ớp phủ theo phâ bố kh
thời gia . Với hữ g biế độ g ớ (kh

g gia và thời gia ) của ớp phủ sẽ ả h


hƣở g tới các yếu tố có qua hệ mật thiết với chú g hƣ tài guy
guy

g gia và

si h vật hay tài

đất…
Đất ả h hƣở g rất đa dạ g đế rừ g (một dạ g ớp phủ thực vật qua trọ g

trong). Trƣớc hết, rừ g trả về đất phầ

ớ các chất khoá g mà chú g rút ra từ đất.

Các sả phẩm ày ở dạ g các vật rụ g hƣ á, cà h, hoa, quả và thâ cây chết. Lƣợ g
Ca, K, P, N... đƣợc cây rừ g trả ại đất sau khi chết từ 70 - 90% so với hu cầu của
chúng. Khi bị phâ giải, thảm mục chuyể hóa thà h mù ; mù có

gh a đặc biệt

qua trọ g đối với quá trì h hì h thà h đất và điều chỉ h sự thu hậ các chất khoá g
vào đất. Tro g một hécta rừ g tự hi

có hà g chục, hà g trăm tấ vật rụ g. Khi đủ

hiệt độ, á h sá g và độ ẩm, các ớp vật rụ g ày đƣợc các vi si h vật và giu đất
c

g phá, và qua hiều biế đổi tru g gia chú g trở thà h mù


huyễ . Mù

có một oạt tí h chất hƣ tơi xốp, du g tích chứa khí cao... Đất cò

huyễ

à ơi si h số g

của các độ g vật thâ mềm hƣ giu đất, các vi si h vật và ấm. Đất có hiều thảm
mục và mù trở thà h đất có độ phì cao, có cấu trúc tơi xốp, thấm ƣớc ha h và giữ
ƣớc tốt. Giu đất có một vai trò cực kỳ qua trọ g tro g sự hì h thà h đất. Cho một
ƣợ g đất ớ đi qua đƣờ g ti u hóa, giu đất àm đất tơi xốp, thoá g khí, giàu itơ,
photpho, canxi.
Rừ g có ả h hƣở g đế tiểu khí hậu, điều kiệ thủy vă của ã h thổ, do đó
chú g có ả h hƣở g đế thổ hƣỡ g.Nhƣ chú g ta đã biết, tá rừ g à ơi gă giữ,
phâ phối ại mƣa rơi và ƣợ g bốc hơi ƣớc từ mặt đất. Sự có mặt của ớp phủ rừ g
tr

mặt đất cò có tác dụ g điều hòa dò g chảy (theo chiều ằm ga g và chiều thẳ g

đứ g ), àm thay đổi mực ƣớc gầm tro g đất, tích tụ ẩm cho đất khi đất thiếu ƣớc.
Rừ g cò

àm tă g ƣợ g giá g thủy tr

một ã h thỗ có rừ g phâ bố, điều hòa dòng

22



×