BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG
BÀI TẬP LỚN MÔN
CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Tp. Hồ Chí Minh, 12/2018
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
1
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
MỤC LỤC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
BẢNG MÔ TẢ MẪU
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CHI TIẾT
BẢNG PHÂN TÍCH MẪU
BẢNG QUI CÁCH ĐÁNH SỐ VÀ ÉP KEO
BẢNG TIÊU CHUẨN GIÁC SƠ ĐỒ
BẢNG QUI ĐỊNH CHO PHÂN XƯỞNG CẮT
BẢNG SẢN LƯỢNG HÀNG – GHÉP CỠ VÓC
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU
BẢNG CÂN ĐỐI NGUYÊN PHỤ LIỆU
BẢNG MÀU
BẢNG QUY TRÌNH MAY
BẢNG QUY CÁCH MAY
BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY
BẢNG THIẾT KẾ CHUYỀN
BẢNG BỐ TRÍ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM
BẢNG HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÃ HÀNG
BẢNG QUI CÁCH BAO GÓI SẢN PHẨM
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
2
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Contents
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
3
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
PHỤ LỤC
BẢNG DIỆN TÍCH BỘ MẪU
KH : SPKT
MH : 16109149
STT
TÊN CHI
TIẾT
SL
DÀI
1
Thân trước
2
51.5
2
Decoupe
trước
2
33.5
3
Thân sau
1
49.7
4
Tay
2
48.7
11
12
Má nón
ngoài
Sống nón
Má nón
trong
Chân lai
Đáp túi
Nẹp MT
Nẹp che
túi
Lót túi
13
Viền tay
6
48.7
Tổng
30
397.3
5
6
7
8
9
10
2
1
32.5
41.7
2
2
2
2
35
17
6.5
6.5
2
4
9
17
VỊ TRÍ ĐO
Từ đường ráp vai đến
mép may bo lai
Từ đầu decoup( sát nách
tay )đến mép may bo lai
Từ đỉnh vai đến mép
may
bo lai
Từ đầu tay đến mép may
bo
Từ đường tra nón đến
mép may với sống nón
Rộng sống nón
Từ giữa vành nón đến
đường tra nón
Dài chân lai
Dài đáp túi
Dài nẹp MT
Dài nẹp che túi
Dài lót túi
Từ đầu tay đến
mép may bo
RỘN
G
22.5
8
44.4
20.4
TỔNG
(D x R)
cm2
VỊ TRÍ ĐO
Từ mép dây kéo đến đầu vai
1158.75
Từ sườn đến đường ráp
decoup trước
Từ sườn trái qua sườn phải
chỗ to nhất
Từ đầu tay đến hạ nách
(nách đo thẳng)
268
2206.6
8
993.48
29.5
10
9
4.5
Từ điểm giao giữa
tra nón + dây kéo đến đường
ráp sống nón + má nón
Dài sống nón
Từ giứ cổ đến điểm giao
giữa dây kéo và tra nón
Rộng chân lai
Rông đáp túi
Rông nẹp MT
6.5
10.5
Rông nẹp che túi
Rộng lót túi ( chỗ lớn nhất )
58.5
178.5
Rộng viền tay
97.4
7469.0
4
7193.1
4
178.5
97.4
25.4
9.4
2
202.1
Vải chính
Vải lót
Vải viền
825.5
391.98
1032.5
170
58.5
29.25
Tổng diện tích của tất cả các chi tiết có trong sản phẩm chính là diện tích của bộ mẫu
Định mức vải trên tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Lượng vải cần sử dụng cho
sản phẩm này được tính như sau:
1m chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m, ta sử dụng được 11700 (cm2 )
Số mét vải cần cho sản phẩm là x=7193.14/11700 = 0.615
(m)
Vì vải là vải trơn cần gia giảm thêm : x' = 0.615 - 0.615*10%
= 0.5535 ( m)
BẢNG 3.3
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
4
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Size
S
M
Hệ số
0.93
0.96
0.51 0.531
Định mức
5
4
Số lượng
450
601
L
1
XL
1.03
0.5535
810
0.5701
642
XXL
1.08
0.5978
475
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
=
0.5538 (m)
Vậy định mức cho 1 sp TB của mã hàng là: 0.5538 m
Vải lót
Số mét vải cần cho sản phẩm là x=178.5/11700 = 0.015( m )
Vì vải là vải trơn cần gia giảm thêm : x' = 0.015 0.015*10% = 0.0135 ( m)
BẢNG 3.3
Size
Hệ số
Định mức
Số lượng
S
0.93
0.01
3
450
M
0.96
L
1
XL
1.03
0.013
601
0.0135
810
0.0139
642
XXL
1.08
0.0146
475
PHƯƠNG
PHÁP
BÌNH
QUÂN
GIA
QUYỀN
0.0135 (m)
Vậy định mức cho 1 sp
TB của mã hàng là:
0.0135( m )
Vải viền
Số mét vải cần cho sản phẩm là x=97.4/11700 = 0.008( m )
Vì vải là vải trơn cần gia giảm thêm : x' = 0.008
- 0.008*10% = 0.0072 ( m)
BẢNG 3.3
Size
Hệ số
Định mức
Số lượng
S
0.93
0.00
7
450
M
0.96
0.006
9
601
L
1
XL
1.03
0.0072
810
0.0074
642
XXL
1.08
0.0078
475
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
5
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
0.0072(m)
Vậy định mức cho 1 sp TB của mã hàng là: 0.0072 (m)
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
6
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƯỜNG MAY
KH: SPKT
MH :16109149
STT
TÊN ĐƯỜNG MAY
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Ráp sống nón ngoài
Diễu đường ráp sống nón ngoài
Ráp má nón trong
May vành nón
May 3 đường sọc sống tay
May lỗ xỏ ngón
May lộn bo tay
Nối đáp túi + Lót túi dưới
Nối nẹp miệng túi + Lót túi trên
May lót túi
May MT
VS cạnh trên miếng che túi
May gấp cạnh trên miếng che túi
Lược miếng che túi vào thân
Ráp decoupe trc
Diễu đg Ráp decoupe trc
Ráp vai
Diễu đg ráp vai
Tra tay
Diễu nách tay
Ráp sườn tay & sườn thân
Tra bo tay
Nối bo lai + chân lai
Diễu đg nối
May bo lai
Diễu đg may bo
Tra nón
Tra dây kéo
VS đg tra nón
Diễu chân cổ
Diễu đg tra dây kéo + vành nón
May nhãn chính
Tổng ( cm )
Hệ số chỉ thực tế
MB1K
(Đỏ)
Chỉ trên
Trắng
MX2K
Chỉ dưới
Hồng
Xanh lá
VS2K4C
( ĐỎ )
VS2K4C
( VÀNG
)
46x 2
46 x 2
50 x1
63x 1
52.5 x 6
52.5 x 2
52.5 x 4
7.5 x 4
7x4
19 x 2
21 x2
47 x 2
23.5 x 2
21.5 x 2
21.5 X2
11 x 2
36 x 2
36 x 2
15.5 x 2
15.5 x 2
44 x 2
47 x 2
79.5 x 2
20 x2
21.5 x 2
21.5 x 2
96.5 x 1
96.5 x 1
60 x 1
61 x 2
58 x 1
59.5 x 1
155 x 1
7x2
1254
(39 )
3.5
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
60.5 x 1
315( 6)
3
105 ( 2)
1.5
210 (4)
1.5
623.5( 16)
20
7
80 (4)
20
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Số mét chỉ thực tế cần dùng
(m )
12.54 x
3.5
= 43.89
3.15 x 3
= 9.45
1.05 x
1.5
= 1.58
2.1x 1.5
= 3.15
6.235 x 20
= 124.7
XL
XXL
KẾT LUẬN
Tính định mức chỉ cho 1 sản phẩm TB của mã hàng:
Size
Hệ số
S
L
0.93
0.96
40.82
42.13
8.79
1.47
2.93
9.07
1.52
3.02
115.97
119.71
14.88
450
15.36
601
Chỉ đỏ 50/3
Chỉ trắng 50/3
Chỉ hồng 50/3
Chỉ xanh 50/3
Chỉ đỏ 75/36
M
Chỉ vàng 75/36
SL
1
43.8
9
9.45
1.58
3.15
124.
7
16
810
1.03
1.08
45.21
47.4
9.73
1.63
3.24
10.21
1.71
3.4
128.44
134.68
16.48
642
17.28
475
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Định mức bình quân gia quyền cho chỉ đỏ 50/3
=
(m)
Định mức bình quân gia quyền cho chỉ trắng 50/3
=
9.46 (m)
Định mức bình quân gia quyền cho chỉ hồng 50/3
=
(m)
Định mức bình quân gia quyền cho chỉ xanh 50/3
=
(m)
Định mức bình quân gia quyền cho chỉ đỏ 75/36
=
124.77(m)
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
8
0.8 X 20
= 16
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Định mức bình quân gia quyền cho chỉ vàng 75/36
=
16 (m)
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
9
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG MÔ TẢ MẪU
KH: SPKT
MH: 16109149
Thông tin mô tả
Áo khoác nữ 1 lớp ,tay dài , có nón , giữa trước được cài lại bằng dây kéo ,bo tay ,bo lai
-
Thân trước : có 2 túi mổ 2 viền
-
Thân sau
Mặt trước
Mặt sau
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
10
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG THỐNG KÊ CHI TIẾT
KH : SPKT
MH : 16109149
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TÊN CHI TIẾT
Vải chính
Thân trước
Decoupe trước
Thân sau
Tay
Má nón ngoài
Sống nón
Má nón trong
Chân lai
Đáp túi
Nẹp MT
Nẹp che túi
Vải lót
Lót túi
Vải viền
Viền tay
SL
CANH SỢI
2
2
1
2
2
1
2
2
2
2
2
Dọc
Dọc
Dọc
Dọc
Dọc
Dọc
Dọc
Dọc
Dọc
Ngang
Dọc
4
Dọc
6
Dọc
GHI CHÚ
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
11
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG PHÂN TÍCH MẪU
KH : 16109149
MH : 16109149
1. VẢI CHÍNH
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
12
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
2. VẢI LÓT
3.VẢI VIỀN
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
13
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Người lập bảng
Ký tên
BẢNG QUI CÁCH ĐÁNH SỐ-ÉP KEO
KH : SPKT
MH:16109149
Đánh số trên mặt phải của sản phẩm, kí hiệu : x
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
14
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
BẢNG TIÊU CHUẨN GIÁC SƠ ĐỒ
KH : SPKT
MH : 16109149
Kí hiệu : ABCTEXT
Tên NLP : Thun
Sản lượng : 2978
Thông tin về nguyên phụ liệu : Khổ 1m2 ,rộng biên 3 cm
Thông tin về trải vải : trải vải 1 chiều
Thông tin về sơ đồ : giác sơ đồ mặt trái vải
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Tên chi tiết
Thân trước
Decoupe
trước
Thân sau
Tay
Má nón
ngoài
Sống nón
Má nón
trong
Chân lai
Đáp túi
Nẹp MT
Nẹp che túi
Vải lót
Viền tay
Số
lượng/sản
phẩm
Qui định giác
YÊU CẦU KỸ THUẬT
2
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
2
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
1
2
Dọc canh sợi
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
2
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
1
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
2
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
2
2
2
2
4
6
Dọc canh sợi
Dọc canh sợi
Dọc canh sợi
Dọc canh sợi
Dọc canh sợi
Dọc canh sợi
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Giác đúng canh sợi , các chi tiết không chồng cấn lên nhau
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
15
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG QUY ĐỊNH CẮT
KH : SPKT
MH : 16109149
Sản lượng : 2978
·
·
·
·
Thông tin về nguyên phụ liệu: xổ vải trước 24 tiếng, kiểm tra độ rút, ánh màu
Thông tin trải vải: hai mặt vải úp vào nhau, trải vải 1 chiều
Thông tin về sang sơ đồ: xoa phấn.
Thông tin về cắt chi tiết sử dụng vải : máy cắt bằng lưỡi dao
STT
Tên chi tiết
Số
lượng
Dụng cụ cắt
Yêu cầu kỹ thuật
1
Thân trước
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
2
Decoupe
trước
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
3
Thân sau
1
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
4
Tay
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
5
Má nón
ngoài
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
6
Sống nón
1
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
7
Má nón trong
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
8
Chân lai
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
9
Đáp túi
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
10
Nẹp MT
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
11
Nẹp che túi
2
Máy cắt bằng lưỡi dao
Cắt nát đường chì trên sơ đồ,
cắt chính xác, không lẹm hụt
Thông tin về trải phụ liệu : vải lót, vải viền
Thông tin về cắt chi tiết sử dụng phụ liệu : máy cắt bằng lưỡi dao
Số
STT Tên chi tiết
Dụng cụ cắt
Yêu cầu kỹ thuật
lượng
1
Lót túi
4
Máy cắt bằng lưỡi dao Cắt nát đường chi trên sơ đồ
2
Viền tay
6
Máy cắt bằng lưỡi dao Cắt nát đường chi trên sơ đồ
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
16
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
· Thông tin về đánh số: đánh số mặt phải, đánh sát mép để không lộ số sau khi may thành phẩm,
đánh số bằng phấn bảng.
· Thông tin về bóc tập, phối kiện: Từ lớp 1-20,21-40,41-60,… Khi bóc tập ghi rõ :
Mã hàng:
Số lớp:
STT:
Size:
· Thông tin về kiểm tra chi tiết sau khi cắt: cắt đúng canh sợi, cùng chiều trên một sản phẩm,
cắt một chiều cho cả đơn hàng.
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
17
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG SẢN LƯỢNG HÀNG
KH :SPKT
MH :16109149
SIZE
MÀU
I
II
TỔNG
S
M
L
XL
XXL
TỔNG
270
180
450
315
286
601
428
382
810
320
322
642
265
210
475
1598
1380
2978
BẢNG TÁC NGHIỆP MẪU ( GHÉP CỠ VÓC )
Ghép cỡ vóc với tối đa 2 sp/ sơ đồ
-
Phương pháp bình quân gia quyền :
Bước 1 : Tối đa 2 sp/ sơ đồ
Bước 2 : Số cỡ vóc là lẻ
Bước 3,4 : ta tiến hành ghép những sơ đồ đầu tiên như sau :
Sơ đồ 1 : S + XXL = 270 (I) (dư 5 - XXL)
180 (II)
450 ( lớp ) => 450 x2 = 900 (sp )
Sơ đồ 2 : M + X = 320 (I) ( dư 5 – M)
286 (II)
606 ( lớp ) => 606 x 2 = 1212 (sp)
Sơ đồ 3 : L + L = 214 (I)
191 (II)
405 ( lớp ) => 405 x 2 = 810 ( sp)
Bước 5 : Lựa chọn các size để ghép tùy
Sơ đồ 4 : XL + XXL = 36 ( II) ( dư 6 – XXL )
36 ( lớp ) =>36 x 2 = 72 (sp )
Kết luận : Mã hàng , với tổng sản lượng 2978 sản phẩm , ta đã ghép giác 5 sơ đồ với tổng sản lượng 2994
sản phẩm .Số sản phẩm dư là :
-
Size XXL màu I dư 5 sản phẩm
Size M màu I dư 5 sản phẩm
Size XXL màu II dư 6 sản phẩm
Tổng dư 16 sản phẩm
Ngày 16 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
18
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU
KH: SPKT
MH : 16109149
ST
T
1
2
3
TÊN NGUYÊN PHỤ LIỆU
Vải chính
Vải lót
Vải viền
ĐVT
m
m
m
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
0.665
0.016
0.009
m
43.89
m
9.46
m
m
m
m
cái
m
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
4.73
4.73
14.175
132.7
1
1.115
1
1
1
1
1
1
1
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
GHI CHÚ
Chỉ
Chỉ may chính
Chỉ may viền
Chỉ may viền ( chỉ trên )
4
Chỉ may viền (chỉ dưới )
Chỉ dưới 1
Chỉ dưới 2
Chỉ may viền
Chỉ vắt sổ
Dây kéo
9
10 Bo dệt
11 Nhãn chính
12 Nhãn HDSD
13 Thẻ bài
14 Dây treo
15 Bìa lưng
16 Giấy chống ẩm
17 Bao PE
% TIÊU HAO : NL 3%
PL MAY 2%
PL BAO GÓI 1.5%
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
19
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG CÂN ĐỐI NPL
BẢNG CÂN ĐỐI NPL
ĐV
T
ĐINH
MỨC
KỸ
THUẬT
#Màu I
m
0.665
#Màu II
m
0.665
2
Vải lót
m
0.016
3
Vải viền
m
0.009
Chỉ (5000m/ cuộn )
Chỉ may chính
ST
T
TÊN
NPL
KH : SPKT
MH : 16109149
%
TIÊU
ĐỊNH MỨC
HA
O
SỐ
LƯỢN
G
THỰC
DỤNG
THỰC
NHẬN
CÂN
ĐỐI
3
1687
1155.6
1200
44.4
3
1300
890.5
910
19.5
2
2987
47.79
61
13.21
2
2987
26.88
28
1.12
2
1687
15
17
2
2
1300
12
16
4
9.46 * (1+2%)= 9.65
2
2987
10
12
2
4.73*(1+2%) = 4.82
2
2987
3
4
1
4.73*(1+2%) = 4.82
2
2987
3
4
1
2
1687
46
45
-1
2
1300
35
32
-3
2
2
1687
1300
1721
1326
1750
1456
29
130
2
1687
1918.12
2000
81.88
2
1300
1478.1
1500
21.9
Vải chính
1
#Màu I
4
m
43.89
#Màu II
m
43.89
Chỉ may viền
Chỉ may
viền chỉ
trên
m
9.46
Chỉ may viền chỉ dưới
Chỉ dưới
1
m
4.73
Chỉ dưới
2
m
4.73
Chỉ vắt sổ
0.665*( 1+ 3% )=
0.685
0.665*( 1+ 3% )=
0.685
0.016* (1+ 2% ) =
0.016
0.009* ( 1 + 2%) =
0.009
43.89 * (1+ 2% )=
44.768
43.89 * (1+ 2% )=
44.768
#Màu I
m
132.7
m
132.7
5
#Màu II
Dây kéo
#Màu I
#Màu II
Bo dệt
132.7*(1+2%)=135.35
4
132.7*(1+2%)=135.35
4
cái
cái
1
1
1*(1+ 2% ) = 1.02
1*(1+ 2% ) = 1.02
6
#Màu I
m
1.115
#Màu II
Nhãn
chính
Nhãn
HDSD
Thẻ bài
m
1.115
1.115 * (1+ 2% )
=1.137
1.115 * (1+ 2% )
=1.137
cái
1
1*(1+ 2% ) = 1.02
2
2987
3047
3070
23
cái
cái
1
1
1*(1+ 2% ) = 1.02
1*(1+1.5%)=1.015
2
1.5
2987
2987
3047
3032
3070
3070
23
38
7
8
9
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
20
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
10 Dây treo
cái
1
11 Bìa lưng
cái
1
Giấy
chống
12 ẩm
cái
1
13 Bao PE
cái
1
1*(1+1.5%)=1.015
1*(1+1.5%)=1.015
1.5
1.5
2987
2987
3032
3032
3070
3070
38
38
1*(1+1.5%)=1.015
1*(1+1.5%)=1.015
1.5
1.5
2987
2987
3032
3032
3070
3070
38
38
Ngày 16 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
21
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG MÀU ( TRIMCARD )
BẢNG MÀU ( TRIMCARD )
KH : SPKT
MH : 16109149
ST
T
Tên chi tiết
1
Vải chính
2
Vải lót
3
Vải viền
Màu I
Màu II
Chỉ
Chỉ may chính
Chỉ may viền
4
Chỉ may viền MX trên
Chỉ may viền MX dưới
MX dưới 1
MX dưới 2
Chỉ vắt sổ
5
Dây kéo
6
Bo dệt
7
Nhãn chính
8
Nhãn HDSD
9
10
11
Thẻ bài
Dây treo
Bìa lưng
12
Giấy chống ẩm
13
Bao PE
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Ký tên
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
22
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
BẢNG QUI TRÌNH MAY
BẢNG QUI TRÌNH MAY
STT TÊN CÔNG ĐOẠN
Cụm nón
1
Ráp sống nón ngoài
2
Diễu đường ráp sống nón ngoài
3
Ráp má nón trong
4
May vành nón
Cụm tay
5
May 3 đường sọc sống tay
6
May lỗ xỏ ngón
7
May lộn bo tay
Cụm thân trước
8
Nối đáp túi + Lót túi dưới
9
Nối nẹp miệng túi + Lót túi trên
10 May lót túi
11 Bấm mổ MT
12 May MT
13 VS cạnh trên miếng che túi
14 May gấp cạnh trên miếng che túi
15 Lược miếng che túi vào thân
16 Ráp decoupe trước
17 Diễu đường Ráp decoupe trước
Cụm lắp ráp
18 Ráp vai
19 Diễu đg ráp vai
20 Tra tay
21 Diễu nách tay
22 Ráp sườn tay & sườn thân
23 Tra bo tay
24 Nối bo lai + chân lai
25 Diễu đường nối
26 May bo lai
27 Diễu đường may bo
28 Tra nón
29 Tra dây kéo
30 VS đường tra nón
31 Diễu chân cổ
32 Diễu đường tra dây kéo + vành nón
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
KH : SPKT
MH :16109149
MM- TB
GHI CHÚ
1K
1K
1K
1K
MX2K
1K
1K
VS2K4C
VS2K4C
VS2K4C
kéo
1K
VS2K4C
1K
1K
VS2K4C
1K
VS2K4C
1K
VS2K4C
1K
VS2K4C
VS2K4C
1K
1K
VS2K4C
1K
1K
1K
VS2K4C
1K
1K
Diễu 1mm
Đường diễu lật về phía decoupe
Đường diễu lật về vai sau
23
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
33 May nhãn chính
1K
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
Người lập bảng
Kí tên
BẢNG QUY CÁCH MAY SẢN PHẨM
KH : SPKT
MH: 16109149
ST
T
1
2
3
4
TÊN CỤM
CHI TIẾT
Cụm nón
Cụm tay
Cụm thân trước
Cụm lắp ráp
5 Mật đọ chỉ
QUY CÁCH LẮP RÁP
May sống nón ngoài cách mép 0.8 cm
Diễu đường ráp sống nón ngoài , diễu trên sống nón cách mép 0.6 cm
,2 đường may song song đều nhau
May má nón trong cách mép ngoài 0.8 cm
May vành nón cách mép 0.5 cm
May 3 đường sọc sống tay , khoảng cách 2
giữa 2 sọc 1.4 cm
May lỗ xỏ ngón cách mép 1.2 cm
May lộn bo tay cách mép 1.8 cm
Nối đáp túi + Lót túi dưới cách mép 0.7 cm
Nối nẹp miệng túi + Lót túi trên cách mép 0.7 cm
May lót túi cách mép 0.7 cm
Diễu MT trên thân cách mép 0.1 cm
VS cạnh trên miếng che túi cách mép 0.7 cm
May gấp cạnh trên miếng che túi cách mép 0.8 cm
Lược miếng che túi vào thân
Ráp decoupe trước cách mép 0.7 cm
Diễu đường ráp decoupe trước 0.6 cm trên decoupe
Ráp vai cách mép 0.7 cm
Diễu đường ráp vai cách mép 0.6 cm
Tra tay cách mép 0.7 cm
Diễu nách tay cách mép 0.6 cm
Ráp sườn tay & sườn thân cách mép 0.7 cm
Nối bo lai + chân lai cách mép 1.5 cm
Diễu đường nối cự ly 0.5 cm , diễu trên chân lai
May bo lai cách mép 0.7 cm
Diễu đường may bo cách mép 0.6 cm , diễu trên thân
Tra nón cách mép 0.5 cm
Tra dây kéo cách mép ngoài dây kéo 1.1 cm
Vắt sổ đường tra nón cách mép 0.7 cm
Diễu chân cổ 0.6 cm , diễu trên thân
Diễu đường tra dây kéo 0.5 cm , diễu đường tra vành nón cách mép 2 cm
May nhãn chính 2 cạnh bên cách mép 0.1 cm
4 mũi/ cm
Ngày 2 tháng 12 năm 2018
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
24
BT LỚN MÔN CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
Người lập bảng
Ký tên
BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
KH : SPKT
MH:16109149
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
BƯỚC CÔNG VIỆC
Cụm nón
Ráp sống nón ngoài
Diễu đường ráp sống nón
ngoài
Ráp má nón trong
May vành nón
Cụm tay
May 3 đường sọc sống tay
May lỗ xỏ ngón
May lộn bo tay
Cụm thân trước
Nối đáp túi + Lót túi dưới
Nối nẹp miệng túi + Lót túi
trên
May lót túi
Bấm mổ MT
May MT
VS cạnh trên miếng che túi
May gấp cạnh trên miếng che
túi
Lược miếng che túi vào thân
Ráp decoupe trước
Diễu đường ráp decoupe trước
Cụm lắp ráp
Ráp vai
Diễu đg ráp vai
Tra tay
Diễu nách tay
Ráp sườn tay & sườn thân
Tra bo tay
Nối bo lai + chân lai
Diễu đường nối
May bo lai
BẬC
THỢ
L ( cm)
Tm
THỜI
GIAN
( Tđm )
LAO
ĐỘNG
THIẾT BỊ DỤNG CỤ
3
46x 2
20
60
0.60
1K
3
3
4
46 x 2
50 x1
63x 1
20
12
15
60
36
45
0.60
0.36
0.45
1K
1K
1K
4
4
4
52.5 x 6
7.5 x 4
7x4
76
7
7
228
21
21
2.28
0.21
0.21
MX2K
1K
1K
3
19 x 2
9
27
0.27
VS2K4C
3
3
3
3
3
21 x2
47 x 2
10
23
23.5 x 2
21.5 x 2
11
10
30
69
8
33
30
0.30
0.69
0.08
0.33
0.30
VS2K4C
VS2K4C
kéo
1K
VS2K4C
3
3
4
4
21.5 X2
11 x 2
36 x 2
36 x 2
10
5
17
17
30
15
51
51
0.30
0.15
0.51
0.51
1K
1K
VS2K4C
1K
3
3
4
4
5
3
3
3
3
15.5 x 2
15.5 x 2
44 x 2
47 x 2
79.5 x 2
20 x2
21.5 x 2
21.5 x 2
96.5 x 1
7
7
21
23
38
10
10
10
23
21
21
63
69
114
30
30
30
69
0.21
0.21
0.63
0.69
1.14
0.30
0.30
0.30
0.69
VS2K4C
1K
VS2K4C
1K
VS2K4C
VS2K4C
1K
1K
VS2K4C
SVTH : NGUYỄN THỊ MẬN – MSSV : 16109149
25