Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

KHBM so hoc 6 chuan kien thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.05 KB, 34 trang )

THÁNG
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI
DẠY
TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG PHÁP
CHUẨN BỊ
ĐDDH
BÀI TẬP
RÈN
LUYỆN
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
8 1 1
§1. TẬP
HP. PHẦN
TỬ CỦA
TẬP HP
- Học sinh biết lấy các ví dụ về
tập hợp, biết một phần tử thuộc
một tập hợp. Sử dụng thành
thạo các ký hiệu ∈,∉.
- Học sinh tư duy linh hoạt khi
dùng những cách khác nhau để
viết tập hợp.
- Diễn giảng.
- Đàm thoại.
- Bảng phụ,
(bảng giấy).
- Phấn màu.


Bài tập:
- 1, 3, 4, 5
SGK/ 6
- 1, 3, 5, 6, 7,
8 /4, 5 SBT
Học sinh được ôn
tập một cách hệ
thống về số tự
nhiên, các phép
tính cộng trừ,
nhân, chia các số
tự nhiên; các tính
chất chia hết của
một tổng; các dấu
hiệu chia hết cho
2, cho 3, cho 5,
cho 9.
Học sinh được
làm quen với một
số thuật ngữ và
ký hiệu về tập
hợp. Học sinh
hiểu được một số
khái niệm: luỹ
thừa, số nguyên
tố và hợp số, ước
và bội, ước chung
và ước chung lớn
nhất (ƯCLN), bội
chung và bội

8 1 2
§2. TẬP HP
CÁC SỐ
TỰ NHIÊN
- Học sinh biết được tập hợp
các số tự nhiên, nắm qui ước
thứ tự trong N, biểu diễn được
số tự nhiên trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập
hợp N&N*, biết sử dụng các ký
hiệu ≤, ≥, viết được số tự nhiên
liền sau, liền trước một số. Sử
dụng các ký hiệu một cách
thành thạo.
- Đàm thoại.
- Nghiên cứu vấn
đề.
- Biểu đồ tia
số.
- Phấn màu.
Bài tập:
- 6, 7, 8,
SGK/ 7, 8
- 10, 11, 12,
13, 14, 15/ 4,
5 SBT.
8 1 3
§3. GHI SỐ
TỰ NHIÊN
- Học sinh hiểu, phân biệt được

số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập
phân giá trò mỗi chữ số trong
một số thay đổi theo vò trí. Đọc
viết được các số La Mã từ 1
đến 30 thành thạo, thấy được ưu
điểm của hệ thập phân trong
việc ghi số và tính toán.
- Thuyết trình
giải quyết vấn
đề.
- Bảng ghi sẵn
các số La Mã
từ 1 đến 30.
- Phấn màu.
Bài tập:
- 12, 13, 14,
15a,b /10
SGK
- 17  23,
25, 28/ 6 ,7
SBT.
chung nhỏ nhất
(BCNN).
8 2 4
§4. SỐ
PHẦN TỬ
CỦA TẬP
HP. TẬP
HP CON

- Học sinh hiểu một tập hợp có
thể có 1 hoặc nhiều phần tử
hoặc không có phần tử, hiểu
được khái niệm tập hợp con và
khái niệm hai tập hợp bằng
nhau.
- Học sinh biết tìm số phần tử
của một tập hợp, kiểm tra một
tập hợp có là tập hợp con của
một tập hợp khác hay không.
- sử dụng đúng và chính xác các
ký hiệu ∈ và ⊂.
- Tự nghiên cứu
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Biểu đồ ven
minh họa tập
hợp A là con
của tập hợp B.
Bài tập:
- 16, 17, 19,
20/ 13 SGK
- 29  33,
36, 38 / 7, 8
SBT
8 2 5
LUYỆN TẬP
- Nắm vững các kiến thức về
tập hợp, tập N & N*.
- Giải được các bài tập trang 14

SGK.
- Rèn luyện tính
tự học.
- Đàm thoại
- SGK, đề, đáp
án.
Bài tập:
- 21, 22, 23,
24, 25/ 14
SGK
- 40, 41 / 8
SBT
8 2 6
§5. PHÉP
CỘNG VÀ
PHÉP
NHÂN
- Học sinh nắm vững các tính
chất của phép cộng và phép
nhân, phát biểu và viết được
dưới dạng tổng quát các tính
chất đó.
- Biết vận dụng hợp lý các tính
chất vào việc giải toán.
- Tự nghiên cứu
vấn đề.
- Bảng tính
chất của phép
cộng và phép
nhân số tự

nhiên.
- Bảng phụï.
Bài tập:
- 26, 27, 28,
29, 30/ 16, 17
SGK
- 43  53/8,
9 SBT.
8 3
7
&
8
LUYỆN TẬP
1 & 2
- Nắm vững và vận dụng thành
thạo các tính chất của phép
cộng và phép nhân vào việc
giải các toán tính nhanh.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi
để thực hiện tính cộng, nhân.
- Tự nghiên cứu
vấn đề, đàm
thoại.
- Máy tính bỏ
túi.
- Đề, đáp án,
bảng phụ.
Bài tập:
- 31, 33, 34,
35, 36, 37, 38,

39, 40/17, 19,
20 SGK
8 3
9
§6. PHÉP
TRỪ VÀ
PHÉP CHIA
- Hiểu khi nào thì kết quả của
phép trừ, phép chia là số tự
nhiên.
- Nắm được quan hệ giữa các
số trong phép trừ, phép chia
hết, phép chia có dư.
- Vận dụng được vào các bài
toán trong thực tế.
- Thuyết trình và
giải quyết vấn
đề.
- Biểu đồ tia
số để tìm hiệu
số, thước
thẳng, bảng
phụ, phấn
màu.
Bài tập:
- 41, 42, 43,
44, 45, 46/23,
24 SGK.
- 62  67, 76,
77 /10, 11, 12

SBT.
9 4
10
&
11
LUYỆN TẬP
- Nắm và vận dụng được các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Áp dụng được các tính chất đã
họcvào việc tính nhẩm, tính
nhanh.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi
thực hiện phép cộng, trừ, nhân,
chia.
- Đàm thoại gợi
mở, thuyết trình
giải quyết vấn đề
- Bài tập, đáp
án, máy tính
bỏ túi.
Bài tập:
- 47, 48, 49,
50, 51, 52, 53,
54, 55 /24, 25
SGK.
9 4 12
§7. LUỸ
THỪA VỚI
SỐ MŨ TỰ
NHIÊN.

NHÂN HAI
LŨY THỪA
CÙNG CƠ
SỐ
- Nắm được đònh nghóa lũy
thừa, phân biệt được cơ số và
số mũ, nắm vững công thức
nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích nhiều
thừa số giống nhau.
- Biết tính giá trò lũy thừa, biết
bình phương, lập phương của
lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
- Thấy được cách viết gọn bằng
lũy thừa.
- Thuyết trình
giải quyết vấn
đề. Học sinh tự
nghiên cứu vấn
đề.
- Máy tính bỏ
túi,
- Bảng kẻ sẵn
bình phương,
lập phương
của 10 số tự
nhiên đầu tiên
Bài tập:
- 56, 57, 58,

59, 60 /27, 28
SGK.
- 96  89, 91,
93 SBT.
9 5 13
LUYỆN TẬP
- Nắm, hiểu, vận dụng giải
được các bài toán về lũy thừa,
thấy được lợi ích của cách viết
nhiều thừa số giống nhau dưới
dạng lũy thừa.
- Thuyết trình
giải quyết vấn
đề, đàm thoại.
- Máy tính bỏ
túi, bảng phụ,
đề, đáp án.
Bài tập:
- 62, 63, 64,
65, 66 /28, 29
SGK.
9 5 14
§8. CHIA HAI
LŨY THỪA
CÙNG CƠ
SỐ
- Học sinh nắm vững công thức
chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui
ước a
0

=1 (a≠0) thực hiện thành
thạo các phép tính về chia hai
lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh vận dụng chính xác
các qui tắc nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
- Tự nghiên cứu
vấn đề.
- Máy tính bỏ
túi, bảng phụ
ghi nội dung
đề bài tập 69
SGK
Bài tập:
- 67, 68, 69,
70, 71, 72/30,
31SGK.
- 96  100,
102, 103/ 14
SBT
9 5 15
§9. THỨ TỰ
THỰC HIỆN
CÁC
PHÉP TÍNH
- Học sinh nắm được các qui
ước về thứ tự thực hiện các
phép tính, vận dụng được các
qui ước trrên để tính đúng giá
trò biểu thức.

- Rèn luyện tính cẩn thận chính
xác trong tính toán.
- Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề.
- Phấn màu. Bài tập:
- 73, 74, 75,
76 /32 SGK.
- 104, 105,
107, 108/ 15
SBT
9 6
16
&
17
LUYỆN TẬP
- Nắm vững các kiến thức về
luỹ thừa, thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.
- Vận dụng thành thạo vào việc
giải các bài toán về luỹ thừa,
tính giá trò các biểu thức.
- Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề.
- Bài tập, đáp
án, máy tính
bỏ túi.
Bài tập:
- 77, 78, 79,

80, 81, 82/32,
33 SGK.
9 6 18
KIỂM TRA 45
PHÚT
- Học sinh vận dụng được các
kiến thức đã học để giải các bài
toán về cộng, trừ, nhân chia lũy
thừa, tìm số tự nhiên chưa biết,
tính nhanh.
- Sử dụng tốt các ký hiệu đã
học về tập hợp (∈,∉,⊂).
- Làm bài tập tại
lớp.
- Đề, đáp án. - Các đề bài
kiểm tra mẫu.
9 7 19
§10. TÍNH
CHẤT CHIA
HẾT CỦA
MỘT TỔNG
- Nắm các tính chất chia hết
của một tổng, một hiệu.
- Nhận biết một tổng hai hay
nhiều số, một hiệu hai hay
nhiều số có chia hết hay không
chia hết cho một số dựa vào hai
tính chất đã học.
- Biết sử dụng các ký hiệu


và .
- Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề.
- Phấn màu,
bảng phụ ghi
nội dung đề
BT 86 SGK
Bài tập:
- 83, 84, 86,
87, 88, 89,
90 /35, 36
SGK.
- 114  116 /
17 SBT.
9 7
20
§11. DẤU
HIỆU CHIA
HẾT CHO 2,
CHO 5
- Nắm vững dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5.
- Vận dụng dấu hiệu đó một
cách thành thạo để nhận biết
một số có chia hết cho 2, cho 5
không.
- Rèn luyện tính chính xác khi
phát biểu và vận dụng.
- Đàm thoại

nghiên cứu vấn
đề.
- Phấn màu,
bảng phụ có
nội dung BT
92 SGK.
Bài tập:
- BT 91, 92,
93, 94, 95 /38
SGK.
- 123  130
/18 SBT
9 7 21
Luyện Tập
- Nắm vững dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5 và vận dụng tốt
dấu hiệu này giải các bài toán
phần luyện tập trang 39 SGK.
- Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề, tự nghiên cứu
vấn đề.
- Phấn màu,
đề, đáp án,
bảng phụ ghi
đề BT 98
SGK.
Bài tập:
- 96, 97, 98,
99, 100 /39

SGK.
10 8 22
§12. DẤU
HIỆU CHIA
HẾT CHO 3,
CHO 9
- Nắm vững và vận dụng tốt
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
để nhận ra một số có choa hết
cho 3, cho 9 hay không.
- Rèn luyện tính chính xác khi
phát biểu và vận dụng.
- Đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề.
- Phấn màu,
bảng phụ ghi
đề BT 102
SGK
Bài tập:
- 101, 102,
103, 104a,b,
105 /41,42
SGK.
- BT 133 
138/19 SBT
10 8 23
LUYỆN TẬP
- Nắm vững và vận dụng tốt
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

để giải các bài toán phần luyện
tập trang 42 SGK.
- Đàm thoại, tự
nghiên cứu vấn
đề.
- Bảng phụ ghi
đề BT 107,
110 SGK
Bài tập:
- 106, 107,
108, 109,
110 /42 SGK.
- 139, 140/ 19
SBT
10 8 24
§13. ƯỚC
VÀ BỘI.
- Nắm được đònh nghóa ước và
bội của một số, ký hiệu tập hợp
ước, bội của một số.
- Kiểm tra được một số có là
ước hay bội của một số cho
trước, biết tìm bội, ước của một
số cho trước.
- Biết xác đònh ước và bội trong
các bài toán thực tế đơn giản.
- Thuyết trình
giải quyết vấn
đề, tự nghiên cứu
vấn đề.

- Phấn màu,
bảng phụ có
nội dung đề
BT 114 SGK.
Bài tập:
- 111, 112,
113, 114 /44,
45 SGK.
- 141, 142,
144  146 /
19, 20 SBT
10 9
25
§14. SỐ
NGUYÊN
TỐ – HP
SỐ. BẢNG
SỐ
NGUYÊN
TỐ
- Nắm được đònh nghóa số
nguyên tố, hợp số, biết nhận ra
một số là số nguyên tố hay hợp
số trong các trường hợp đơn
giản (thuộc 10 số nguyên tố đầu
tiên) hiểu cách lập bảng số
nguyên tố.
- Biết vận dụng hợp lý các kiến
thức về chia hết đã học để nhận
biết hợp số.

- Thuyết trình,
giải quyết vấn
đề, đàm thoại
nghiên cứu vấn
đề.
- Bảng phụ
các số tự
nhiên từ
2100, BT
114 SGK.
Bài tập:
- 117, 118,
119 /47 SGK.
- 148  152 /
20,21 SBT.
10 9 26
LUYỆN TẬP
- Nắm vững, biết nhận ra một
số là số nguyên tố hay là hợp
số.
- Giải được các bài toán phần
luyện tập trang 47 SGK.
- Đàm thoại, tự
nghiên cứu vấn
đề.
- Bảng phụ có
nội dung đề
BT 122 SGK.
Bài tập:
- 120, 121,

122, 123,
124 /47, 48
SGK.
10 9 27
§15. PHÂN
TÍCH MỘT
SỐ
ra thừa số nguyên tố
- Học sinh hiểu, biết phân tích
một số ra thừa số nguyên tố
trong các thực hành không phức
tạp, biết dùng luỹ thừa để viết
gọn dạng phân tích.
- Biết vận dụng các dấu hiệu
chia hết đã học để phân tích
một số ra thừa số nguyên tố,
vận dụng một cách linh hoạt khi
phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
- Thuyết trình
giải quyết vấn
đề, đàm thoại.
- Phấn màu,
bảng phụ ghi
sẵn nội dung
BT 127 SGK
Bài tập:
- 125, 126,
127, 128 /50
SGK.

- 159  163 /
22 SBT
10 10
28
LUYỆN TẬP
- Phân tích một số ra thừa số
nguyên tố một cách thành thạo
trong các bài toán phần luyện
tập trang 50 SGK cẩn thận,
chính xác.
- Đàm thoại,
nghiên cứu vấn
đề.
- Phấn màu,
bảng phụ.
Bài tập:
- 129, 130,
131, 132,
133 /50, 51
SGK.
10 10 29
§16. ƯỚC
CHUNG VÀ
BỘI CHUNG
- Nắm được đònh nghóa ước
chung, bội chung, hiểu khái
niệm giao của hai tập hợp.
- Biết tìm ước chung, bội chung
của hai hay nhiều số, biết sử
dụng ký hiệu giao của hai tập

hợp.
- Đàm thoại,
thuyết trình giải
quyết vấn đề.
- Phấn màu,
biểu đồ ven
thể hiện giao
của Ư(4) và
Ư(6), BT
134,136 SGK.
Bài tập:
- 134, 135, /
53 SGK.
- 169, 170
172  172 /
22, 23 SBT.
10 10 30
LUYỆN TẬP
- Nắm vững các khái niệm về
ước chung, bội chung.
- Vận dụng tìm ước chung và
bội chung của hai hay nhiều số.
- Đàm thoại, tự
nghiên cứu vấn
đề.
- Phấn màu.
- Bảng phụ,
đề, đáp án.
Bài tập:
- 136, 137,

138 /53, 54
SGK.
- 173, 174 /23
SBT.
10 11
31
§17. ƯỚC
CHUNG LỚN
NHẤT
- Hiểu thế nào là ƯCLN của hai
hay nhiều số, thế nào là các số
nguyên tố cùng nhau.
- Biết tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số bằng cách phân tích số
đó ra thừa số nguyên tố.
- Tìm ƯCLN một cách hợp lý
trong từng trường hợp cụ thể,
vận dụng được vào các bài toán
đơn giản.
- Đàm thoại,
thuyết trình, giải
quyết vấn đề.
- Phấn màu,
thước thẳng
Bài tập:
- 139, 140,
141 / 56 SGK.
- 176, 177,
178, 184 /24
SBT

10 11 32
LUYỆN TẬP
1
- Biết cách tìm ƯC thông qua
ƯCLN.
- Vận dụng tốt vào các bài toán
phần luyện tập 1 trang 56 SGK.
- Tự nghiên cứu
vấn đề
- Đề, đáp án,
phấn màu,
bảng phụ nội
dung BT 145
SGK.
Bài tập:
- 142, 143,
144, 145/ 56
SGK.
- 180, 183
SBT.
10 11 33
LUYỆN TẬP
2
- Nắm vững các kiến thức về
ƯC &ƯCLN, biết cách tìm
ƯC&ƯCLN bằng nhiều cách
khác nhau.
- Vận dụng giải được các bài
toán phần luyện tập 2 trang 56
SGK.

- Đàm thoại, tự
nghiên cứu vấn
đề.
- Bài tập, đáp
án, bảng phụ
ghi nội dung
BT 2 trang 147
Bài tập:
- 146, 147,
148/ 57 SGK.
10 12 34
§18. BỘI
CHUNG NHỎ
NHẤT
- tim BCNN của hai số trong
trường hợp đơn giản.
- Biết tìm BCNN bằng cách
nhân TSNT. Biết cách tìm Bội
chung thông qua BCNN.
- Phân biệt được qui tắc tìm
BCNN, qui tắt tìm ƯCLN, vận
dụng tìm BC và BCNN trong
các bài toán thực tế.
- Đàm thoại,
thuyết trình giải
quyết vấn đề.
- Phấn màu,
bảng phụ (2
qui tắc tìm
ƯCLN &

BCNN)
Bài tập:
- 149, 150,
151/ 59 SGK.
- 188  191
/25 SBT
10 12 35
LUYỆN TẬP
1
- Nắm vững cách tìm BC &
CBNN.
- Vận dụng giải được các bài
toán phần luyện tập 1 trang 59
SGK.
- Tự nghiên cứu
vấn đề.
- Bảng phụ ghi
nội dung BT
155
Bài tập:
- 152, 153,
154, 155/ 59,
60 SGK.
- 193, 194 /25
SBT.
10 12 36
LUYỆN TẬP
2
- Nắm vững cách tìm BC &
CBNN.

- Vận dụng giải được các bài
toán phần luyện tập 2 trang 60
SGK.
- Tự nghiên cứu
vấn đề.
- Bảng phụ,
phấn màu.
Bài tập:
- 156, 157,
158/ 60 SGK.
- BT 195,
196, 197
SBT.
11 13
37
ÔN TẬP
CHƯƠNG I
- Ôn tập cho học sinh các kiến
thứcđã học về các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
luỹ thừa.
- Vận dụng các kiến thức trên
vào các bài tập về thực hiện
phép tính, tìm số chia hết (tìm
x).
- Đàm thoại,
nghiên cứu vấn
đề.
- Bảng 1: Các
phép tính

cộng, trừ,
nhân, chia,
nâng lên luỹ
thừa.
Bài tập:
- 159, 160,
161, 162, 163,
164/ 63 SGK.
- 198  201,
203  205 /
26 SBT.
11 13
38
ÔN TẬP
CHƯƠNG I
(TT)
- Ôn về tính chất chia hết của
một tổng, các dấu hiệu chia hết
cho 2,5,3,9. Số nguyên tố, hợp
số, ƯC & BC, ƯCLN, BCNN.
- Vận dụng các kiến thức trên
vào các bài tập thực tế.
- Đàm thoại,
nghiên cứu vấn
đề.
- Bảng 2: Dấu
hiệu chia hết
cho 2.
- Bảng 3: Cách
tìm ƯCLN,

BCNN.
Bài tập:
- 167, 168,
169 / 63, 64
SGK.
- 208, 211,
222, 223/ 27,
29 SBT.
11 13 39
KIỂM TRA
CHƯƠNG I
- Hệ thống hoá được các kiến
thức đã học ở chương I.
- Hiểu, vận dụng giải được các
dạng bài toán về 4 phép tính,
luỹ thừa, các tính chất chia hết,
số nguyên tố, hợp số, tìm
ƯCLN, BCNN.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác.
- Học sinh tự
nghiên cứu vấn
đề.
- Đề, đáp án.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×