TUN 1
Th hai ngy 16 thỏng 8 nm 2010
Cho c
Tp trung u tun
o c
Tit 1: Em l hc sinh lp Mt
I. Yờu cu:
I. Kin thc: Giỳp hc sinh bit: Tr em cú quyn cú h, tờn, cú quyn c i hc, vo lp
Mt tr cú thờm nhiu bn mi, cú thy cụ giỏo mi, trng lp mi, em s c hc thờm nhiu
iu mi l.
2. K nng: Hc sinh bit gii thiu tờn, nờu s thớch ca mỡnh.
3. Thỏi : Vui v, phn khi i hc, t ho c tr thnh hc sinh lp Mt, bit quý bn
bố, thy cụ giỏo, trng, lp.
II/ dựng dy hc:
- Cỏc bi hỏt v quyn c hc tp ca tr em.
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Giới thiệu bài(GĐB) Học sinh nhắc lại
1/ Họat động 1:
Vòng tròn giới thiệu tên.
- Cách chơi: Em thứ nhất giới thiệu tên
mình, em thứ hai giới thiệu tên mình và tên
bạn thứ nhất, em thứ ba giới thiệu tên mình
và bạn thu hai lần l ợt cho đến hết.
+ Giáo viên giới thiệu trò chơi, giới thiệu
cách chơi.
- Thảo luận
- Trò chơi giúp em điều gì?
- Em thấy thế nào khi đợc giới thiệu tên với
các bạn và nghe các bạn giới thiệu tên mình?
- Kết luận: Mỗi ngời đều có một cái tên.
Trẻ em cũng có quyền có họ, tên.
2/ Họat động 2 :
- Tự giới thiệu về sở thích của mình.
Kết luận: Mỗi ngời đều có những điều
mình thích và không thích, những điều đó có
thể giống nhau hoặc khác nhau. Chúng ta cần
- Học sinh chơi theo nhóm 6 em.
- Giúp em biết tên các bạn.
- Em thấy vui sớng và tự hào.
- Học sinh họat động nhóm 2:
- Một số học sinh giới thiệu trớc lớp.
tôn trọng những sở thích riêng của ngời khác,
bạn khác.
3/ Họat động 3 : Học sinh kể về ngày đầu
tiên đi học của mình.
- Em mong chờ, chuẩn bị cho ngày đi học
đầu tiên của mình nh thế nào?
- Khi đợc là học sinh lớp Một em thấy thế
nào? Em có thích trờng lớp mới của mình
không?
Kết luận: Vào lớp Một em có thêm nhiều
bạn mới, sẽ học đợc nhiều điều mới lạ, biết
đọc, viết, làm toán, đi học là niềm vui, là
quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và tự hào vì mình
là học sinh lớp Một.
4/ Họat động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn tự học ở nhà.
- Học sinh nêu: chuẩn bị sách vở, mong
chờ, tởng tợng.
- Em rất vui, em rất thích trờng lớp mới
- Em và các bạn cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
**********************************
Ting vit
n nh t chc
I. Mc ch yờu cu:
- Giỳp hc sinh lm quen vi n np lp hc, nm c cỏc thao tỏc, ký hiu cn thc hin
trong gi hc Ting Vit v cỏch thc t chc ca giỏo viờn.
II. dựng dy hc
- B dựng dy ting Vit.
- Cỏc dựng dy mụn ting Vit v cỏc ký hiu.
III. Cỏc hat ng dy v hc.
1. Giỏo viờn gii thiu ln lt tng ký hiu
theo quy nh.
- Gii thiu cỏc dựng mụn Ting Vit: bng,
phn, bỳt chỡ.
- Gii thiu b ch lp Mt v cỏch s dng.
- Gii thiu ln lt cỏch s dng lm mu.
2. Hc sinh thc hnh:
- Hc sinh nhc li ng tỏc cỏ nhõn thc hin.
- Hc sinh ly dựng theo ký hiu.
- Hc sinh thc hin ly dựng theo hiu lnh.
- Giáo viên dùng ký hiệu hướng dẫn học sinh
thực hành.
3. Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học sinh thực hành ở nhà.
- Học sinh thực hành nhiều lần và thi giữa các tổ.
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết học đầu tiên
I/ Mục tiêu:
Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ
dùng học toán,các hoạt động học tập trong giờ học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Sách toán I.
- Bộ đồ dùng Toán I.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Giới thiệu bài(GĐB) Học sinh nhắc lại
1/ Hướng dẫn sử dụng sách Toán Một:
- Cho học sinh xem sách Toán.
- Giới thiệu về sách Toán.
- Hướng dẫn giữ gìn sách.
2/ Làm quen với một số hoạt động học Toán.
- Học sinh lớp Một thường có những hoạt động
nào? Sử dụng dụng cụ học tập nào?
- Mỗi bức ảnh thể hiện những hoạt động nào?
Sử dụng đồ dùng gì?
3/ Những yêu cầu cần đạt sau khi học Toán:
- Đếm, đọc, viết, so sánh hai số, làm tình cộng,
trừ.
- Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép
- Học sinh mở sách.
- Thực hành gấp, mở sách.
- Học sinh quan sát, thảo luận.
A 1: Giáo viên giới thiệu tên sách.
A2: Giáo viên dùng que tính, miếng bìa.
A 3: đo độ dài bằng thước.
A 4: Làm việc chung.
A 5: Học nhóm.
tớnh gii.
- Bit gii cỏc bi toỏn: o di, Xem gi.
4/ Gii thiu b dựng:
- Giỏo viờn gii thiu tng dựng.
- Hng dn cỏch ly v ct dựng.
5/ Tng kt, dn dũ
- Hng dn hc nh.
Vớ d: 1 v 2.
2 +3 6 2.
Hc sinh ly b dựng lm theo giỏo
viờn- nờu tờn.
- Hc sinh thc hnh.
----------------------------------------------------------------------
Ting Vit
Cỏc nột c bn
I/ Mc ớch, yờu cu
1. Kin thc: Giỳp hc sinh bc u lm quen vi cỏc nột c bn.
2. K nng: Bc u nhc tờn cỏc nột c bn, tụ v vit c cỏc nột c bn.
II/ dựng:
- Mu cỏc nột.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Tit 1
1. Kim tra bi c 3 hc sinh lờn bng
2. Bi mi
a. Gii thiu bi (GB) Hc sinh nhhc li
1. Dạy các nét
- Giáo viên giới thiệu từng nét, mô tả quy
trình (viết lên bảng):
1: Nét ngang
2: Nét sổ
3. Nét xiên phải
4: Nét xiên trái
5: Nét móc ngợc
6: Nét xuôi
7: Nét móc hai đầu
8: Nét cong hở phải
- Học sinh nhắc lại tên các nét: Đồng
thanh, cá nhân.
9: Nét cong hở trái
10: Nét cong kín
11: Nét khuyết trên
12: Nét khuyết dới
2. H ớng dẫn viết trên bảng con
- GV viết lại, hớng dẫn quy trình viết từng nét.
- GV nhận xét và sửa.
- Học sinh viết vào bảng con:
(1 - 2 nét một lần)
Tiết 2
3. Đọc tên các nét
- GV cho học sinh lần lợt đọc tên các nét và
ngợc lại
4. Luyện viết
- Hớng dẫn tô các nét, cách trình bày trong
vở.
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm một số học
sinh chậm.
5. Chấm, chữa bài
- GV chấm một số bài, nhận xét.
6. Tổng kết: Hớng dẫn luyện viết ở nhà (trên
bảng con)
- Học sinh nêu tên các nét: cá nhân, nhóm,
lớp.
- Học sinh dùng vở tập viết tô các nét cơ bản.
Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 1: e
I. Mục địch yêu cầu:
- Nhận biết đợc âm và chữ e.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu: e
- Sợi dây minh họa nét chữ e.
III/ Các họat động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
1. Giới thiệu bài
- Cho HS quan sát tranh trong SGK.
- Hỏi các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
- Nói các tiếng bé, mẹ, ve, xe giống nhau ở
âm e
- GV chỉ chữ e (SGK)
2/ Dạy chữ ghi âm
- Giáo viên viết lên bảng chữ e
a/ Nhận diện chữ:
- GV gắn mẫu chữ e
- Nói: chữ e gồm một nét thắt.
- Chữ e giống hình cái gì?
- GV thao tác bằng sợi dây.
b/ Nhận diện và phát âm
- GV phát âm mẫu e
- GV chỉ bảng.
c/ Hớng dẫn viết chữ trên bảng con.
- GV viết mẫu chữ e trên khung, vừa viết vừa
hớng dẫn quy trình.
- Hớng dẫn cách viết trên bảng, t thế ngồi.
- GV nhận xét và sửa chữa.
- HS quan sát, thảo luận nhóm 2
- Vẽ: bé, mẹ, ve, xe
- Lớp đọc đồng thanh: e
- Nhóm, cá nhân.
- HS quan sát
- Hình sợi dây vắt chéo.
- Cho HS đọc đồng thanh (nhóm, cá nhân)
- Tìm chữ e các bảng cái
e
- HS viết trên khung bằng ngón tay trỏ.
- HS viết trên bảng con 2 - 3 lần.
Tiết 2
3. Luyện tập
a/ Luyện đọc
- HD học sinh đọc trên SGK và trên bảng: e
b/ Luyện viết:
- Hớng dẫn tô chữ e
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c/ Luyện nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì? (Từng
bức trang nói về loài nào, nói về ai?)
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
HS phát âm e
Nhóm, bàn, cá nhân
- HS tô chữ e trong vở tập viết.
- Chim, dế mèn, ếch, gấu, các bạn đang
học bài.
- Các bức tranh đều có gì?
- Xung quanh các em ai cũng có lớp học.
- Những bạn nào đi học đều và chăm chỉ?
- Em nào có thể nhìn tranh và nói lại nội
dung?
4. Củng cố - đặn dò
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Tìm chữ vừa học
- Các bạn đang học bài.
- Các bạn đang học bài.
- HS tự giác
------------------------------------------------------------
Toán
Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu :
Học sinh biết cách so sánh số lợng của hai nhóm đồ vật.
Biết sử dụng các từ: nhiều hơn, ít hơn để so sánh về số lợng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng các tranh, ảnh của Tóan 1 và một số nhóm đồ vật.
III. Các họat động dạy, học
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
1. So sánh số l ợng cốc và số l ợng thìa
- GV lấy 5 cái cốc và 4 cái thìa
- Còn cốc nào cha có thìa?
- Khi đặt mỗi cái thìa vào một cái cốc thì
còn cốc nào cha có thìa. Ta nói: Số cốc nhiều
hơn số thìa.
- Khi đặt mỗi thìa vào một cốc thì không
còn thìa nào đặt vào cốc còn lại, ta nói: : Số
thìa ít hơn số cốc.
2. So sánh số l ợng hai nhóm đối t ợng.
- Hớng dẫ học sinh hai bớc:
+ Ta nối một nút chai với 1 chai.
+ Nhóm nào số lợng bị thừa ra thì nhóm đó
có số lợng lớn hơn, nhóm kia có số lợng ít hơn.
- 1 học sinh lên bàn đặt mỗi thìa vào mỗi
cốc.
- Học sinh trả lời và chỉ.
- 1 số học sinh nhắc lại: số cốc nhiều hơn
số thìa.
- 1 số học sinh nhắc lại: số cốc ít hơn số
thìa, số thìa ít hơn số cốc.
- Học sinh nối, nêu kết quả.
- Số nút nhiều hơn số chai.
- Số vung nhiều hơn số nồi.
+ So sánh một số nhóm đối tợng trong lớp
(không quá 5 em).
3. Trò chơi nhiều hơn, ít hơn
- Giáo viên đa các nhóm đối tợng có số
khác nhau.
- Số bút chì và số vở.
- Số bạn trai và số bạn gái.
4. Tổng kết, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hớng dẫn học ở nhà.
- Số nồi ít hơn số vung.
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thi nhau nêu so sánh 2 nhóm.
*********************************************
Thủ công
Giới thiệu một số loại giấy và dụng cụ học thủ công
I. Mục tiêu:
Biết một số lọai giấy, bìa và dụng cụ (thớc kẻ , bút chì , kéo hồ dán)
II. Chuẩn bị:
- Các loại giấy mầu, bìa, dụng cụ thủ công
Nội dung Họat động của thầy Họat động của trò
1. Giới thiệu giấy, bìa
- Phân biệt giấy, bìa.
2/ Dụng cụ học tập :
- Thớc kẻ, kéo, hồ dán.
3. Tổng kết, dặn dò:
- GV cho học sinh quan sát một
quyển vở.
- Nhận xét về bìa, vở và giấy
(giấy, bìa làm từ bột của những
loại cây tre, nứa, bồ đề)
- GV giới thiệu giấy mầu.
? Ta sử dụng dụng cụ này để
làm gì?
- GV nêu tên các dụng cụ.
- Nhận xét tình hình học tập
- Dặn dò chuẩn bị bài vở cho
bài sau.
- HS quan sát.
- Bìa dày đóng bên ngoài, giấy
mỏng đóng bên trong.
- HS quan sát: Mặt trớc là các
mầu xanh, đỏ, tím, vàng, mặt sau
có ô kẻ.
- Thớc dùng để đo, kẻ, bút chì để
kẻ các đờng thẳng, kéo dùng để cắt,
hồ để dán sản phẩm.
- HS thực hành lấy các dụng cụ
học tập.
- HS thu dọn đồ dùng học tập
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Toán
Hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu:
Nhận ra biết dợc hình vuông, hình tròn nói đúng tên hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- 1 số đồ vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
1. Giới thiệu hình vuông
- GV giở tấm bìa nói: Đây là hình vuông.
- Cho HS nhắc lại: Hình vuông.
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
- Dùng SGK.
- Nêu tên các vật có dạng hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn.
- GV giở tấm bìa, nói: Đây là hình tròn
- Sử dụng bộ đồ dùng toán.
- Dùng SGK.
- Nêu tên các vật có dạng hình tròn.?
3. Thực hành
Bài 1: Tô màu vào hình vuông
Bài 2: Dùng bút màu khác nhau để tô màu
lật đật.
Bài 3: Hớng dẫn cách tô.
Trò chơi:
- Thi chọn nhanh các hình.
- HS đọc đồng thanh - cá nhân.
- HS để hình vuông lên mặt bàn
- Giơ hình vuông, nói: Hình vuông.
- HS nêu: khăn mùi xoa, viên gạch hoa.
- HS nhắc lại, đồng thanh, cá nhân.
- HS để hình tròn lên mặt bàn
- Giơ hình, nói: Hình tròn.
- Thảo luận theo tranh: quả bóng, bánh xe đạp.
- HS dùng bút chì màu tô
- Tô màu các hình tròn
- Dùng màu khác nhau để tô hình vuông, hình
tròn
- HS chọn hình vuông, hình tròn để riêng một
chỗ, những hình còn lại trớc mặt HS.
- GV gắn nhanh các hình lên bảng.
4/ Họat động nối tiếp:
- Tìm các đồ vật có dạng hình tròn, hình
vuông, hình tam giác.
- Hớng dẫn học ở nhà
*********************************
Tiếng Việt
Bài 2: b
I/ Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết đợc chữ và âm b.
- Đọc đợc : be
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trongSGK .
II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu: b
- Sợi dây minh họa chữ b.
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc chữ e, viết bảng con.
- GV viết bảng: bé, mẹ, xe, ve.
- 3- 4 em chỉ, đọc: e.
b/ Bài mới
Tiết 1
Giới tiệu bài (GĐB) Học sinh nhắc lại
1/ Giới thiệu
- Giáo viên giới thiệu trực tiếp.
2/ Dạy chữ, ghi âm
- GV gắn mẫu chữ b lên bảng.
a/ Nhận diện chữ:
- Chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét thắt.
? So sánh chữ b và chữ e đã học?
HS đọc theo GV: b
HS phát âm theo GV: ĐT, CN
- Giống: Nét thắt của chữ e và nét khuyết
trên của chữ b.
- Khác: Chữ b có thêm nét thắt.
b/ Ghép chữ và phát âm
- Bài trớc ta đã học chữ e và âm e, bài này ta
học chữ b và âm b.
- Âm và chữ b đi đôi với âm và chữ e cho ta
tiếng be.
- Đọc: b/ e = be
+ Nêu vị trí của chữ b và e trong be.
- GV phát âm mẫu : be
- GV nghe và sửa cho học sinh.
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
c/ Hớng dẫn viết trên bảng con:
- GV viết mẫu chữ b
- Hớng dẫn quy trình viết
- Viết chữ (be)
- GV viết mẫu, hớng dẫn, nhận xét và sửa.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- B đứng trớc, e đứng sau.
- HS phát âm: ĐT, nhóm, bàn, cá nhân.
- ĐT, nhóm, cá nhân.
- HS viết trên không trung, viết vào bảng con
2 - 3 lần.
- HS viết vào bảng (chú ý nét nối)
Tiết 2
3. Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- HD học sinh đọc trên bảng, nghe và sửa
b/ Luyện viết:
- HD tô chữ b - be
c/ Luyện nói:
Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân.
- Ai đang học bài?
- Ai đang học viết chữ e?
- Bạn Voi đang làm gì?
- Bức tranh có gì giống và khác nhau?
- Nhận xét, động viên, sửa câu.
4. Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm chữ vừa học, HD học bài ở nhà.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân: b - be
- HS viết vào vở TV
- HS nói theo nhóm
- Các bạn chim.
- Bạn gấu.
- Đang đọc sách.
- Giống: Ai cũng tập trung học.
Khác: Các loài khác nhau, công việc khác
nhau (1 - 2 nhóm nói trớc lớp)
Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Bài 3 : dấu / ( Sắc)
I/ Mục đích- yêu cầu:
- Nhận thức đợc dấu và thanh sắc (/)2/ Kỹ năng:
- Đọc đợc : bé
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trongSGK .
II/ Đồ dùng dạy học
- Một số đồ vật tựa hình dấu sắc (/).
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết chữ b, e vào bảng con..
- Đọc tiếng: be.
b/ Bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài(GĐB) Học sinh nhắc lại
1/ Giới thiệu
- GV dùng trang (SGK)
? tranh vẽ ai? Vẽ gì?
Dẫn đến các tiếng giống nhau ở chỗ có dấu và
thanh sắc (/).
Giáo viên chỉ dấu (/) cho HS đọc tiếng có dấu
thanh sắc. dẫn đến tên của dấu là: dấu Sắc.
2/ Dạy dấu thanh
a/ Giáo viên viết lên bảng dấu(/).
- Dấu (/) là một nét nghiêng phải.
- Dấu (/) giống cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm
- Ghép tiếng be công thêm dấu sắc (trên be).
- GV gắn bảng chữ: bé.
- HD HS ghép tiếng: bé.
HS thảo luận N2
bé, cá, lá chuối, chó, khế.
- HS đọc ĐT, cá nhân.
HS phát âm theo GV: ĐT, CN
- Giống: hình cái thớc đặt nghiêng
- HS dùng bảng cái.
- GV phát âm mẫu: bé
? Tìm hai tiếng trong tranh thể hiện tiếng : bé.
c/ HD viết trên bảng con:
- GV viết mẫu dấu thanh.
- Viết tiếng có dấu thanh.
- HD viết: bé.
GV nhận xét, sửa.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Bé thổi bong bóng be bé.
- Con chó bé.
- HS viết trên không trung.
- Viết vào bảng con.
- HS viết: bé.
( vị trí dấu thanh)
Tiết 2
Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- HD học sinh phát âm tiếng : bé
b/ Luyện viết:
- HD viết: be, bé
c/ Luyện nói:
Chủ đề: Bé nói về các sinh họat của bé.
- QS tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Ngoài họat động trên, em và các bạn
còn thấy các họat động nào khác?
- Ngoài giờ học em thích làm gì?
- Nhìn tranh em hãy kể lại ND.
c/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm tiếng có dấu thanh vừa học.
- HD học bài ở nhà.
- HS đọc trên bảng, SGK (ĐT, nhóm, CN).
- HS viết vào vở:
- Các bạn ngồi trong lớp, 2 bạn gái nhảy dây
- Giống: Đều có các bạn.
- Khác: Các họat động khác nhau.
- HS trả lời theo ý.
- HS kể.
- 1 - 2 em khá kể.
*********************************************
Toán
Hình tam giác
I/ Mục tiêu:
Nhận biết đợc hình tam giác, nói đúng tên hình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình tam giác bằng bìa, nhựa
- 1 số đồ vật thật có hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
1/ Giới thiệu hình tam giác
- GV giở tấm bìa nói: Đây là hình tam giác.
- Cho HS chọn một nhóm các hình vuông, hình
trong, hình tam giác
-Hình còn lại có tên là gì
- Cho HS xem hình tam giác trong bài học
2/ Thực hành xếp hình
- Dùng các hình tam giác, hình vuông có màu
sắc khác nhau xếp thành hình.
Trò chơi:
- Thi chọn nhanh các hình.
- GV gắn nhanh các hình lên bảng.
4/ Họat động nối tiếp:
- Tìm các đồ vật có dạng hình tam giác.
- Hớng dẫn học ở nhà
- HS nhắc lại
- HS chọn hình vuông, hình tròn để riêng một
chỗ, những hình còn lại để trớc mặt
- Hình tam giác
HS xếp theo mẫu SGK
3 em lên bảng, mỗi em chọn một loại hình
*********************************************
Tự nhiên Xã hội
Cơ thể của chúng ta
I/ Yêu cầu
Nhận ra 3 phần chính của cơ thể : đầu, mình ,chân tay và một số bộ phận bên ngoài nh tóc,
tai, mắt ,mũi,miệng, lng.
II/ Đồ dùng
- Các hình vẽ (sách giáo khoa)
III/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
1. Khởi động : Hát, giới thiệu. 2
2. Họat động 1: Quan sát tranh.
- Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể
- Họat động theo cặp.
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể?
3. Họat động 2: Quan sát tranh
MT: Nhận biết cơ thể gồm 3 phần.
- Hãy chỉ và nói xem các bạn trong tranh
đang làm gì?
- Hãy nói xem cơ thể chúng ta gồm mấy
phần?
* Họat động chung:
- Nhóm em nào có thể biểu diễn lại từng
động tác (họat động) nh các bạn trong hình.
- Bạn cử động phần nào của cơ thể?
- Vậy chúng ta gồm mấy phần?
- Chúng ta nên tích cực vận động, họat
động sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh và nhanh
nhẹn.
4. Họat động 3: Tập thể dục
MT: Gây hứng thú rèn luyện thân thể.
- Hớng dẫn học bài hát.
- Giáo viên làm mẫu, hớng dẫn từng động
tác.
KL: Muốn cơ thể phát triển tốt cần phải
tập thể dục hàng ngày.
5. Họat động nối tiếp:
- Nêu tên các bộ phận của cơ thể?
- Cơ thể gồm mấy phần?
- HS quan sát trang 4 (SGK)
- Đầu, mắt, mũi, miệng, chân, tay, ngực,
bụng (nhiều em đợc nói)
- QS tranh (hình 5)
- HS vừa nêu, vừa thực hiện động tác.
- Họat động nhóm 2
- 1 số em lần lợt lên bàng biểu diễn.
- Cả lớp quan sát.
- Phần cổ, phần lng.
- 2 -3 em nhắc lại: đầu, mình và chân, tay.
- HS đọc theo giáo viên.
- Cúi mãi mỏi lng, viết mãi mỏi tay, thể dục
thế này là hết mệt mỏi.
- HS tập làm theo GV 3 - 4 lần
- Nhận xét giờ học, hớng dẫn học ở nhà.
***********************************************************************
Tuần 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ
Tập trung đầu tuần
Đạo Đức
Em là học sinh lớp Một (T2)
I/ Yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố quyền trẻ em khi đợc đi học.
2/ Kỹ năng:
- Học sinh biết QS tranh, kể truyện về quyền trẻ em..
3/ Thái độ:
- Vui vẻ, phấn khởi tự hào vì đã trở thành HS lớp Một.
- Biết yêu quý bạn bè, thày cô giáo, trờng, lớp.
II/ Tài liệu, ph ơng tiện:
- Tranh truyện.
III/ Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
1/ Khởi động: Hát bài: Đi đến trờng.
2/ Họat động 1:
- HD HS quan sát họat động.
- GV kể lại, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh.
3/ Họat động 2:
- HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề: trờng em.
4/ Củng cố, dặn dò.
- QS tranh và kể chuyện(Bài tập 4:VBT).
- HS kể chuyện trong nhóm (2 -3 em kể trớc
lớp)
- Tranh 1, 2, 3, 4, 5.
- Từng HS thể hiện.
Kết luận: Trẻ em có quyền có họ, tên, có
quyền đợc đi học, chúng ta thật vui và tự hào
đã trở thành HS lớp Một. Chúng ta sẽ cố gắng
học thật giỏi, thật ngoan, sẽ xứng đáng là HS
lớp Một.
-----------------------------------------------------------
Tiếng Việt
Bài 4: Dấu ?
I/ Mục đích- yêu cầu:
Nhận biết đợc dấu ?và thanh ?, dấu nặng và thanh nặng.
Đọc đợc :bẻ, bẹ.
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu.
- Các vật hình dấu ?, .
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết dấu (/), đọc tiếng: bé.
- Chỉ dấu (/) trong các tiếng vó, lá, vé, bói cá.
b/ Bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài(GĐB) Học sinh nhắc lại
1/ Giới thiệu
a/ Dấu ?
- Tranh vẽ ai?, vẽ gì?
- Các tiếng giống nhau ở chỗ có dấu thanh ?
- Tên dấu này là dấu ?
b/ Dấu .
- Tranh vẽ ai?, vẽ gì?
2/ Dạy dấu thanh
- Giáo viên gắn dấu ?, . lên bảng.
a/ Nhận diện dấu thanh, dấu ? là một nét
móc.
- Đa vật mẫu.
HS thảo luận theo tranh:
Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, khỉ, mỏ.
HS phát âm các tiếng có thanh ?, . (ĐT, CN).
- Cọ, quạ, ngựa, cụ, nụ.
- HS phát âm các tiếng.
- Dấu ? hơi giống vật gì?
+ Dấu . (tơng tự) .
b/ Ghép chữ và phát âm:
+ Dấu ?
- Ghép tiếng be cộng thêm dấu ? (trên e) trên
bảng.
- Hỏi dấu (?) đặt ở vị trí nào?
- Nêu những vật, việc làm có tiếng: bẻ.
+ Dấu .:
- Thêm dấu nặng vào be ghép trên bảng.
- GV phát âm: bẹ
- Tìm những vật chứa tiếng bẹ
C/ HD viết dấu thanh:
- Dấu ?.
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- HD viết tiếng bẻ
- Dấu .: TT: bẹ
HS quan sát.
- Cái móc câu, lỡi liềm.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm dấu ? trong bộ đồ dùng.
- HS ghép trên thanh nhựa.
- Đọc: bẻ: ĐT, CN.
- Đặt trên con chữ e. HS đọc: ĐT, nhóm, CN.
- Bẻ ngón tay, bẻ cổ áo, bẻ cái bánh.
HS ghép trên thanh nhựa.
- Đọc tiếng vừa ghép đợc (2 - 4 em)
- HS ĐT, nhóm, CN.
- Bẹ ngô, bẹ măng.
HS viết lên không trung - viết bẻ.
HS viết bảng con.
HS viết bẹ (2 lần)
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- Dùng SGK
b/ Luyện viết:
- GV hớng dẫn.
c/ Luyện nói: bẻ
- QS tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?
HS phát âm: bẻ, bẹ.
- ĐT, Nhóm, CN.
- HS tập tô: bẻ, bẹ.
- Chú nông dân bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh đa, mẹ
bẻ cổ áo.
- Đều chỉ họat động: bẻ.
- Các họat động khác nhau.
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Trớc khi đến trờng ai thờng giúp em sửa quần
áo?
- Tiểng (bẻ) em thờng đợc dùng khi nào nữa?
- Em đọc tên của bài.
c/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học.
- HD học bài ở nhà.
- HS nêu.
- Bố, mẹ, ông, bà
- Bẻ gẫy, gập, bẻ tay...
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã học thành hình mới.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình đã học.
- Que tính.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: Lấy nhanh hình tam giác
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhắc lại
a/ Giới thiệu TT
b/ Luyện tập
Bài 1: Hớng dẫn tô màu
Bài 2/ Thực hành ghép hình
- HD: Dùng hình vuông, hình tam giác để ghép
thành hình mới theo mẫu.
- HS dùng bút màu khác nhau để tô vào các
hình:
+ Hình vuông 1 màu.
+ Hình tròn 1 màu.
+ Hình tam giác 1 màu.
- HS thực hành ghép.
- GV làm mẫu.
- Khuyến khích Hs ghép đợc những hình mới.
+ Bài thực hành xếp hình.
- Dùng que tính.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại ND bài học.
- Hớng dẫn chuẩn bị bài sau.
- HS thi ghép nhanh, ghép đúng.
- Xếp hình vuông, hình tam giác.
--------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt
Bài 5. Dấu \ , ~
I/ Mục đích- yêu cầu:
Nhận biết đợc dấu \ , thanh \, dấu ~,thanh ~ .
Đọc đợc : bè, bẽ.
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học
- Các vật hình dấu \ , dấu ~.
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng dấu ?, . và tiếng bẻ, bẹ, HS đọc.
b/ Bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhắc lại
1/ Giới thiệu bài
a/ Dấu \
- Các tranh vẽ ai?, vẽ gì?
- Các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu huyền
(\)
- Tên dấu này là dấu huyền (\)
- Viết bảng
b/ Dấu ~ (TT)
- Chỉ bảng dấu \ , dấu ~
2/ Dạy dấu thanh
- HS thảo luận theo tranh: Dừa, mèo, cò, gà.
- HS phát âm (ĐT, CN)
- Các tiếng.
HS đọc theo giáo viên.
a/ Nhận diện dấu
+ Dấu \
- GV viết lên bảng một nét nghiêng trái.
- GV đa vật mẫu.
- Dấu (\) giống cái gì?
+ Dấu ~ (TT)
b/ Ghép chữ và phát âm:
+ Dấu \
- Ghép tiếng be cộng thêm dấu \ (GV gắn trên
bảng)
- Hỏi: Dấu (\) đặt ở vị trí nào?
- GV phát âm: bè
- GV sửa lỗi.
+ Dấu ~ (TT):
C/ HD viết bảng con:
- Dấu \ .
- GV viết mẫu theo ô li.
- HD viết tiếng có dấu thanh.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Giống cái thớc kẻ đặt nghiêng.
- Tìm dấu \ trong bộ đồ dùng.
- HS ghép trên thanh nhựa.
- Đọc tiếng vừa ghép đợc (bè)
- Đặt trên e.
- HS đọc: ĐT, nhóm, CN.
- Tìm tiếng chỉ sự vật: thuyền bè, bè chuối.
- HS viết lên không trung.
- Viết bảng con.
- bè, bẽ.
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- GV chỉ bảng
b/ Luyện viết:
- GV hớng dẫn tập tô: bè, bẽ.
c/ Luyện nói:
- Bè đi trên cạn hay dới nớc?
HS phát âm: bè, bẽ.
- ĐT, nhóm, CN.
- HS tô vào vở tập viết.
- Đi dới nớc.
- Bè đợc kết thành khối bằng các cây gỗ, tre,
- Thuyền khác bè nh thế nào?
- Những ngời trong bức tranh đang làm gì?
- Em đọc tên của bài.
c. Củng cố dặn dò: HD học ở nhà
nứa còn thuyền đợc đóng bằng gỗ, hoặc đan
bằng tre, có mũi nhọn.
- Đẩy cho bè trôi.
- Bè.
Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 6. Be, bè, bé, bẻ,bẽ, bẹ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức
Nhận biết đợc các âm e, b và các dấu thanh \ , / , ~ , ?, ~ , .
- Đọc đợc tiếng be kết hợp với các dấu thanh:be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô đợc e,b, bé và các dấu thanh.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng ôn.
- Các miếng bìa có ghi từ: e, be, be be, bè bè, be bé.
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết dấu \ , ~, tiếng bè, bẽ.
b/ Bài mới
Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhắc lại
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài
- GV viết lên bảng.
- Giới thiệu bài ôn: GV ghi bảng.
2/ Ôn tập:
a/ Chữ, âm e, b và ghép e, b, thành tiếng be.
- GV gắn bảng ôn 1 lên bảng.
- Sửa chữa cho HS.
HS thảo luận nhóm 2:
- Phát biểu về các chữ, âm, dấu thanh đã
học.
b/ Dấu thanh và ghép tiếng be với các dấu
thanh thành tiếng.
- GV gắn bảng ôn mẫu: be và các dấu
thanh lên bảng.
-
c/ Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh.
- GV ghi bảng các từ.
- GV nghe và sửa.
d/ HD viết:
- GV viết mẫu lên bảng theo khung: be, bè,
bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- HD quy trình viết từng chữ.
- Dùng vở tập viết.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh thảo luận, đọc.
\ / ? ~ .
Be
HS ghép từ.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- HS viết lên không trung.
- Viết bảng con 1 - 2 tiếng
- HS tô lại 1 chữ trong vở tập viết.
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- GV giới thiệu tranh minh họa: be, bé.
b/ Luyện viết:
- GV hớng dẫn tập tô.
c/ Luyện nói:
- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo
dấu thanh.
- Nêu tên các con vật, đồ vật, loại quả trong
tranh.
- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Em thấy tranh đợc sắp xếp nh thế nào?
c/ Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS đọc các tiếng: ĐT, nhóm, cá nhân.
- HS QS, phát biểu ý kiến, đọc: be, bé.
- HS tô các tiếng trong vở tập viết.
- HS QS tranh, nhận xét các cặp tranh theo
chiều dọc.
- Dê, dế, da, dừa, cỏ, cọ, vó, võ.
- HS nêu.
- Theo chiều dọc, các từ đối lập nhau bởi
dấu thanh.
------------------------------------------------------------
Toán
Các số 1, 2 , 3.
I/ Mục tiêu:
Nhận biết đợcsố lợng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3đồ vật,
Đọc, viết đợc các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngợc lại 3,2,1, biết thứ
tự của các số 1,2,3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 1, 2, 3, đồ vật cùng loại.
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ có viết sẵn số 1, 2, 3 (chấm tròn)
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3.
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhắc lại
a/ Số 1:
- Quan sát tranh (SGK)
- GV chỉ lần lợt vào từng nhóm: 1 con chim, 1
chấm tròn, 1 con bớm đều có số lợng là 1.
- Ta dùng số 1 chỉ số lợng của mỗi nhóm. Đồ
vật đó viết bằng số1.
- GV gắn số 1 in, viết để so sánh.
b/ Số 2, số 3: Làm TT
c/ Đếm số
- HD học sinh đếm.
2/ Thực hành
+ Bài 1 (12): Thực hành viết số.
- GV hớng dẫn.
+ Bài 2 (12): Viết số vào .
- Cung cấp về nhận biết số lợng.
+ Bài 3 (12): Viết số hoặc vẽ chấm tròn
- HS QS các nhóm đồ vật có (1) và nói.
VD: 1 con chim, HS nói lại.
- HS nêu lại các nhóm 1 đồ vật.
HS đọc theo GV: Số 1.
Chỉ vào các cốt hình lập phơng đếm 1 đến 3,
3 đến 1.
- Đọc tơng tự với các hàng ô vuông.
- HS viết vào vở.
- HS nhìn tranh nhận ra số lợng rồi điền số.
thích hợp.
Giáo viên HD từng phần.
3/ Trò chơi : Nhận biết số lợng
- GV giơ các tờ bìa có vẽ 1 (2 , 3) chấm
tròn.
4/ Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học ở nhà
- HS thi đua giơ các số tơng ứng.
------------------------------------------------------------------
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
I/ Mục tiêu:
Biết cách xé dán hình chữ nhật
Xé, dán đợc hình chữ nhật. Đờng xé có thể cha thẳng, bị răng ca. Hình dán có thể cha thẳng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài màu về xé, dán.
- HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán, bút chì.
II/ Các họat động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ 3 học sinh lên bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (GĐB) Học sinh nhhắc lại
Nội dung Họat động của thầy Họat động của trò
1/ Giới thiệu bài
2/ H ớng dẫn mẫu
a/ Vẽ, xé, dán hình chữ nhật
- Cho HS xem mẫu.
? Xung quanh em có đồ vật
nào dạng HCN?
- GV dùng giấy màu to, lật mặt
sau đếm ô, đánh dấu, vẽ hình
chữ nhật có cạnh dài 12 ô, 6 ô.
- Làm thao tác xé nháp.
- GV xé mẫu.
- GV HD thao tác dán, cách
- HS nhận xét.
- Cửa ra vào, mặt bàn, quyển
sách.
- HS theo dõi.
- HS xé nháp.
- HS xé nháp theo GV.