Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
TUẦN 4 Thứ ngày tháng năm 2009
Tiếng Việt :
Tiết 1 : Âm n - m
I/ Mục tiêu:
_ Học sinh đọc được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
_ Viết được: n, m, nơ, me viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má
II/ Đồ dùng dạy học
1. GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2.HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1. kiểm tra bài cũ:(5’)
- Hs viết bảng con: i, bi, a, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài
_ Hôm nay học bài n-m
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm n
_ GV viết, đọc n
_ So sánh chữ n với chữ h
_ Cài chữ n
_ Phát âm mẫu: nờ.
_ Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì?
_ Cài chữ nơ ,đánh vần đọc trơn : nờ-ơ-nơ/nơ
b/ Dạy ghi âm m
_ Quy trình tương tự như âm n
* Giải lao
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh và giải thích
_ luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
HĐ.3:(5’) Viết bảng con
_ Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
TIẾT2
HĐ. 1 :(15’) Luyện đọc
-Đọc bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
-Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói
_ Giáo viên treo tranh
_ Hát
_ Học sinh đọc bài SGK
_ Học sinh đọc
_ Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
- Học sinh cài n
_ Đọc đồng thanh, cá nhân
Tiếng nơ
_ Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
_ HS đọc, phân tích
_ Học sinh đọc: bó ma, ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
_ HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết bảng con n, m,nơ, me
_ Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo
hướng dẫn
_ Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
_ Học sinh quan sát,trả lời
Giáo án lớp 1
47
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
_ Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
_ Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào
khác
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? .....
_ Vẽ ba ,mẹ, và con
_ Thầy bu, tía má
_ Bế em bé
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: n, m, nơ, mơ.
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
_ Đọc lại bài đã học
_ Tìm các từ đã học ở sách báo
_ Xem trước bài mới kế tiếp
-HS viết vở tập viết
-Lớp đọc lại toàn bài
Toán: DẤU BẰNG
I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
- Học sinh yêu thích học Toán
II/ Chuẩn bò :
1. GV: Các mô hình đồà vật
2.HS: Sách toán, bộ đồ dùng
III/ Kiểm tra bài cũ:
1.Bàicũ: -HS làm bảng con
4.... 5 3...... 4 2.....1
GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài
_ Hôm nay ta học dấu bằng
HĐ.1:(15’) Nhận biết quan hệ bằng nhau
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh có mấy con hươu
_ Có mấy khóm cây
_ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
* Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3
bằng 3
_ Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,
vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn
trắng
* Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng
và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
_ Hát
_ Học sinh quan sát
_ Có 3 con
_ Có 3 khóm
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
_ Học sinh đọc 3 bằng 3
Giáo án lớp 1
48
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
_ Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
_ Dấu “=” đọc là bằng
_ GV hướng dẫn cài bảng : 3 = 3
* Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên
chúng bằng nhau
HĐ.2:(18’) Thực hành
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng
Bài 2 : Viết theo mẫu
HD học sinh quan sát hình, so sánh rồi điền dấu
Bài 3: Làm vở.
HD học sinh làm ô ly
GV chấm-Nhận xét
HĐ.3:(2’) Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học
Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
-HS cài 3 = 3
-HS làm bài trong sgk.
-HS đọc yêu cầu
5 = 5 4 = 4
1 = 1 3 = 3
Đọc yêu cầu. Điền dấu >, <, =
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
Thứ ngày tháng năm 2009
Tiếng Việt ÂM D - Đ
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
-Viết được:t, th, tổ, thỏ, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dé, cá cờ,bi ve, lá đa.
II/ Chuẩn bò:
1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
-Lớp viết bảng con: n, m, nơ, me.
-GV nhận xét
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án lớp 1
49
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
-Hôm nay ta học bài d, đ
HĐ.1:(20’) Dạy chữ ghi âm d
-GV viết chữ và nói : đây là chữ d
- Chữ d gồm có nét gì?
- Cài chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu d
- Giáo viên : dê , phân tích tiếng dê
- Giáo viên : dờ- ê - dê
b/. Dạy chữ ghi âm đ
(Dạy tương tự như như âm d)
_ So sánh d- đ
* Giải lao.
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng : da, do , de , đa , đo , đe , da dê ,
đi bộ
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu :d, đ, dê, đo
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’)
Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:Dì Na đi đo,ø bé và mẹ đi bộ
-Đọc sgk
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
H Đ .2 :(10’) Luyện nói:
GV treo tranh: dế, cá cờ,bi ve,lá đa.
- Trong tranh em thấy gì?
- Các đồ vật đó là gì của em ?
- Em biết loại bi nào
- Em có biêt bắt dế không ?
-Vì sao lại có hình cái lá đa bò cắt ?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3(10’): luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò.
_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát
- Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét
móc ngược.
- HS thực hiện cài d
- HS đọc lớp, cá nhân
- d: đứng trước; ê đứng sau
- HS cài dê
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
+ Lớp đọc lại d, dờ – ê – dê / dê
- Học sinh quan sát
- Giống nhau: đều có d
- Khác nhau: d không có nét ngang, đ
có thêm nét ngang
HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con
* Đọc lại hai âm vừa học
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
-Đọc sgk theo từng phần
(Đọc đòng thanh, nhóm, cá nhân)
-HS quan sát tranh
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết d, đ, dê, đò
Giáo án lớp 1
50
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, >
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:(35’) luyện tập
Bài 1 : điền dấu >, <, = vào ô trống
- Làm bảng con
- Giáo viên sửa sai
Bài 2:Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn học sinh đếm số lượngbao nhiêu
ghi vào sau đó điền dấu
Chấm – chữa bài
* Giải lao
Bài 3:Trò chơi –Làm cho bằng nhau
GV cho 3 nhóm đồ vật, các nhóm cử đại diện lên
nối để làm cho bằng nhau
-Nhóm nào làm nhanh đúng là thắng
Nhận xét - sửa sai
2. Củng cố – dặn dò (3’)
_ Về nhà xem lại các bài vừa làm
_ Làm lại các bài vào bảng con
HS đọc yêu cầu
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
-HS quan sát mẫu
4 > 3
Quan sát gv hướng dẫn
-Đại diện các nhóm lên nối
Đạo Đức GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
I) Muc Tiêu :
_ Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ
II) Chuẩn Bò
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
- Bài hát rửa mặt như mèo
- HS : Vở bài tập đạo đức
Giáo án lớp 1
51
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
III) Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Chúng ta cần ăn mặc như thế nào khi đi học?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài
Gọn gàng sạch sẽ (T2)
HĐ.1: (7’) Thảo luận nhóm đôi
Giáo viên treo tranh
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
-HĐ.2: (5’) Thực hành
- Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang
lại quần áo đầu tóc
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
HĐ.3:(6’) Liên hệ thực tế
- Giáo viên cho học sinh hát bài “rửa mặt như
mèo”
- Bài hát nói về con gì ?
- Mèo đang làm gì ?
- Mèo rửa mặt sạch hay bẩn ?
- Các em có nên bắt trước mèo không ?
Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
HĐ.4: (6’) Đọc thơ
- Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều
gì ?
Dặn dò:
Chuẩn bò bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
GV nx
-Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận
theo câu hỏi GV nêu
- ……… rất gọn gàng sạch sẽ
- Bạn củng ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Đại diện nhóm trình bày
- 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo
, đầu tóc
Học sinh nêu
- Học sinh hát
- ………. Con mèo
-. ………… Rửa mặt
- ……………. Rửa bẩn
-…………… Không
Học sinh đọc
2 câu thơ này khuyên chúng ta
luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
Thứ ngày tháng năm 2009
Tiếng việt : Bài : Âm T - TH
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh đọc được : t,th, tổø, thỏû ; từ và câu ứng dụng
2. Kó năng : Viết được : t, th, tổø, thỏ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ổ, tổ
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: ổ , tổ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Giáo án lớp 1
52
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : d, đ , dê , đòø
- Đọc câu ứng dụng : Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài
Hôm nay học âm t, th.
H Đ .2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm t :
- Nhận diện chữ : Chữ t gồm nét xiên phải, nét
móc ngược.
- So sánh: t-đ
- Phát âm và đánh vần tiếng : t
GV phát âm: t
-Cài: t
-GT tiếng: tổ
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: tổ
- Đánh vần : t – ô – tô – hỏi – tổ / tổ
b/ Dạy chữ ghi âm th:
(Tương tự dạy âm t)
So sánh t, th
*/Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bố thả cá mè,
bé thả cá cờ
-Đọc SGK
HĐ,2:10’) Luyện nói :
-Quan sát
- giống: nét móc ngược và một nét gang
- Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
Đọc : t
Cài: t
-tiếng tổ có 2 âm ghép lại, âm t đứng trước
âm ô đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm ô
-Phân tích-cài tổ,
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: nhau đêøu có chữ t
Khác :th có thêm con chữ h .
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ.
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- thả
Đọc câu ứng dụng
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Giáo án lớp 1
53
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ,
tổ.
- Con gì có tổ ?
- Con gì ổ ?
- Những con vật có ổ, tổ còn con người có gì để
ở ?
- Em có nên phá tổ của các con vật không? Tại
sao ?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
-Có nhà
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
Tự nhiên xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I. Muc Tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai
II.Chuẩn Bò: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
- HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’) GV nêu câu hỏi - Học sinh trả lời : mắt , mũi , tai ..
-Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài
Bảo vệ mắt và tai
HĐ.1:(13’) Làm việc với sách giáo khoa
- Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ
_ Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay
che mắt, đúng hay sai ?
_ Quan sát nêu lên được những việc nên làm
và không nên làm ở tranh
* Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên
chỉ và nói những việc nên làm và không nên
làm ở từng tranh
H . Khi bò bụi bay vào mắt em có nên lấy tay
để dụi mắt không?
Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không
Hát
-Thảo luận nhóm đôi
-Mặt trời chói vào mắt bạn lấy tay che việc
làm đó là đúng
_ Đại diện nhóm trả lời
_ Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo
khoa nêu lên việc nên làm và việc không
nên làm
- Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên
làm và không nên làm
-HS tự trả lời
Giáo án lớp 1
54
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
HĐ.2: (15’) Làm việc với sách giáo khoa
- Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả
lời
- Hai bạn đang làm gì ?
- Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
- Bạn gái đáng làm gì ?
- Có nên lấy vật nhọn để đâm vào tai không?
Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn
chọc vào tai, nghe nhạc quá to
2. Củng cố – Dặn dò :(2’)
nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
-Ngoáy lỗ tai
-Học sinh nêu
-Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra
khỏi lỗ tai
- Hs nhắc lại nội dung bài học
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết sửû dụng các từ băng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Học sinh yêu thích học Toán
II. Các hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ :(5’)xếp các số sau theo thớ tợ lớn dần 1, 5, 3, 4, 2
-HS làm bảng con : 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét – ghi điểm
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2.Bài mới: (32’) luyện tập
Bài 1:HS làm sgk
GV chấm -chữa bài
Bài 2 : Nối ô trống với số thích hợp.
- HD học sinh nối
-Chữa- hs nhận xét
_
Bài 3 : Tổ chức trò chơi
Đại diện 2 nhóm lên nối
Lớp nhận xét-gv ghi điểm
3.Dặn dò:(2’)
- Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại các bài vừa làm
- Làm lại các bài vào bảng con
Đọc y/c làm cho bằng nhau
-Dùng bút để vẽ thêm hoặc gạch bớt để cho
bằng nhau
_ Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa
đúng sai
-Lớp nối vào sgk
3>1, 3>2 nên ta nối ô trống lại với 1,2…
-Đọc y/c Nối ô trống với số thích hợp.
Hai nhóm nối- lớp cổ vũ
Giáo án lớp 1
55
Hoàng Thò Hà Giáo viên trường Tiểu Trà Lân
Tiếng Việt ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS đọc được : i, a, m, n, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- HS viết được : i, a, m, n, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Cò đi lò dò.
II.Chuẩn bò:
- GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy và học:
1.(5’): Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: t, th, tổ, thỏ
- Đọccâu ứng dụng: bố thả cá mè,bé thả cá cờ
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
2. Bài mới: Ôân tập
HĐ.1:(15’) Ôân các chữ và âm vừa học
GV treo bảng ôn .HD học sinh đọc
+ ghép chữ thành tiếng:
-Ghép chữ ở cột dọc với 1 chữ ở dòng ngang để
tạo thành tiếng
-Ghép từ tiếng ở cột đọc với dấu thanh ở dòng
ngang (Gv ghi bảng)
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi:Tổ cò, lá mạ
Hướng dẫn học sinh đọc
HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu: tổ cò , lá mạ
-Hướng dẫn viết
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2(10’) Kể chuyện Cò đi lò dò
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh
hoạ
-HD học sinh kể chên theo tranh
Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu
chuyện
*/Ý nghóa:Tình cảm chân thành của con cò và anh
nông dân
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ và dấu thanh
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-HS viết bảng con
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS lắng nghe
HS kểtheo nội dung từng tranh
-Đọc ý nghóa
-HS viết vở
Giáo án lớp 1
56