Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

KẾ HOẠCH BỘ MÔN MĨ THUẬT THCS-TRƯỜNG THCS HÁN ĐÀ-YÊN BÌNH-YÊN BÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.46 KB, 34 trang )

TRƯỜNG: THCS HÁN ĐÀ
TỔ: KHXH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
–––––––––––––––––––

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2010-2011
Những căn cứ thực hiện:
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2010-2011 cấp THCS.
- Căn cứ vào chỉ tiêu - kế hoạch- biện pháp chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học
2010-2011 của trường THCS Hán Đà.
- Căn cứ vào các cuộc vận động, các phong trào thi đua.
- Căn cứ vào thực tế phân công công tác giảng dạy của nhà trường.
- Căn cứ vào điều kiện thực tế, kết quả công tác năm học 2009-2010 của bản thân.
PHẦN I: SƠ LƯỢC LÍ LỊCH, ĐĂNG KÍ CHỈ TIÊU THI ĐUA, NHIỆM
VỤ CHUYÊN MÔN:
I – Sơ lược lí lịch:
1- Họ và tên: Hoàng Anh Tuấn Nam
2- Ngày tháng năm sinh: 04/10/1976
3- Nơi cư trú (Tổ, đường phố, phường, xã, TP): Thôn Tân Lập 7 xã Hán Đà- YB- YB
4- ĐT (DĐ):
5- Môn dạy: Mĩ thuật Trình độ, môn đào tạo: Cao đẳng sư phạm mĩ thuật.
6- Số năm công tác trong ngành giáo dục: 10năm
7- Kết quả danh hiệu thi đua:
+ Năm học 2008 – 2009: Giáo viên dạy giỏi- QĐ số, ngày tháng năm,
của............................
+ Năm học 2009 – 2010: Giáo viên dạy giỏi.QĐ số, ngày tháng năm,
của..........................
8- Nhiệm vụ, công tác được phân công:
- Thư kí hội đồng.


- Dạy Mĩ thuật khối 6,7,8,9
II: Chỉ tiêu đăng kí thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài
nghiên cứu.
1. Đăng kí danh hiệu thi đua năm học 2010-2011 : Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
2. Xếp loại đạo đức: Tốt
Xếp loại chuyên môn: Xuất sắc
1
3. Tên sáng kiến kinh nghiệm: Phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh
trong các tiết dạy phân môn vẽ tranh, bộ môn mĩ thuật THCS.
4. Đăng kí tỉ lệ % điểm TBM năm học 2010-2011; học sinh đạt giải thi HSG
4.1. Đối với các lớp THCS
TT Môn
Lớp 7
Giỏi Khá TB Yếu Kém
1
Mĩ thuật 6 0 0
2
Mĩ thuật 7 0 0
3
Mĩ thuật 8 0 0
4
Mĩ thuật 9 0 0

4.2: Học sinh đạt giải thi HSG các cấp, môn:
- Cấp trường : Môn Mĩ thuật
III: Nhiệm vụ chuyên môn của cá nhân
1. Thực hiện nghiêm túc chương trình và kế hoạch giáo dục; quy chế , quy định
chuyên môn: Cụ thể
- Thực hiện dạy đúng, đủ theo phân phối chương trình
- Đảm bảo thực hiện kế hoạch dạy học: dạy đúng, đủ 8 tiết/ tuần

- Kiểm tra cho điểm, đánh giá học sinh đúng, đủ, chính xác theo quy chế chuyên
môn.
2. Công tác tự bồi dưỡng chuyên môn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kĩ năng
chương trình GDPT.
- Tham gia đầy đủ, có trách nhiệm các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ, chuyên
môn nghiệp vụ, luôn có ý thức tự học, tự rèn qua các tài liệu tham khảo và các
phương tiện thông tin đại chúng.
- Trong trường, bản thân luôn tích cực trong các hoạt động giao lưu, trao đổi
chuyên môn, nghiệp vụ, học hỏi ở đồng nghiệp để đúc rút kinh nghiệm và trau dồi
chuyên môn của mình.
- Tích cự tham gia các kì hội giảng với sự cố gắng và nỗ lực cao nhất.
- Tích cực bồi dưỡng kiến thức tin học để ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy
học có kết quả, thường xuyên tham khảo nguồn học liệu mở. Sử dụng máy chiếu
trong các tiết lên lớp ( tối thiểu 1 tiết/tháng).
- Tích cực làm DDDH ( tốt thiểu có 1 DDDH có giá trị sử dụng lâu dài)
- Giảng dạy, kiểm tra, đánh giá bám sát, thực hiện theo hướng dẫn thực hiện chuẩn
kiến thức kĩ năng môn học THCS.
3. Đổi mới PPDH, đổi mới kiểm tra đánh giá.
2
- Tớch cc i mi PPDH trong mi tit lờn lp: S dng kt hp cỏc PPDH m
bo phự hp c trng b mụn, to khụng khớ thõn thin trong gi gõy hng thỳ cho
hc sinh, s dng phng tin dy hc cú hiu qu c bit l CNTT.
- Thc hin nghiờm tỳc s ch o i mi kim tra ỏnh giỏ ca BGH, ra
kim tra sỏt trỡnh hc sinh m bo kin thc c bn, trng tõm; kt hp ỏnh giỏ
hc sinh nhiu hỡnh thc khỏc nhau .
4. Cụng tỏc ph o hc sinh yu kộm, bi dng hc sinh gii; tham gia cụng tỏc
hi ging
*Cụng tỏc ph o hc sinh yu kộm.
- Nghiờm tỳc thc hin k hoch ch o thc hin chuyờn ph o hc sinh
yu kộm ca BGH: ph trỏch 1 hs hc lc yu (giỳp , kt hp vi PHHS, GVCN,

cỏn s lp, GV BM theo sỏt s tin b hs)
- Thc hin ph o hc sinh yu kộm trc tip trong mi gi lờn lp: Quan tõm
n hc sinh, phõn loi cõu hi va sc vi hc sinh, phõn cụng hc sinh khỏ kốm
cp, thng xuyờn kim tra, ụn c ng viờn hc sinh, cú ỏnh giỏ khen thng.
* Cụng tỏc bi dng hc sinh gii.
- Phỏt hin v cú k hoch thc hin bi dng hc sinh cú nng khiu b mụn.
* Tham gia cụng tỏc hi ging
- Tham gia y hi ging t, trng vi ý thc v kt qu cao nht
- ng kớ tham gia hi ging cp huyn.
5: ng dng cụng ngh thụng tin.
- Son bi bng giỏo ỏn in t.
- Tớch cc ging dy bi ging in t ( ti thiu 1 tit/ thỏng)
6. Sinh hot nhúm, t chuyờn mụn
- Thng xuyờn trao i chuyờn mụn v mụn mỡnh ging dy trong nhúm chuyờn
mụn.
- Tham gia đầy đủ 18 buổi sinh hoạt chuyên môn vào tuần 2 và tuần 4 hàng tháng
với ý thức cao.
- Có ý thức và trách nhiệm cao trong việc thực hiện sự phân công của tổ trởng trong
buổi sinh hoạt chuyên môn. Khi sinh hoạt luôn có ý thức lắng nghe, trao đổi ý kiến để
sinh hoạt chuyên môn có kết quả.
IV: Nhim v chung
1. Tin tng tuyt i vo ch trng chớnh sỏch ca ng. Yờn tõm cụng tỏc,
yờu ngh mn tr.
2. Chp hnh nghiờm tỳc chớnh sỏch, phỏp lut ca ng, ca Nh nc, lut
Giỏo dc 2005, iu l trng ph thụng.
3
3. Chấp hành nghiêm túc Quy chế của ngành, quy định cơ quan , đơn vị, đảm
bảo chất lượng số lượng ngày giờ công lao động.
Chấp hành nghiêm túc sự phân công của ngành, của nhà trường.
4. Luôn có ý thức giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của giáo viên, có ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; tạo dựng sự tín
nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.
5. Có tinh thần đoàn kết, trung thực trong công tác, quan hệ đồng nghiệp; nhiệt
tình, trách nhiệm. chan hoà trong quan hệ phục vụ nhân dân và học sinh.
6. Luôn tích cực, tự giác học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
bằng nhiều hình thức; có ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy
và công tác; có tinh thần phê bình và tự phê.
7.: Tiếp tục thực hiện nghiêm túc các cuộc vận động: Hai không, Học tập và
làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; tự giác thực hiện luật ATGT, tích cực
Ứng dụng CNTT trong dạy học, phong trào thi đua Xây dựng trường học thân thiện,
học sinh tích cực... trong mỗi giờ lên lớp và hoạt động khác.
8. Tích cực tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội, văn
hoá, văn nghệ....
PHẦN II: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN
A. Kế hoạch giảng dạy:
I- Lớp: 6 Môn: Mĩ thuật
1- Tổng thể:
Học kì
Số tiết
trong tuần
Số điểm
miệng
Số bài kiểm
tra 15’/1hs
Số bài kiểm
tra 1 tiết trở
lên/1hs
Số tiết dạy
chủ đề tự
chọn (nếu

có)
Kỳ I (17 tuần) 1 1 2 2
Kỳ II (18 tuần) 1 1 2 2
35/35 tuần 2 4 4
I- Lớp: 7 Môn: Mĩ thuật
1- Tổng thể:
Học kì
Số tiết
trong tuần
Số điểm
miệng
Số bài kiểm
tra 15’/1hs
Số bài kiểm
tra 1 tiết trở
lên/1hs
Số tiết dạy
chủ đề tự
chọn (nếu
có)
Kỳ I (18 tuần) 1 1 2 2
Kỳ II (17 tuần) 1 1 2 2
Cộng cả năm 35/35 tuần 2 4 4
I- Lớp: 8 Môn: Mĩ thuật
4
1- Tổng thể:
Học kì
Số tiết
trong tuần
Số điểm

miệng
Số bài kiểm
tra 15’/1hs
Số bài kiểm
tra 1 tiết trở
lên/1hs
Số tiết dạy
chủ đề tự
chọn (nếu
có)
Kỳ I (18tuần) 1 1 2 2
Kỳ II (17 tuần) 1 1 2 2
Cộng cả năm 35/35 tuần 2 4 4
I- Lớp: 9 Môn: Mĩ thuật
1- Tổng thể:
Học kì
Số tiết
trong tuần
Số điểm
miệng
Số bài kiểm
tra 15’/1hs
Số bài kiểm
tra 1 tiết trở
lên/1hs
Số tiết dạy
chủ đề tự
chọn (nếu
có)
Kỳ I (18 tuần) 1 1 2 2

Cộng cả năm 18/18 tuần 1 2 2
B: Kế hoạch cụ thể:
MÔN HỌC:MĨ THUẬT
KHỐI 6:
Từ ngày,
tháng, năm
đến ngày,
tháng, năm
Tuần Tiết Nội dung
Mục đích, yêu cầu
Biện pháp, điều kiện, phương tiện
thực hiện
Ghi
chú
(kiểm
tra
15’…)
1 1
Vẽ trang
trí:
Chép hoạ
tiết dân
tộc
- HS nhận ra vẻ đẹp của họa tiết dân
tộc và miền núi.
- HS vẽ được một số họa tiết gần
giống với mẫu và tô màu theo ý thích
của riêng mình.
- HS biết cảm nhận vẻ đẹp của họa
tiết dân tộc, gìn giữ các di sản văn

hóa của dân tộc.
- Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
- Phóng to hoạ tiết trong sgk, hình
hướng dẫn chép hoạ tiết trang trí.
2 2 Thường
thức mĩ
- HS củng cố thêm kiến thức về lịch
sử Việt Nam thời kỳ cổ đại.
5
thuật:
Sơ lược
về mĩ
thuật thời
Trần
- HS hiểu biết thêm giá trị thẩm mỹ
của Việt cổ thông qua các di sản, các
sản phẩm MT.
- HS thêm trân trọng nghệ thuật đặc
sắc của cha, ông ta để lại, có ý thức
gìn giữ bảo tồn hiện vật cổ.
- Hoạt động nhóm, thuyết trình, trực
quan…
- Ảnh chụp sgk, sưu tầm ảnh chụp
một số công trình Mtthời Trần
3 3
Vẽ theo
mẫu:
Sơ lược
về luật xa

gần
- HS hiểu được những cơ bản của luật
xa gần.
- HS biết vận dụng luật xa gần để
quan sát nhận xét mọi vật trong bài
vẽ theo mẫu, vẽ tranh.
- HS nhận biết vận dụng trong cuộc
sống.
- Hoạt động nhóm, thuyết trình, trực
quan...
-Tranh minh hoạ luật xa gần
4 4
Vẽ theo
mẫu:
Cách vẽ
theo mẫu
- HS hiểu được khái niệm “Cách vẽ
theo mẫu” và cách tiến hành VTM.
- HS vận dụng những hiểu biết về
phương pháp chung vào bài vẽ TM.
- Hình thành ở học sinh cách nhìn,
cách làm việc khoa học.
- ĐD DH MT lớp 6.
- Tranh hướng dẫn cách vẽ theo mẫu
khác nhau.
- Một số bài vẽ của học sinh năm
trước và một số bài sưu tầm của các
họa sỹ.
5 5 Vẽ tranh:
Cách vẽ

tranh đề
tài
- Cảm thụ, nhận thức đườc kiến thức
cơ bản để vẽ tranh.
- Thực hiện được các bước vẽ tranh
đề tài
- Yêu thích môn học
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
6
hành...
-Một số tranh đề tài khác nhau, hình
hướng dẫn cách vẽ
6 6
Vẽ trang
trí:
Cách sắp
xếp bố
cục trong
trang trí
- Trang trí, phân biệt giữa TT cơ bản
và TT ứng dụng.
- Rèn kĩ năng sắp xếp bố cục trong
trang trí.
- Rèn tính khéo léo ,cẩn thận
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
-Một số đồ vật có hình trang trí, hình
hướng dẫn cách sắp xếp
7 7
Vẽ theo

mẫu:
Mẫu có
dạng hình
hộp hình
cầu
-Nắm được cấu trúc mẫu
-Vẽ được mẫu dạng hình hộp, hình
cầu
-Yêu thích môn học.
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
-Mẫu vẽ
Lấy
điểm
kiểm
tra
thường
xuyên
8 8
Thường
thức mĩ
thuật:
Sơ lược
về mĩ
thuật thời

-Hiểu sơ lược về mĩ thuật thời lý
-Hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của người
Việt cổ
-Tự hào về bản sắc dt độc đáo của

nghệ thuật dân tộc
-Hoạt động nhóm ,thuyết trình, trực
quan...
-Một số hình ảnh minh hoạ về mĩ
thuật thời Lý
9 9
Vẽ tranh:
Đề tài học
tập
-Luyện cho HS cách tìm bố cục theo
chủ đề
-Rèn kĩ năng vẽ tranh đề tài
-Yêu thích môn học.
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
-Hình hướng dẫn vẽ tranh, một số
tranh đề tài của hs
Kiểm
tra
15 phút
10 10 Vẽ trang
trí:
-Hiểu lí thuyết cơ bản về mầu sắc
-Biết cách pha một số mầu
7
Mầu sắc
-Yêu thích môn học
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
-Tranh ảnh về cỏ cây hoa lá, một số

đồ vật có TT
11 11
Vẽ trang
trí:
Màu sắc
trong
trang trí
-Hiểu được tác dụng của mầu sắc với
cs và trang trí.
-Làm được bài TT bằng mầu sắc có
chọn lọc.
-Yêu thích môn học.
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
-ảnh màu cỏ cây hoa lá, một vài đồ
vật có trang trí bằng mầu sắc
12 12
TTMT:
Một số
công trình
tiêu biểu
của mĩ
thuật thời

- Hiểu sơ lược về mĩ thuật thời Lý
- Đánh giá tác phẩm qua nội dung và
hình thức
- Yêu quý trân trọng nền nghệ thuật
- Hoạt động nhóm, huyết trình, trực
quan...

- Sưu tầm một số hình ảnh về mĩ
thuật thời Lý
13 13
Vẽ tranh
Đề tài bộ
đội
-HS hiểu được nội dung đề tài bộ đội
-Vẽ được tranh đúng đề tài ,rõ nội
dung
-Yêu quý kính trọng bộ đội
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
-Một số tranh đề tài bộ đội, hình
hướng dẫn cách vẽ
14 14 Vẽ trang
trí:
Trang trí
đường
diềm
- HS hiểu vẻ đẹp tranh trí đường
diềm và ứng dụng của đường diềm
vào cuộc sống.
- Hiểu cách trang trí đường diềm theo
trình tự các bước, tập tô màu theo hoà
sắc nóng, lạnh.
- HS yêu thích phân môn trang trí.
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
Kiểm
tra 1
tiết

8
hành...
- Một số đồ vật có trang trí đường
diềm,minh hoạ cách vẽ.
15 15
Vẽ theo
mẫu:
Mẫu có
dạng hình
trụ,hình
cầu(vẽ
hình)
-HS biết được cấu tạo của mẫu hình
tru, hình cầu
- Vẽ được hình gần giống mẫu
- Thấy được vẻ đẹp của bài vẽ
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
-Mẫu vẽ, hình hướng dẫn vẽ
16 16
Vẽ theo
mẫu:
Mẫu có
dạng hình
trụ,hình
trụ hình
cầu(vẽ
đậm nhạt)
-Phân biệt được các mảng đâm. nhạt
chủ yếu ở mẫu

- Vẽ được 3 độ đậm nhạt chính
-Thấy được vẻ đẹp của bài vẽ
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
- Mẫu vẽ,hướng dẫn cách vẽ đậm
nhạt.
Lấy
điểm
kiểm
tra
thường
xuyên
17 17
Kiểm tra
học kì:
Vẽ tranh
đề tài tự
do
- HS phát huy trí tưởng tượng, sáng
tạo để tìm các đề tài theo ý thích.
-Rèn luyện các kĩ năng thể hiện một
bài vẽ theo nội dung và hình thức tự
chọn.
- HS vẽ được tranh theo ý thích bằng
các chất liệu khác nhau.
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
Kiểm
tra học


1 tiết
18 18
Vẽ trang
trí: trang
trí hình
vuông
- HS hiểu được cách trang trí một
hình vuông cơ bản và ứng dụng.
- HS biết cách sử dụng các hoạ tiết
dân tộc và trang trí hình vuông.
- HS làm được một bài trang trí hình
vuông, cái thảm.
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
-Một số bài TT hình vuông
19 19 Thường
thức mĩ
- HS hiểu nguồn gốc, ý nghĩa
vai trò của tranh dân gian trong đời
9
thuật:
Tranh dân
gian VN
sống xã hội Việt Nam.
- HS hiểu giá trị nghệ thuật và
tính sáng tạo thông quan nội dung và
hình thức thể hiện tranh dân gian.
- HS biết gìn giữ các bức tranh
dân gian, biết thường thức vẻ đẹp cảu
tranh.

-Hoạt động nhóm, thuyết trình, trực
quan...
- Một số tranh dân gian Đông Hồ
,Hàng Trống.
20 20
Vẽ theo
mẫu:
Mộu có
hai đồ vật
(vẽ hình)
- HS biết cấu tạo của bình đựng nước,
cái hộp và bố cục của bài vẽ.
- HS vẽ được hình gần giống với
mẫu.
- HS thích học phân môn vẽ theo
mẫu.
- Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
- Mẫu vẽ,hình hướng dẫn cách vẽ
21 21
Vẽ theo
mẫu:
Mẫu có
hai đồ vật
(vẽ đậm
nhạt)
- HS biết phân biệt các độ đậm nhạt
tổng thể của cái bình và hộp.
- HS biết cách phân mảng đậm nhạt,
vẽ được đậm nhạt tổng thể của 2

mẫu.
- HS diễn tả được vẻ đẹp của mẫu
qua các mức độ đậm nhạt khác nhau
và đậm nhạt tổng thể.
Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
- Mẫu vẽ
22 22 Vẽ tranh
Đề tài
ngày tết
và mùa
xuân
- HS yêu quê hương đất nước qua
việc tìm hiểu về hoạt động của ngày
tết và vẻ đẹp của mùa xuân.
- Học sinh hiểu biết thêm về bản sắc
văn hoá dân tộc qua các phong tục
tập quán ở mỗi miền quê trong ngày
tết và mùa xuân.
10
- HS vẽ hoặc xé dán giấy màu một
bức tranh về đề tài ngày tết và mùa
xuân.
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
- Một số tranh đề tài ngày tết và mùa
xuân
23 23
Vẽ trang
trí:

Kẻ chữ in
hoa nét
đều
- HS tìm hiểu kiểu chữ nét đều và tác
dụng của chữ trang trí.
- HS biết những đặc điểm của chữ in
hoa nét đều và vẻ đẹp của nó.
-Biết lúc nào cần sử dụng kiểu chữ in
hoa nét đều.
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
-Một số khẩu hiệu ngắn, minh hoạ
cách kẻ khẩu hiệu
24 24
Thường
thức mĩ
thuật
Một số
tranh dân
gian VN
- HS hiểu sâu về 2 dòng tranh Đông
Hồ và Hàng Trống của Việt Nam.
- HS hiểu thêm về giá trị nghệ thuật
qua nội dung và hình thức của bức
tranh được giới thiệu. Qua đó thêm
yêu mến văn hoá truyền thống đặc
sắc dân tộc.
- HS biết gìn giữ các bức tranh dân
gian, biết thường thức vẻ đẹp của
tranh.

-Hoạt động nhóm ,thuyết trình, trực
quan...
- Một số tranh dân gian VN
Kiểm
tra 15
phút
25 25 Vẽ tranh:
Đề tài mẹ
của em
- HS thêm yêu thương quý trọng cha
mẹ.
- Giúp HS hiểu thêm về công việc
hàng ngày của người mẹ.
- HS có thể vẽ một tranh về mẹ bằng
khả năng và cảm xúc của mình.
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
hành...
Kiểm
tra
1 tiết
11
-Một số tranh đề tài về mẹ,hướng dẫn
cách vẽ
26 26
Vẽ trang
trí:
Kẻ chữ in
hoa nét
thanh nét
đâm

- HS tìm hiểu kiểu chữ nét thanh nét
đậm và tác dụng của chữ trang trí.
- HS biết được đặc điểm của chữ in
hoa nét thanh, nét đậm và cách sắp
xếp dòng chữ.
- HS kẻ được một khẩu hiệu ngắn chữ
in hoa nét thanh, nét đậm và tô màu.
-Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
- Một số khẩu hiệu ngắn,minh hoạ
cách kẻ
27 27
Vẽ theo
mẫu:
Mẫu có
hai đồ vật
( vẽ hình)
- HS biết đặt mẫu hợp lý, nắm được
cấu trúc chung của một số đồ vật.
- HS vẽ được hình gần giống với
mẫu.
- HS thích học phân môn vẽ theo
mẫu.
Trực quan, quan sát,gợi mở, thực
Mẫu vẽ ấm tích và cái bát,minh hoạ
cách vẽ hình
28 28
Vẽ theo
mẫu
Mẫu có
hai đồ vật

(vẽ đậm
nhạt)
- HS biết phân biệt các độ đậm nhạt
tổng thể của cái bình và hộp.
- HS biết cách phân mảng đậm nhạt,
vẽ được đậm nhạt tổng thể của 2
mẫu.
- HS diễn tả được vẻ đẹp của mẫu
qua các mức độ đậm nhạt khác nhau
và đậm nhạt tổng thể.
Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
- Mẫu vẽ, minh hoạ cách vẽ đậm nhạt
Lấy
điểm
kiểm
tra
thường
xuyên
29 29 TTMT:Sơ
lược về
mĩ thuật
thế giới
thời kì cổ
đại
- HS làm quen với nền văn minh Ai
cập-Hi Lạp- La Mã thời kỳ cổ đại.
Thông qua sự phát triển rực rỡ của
nền mĩ thuật thời đó.
- HS hiểu một cách sơ lược về sự

phát triển của các loại hình mĩ thuật
12
Ai cập-Hi Lạp- La Mã thời kỳ cổ đại.
Tranh minh hoạ tác phẩm
30 30
Vẽ tranh:
Đề tài thể
thao văn
nghệ
- HS thêm yêu quý hoạt động thể
thao- Văn hoá nâng cao nhận thức
thẩm mỹ qua tranh vẽ.
- HS vẽ được một bức tranh có nội
dung về đề tài văn hoá, thể thao, văn
nghệ.
- HS tích cực tham gia các hoạt động
thể thao – văn nghệ.
-Trực quan, quan sát, gợi mở, thực
hành...
-Một số tranh về đề tài này, hình
minh hoạ cách vẽ.
31 31
Vẽ trang
trí:
TTchiếc
khăn để
đặt lọ hoa
- HS hiểu vẻ đẹp và ý nghĩa của trang
trí ứng dụng.
- HS biết trang trí 1 chiếc khăn để đặt

lọ hoa
- HS có thể trang trí bằng 1 trong 2
cách; Trang trí hoặc xé dán giấy.
- Một số hình dáng khắc nhau.
- Khăn trải bàn có hình trang trí.
- Bài vẽ HS năm trước.
32 32
Thường
thức mĩ
thuật
Một số
công trình
tiêu biểu
của mĩ
thuật Ai
Cập,Hi
Lap,La
Mã thời kì
cổ đại
- HS nhận thức rõ hơn về các giá trị
MT Ai cập – Hi Lạp, La mã thời kỳ
cổ đại.
- HS hiểu thêm về nét riêng biệt của
mỗi nền MT Ai cập-Hi Lạp- La Mã
thời kỳ cổ đại.
- Có ý thức sưu tầm tư liệu hình ảnh
về các cổ vật.
-Hình minh hoạ, đồ dùng học tập.
-Tranh sưu tầm.
-Tài kiệu tham khảo.

33,34 33.34 Kiểm tra
học kì 2:
- Củng cố kiến thức đã học trong
chương trình bộ môn mỹ thuật lớp 6.
Kiểm
tra học
13

×