Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
Kế hoạch bộ môn ngữ văn lớp 8
I - Đặc điểm tình hình:
1. Đội ngũ giáo viên:
- Giáo viên trình độ cao đẳng s phạm văn - sử.
- Giáo viên nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế chuyên môn do Bộ giáo
dục ban hành.
- Soạn giảng theo đúng phân phối chơng trình, theo phơng pháp tích hợp, phát
huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của học sinh.
2. Đặc điểm bộ môn:
- Môn Ngữ văn 8 gồm các phân môn:
+ Văn học.
+ Tiếng việt.
+ Tập làm văn.
Các phần đợc liên kết với nhau theo hớng tích hợp thống nhất trong từng đơn vị
bài học, trong văn có tiếng việt, tập làm văn và ngợc lại.
3. Tình hình học tập của học sinh:
- Trình độ học sinh không đồng đều, tiếp thu bài giảng còn nhiều hạn chế.
- Một số học sinh lời học, nên coi thờng bộ môn học.
- Còn thiếu về t liệu cho môn học (nhất là t liệu về chơng trình địa phơng).
- Một số học sinh lời đọc văn bản, đọc cha có ý thức, chỉ mang tính chất qua
loa.
- Một số học sinh lời học bài, thậm chí học theo hình thức chống đối.
4. Tình hình giảng dạy của giáo viên:
- Giáo viên soạn, giảng dạy theo phơng pháp mới, từ tìm đọc, mua thêm tài
liệutham khảo, không ngừng học hỏi và nâng cao nghiệp vụ.
- Trong quá tình giảng dạy từng bài, từng phần ngời giáo viên phải truyền đạt
kiến thức, kĩ năng và giáo dục t tởng cho các em một cách dễ hiểu, chính xác để
học sinh học tập và đạt kết quả cao.
5. Cơ sở vật chất và đồ dung thiết bị:
- Phòng học kiên cố, đủ ánh sáng học tập.
- Về học sinh: Các em đều có đủ SGK, sách bài tập và một số t liệu tham khảo.
- Về giáo viên: Ngoài SGK, SGV còn có các t liệu tham khảo khác nh; Nâng
cao ngữ văn 8, bồi dỡng ngữ văn 8, Bình giảng ngữ văn 8, bài tập trắc nghiệm, hệ
thống câu hỏi đọc hiểu văn bản, t liệu ngữ văn 8, những bài văn hay L8 một số
tranh ảnh, bảng phụ, phiếu học tập
II Nhiệm vụ bộ môn:
- Giúp học sinh tiếp nhận đợc toàn bộ kiến thức trong ngữ văn lớp 8 và có sự
tích hợp giữa 3 phần môn văn - tiếng việt - tập làm văn, học sinh học tập chủ động,
sáng tạo bộ môn và vận dụng kiến thức học đợc vào thực tế cuộc sống.
- Rèn kĩ năng cho học sinh nh kĩ năng nói, đọc diễn cảm, kĩ năng cảm thụ thơ
văn, kĩ năng bình giảng văn học, kĩ năng phân tích, kĩ năng tổng hợp khái quát
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
1
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
- Qua đó giáo dục học sinh những t tởng tình cảm, những phẩm chất đạo đức
tốt phù hợp với chuẩn mực đạo đức. Qua từng bài học, học sinh sẽ soi đợc chính
mình, từ đó điều chỉnh thái độ, lối sống của mình cho tốt hơn. Từ đó học sinh có
lòng say mê, yêu mến quê hơng, đất nớc con ngời hơn.
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
2
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
III Kế hoạch cụ thể:
Tên bài
(1)
Mục tiêu cơ bản
(2)
Kiến thức cơ
bản
(3)
Đồ dùng
giảng dạy
(4)
Phơng pháp
giảng dạy
(5)
Tài liệu
tham khảo
(6)
Thực
hành
thực tế
(7)
Kiểm tra.
(8)
Bài 1
VB: Tôi đi
học
TV: Cấp độ
khái quát
nghĩa của từ
ngữ
TLV: Tính
thống nhất về
chủ đề văn
bản
- Giúp học cảm nhận đ-
ợc tâm trạng bồi hồi,
cảm giác bỡ ngỡ của NV
tôi ở buổi trên trờng
đầu tiên trong đời.
- Thấy đợc ngòi bút
văn xuôi giàu chất trữ
tình của thanh tịnh.
- Học sinh hiểu đợc cấp
độ khái quát của nghĩa từ
ngữ. Mối quan hệ về cấp
độ khái quát của nghĩa từ
ngữ.
- Nắm đợc chủ đề văn
bản, tính thống nhất của
chủ đề văn bản.
- Biết viết 1 văn bản có
tính thống nhất về chủ
đề.
- Tâm trạng của
nhân vật tôi trên
đờng tới trờng ở
sân trờng, trong
lớp học.
- NT: Biểu cảm,
S
2
, kể, tả
- KN từ ngữ
nghĩa rộng, KN
từ ngữ nghĩa hẹp.
- Cấp độ khái
quát khác nhau
của nghĩa từ ngữ.
- KN chủ đề văn
bản, tính thống
nhất về chủ đề
văn bản.
-SGK, SGV.
- Tranh ảnh.
- (T liệu về
T.Tinh).
- Phiếu học
tập.
- SGK.
- SGV.
- Bảng phụ,
phiếu học
tập.
- SGK.
- SGV.
- Bảng phụ.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
hỏi đáp, T. luận
bình giảng liên
hệ thực tế.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
tích hợp.
- Thảo luận
nhóm.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
tích hợp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGV.
- Bình
giảng văn
8.
-T liệu về
thanh tịnh.
- BT ngữ
văn 8.
- Bài tập
trắc
nghiệm.
- Bài tập
trắc
nghiệm
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
3
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bài 2:
VB: Trong
lòng mẹ.
TV: Trờng từ
vựng.
TLV: Bố cục
văn bản.
- Học sinh hiểu đợc
tình cảm đáng thơng và
nỗi đau tinh thần của
chú bé Hồng. Cảm
nhận đợc tình yêu th-
ơng mãnh liệt của bé
Hồng đ/v mẹ. Hiểu đợc
thể loại văn hồi kí và
đặc sắc NT của
Ng.Hồng trong VB.
- Hiểu đợc nh thế nào
là trờng từ vựng, cách
xác lập trờng từ vựng
đơn giản, mối quan hệ
giữa trờng từ vựng, từ
đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Nắm đợc bố cục văn
bản, cách sắp xếp bố
cục văn bản.
- Xây dựng bố cục
văn bản mạch lạc.
- Diễn biến tâm
trạng của bé
Hồng và những
cảm động trớc
tình cảm của
Hồng giành cho
mẹ.
- Khái niệm tr-
ờng từ vựng.
- Khái niệm bố
cục văn bản.
- cách sắp xếp,
xây dựng bố cục
văn bản.
- SGK.
- SGV.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học
tập.
- SGK.
- SGV.
- Bảng phụ.
- Bảng phụ
- SGK.
- Phiếu học
tập.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
tích hợp.
- Thảo luận
nhóm.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
tích hợp.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Thảo luận
nhóm
- BT trắc
nghiệm.
- T liệu về
Ng. Hồng.
- Hệ
thống câu
hỏi đọc
hiểu V8.
- BT trắc
nghiệm.
- BT trắc
nghiệm.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
4
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
Bài 3:
VB: Tức nớc
vỡ bờ.
Xây dựng
đoạn trong
văn bản
- Học sinh thấy đợc
bộ mặt tàn ác bất nhân
của chế độ xã hội
phong kiến.
- Tình cảnh đáng th-
ơng của ngời nông dân
trong xã hội ấy.
- NT đắc sắc của NT
tố.
- Học sinh thấy đợc
khái niệm đoạn văn từ
ngữ, chủ đề, câu chủ
đề.
- Viết đợc đoạn văn.
- Vạch trần bộ
mặt tàn ác, bất
nhân của xã hội
phong kiến.
- Hình ảnh ngời
phụ nữ nông dân
điển hình trong
xã hội phong
kiến.
- Khái niệm
đoạn văn.
- Đ
2
nhận biết
đoạn văn.
- Các kiểu viết
đoạn văn.
- SGK.
- SGV.
- Tranh ảnh.
- SGK.
- SGV.
- Bảng phụ
- Phiếu học
tập.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Thảo luận
nhóm
- T liệu
ngữ văn 8.
- T liệu về
nhà văn
NTT
Tuần 3.
T11+12
Viết bài
TLV số
1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
5
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
Bài 4
VB: Lão Hạc
TV: Từ tợng
hình, từ tợng
thanh
TLV: Liên
kết đoạn văn
trong văn
bản
- Thấy đợc tình cảnh
khốn cùng và nhân
phẩm cao quý của nhân
vật Lão Hạc. Hiểu đợc
niềm thơng đau, sự trân
trọng đối với ngời nông
dân và tài năng NT của
Nhà văn Nam Cao.
- Nh thế nào là tợng
hình, tợng thanh.
- Có ý thức sử dụng từ
tợng hình, từ tợng thanh
để tăng tính hình tợng
và biểu cảm trong giao
tiếp.
- Sử dụng phơng tiện
liên kết đoạn văn trong
văn bản, khiến chúng
liền ý, liền mạch.
- Tình cảnh
khốn cùng của
Lão Hạc.
- Nhân cách của
Lão Hạc.
- NT của văn
bản.
- KN từ tợng
hình, từ tợng
thanh.
- Vai trò của nó.
- Tác dụng của
liên kết đoạn
văn trong văn
bản.
- SGK,SGV.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học
tập.
- SGK,SGV.
- Bảng phụ.
- SGK.
- Bảng phụ.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
tích hợp.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
hỏi đáp
- T liệu về
nhà văn
Nam Cao.
- Bình
giảng V8
- BT Trắc
nghiệm.
- BT trắc
nghiệm.
Kiểm tra
15
phút
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
6
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
Bài 5
Biệt ngữ xã
hội và từ ngữ
địa phơng
TLV: Tóm
tắt văn bản tự
sự
- KN từ ngữ địa ph-
ơng, biệt ngữ xã hội.
- Sử dụng đúng lúc,
đúng chỗ, tránh lạm
dụng từ ngữ địa phơng.
- Nắm đợc mục đích,
cách thức tóm tắt 1 văn
bản tự sự.
- Trình tự tóm tắt.
- Khái niệm từ
ngữ địa phơng
biệt ngữ xã hội,
vai trò của từ
ngữ địa phơng
và biệt ngữ xã
hội.
- Khái niệm tóm
tắt văn bản tự
sự.
- Cách tóm tắt
VB tự sự.
- SGK,
- Sơ đồ.
- SGK.
- Bảng phụ.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
hỏi đáp
- T liệu về
từ ngữ địa
phơng
Tiết 20
Kiểm
tra TLV
số 1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
7
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
Bài 6
VB: Cô Bé
Bán Diêm
TV: Trợ từ,
thán từ.
TLV: Miêu
tả và biểu
cảm trong
VB tự sự
- Hình ảnh có bé bán
diêm.
- HS khám phá đợc
NT kể chuyện hấp dẫn,
có sự đan xen giữa thực
tế và mọng tởng.
- Học sinh hiểu thế
nào là trợ từ, thán từ.
- Cách dùng trợ từ,
thán từ trong các trờng
hợp giao tiếp cụ thể.
- Nhận biết đợc sự kết
hợp và tác động qua lại
giữa các yếu tố kể, tả,
biểu cảm.
- Nắm đợc cách thức
vận dụng các yếu tố
này trong các bài văn tự
sự.
- Hình ảnh cô bé
bán diêm.
- Thực tế và
mộng tởng sau
mỗi lần quẹt
diêm.
- Cái chết thơgn
tâm gen kí.
- KN vai trò của
trợ từ, thán từ.
- Sự kết hợp
giữa các yếu tố
Mtả, kể biểu
cảm trong văn tự
sự.
- SGK.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học
tập.
- SGK.
- Bảng phụ.
- SGK.
- SGV.
- Sơ đồ.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Hệ thống
câu hỏi
đọc hiểu
ngữ văn 8
- Bình
giảng văn
8
- BT trắc
nghiệm.
- BT trắc
nghiệm.
Kiểm tra
15
phút
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
8
Trờng THCS Phú Thịnh
----------&-----------
Bài 7
VB: Đánh
nhau với cối
xay gió
TV: Tính
thái từ
- Tài nghệ của
Xecvastat trong việc
xây dựng cặp nhân vật
bất tử tơng phản về mọi
mặt.
- Rút ra bài học thực
tiễn.
- NTN là tính thái từ.
- Vai trò của tính thái
từ, nhận diện và sử
dụng tính thái từ trong
giáo tiếp.
- Đặc điểm nhân
vật: Đônkihôtê,
Xanchôpanxa.
- NT xây dựng
chuyện.
- KN, vai trò của
tính thái từ.
- SGK.
- Tranh ảnh.
- SGK.
- Bảng phụ
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
trực quan
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Bình
giảng văn
8
- T liệu về
nhà văn
Xecvastat
- BT trắc
nghiệm
Bài 8
VB: Chiếc lá
cuối cùng
TLV: Lập
dàn ý cho bài
văn tự sự
- Nghệ thuật kể chuyện
hấn dẫn độc đáo và
lòng thơng yêu những
ngời nghèo khổ.
- Nhận diện đợc bố cục
VB gồm 3 phần có kết
hợp các yếu tố biểu
cảm.
- Biết tìm và chọn, sắp
xếp ý trong bài văn ấy.
- Hình ảnh giôn
xi.
- Cụ Bơ men và
kiệt tác chiếc lá
cuối cùng.
- Học sinh biết
xây dựng dàn ý
theo 3 phần:
MB, TB, LB kết
hợp với yếu tố
biểu cảm.
- SGK.
- Tranh ảnh.
- Phiếu học
tập.
- SGK,
- Sơ đồ.
- Phơng pháp
thuyết trình.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Phơng pháp
nêu vấn đề.
- Phơng pháp
hỏi đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Bình
giảng văn
8
- BT trắc
nghiệm.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Ph ơng
----------------------------------------------
9