Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

G. Án L2 - tuần 8 chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.49 KB, 8 trang )

Trường tiểu học HỒ CHƠN NHƠN Giáo án buổi chiều Lớp 2
TUẦN: 8 Ngày soạn: 18/10 /2008
Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng10 năm 2008
Toán: 36 + 15
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 36+15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính tổng các số hạng đã biết và giải toán đơn về phép cộng.
3. Thái độ: - Phát huy tính tích cực của hs.
*(Ghi chú: BTCL Bài 1(dòng1); Bài 2(a,b); Bài 3)
II.Chuẩn bị: - 4 bó 1chục que tính và 11 que rời ; 5 thẻ 1 chục que tính và 1 que rời
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Đặt tính rồi tính: 16 + 4 ; 36 + 6
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15
- Nêu bài toán: Có 36 que tính, thêm 15 que
tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu hs thao tác trên que tính để tìm kết
quả
- Thao tác lại cách làm thuận tiện nhất.
? Vậy 36 + 15 bằng bao nhiêu?
- Cho hs thực hành đặt tính và tính
3. Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs thực hiện từng phép tính ( cộng


từ phải qua trái, từ đơn vị đến chục ) rồi ghi
kết quả vào phép tính.
->Lưu ý các chữ số cùng hàng phải thẳng cột
và nhớ 1 sang tổng các chục.
- Nhận xét, chữa
Bài 2:
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs nêu cách tìm tổng của các số
hạng và làm bài
- Nhận xét , chữa
Bài 3: =>Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
- 2hs. Lớp làm bảng con

- Lắng nghe
- Nghe, nêu phép cộng 36 + 15
- Tìm và nêu cách làm

- Quan sát
- Thực hành đặt tính và tính: 36
+
15
51
- Tính
- 3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính tổng
- Nêu và thực hiện đặt tính cộng và
thực hiện phép tính vào VN
Người thực hiện: LÂM THỊ MAI PHƯƠNG
Trường tiểu học HỒ CHƠN NHƠN Giáo án buổi chiều Lớp 2
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ sgk tự đặt đề

toán theo hình vẽ
- Chấm 1 số bài, chữa
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về luyện thêm dạng toán 36 + 15
- Lớp làm vào vở - 1hs làm bảng lớp
Đặt đề và giải vào vở và giải
Bài giải:
Cả hai bao cân nặng là:
46 + 27 = 73(kg)
Đáp số: 73(kg)
- Lắng nghe
Tiếng việt: LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Yêu cầu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to và đọc diễn cảm bài: Người mẹ hiền
- Đọc đúng một số từ phát âm dễ sai: gánh xiếc, lách, vùng vẫy, bật khóc.
Rèn đọc cho hs yếu biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- GD hs biết yêu thương quí trọng thầy cô giáo
II .Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A .Bài cũ :
- Gọi hs nêu tên bài Tập đọc vừa học
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
* Gọi 1hs đọc tốt đọc lại toàn bài
- Yêu cầu hs nối tiếp đọc từng câu
- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn
- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở

từng đoạn: ngắt nghĩ hơi đúng chỗ, nhấn
giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ, cách thể hiện
giọng các nhân vật (nhất là đối với hs yếu)
Hướng dẫn cụ thể một số câu:
+ Đến lượt Nam cố lách ra/ thì bác bảo vệ
vừa tới,/ nắm chặt hai chân em:// “ Cậu nào
đây?/ Trốn học hả? ”// (Đọc cao giọng )
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc
- Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm
(từng nhóm đối tượng)
* Thi đọc :
- Tổ chức cho hs thi đọc phân vai: người
- 2hs nêu
- Lắng nghe
- Đọc bài, lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc
- Luyện phát âm
- Nối tiếp đọc
- HS luyện đọc

- Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhóm luyện đọc


- Thi đọc phân vai theo 3 đối tượng
Người thực hiện: LÂM THỊ MAI PHƯƠNG
Trường tiểu học HỒ CHƠN NHƠN Giáo án buổi chiều Lớp 2
dẫn chuyện, bác bảo vệ, Nam và Minh.
Cho hs nhắc lại cách đọc lời nhân vật

- Nhận xét, tuyên dương
3 .Củng cố, dặn dò :
- Bắt nhịp hs hát bài: Cô và mẹ (Phạm
Tuyên)
- Nhận xét giờ học
- Luyện đọc ở nhà
Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn bạn
đọc tốt, đọc có tiến bộ

- Hát
- Nghe, ghi nhớ
Toán: LUYỆN BẢNG: 9, 8, 7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I. Yêu cầu:
- Luyên bảng cộng: 9, 8, 7, 6 cộng với một số
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có liên quan đến dạng toán trên
- Phát huy tính tích cực của hs; rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị :
- Nội dung luyện tập
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Gọi hs đọc thuộc bảng cộng 6,7cộng với một số
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
Bài 1:
6 + 9 6 + 7 8 + 7 8 + 9
6 + 4 7 + 6 9 + 6 9 + 8
7 + 9 8 + 4 8 + 8 7 + 5
6 + 10 7 + 10 8 + 10 9 + 10

- Yêu cầu hs nhớ lại các bảng cộng để nhẩm
nhanh kết quả
Bài 2: => Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
6 + 5... 11 18+ 9 ... 46+ 5
39 + 6 ... 43 86 + 3 ... 39 + 6
9 + 76...77 7 + 46... 39 + 7
- Yêu cầu hs làm bài sau đó nêu cách làm ( phát
phiếu BT )
- Chấm bài, nhận xét , chữa
Bài 3: Số? (Dành cho hs khá, giỏi)
9 + ...= 13 ... + 4 + ...= 12 18 = ....+ ....
- 2hs
- Nghe

- Nối tiếp nêu kết quả
Đọc đồng thanh lại các bảng
cộng 1 lần
- Làm vào PBT
Người thực hiện: LÂM THỊ MAI PHƯƠNG
Trường tiểu học HỒ CHƠN NHƠN Giáo án buổi chiều Lớp 2
8 + ... = 16 7 + ...+ ... = 16 14 = 19 - ...
- HS vận dụng bảng cộng để điền kết quả
Bài 4. đặt tính, tính
36 + 27 68 + 9 47 + 16 8 + 59
- Theo dõi hướng dẫn thêm 1 số em thực hiện
tính còn chậm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Học thuộc công thức 9, 8, 7, 6 cộng với một số
- Làm miệng

- HS tự đặt tính rồi tính
- Lớp làm vào VN - 4hs làm bảng
lớp
- Lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn: 26/ 10 /2008
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng10 năm 2009
Tiếng việt: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA Ă
I. Yêu cầu:
Viết đúng chữ hoa Ă (cỡ vừa, cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ăn;
Ăn chậm nhai kĩ.
Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
- GV: + Mẫu chữ Ă bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
+ Bảng phụ ghi yêu cầu viết.
- HS: Vở tập viết, bảng con.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ă :
a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
- Đính chữ mẫu Ă
? Chữ Ă có điểm gì giống và khác nhau chữ
hoa A ?

- Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ Ă
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Vở TV
- Nghe
- Quan sát
- Viết như chữ A, nhưng có thêm dấu
phụ.
- Lắng nghe
- 2 em nêu
-HS quan sát và lắng nghe
Người thực hiện: LÂM THỊ MAI PHƯƠNG
Trường tiểu học HỒ CHƠN NHƠN Giáo án buổi chiều Lớp 2
- Gọi hs nhắc lại
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ Ă (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa Ă vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa Ă (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Ăn chậm nhai kĩ.
? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu

thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa Ă và chữ n?
- Viết mẫu : Ăn (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sữa.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
- 1 em
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày
tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ Ă. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khoảng cách viết một chữ cái
0.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu:

Người thực hiện: LÂM THỊ MAI PHƯƠNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×