Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập tĩnh học lớp 10(lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.06 KB, 2 trang )

GV: TRƯƠNG VĂN THANH. ĐT: 0974810957.http:violet.vn/truongthanh85
Bài toán:
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHÔNNG CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH
Xác định hợp lực
I.PHƯƠNG PHÁP
Bài toán:
Khảo sát điều kiện cân bằng của một vật rắn là chất điểm hoặc một vật rắn mà các lực tác dụng
lên vật có giá đồng quy tại một điểm
Giải :
A.Hợp lực đồng quy cân bằng
Bước 1:
Xác định vật cân bằng cần khảo sát,đó là vật chịu tác dụng của tất cả các lực đã cho và cần tìm,nếu
các lực không đồng quy cần tịnh tiến để các lực đồng quy để giải.
Bước 2
:Phân tích các lực tác dụng lên vật.
Bước 3
Áp dụng định luật II Newton cho vật cân bằng :

=
0F
(1)
Bước 4:
Giải phương trình vecto (1):có thể sử dụng một trong các phương pháp sau:
Phương pháp 1:
* Phương pháp cộng vecto theo quy tắc hình bình hành.
Phương pháp 2:
* Phương pháp chiếu phương trình (1) lên các trục tọa độ để đưa về phương trình đại số.
B.Hợp lực song song :
Sử dụng quy tắc hợp lực song song đã học1,2 :

2


1
1
2
l
l
F
F
=
Nếu
21
, FF
cùng chiều :

21
21
lll
FFF
+=
+=
Nếu
21
, FF
ngược chiều :

12
21
lll
FFF
−=
+=

(
l
là khoảng cách giữa hai điểm đặt)
II.BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
Thanh nhẹ AB nằm ngang được gắn vào tường tại A, đầu B nối với tường bằng dây BC
không dãn .Vật có khối lương m = 1,2 kg được treo vào B bằng dây BD, biết AB = 20 cm,AC = 48
cm,Tính lực căng của dây BC và lực nén lên thanh AB.
Đáp số :T=N=5N
Bài 2:
THE METHODS FOR SOLVING PROLEM OF PHYSICS 10
1
1
l
2
l
F
2
F
1
F
2
F
1
l
2
l
1
F
F

GV: TRƯƠNG VĂN THANH. ĐT: 0974810957.http:violet.vn/truongthanh85
Vật có khối lượng m = 1,7 kg được treo tại trung điểm C của dây AB như hình vẽ .Tìm lực
căng của dây AC ,BC theo
α
.Áp dụng với
0
30
=
α
.Trường hợp nào dây dễ bị đứt hơn?
Đáp số:



=
=
⇒==
NT
NT
mg
TT
10
17
sin2
2
1
21
α
Bài 3:
Các thanh nhẹ AB, AC nối với nhau và với tường nhờ các bản lề .

Tại A tác dụng lực thẳng đứng P = 1000 N.
Tìm lực đàn hồi của các thanh nếu
00
60,30
==
βα
.
Đáp số: 500N,867N
Bài 4:
a) Hai lực
21
, FF
song song ,cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB,có hợp lực
F
đặt tại O
cách A 12 cm,cách B 8 cm và có độ lớn F=10 N.Tìm
21
,FF
.
b) Hai lực
21
, FF
song song ,ngược chiều đặt tại hai đầu thanh AB,có hợp lực
F
đặt tại
O cách A 8 cm,cách B 2 cm và có độ lớn F=10,5 N.Tìm
21
,FF
.
Đáp số: a) 4N,6N ;b)3,5N,14N.

Bài 5:
Thanh nhẹ AB nằm ngang chiều dài l = 1m , chịu tác dụng của ba lực song song cùng chiều và
vuông góc với thanh,
NFNF 50,20
31
==
ở hai đầu thanh và
NF 30
2
=
ở chính giữa thanh .
a) Tìm độ lớn và điểm đặt của hợp lực .
b) Suy ra vị trí đặt giá đỡ để thanh cân bằng và lực nén lên giá đỡ
Đáp số a) 100N,AI=0,65 cm ; b) Tại I , N’=100N
Bài 6:
Thanh AB trọng lượng
NP 100
1
=
chiều dài
ml 1
=
trọng lượng
vật nặng
NP 200
2
=
tại C,AC = 60 cm.
Dùng quy tắc hợp lực song song :
a) Tìm hợp lực của

21
,PP
.
b) Tìm lực nén lên hai giá đỡ ở hai đầu thanh.
Đáp số : a) P=300N,IA=
cmcm 7,56
3
170

b)130N;170N
THE METHODS FOR SOLVING PROLEM OF PHYSICS 10
2
α
m
A
B
C
B
A
P
B
2
P
A
C

×