Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.52 MB, 66 trang )

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
THỊ TRẤN KIẾN GIANG, HUYỆN LỆ THỦY,
TỈNH QUẢNG BÌNH

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 1/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

MỤC LỤC

A.

Giới thiệu chung ..............................................................................................................................................3
1. Vị trí địa lý ..................................................................................................................................................3
2. Đặc điểm địa hình .......................................................................................................................................3
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu ...........................................................................................................................3
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu .........................................................................................................................4
5. Phân bố dân cư, dân số ................................................................................................................................4
6. Hiện trạng sử dụng đất đai ..........................................................................................................................4
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế .........................................................................................................................5
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã ...............................................................................................7
1. Lịch sử thiên tai ...............................................................................................................................................7
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ...........................................................................................................9
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH...................................................................................................10
4. Đối tượng dễ bị tổn thương .......................................................................................................................10
5. Hạ tầng công cộng .....................................................................................................................................11
a) Điện .......................................................................................................................................................11


b) Đường và cầu cống, ngầm tràn..............................................................................................................12
c) Trường ...................................................................................................................................................13
d) Cơ sở Y tế..............................................................................................................................................13
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ............................................................................................................14
f) Chợ ........................................................................................................................................................14
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè) ......................................................................................14
7. Nhà ở .........................................................................................................................................................15
8. Nguồn Nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ..................................................................................15
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến ..................................................................................................................15
10.
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý .....................................................................................................16
11.
Hoạt động sản xuất kinh doanh .............................................................................................................16
12.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ..............................................................................................20
13.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH ..........................................................................................................20
14.
Các lĩnh vực/ngành then chốt ................................................................................................................22
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ..........................22
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã...........................................................................26
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã .......................................................................................29
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng ................................................................ Error! Bookmark not defined.
2. Hạ tầng công cộng ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3. Công trình thủy lợi .................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4. Nhà ở ......................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
5. Nguồn nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ................................... Error! Bookmark not defined.
6. Y tế và quản lý dịch bệnh .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
7. Giáo dục .................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
8. Rừng .......................................................................................................... Error! Bookmark not defined.

9. Trồng trọt .................................................................................................. Error! Bookmark not defined.
10.
Chăn nuôi .............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
11.
Thủy Sản ............................................................................................... Error! Bookmark not defined.
12.
Du lịch ................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
13.
Buôn bán và dịch vụ khác ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
14.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................. Error! Bookmark not defined.
15.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................... Error! Bookmark not defined.
16.
Giới trong PCTT và BĐKH .................................................................. Error! Bookmark not defined.
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp ...........................................................................................37
E. Phụ lục...........................................................................................................................................................52
1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá .........................................................................................52
2. Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ...................................52
3. Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá .......................................................................................60
F. Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai ................... Error! Bookmark not defined.
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 2/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực tiễn của Đề án 1002 về
Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam,
đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu dài

hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng đến
nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở các lĩnh
vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện có của
Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ TNMT,
là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám sát thiên tai (Theo
điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng cho việc
xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung Phòng chống
thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1.

Vị trí địa lý

Phía đông giáp: Liên Thủy
Phía tây giáp: Xuân Thủy
Phía Nam giáp: Mai Thủy
Phía bắc giáp: Phong Thủy
Trung tâm huyện trên địa bàn thị trấn Kiến Giang
Dân tộc sống trên địa phương và số Thôn: Dân tộc Kinh, 3 tổ dân phố.
Các thôn dễ bị chia cắt:
2.

Đặc điểm địa hình

Phân tiểu vùng địa bàn xã: Vùng đồng bằng
Thuộc lưu vực sông: Sông Kiến Giang
3.


ST
T

Đặc điểm thời tiết khí hậu

Chỉ số về thời tiết khí
hậu

ĐVT

Giá trị
hiện tại

Tháng xảy
ra

Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng
Bình năm 2050 theo kịch bản
RCP 8,5 (*)

1

Nhiệt độ trung bình

Độ C

24.5

2


Nhiệt độ cao nhất

Độ C

38-39

5-7

Tăng

3

Nhiệt độ thấp nhất

Độ C

19-20

11-12

Tăng

4

Lượng mưa trung bình
mm

1500-2000

10-11


Tăng

Tăng

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 3/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

4.

Xu hướng thiên tai, khí hậu

TT

Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến tại
địa phương

1

Xu hướng hạn hán

Tăng

Tăng

2

Xu hướng bão


Tăng

Tăng

3

Xu hướng lũ

Tăng

Tăng

4

Số ngày rét đậm

Tăng

Tăng

5

Mực nước biển tại các trạm hải văn

Tăng

Tăng

6


Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão

Tăng

Tăng

7

Một số nguy cơ thiên tai khí hậu khác
xảy ra tại địa phương (giông, lốc, sụt lún
đất, động đất, sóng thần)

Tăng

5.

Giảm/Giữ nguyên/Tăng

Tăng

Phân bố dân cư, dân số
Số khẩu

TT

Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng Bình
.năm 2050 theo kịch bản RCP 8.5 (*)1

Thôn


Số hộ đơn thân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ
Tổng

Nữ

Nam

Tổng

Nữ

Tổng

Chủ hộ
là nữ

Tổng

Chủ hộ
là nữ

1


Xuân Giang

775

3,059

1,471

1,588

25

20

29

8

15

3

2

Thượng
Giang

916

3,656


1,870

1,786

20

17

30

20

17

12

3

Phong
Giang

340

1,225

632

623


35

30

6

3

6

4

2,031

7,970

3,973

3,997

80

67

65

31

38


19

Toàn xã

6.

Hiện trạng sử dụng đất đai
Loại đất (ha)

TT

Đơn
vị

Số lượng

I

Tổng diện tích đất tự nhiên

ha

328.11

1

Nhóm đất Nông nghiệp

ha


184.94

1

(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói Thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục PCTT/UNDP
tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 4/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp

ha

183.36

1.1.1

Đất lúa nước

ha

167.33

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)

ha


182.44

1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

ha

15.10

1.1.4

Đất trồng cây lâu năm

ha

0.92

Diện tích Đất lâm nghiệp

ha

0

1.2.1

Đất rừng sản xuất

ha


0

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

ha

0

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

ha

0

Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản

ha

1.58

1.3.1

Diện tích thủy sản nước ngọt

ha


1.58

1.3.2

Diện tích thủy sản nước mặn/lợ

ha

0

1.4

Đất làm muối

ha
ha

1.5

Diện tích Đất nông nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục
đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con
giống và đất trồng hoa, cây cảnh)

2

Nhóm đất phi nông nghiệp


ha

142.34

3

Diện tích Đất chưa Sử dụng

ha

0.83

Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với
chồng

%

80.00%

1.1

1.2

1.3

7.

TT

0


0

-

Đất nông nghiệp

%

40%

-

Đất ở

%

40%

Đặc điểm và cơ cấu kinh tế:

Loại hình sản xuất

(1)

(2)

Thu nhập
bình
quân/hộ/năm


Tỷ trọng
đóng góp cho
kinh tế địa
phương (%)

Số hộ tham
gia hoạt động
Sản xuất
kinh doanh

(Tr đ/hộ/năm)

(3)

(4)

(5)

Tỷ lệ phụ nữ
tham gia (%)

(6)

1

Trồng trọt

13%


1017

24

61%

2

Chăn nuôi

6%

630

8

60%

3

Nuôi trồng thủy sản

2%

2

25

50%


4

Đánh bắt thủy hải sản

0%

0

0

0%

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 5/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

5

Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

6

Lâm nghiệp

7

Buôn bán và ngành nghề khác

0%


0

0

0%

49%

869

85

85%

0%

0

0

0%

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 6/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã:
1. Lịch sử thiên tai:


Loại
Mứcđộ ảnh
thiên tai Tên các
Tháng/năm
hưởng
và biểu
thôn bị
xảy ra
(cao, trung
hiện
ảnh hưởng
bình, thấp)
BĐKH
(1)
2013

(2)
Bão

(3)
Toàn Xã

(4)
Cao

Đơn vị
tính
Thiệt hại chính


Số lượng

(5)

(6)

(7)

1.Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)

0

Người

2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)

2

Người

3.Số nhà bị thiệt hại:

85

Cái

4.Số trường học bị thiệt hại:

0


Cái

.5.Số trạm y tế bị thiệt hại:

0

Cái

6.Số km đường bị thiệt hại:

0

Km

7.Số ha rừng bị thiệt hại:

0

Ha

8.Số ha ruộng bị thiệt hại:

0

Ha

9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:


0

Ha

10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:

0

Cơ sở

11..Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:

0

Con

12. Gia súc gia cầm bị thiệt hại

2

Con

13. Km đường điện bị thiệt hại

1

Km


0,6

Km

14.. kênh mương
15.Các thiệt hại khác: Các thiệt
hại khác:Sạt lở 700m đê bao, bị
sập 20m tường rào, 1 cột điện bị
gãy đổ, 7 tấn xi măng bị ướt, bị
hỏng 50 bảng hiệu, 2 hệ thống loa
truyền thanh

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 7/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

1,3

Tỷ
đồng

1

Người

0

Người


3.Số nhà bị thiệt hại:

0

Cái

4.Số trường học bị thiệt hại:

0

Cái

.5.Số trạm y tế bị thiệt hại:

0

Cái

6.Số km đường bị thiệt hại:

0

Km

7.Số ha rừng bị thiệt hại:

0

Ha


2

Ha

9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:

0

Ha

10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:

0

Cơ sở

11..Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:

0

Con

1,525

Con


15. Km đường điện bị thiệt hại

0

Km

14.. kênh mương

0

Km

3,5

Tỷ đồng

Ước tính thiệt hại kinh tế:
2016

Lũ, lụt

Toàn thị

Cao

1.Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)
2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)


8.Số ha ruộng bị thiệt hại:

14. Gia súc gia cầm bị thiệt hại

15.Các thiệt hại khác: Các thiệt
hại khác: Bị ngập 50 tấn lúa, 22
tấn xi măng, 11 tấn bột cá, 1 tấn
bột hương, 14 mô tơ điện, 200 xe
máy, 30m tường rào bị sập
Ước tính thiệt hại kinh tế:

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 8/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

2017

Bão

Toàn thị

Cao

1.Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)

0

Người


2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)

0

Người

3.Số nhà bị thiệt hại:

0

Cái

4.Số trường học bị thiệt hại:

0

Cái

.5.Số trạm y tế bị thiệt hại:

0

Cái

6.Số km đường bị thiệt hại:

0

Km


7.Số ha rừng bị thiệt hại:

0

Ha

8.Số ha ruộng bị thiệt hại:

18.8

Ha

9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:

0

Ha

10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:

0

Cơ sở

11..Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:


0

Con

16. Gia súc gia cầm bị thiệt hại

0

Con

17. Km đường điện bị thiệt hại

0

Km

14.. kênh mương

0

Km

15.Các thiệt hại khác:

0

Ước tính thiệt hại kinh tế:

1.


20

Triệu
đồng

Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH

STT

Loại hình thiên
tai phổ biến và
biểu hiện của
BĐKH

Mức độ
ảnh hưởng
Các Thôn thường
của thiên
xuyên bị ảnh hưởng
tai/ BĐKH
của thiên tai/BĐKH
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Thiên tai

Xu hướng thiên tai theo
kịch bản BĐKH 8.5 vào
năm 2050 (Tăng, Giảm,

Giữ nguyên)

Mức độ
thiên tai
theo kịch
bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 9/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

1
2
3
4

Bão
Ngập lụt
Hạn Hán
Rét hại

Toàn xã
Toàn xã
Toàn xã
Toàn xã

Cao

Cao
Trung bình
Cao
Biểu hiện BĐKH

Cao
Cao
Cao
Cao

Cao
Cao
Trung bình
Cao

1

Nước biển dâng

Toàn xã

Trung bình

Tăng

Cao

Toàn xã

Trung bình


Tăng

Cao

Toàn xã

Trung bình

Tăng

Cao

Toàn xã

Trung bình

Tăng

Cao

2
3
4

Nhiệt độ trung
bình thay đổi
Lượng mưa thay
đổi
Thiên tai cực

đoan và bất
thường

3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH

4. Đối tượng dễ bị tổn thương:

Thôn

Trẻ em
dưới 5
tuổi

Trẻ em từ
5-18 tuổi

Phụ
nữ

thai
*

Người cao
tuổi

Người
khuyết
tật

Người bị

bệnh
hiểm
nghèo

Người
nghèo

Người
dân tộc
thiểu số

Tổng số
ĐTDBDT

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 10/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Nữ

Tổn
g

Nữ

Tổn
g

Nữ


Tổn
g

N


Tổn
g

N


Tổn
g

N


Tổn
g

N


Tổn
g

Nữ


Toàn
bộ

1

Xuân Giang

89

193

24
1

555

12

21
7

358

30

69

4

6


8

29

0

0

601

1210

2

Thượng
Giang

12
9

260

30
2

636

20


98

173

14

28

4

5

20

30

0

0

587

1132

3

Phong Giang

23


62

92

211

7

24
4

395

48

105

0

0

3

6

0

0

417


779

Toàn xã

24
1

515

63
5

1.40
2

39

55
9

926

92

202

11

31


65

1.60
5

3.12
1

8

0

0

5. Hạ tầng công cộng
a) Điện

TT

Thôn

Danh mục

Năm
trung
bình

ĐVT


Số lượng

(3)

(4)

(5)

(6)
200.7

Hiện trạng
Chưa
Kiên
kiên
cố/An
cố/Không
toàn
an toàn
(7)
(8)
200.7
0

Cột điện

25

Khu


170.0

170.0

Dây điện

25

Km

7.9

Trạm điện

25

Km

Hệ thống điện
sau công tơ

25

%

1

TTDBTT

TTDBTT

(9)
0

Tổng
(10)
200.7

%
(11)
0%

0

0

170.0

0%

7.9

0

0

7.9

0%

5.0


5.0

0

0

5.0

0%

17.8

17.8

0

0

17.8

0%

220.5

202.2

18.3

18.3


220.5

8%

Xuân Giang

2

3

Thượng
Giang
Cột điện

25

Khu

190.0

190.0

0

0

190.0

0%


Dây điện

25

Km

6.0

6.0

0

0

6.0

0%

Trạm điện

25

Km

2.0

2.0

0


0

2.0

0%

Hệ thống điện
sau công tơ

25

%

22.5

4.2

18.3

18.3

22.5

82%

112.1

105.3


6.8

6.8

112.1

6%

Phong Giang
Cột điện

25

Khu

95.0

95.0

0

0

95.0

0%

Dây điện

25


Km

0.5

0.5

0

0

0.5

0%

Trạm điện

25

Km

2.0

2.0

0

0

2.0


0%

Hệ thống điện
sau công tơ

25

%

14.6

7.8

6.8

6.8

14.6

87%

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 11/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
TT
(1)

1

Số lượng đường,
cầu, cống

Thôn
(2)

(3)

Năm
Trung
bình
(4)

ĐVT

Số lượng

(5)

(6)

Năm

(8)

ĐVT

Số lượng


Nhựa

Km

1.50

1.50

0

0

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

19

Đường tỉnh/huyện

15

Km

3.00

3.00


0

0

Đường xã

0

Km

2.00

2.00

0

0

Đường thôn

9

Km

4.50

0

4.00


0

Đường nội đồng

5

3.00

0

0

3.00

14.00

6.50

4.00

Km

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn

ĐVT

Số lượng


Kiên cố

Xuống cấp

Tạm

Cầu giao thông

15

Cái

1.00

1.00

0

0

Cống

12

Cái

3.00

3.00


0

0

Ngầm tràn

0

Cái

0

0

0

0

0

4.00

4.00

0

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Thượng Giang
Đường


Năm

ĐVT

Số lượng

Nhựa

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

19

Km

1.00

1.00

0

0

Đường tỉnh/huyện

15


Km

1.50

1.50

0

0

Đường xã

0

Km

1.50

0

1.50

0

Đường thôn

9

Km


6.00

0

6.00

0

Đường nội đồng

5

Km

1.50

0

0

11.50

2.50

7.50

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn

1.50


ĐVT

Số lượng

Kiên cố

Xuống cấp

Tạm

Cầu giao thông

15

Cái

1.00

1.00

0

0

Cống

0

Cái


2.00

0

2.00

0

Ngầm tràn

0

Cái

0

0

0

0

3.00

1.00

2.00

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)

3

(7)

Xuân Giang
Đường

2

Hiện trạng / Số lượng

Phong Giang
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 12/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Năm

ĐVT

Số lượng

Nhựa

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ


0

Km

0

0

0

0

Đường tỉnh/huyện

0

Km

0

0

0

0

Đường xã

11


Km

2.00

2.00

0

0

Đường thôn

9

Km

2.50

0

2.50

0

Đường nội đồng

5

Km


3.00

0

0

3.00

Đường

7.50

Tổng (Đường trong thôn)

2.50

3.00

Cầu giao thông

15

ĐVT
Cái

Cống

0


Cái

0

0

0

0

Ngầm tràn

0

Cái

0

0

0

0

0

1.00

1.00


0

Cầu Cống, Ngầm tràn

Số lượng
1.00

Kiên cố
1.00

Xuống cấp
0

Tạm
0

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)

c)

2.00

Trường
Hiện trạng
Trường

TT

Thôn


Năm xây
dựng

Đơn vị
tính

Số
lượng

Kiên cố

Bán
kiên cố

Tạm

Thượng Giang

2010

Phòng

11.0

11.0

0

0


Xuân Giang

1987

Phòng

15.0

15.0

0

0

1

Trường Mầm non Kiến Giang

2

Trường mầm non Hoa Mai

3

Trường Tiểu học số 1 Kiến Giang

Thượng Giang

2003


Phòng

25.0

25.0

0

0

4

Trường Tiểu học số 2 Kiến Giang

Xuân Giang

1997

Phòng

21.0

21.0

0

0

5


Trường THCS Kiến Giang

Xuân Giang

1999

Phòng

18.0

18.0

0

0

6

Trường THPT Lệ Thủy

Xuân Giang

1962

Phòng

40.0

40.0


0

0

7

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Xuân Giang

1999

Phòng

30.0

30.0

0

0

d) Cơ sở Y tế
Năm
xây
dựng

TT

Cơ sở Y tế


ĐVT

Số
lượng

1

Bệnh viện*Đa khoa Lệ
Thủy

bệnh
viện

1

2006

406

2

Trạm y tế

Trạm

1

2002


8

Trang thiết bị
1

Chất lượng trang thiết bị
khám chữa bệnh tại trạm

%

75

Số
Giường

Số
phòng

Hiện trạng
Kiên
cố/Tốt

Bán kiên cố

275

275

0


0

8

12

0

0

Đảm
bảo

Chưa đảm
bảo

Còn thiếu

75

Đảm bảo

0

Tạm

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 13/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng


theo tiêu chuẩn chung của
Bộ Y tế

e)

Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Trụ sở

TT

Thượng Giang

Năm xây dựng
(ghi tương đối)

Đơn vị
tính

Số
lượng

2006

Phòng

16

Hiện trạng
Kiên

Bán
Tạm
cố
kiên cố
16
0
0

0

Cơ sở

0

0

0

0

1

Trụ Sở UBND

2

Nhà văn hóa xã

3


Nhà văn hóa Xuân Giang

Xuân Giang

2003

Nhà

3

2

1

0

4

Nhà văn hóa Thượng Giang

Thượng Giang

2011

Nhà

3

2


1

0

5

Nhà văn hóa Phong Giang

Phong Giang

2018

Nhà

3

2

1

0

f)

Chợ
Chợ

TT

1


Chợ Tréo

2

Chợ Chiều Xuân Giang

5.

Tên thôn

Năm xây
dựng

Đơn vị
tính

Thượng Giang

2015

Xuân Giang

2009

Thôn

Hiện trạng
Số
lượng


Kiên cố

Bán kiên
cố

Tạm

Cái

1

1

0

0

Cái

1

1

0

0

Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)
Số lượng

Đơn vị
tính

Năm xây
dựng

Số lượng

Đê

Km

Đê

Kênh mương

Km

Cống thủy lợi

Hạng mục

TT

1

2

4


Kiên cố

Bán kiên cố

Chưa kiên cố

Km

2000

5

0



Km

2008

1

0

Cái

Kênh
mương

Km


2000-2018

4

0

Thượng Giang
Đê

Km

2009

21

15.0

0

5.6



Km

2011

0


0

0

0

Kênh mương

Km

2018

4

3.6

0

0

Đê

Km

2010

2

0


1.5

0



Km

2010

2

0

1.5

0

Kênh mương

Km

2002-2018

6

2.8

0


2.8

Xuân Giang

Phong Giang

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 14/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Cống thủy lợi

Cái

2002-2012

3

3.0

0

0

Đập

Cái

2012-2018


3

3.0

0

0

Nhà ở

6.

Nhà Thiếu KC/ĐS
Trong
vùng có
PN làm
Tổng
nguy cơ
chủ hộ
cao

Nhà kiên
cố

Nhà bán
kiên cố

Nhà thiếu
kiên cố


Nhà
đơn sơ

Tổng số
nhà

1.495

419

13

4

1.931

17

140

75

Xuân Giang

440

270

45


0

715

45

45

25

2

Thượng
Giang

765

134

68

2

70

70

30


3

Phong Giang

290

15

23

2

25

25

20

TT

Tên thôn

Tổng
1

901
315

8. Nguồn Nước, Nước sạch, vệ sinh và môi trường


TT

7.

Số hộ

Tên thôn

Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Trạm
Giếng
cấp
Nước
Tự
Bể chứa
Khoan
nước
máy
chảy
nước
/đào
công
cộng
246
0
2031
0
0

Số hộ sử dụng nhà vệ sinh

Hợp vệ sinh
(tự hoại, bán tự
hoại)
2030

Tạm

Không


1

0

Toàn xã

2031

1

Xuân Giang

775

200

0

0


0

775

775

0

0

2

Thượng Giang

916

36

0

0

0

916

915

1


0

3

Phong Giang

340

10

0

0

0

340

340

0

0

Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
Loại dịch bệnh phổ biến

TT

Đơn

vị tính

Tổng
cộng

Trẻ
em

Phụ
nữ

Nam
giới

Người
cao
tuổi

Người
khuyế
t tật

1

Sốt rét

Ca

0


0

0

0

0

0

2

Sốt xuất huyết

Ca

0

0

0

0

0

0

3


Viêm đường hô hấp

Ca

24

24

0

0

0

0

4

Tay chân miệng

Ca

1

1

0

0


0

0

Ca

90

0

90

0

0

0

%

0%

0%

0%

0%

0%


0%

%

0%

0%

0%

0%

0%

0%

5
6
7

Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ sinh không đảm
bảo)
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau thiên tại (đau mắt đỏ,
tiêu chảy, sôt xuất huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời
tiết cực đoan (nắng nóng, rét đậm …)

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 15/66



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

8

Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm gần đây

Ca

115

25

90

0

0

0

9

Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã

%

4%

1%


3%

0%

0%

0%

10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý: Không có

Loại
rừng

TT

Năm
trồng
rừng

Tổng
diện
tích
(ha)

Tỷ lệ
thành
rừng
(%)

Các

loại
cây
được
trồng
bản
địa

Các loại
hình
sinh kế
liên
quan
đến
rừng

Diện
tích
do
dân
làm
chủ
rừng

Tỷ lệ
thiệt hại
(3 năm
gần đây)

Tỷ lệ
Rừng

không
thể khôi
phục do
tác động
của thiên
tai

Tỷ lệ
Rừng
trong
vùng
nguy cơ
cao đối
với thiên
tai

Tỷ lệ rừng
trong vùng
ngập do
nước biển
dâng theo
kịch bản

10. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh

TT

Hoạt động sản
xuất kinh

doanh

Đơn vị tính

Số
lượng

Số
hộ
tham
gia

Tỷ
lệ
nữ

Tiềm năng
phát triển

(Có/Không )
(*)

Tỷ lệ
(%)
thiệt
hại
(**)
3 năm
gần
đây


Tỷ lệ %
(hộ) nằm
trong vùng
thường
xuyên chịu
ảnh hướng
của thiên
tai

Tỷ lệ % (hộ) nằm
trong vùng nguy cơ
chịu ảnh hướng của
nắng nóng, hạn hán,
nước biển dâng, sạt
lở, thời tiết cực đoan

1

Xuân Giang

1

Trồng trọt
a. Lúa

Ha

134


394

61%



40%

100%

40%

b. Hoa màu

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%


c. Cây công
nghiệp

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

d. Cây hàng
năm

Ha

0

0

0%


Không

0%

0%

0%

e. Cây ăn quả

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

f. Cây khác

Ha


0

0

0%

Không

0%

0%

0%

a. Gia súc

Con

319

125

60%



20%

100%


100%

b. Gia cầm

Con

2,340

190

60%



20%

100%

100%

c. Chuồng trại

Cái

0

0

0%


Không

0%

0%

0%

Người

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

2

3

Chăn nuôi


Thủy Hải Sản
Đánh bắt
a. Người dân đi
biển

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 16/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ

Chiếc

0

0

0%

Không

0%

0%

0%


c. Tàu thuyền
lớn

Chiếc

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

d. Khác: Bè
Mảng)

Chiếc

0

0

0%


Không

0%

0%

0%

Thủy hải sản
Nuôi trồng
a. Bãi nuôi

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

b. Ao, hồ nuôi


Ha

1

1

50%

Không

0%

0%

0%

c. Lồng bè

Cái

0

0

0%

Không

0%


0%

0%

5

Diêm nghiệp

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

6

Du lịch
a. Điểm dịch
vụ lưu trú,
khách sạn


Điểm/khách
sạn

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

b. Điểm/trung
tâm dịch vụ vui
chơi giải trí và
ăn uống

Điểm/trung
tâm

0

0


0%

Không

0%

0%

0%

c. Số khu
vực/dải san hô,
khu dự trữ sinh
quyển hoặc
khu bảo tồn
sinh thái ven
biển

Khu
vực/điểm

0

0

0%

Không

0%


0%

0%

4

7

8

2
1

Buôn bán,
dịch vụ
Ngành nghề
khác:
xây
dựng, hàn xì,
sửa chữa điện
tử điện lạnh,
xuất
khẩu
LĐ….

Hộ

210


210

85%

Không

0%

0%

0%

Hộ

328

328

12%

Không

0%

0%

0%

50%




40%

100%

40%

0%

Không

0%

0%

0%

Thượng
Giang
Trồng trọt
a. Lúa

Ha

b. Hoa màu

Ha

105


446

0

0

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 17/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

2

c. Cây công
nghiệp

Ha

d. Cây hàng
năm

Ha

e. Cây ăn quả

0

0


0

0

Ha

0

f. Cây khác

Ha

0

Chăn nuôi
a. Gia súc

Con

b. Gia cầm

Con

c. Chuồng trại

410

0%

Không


0%

0%

0%

0%

Không

0%

0%

0%

0

0%

Không

0%

0%

0%

0


0%

Không

0%

0%

0%

80%



20%

100%

100%

80%



20%

100%

100%


0%

Không

0%

0%

0%

0%

Không

0%

0%

0%

0%

Không

0%

0%

0%


0%

Không

0%

0%

0%

0%

Không

0%

0%

0%

125

2,600

64

Cái

0


0

a. Người dân đi
biển

Người

0

0

b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ

0

0

Chiếc

c. Tàu thuyền
lớn

Chiếc

d. Khác: Bè
Mảng)


Chiếc

Thủy hải sản
đánh bắt

3

4

0

0

0

0

Thủy hải sản
nuôi trồng
a. Bãi nuôi

Ha

0

0

0%

Không


0%

0%

0%

b. Ao, hồ nuôi

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

c. Lồng bè

Cái

0


0

0%

Không

0%

0%

0%

5

Diêm nghiệp

6

Du lịch
a. Điểm dịch
vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/khách
sạn

0

0


0%

Không

0%

0%

0%

b. Điểm/trung
tâm dịch vụ vui
chơi giải trí và
ăn uống

Điểm/trung
tâm

0

0

0%

Không

0%

0%


0%

c. Số khu
vực/dải san hô,
khu dự trữ sinh
quyển hoặc
khu bảo tồn
sinh thái ven
biển

Khu
vực/điểm

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 18/66



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

7

8

3

1

Buôn bán,
dịch vụ
Ngành nghề
khác:
xây
dựng, hàn xì,
sửa chữa điện
tử điện lạnh,
xuất
khẩu
LĐ….

Hộ

257

257

85%


0%

0%

0%

Hộ

118

118

12%

0%

0%

0%

Thượng
Giang
Trồng trọt
a. Lúa

Ha

62.07


143

50%



40%

100%

50%

b. Hoa màu

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%


c. Cây
nghiệp

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

d. Cây hàng
năm

Ha

0

0

0%


Không

0%

0%

0%

e. Cây ăn quả

Ha

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

f. Cây khác

Ha


0

0

0%

Không

0%

0%

0%

a. Gia súc

Con

45

17

80%



20%

100%


100%

b. Gia cầm

Con

900

46

80%



20%

100%

100%

c. Chuồng trại

Cái

0

0

0%


Không

0%

0%

0%

a. Người dân đi
biển

Người

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

b. Tàu thuyền
đánh
bắt

nhỏ/thô sơ

Chiếc

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

c. Tàu thuyền
lớn

Chiếc

0

0

0%

Không


0%

0%

0%

d. Khác:
Mảng)

Chiếc

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

a. Bãi nuôi

Ha


0

0

0%

Không

0%

0%

0%

b. Ao, hồ nuôi

Ha

1

1

50%



0%

100%


100%

c. Lồng bè

Cái

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

Diêm nghiệp

Ha

0

Không

0


0

0

công

Chăn nuôi

2

Thủy Hải Sản
Đánh bắt

3



Thủy hải sản
Nuôi trồng
4

5

0

0

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 19/66



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

0

Du lịch

6

0

0

Không

0

0

0

a. Điểm dịch vụ
lưu trú, khách
sạn

Điểm/khách
sạn

0

0


0%

Không

0%

0%

0%

b. Điểm/trung
tâm dịch vụ vui
chơi giải trí và
ăn uống

Điểm/trung
tâm

0

0

0%

Không

0%

0%


0%

c.
Số
khu
vực/dải san hô,
khu dự trữ sinh
quyển hoặc khu
bảo tồn sinh
thái ven biển

Khu
vực/điểm

0

0

0%

Không

0%

0%

0%

Hộ


110

110

85%

Không

0%

0%

0%

Hộ

26

26

12%

Không

0%

0%

0%


7

Buôn
dịch vụ

bán,

8

Ngành nghề
khác:
xây
dựng, hàn xì,
sửa chữa điện
tử điện lạnh,
xuất khẩu LĐ

12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm

Loại hình

TT

ĐVT

Tỉ lệ
(ước
tính)


Diễn giải

1

Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh

%

98%

Toàn thị

2

Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh

%

100%

Toàn thị

3

Hệ thống loa truyền thanh của xã

Có/không




Toàn thị

4

Chất lượng hệ thống truyền thanh

%

95%

Toàn thị

5

Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước,
kẻng, còi ủ, cồng, chiêng …) tại cộng đồng

Có/không

Không

Toàn thị

6

Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh

%

100%


Toàn thị

7

Tỷ lệ hộ tiếp cận được với hệ thống cảnh báo sớm khác

%

100%

Toàn thị

8

Tỷ lệ hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ
về diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến
hồ chứa phía thượng lưu)

%

90%

Toàn thị

9

Tỷ lệ hộ sử dụng điện thoại di động

% số hộ


98%

Toàn thị

10

Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet

% số hộ

80%

Toàn thị

13 Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 20/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

ĐVT

Số
lượng

Mô tả chi tiết

Thôn


3

TDP
Xuân
Giang,
Thượng Giang, Phong
Giang

Trường

5

Trường THCS Kiến
Giang, Tiểu Học số 1
Kiến Giang, Tiểu học số
2 Kiến Giang, Mầm Non
Hoa Mai và Mầm Non
Kiến Giang

Lần

2

5 năm có một lần

Người

23


- Trong đó số lượng nữ,

Người

3

- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTTDVCĐ hoặc đào tạo tương tự về PCTT,

Người

Số lượng lực lượng thanh niên xung
kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã

Người

150

- Trong đó số lượng nữ,

Người

35

Số lượng Tuyên truyền viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng

Người

60


Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì

Người

15

7

- Năng lực hoạt động của tiểu ban
PCTT và đội xung kích thôn

Người

13

II

Số lượng Phương tiện, trang thiết bị
PCTT tại xã:

Loại hình

TT
I

Công tác tổ chức

1

Số lượng thôn có kế hoạch/phương án

Phòng chống thiên tai và/hoặc kế hoạch
thích ứng BĐKH hàng năm

2

3
4

5

6

Số lượng trường học có kế hoạch PCTT
hàng năm

Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua
tại xã
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và
TKCN của xã

Ghi chú (nếu có)

Trực văn phòng, hậu cần
Hội Chữ thập đỏ Việt
Nam

%

III


- Ghe, thuyền:

Chiếc

10

100% đạt kế hoạch

- Áo phao

Chiếc

70

80% đạt so với kế hoạch

- Loa cầm tay

Chiếc

2

65% đạt so với kế hoạch

- Đèn pin

Chiếc

12


100% đạt so với kế hoạch

- Máy phát điện dự phòng

Chiếc

1

100% đạt so với kế hoạch

- Lều bạt

Chiếc

1

100% đạt so với kế hoạch

- Xe vận tải

Chiếc

0

0%

Đơn vị

10


Số lượng vật tư thiết bị dự phòng
- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng
tại chỗ

100% đạt so với kế
hoạch

Để tại trạm y tế

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 21/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

- Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ

100% đạt so với kế
hoạch

Đơn vị

- Bao bì

Cái

1000

100% đạt so với kế
hoạch


- Cọc tre

Cọc

1000

100% đạt so với kế
hoạch

50

100% đạt so với kế
hoạch

- Đá dăm
- Mì tôm

Thùng

300

100% đạt so với kế
hoạch

Hợp đồng với các quán

- Lương khô

Thùng


10

100% đạt so với kế
hoạch

Hợp đồng với các quán

- Nước uống

Thùng

300

100% đạt so với kế
hoạch

Đặt tại UBND và hợp
đồng với các quán

Đơn vị

1000

100% đạt so với kế
hoạch

-

Khác: Bạt chống tràn


14. Các lĩnh vực ngành nghề đặc thù khác: Không có
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ):

Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm
& Công nghệ

TT

1

Rủi ro với dân cư và cộng đồng

Xuân Giang

Thượng
Giang

Phong
Giang

Cao

Cao

Cao

Khả
năng của

(Cao,

Trung
Bình,
Thấp)
Cao

a

Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ
xung kích được tập huấn nâng cao năng
lực

Có /
Không







Cao

b

Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được tập
huấn nâng cao năng lực

Có /
Không








Cao

c

Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật
hàng năm)

Có /
Không







Cao

d

Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT)

Có /
Không








Cao

e

Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai
và TƯBĐKH

Có /
Không

Không

Không

Không

Thấp

g

Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh
nghiệm PCTT & TƯBĐKH


(Tỷ lệ %)

90%

90%

90%

Cao

h

Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác
PCTT

(Tỷ lệ %)

95%

95%

95%

Cao

i

Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi

Tỷ lệ


80%

80%

80%

Cao

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 22/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

2

Hạ tầng cộng đồng

Cao

Cao

Cao

Cao

a

Có tổ tự quản các công trình công cộng.


Có /
Không







Cao

b

Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình
công cộng hàng năm

Có /
Không







Cao

3

Công trình thủy lợi


Cao

Cao

Cao

Cao

a

Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố
TƯBĐKH

Có /
Không







Cao

b

Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ
thống công trình thủy lợi hàng năm


Có /
Không







Cao

c

Người tham gia vận hành bảo dưỡng có
kiến thức & kỹ năng

Có /
Không







Cao

4

Nhà ở


Cao

a

Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng
chống nhà cửa cho người dân

Có /
Không

b

Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng
chống nhà cửa

c

Cao

Cao

Cao








Cao

(Tỷ lệ %)

98%

98%

98%

Cao

Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn

(Tỷ lệ %)

95%

97%

100%

Cao

Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường

(Tỷ lệ %)

Cao


Cao

Cao

Cao

a

Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải

(Tỷ lệ %)

95%

87%

100%

Cao

b

Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ
sinh và môi trường

(Tỷ lệ %)

98%

90%


100%

Cao

c

Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải

(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%

Cao

d

Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác

(Tỷ lệ %)

60%

50%

70%


Trung
Bình

e

Có quy hoạch hệ thống nước sạch

Có /
Không







Cao

Cao

Cao







Cao


95%

98%

100%

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

100%

100%

100%

Cao

5

6

Y tế và quản lý dịch bệnh


a

Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị y
tế

Có /
Không

b

Tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh, phòng
ngừa dịch bệnh

(Tỷ lệ %)

7

Giáo dục

Cao
Cao

a

Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó
thiên tai

(Tỷ lệ %)


b

Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến thức
PCTT & BĐKH

Có /
Không







Cao

c

Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em

Có /
Không







Cao


Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 23/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học
sinh

d
8

Có /
Không

Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý







Thấp

Thấp

Thấp

Cao
Thấp


a

Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm
thu

(Tỷ lệ %)

0%

0%

0%

Thấp

b

Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo vệ
tốt

(Tỷ lệ %)

0%

0%

0%

Thấp


c

Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế

(Tỷ lệ %)

0%

0%

0%

Thấp

d

Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản


(Tỷ lệ %)

0%

0%

0%

Thấp


Cao

Cao

Cao

Cao
Cao

9
a

b

c

d

Hoạt động sản xuất kinh doanh
Trồng trọt
- Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết
nước tưới, tiêu

(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%


- Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật
trồng trọt

(Tỷ lệ %)

95%

95%

95%

Cao

- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Có /
Không







Cao

- Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để
TƯ BĐKH trong 5 năm gần đây


(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao







Cao

95%

95%


95%

Thấp







Cao

Thấp

Thấp

Thấp

Thấp

0%

0%

100%

Thấp

Không


Không



Thấp

0%

0%

0%

Thấp

Chăn nuôi
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Có /
Không

- Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo
định kỳ

(Tỷ lệ %)

-Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi

Có /

Không

Thủy sản
- Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng
kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH

(Tỷ lệ %)

- Vùng nuôi trồng thủy sản được quy
hoạch

Có /
Không

- Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra
thiên tai được vay vốn ngân hàng

(Tỷ lệ %)

- Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị
đánh bắt xa bờ

Có /
Không

Không

Không

Không


Thấp

- Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an
toàn
Du lịch

Có /
Không

Không

Không

Không

Thấp

Cao

Cao

Cao

Cao

- Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế
hoạch PTKTXH

Có /

Không

Không

Không

Không

Thấp

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 24/66


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

e

- Tỷ lệ cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
đảm bảo an toàn khi có thiên tai

(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%

Cao


- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch được trang bị kiến thức kỹ năng
PCTT, Sơ cấp cứu

(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%

Cao

- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật

(Tỷ lệ %)

90%

90%

90%

Cao

Cao

Buôn bán và dịch vụ khác

- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán nhỏ
lẻ được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT
10

(Tỷ lệ %)

Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm

Cao

Cao

90%

90%

90%

Cao

Cao

Cao

Cao
Cao
Cao

a


Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho
công đồng

Có /
Không







Cao

b

Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm

Có /
Không







Cao

c


Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin
truyền thanh, cảnh báo sớm

(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%

Cao

d

Ý thức chủ động theo dõi và truyền tin
cảnh báo sớm của dân

Có /
Không







Cao


Cao

Cao

Cao

11

Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH

Cao

a

Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho
cộng đồng

Có /
Không







Cao

b


Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm

Có /
Không







Cao

c

Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về
PCTT/BĐKH

(Tỷ lệ %)

100%

100%

100%

Cao

d


Có lực lượng xung kích ở thôn

Có /
Không







Cao

e

Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT

Có /
Không







Cao

g


Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương
tiện PCTT

(Tỷ lệ %)

90%

90%

90%

Cao

h

Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự
phòng

Có /
Không







Cao

Trung bình


Trung bình

Trung
bình

Trung
Bình

12

Giới trong PCTT và BĐKH

a

Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT
& TKCN

(Tỷ lệ %)

40%

40%

40%

Thấp

b


Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm
kiếm cứu hộ cứu nạn

(Tỷ lệ %)

40%

40%

40%

Thấp

Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 25/66


×