Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án lớp 1- Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.6 KB, 37 trang )

Tuần 3
Ngày soạn: 3/9/2010
Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+3
Học vần
Bài 8: l - h
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và biết đợc: l, h, lê, hê
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le"
- Nhận ra đợc chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
Tiết 1:
Thời gian Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng
- Nêu nhận xét sau KT
87
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm
l:
a- Nhận diện chữ


- Ghi bảng (l) và nói: chữ (l in cô viết trên bảng
là một nét sổ thẳng, chữ l viết thờng có nét
khuyết trên viết liền với nét móc ngợc.
(GV gắn chữ l viết lên bảng)
? Hãy so sánh chữ l và b có gì giống và khác
nhau ?
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm.
- GV pháp âm mẫu (khi phát âm l lỡi cong lên
chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rĩa lỡi, xát nhẹ
- GV chú ý sửa lỗi cho HS.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- HS đọc theo GV: l, h
- HS lắng nghe và theo dõi
- Giống: Đều có nét khuyết
trên
- Khác: Chữ l , không có nét
thắt
- HS nhìn bảng phát âm
CN, nhóm, lớp
- Y/c HS tìm và gài âm l vừa học
? Hãy tìm chữ ghi âm ê ghép bên phải chữ ghi âm l
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV gắn bảng: lê
? Nếu vị trí của các âm trong tiếng lê ?
+ Hớng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê
- GV theo dõi và chỉnh sửa
c- Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS

- HS lấy bộ đồ dùng và
thực hành
- HS ghép (lê)
- HS đọc
- Cả lớp đọc lại: lê
- Tiếng (lê) có âm (l) đứng
trớc, âm ê đứng sau.
- HS đánh vần (CN, lớp,
nhóm)
- HS theo dõi
- HS viết trên không sau
đó viết bảng con.
Nghỉ giải lao giữa tiết Tập thể dục, hát múa tập
thể
h: (quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc hai
88
đầu
+ So sánh h với l
Giống: nét khuyết trên
Khác: h có nét móc hai đầu
+ Phát âm: hơi ra từ họng, xát nhẹ
+ Viết:
- HS chú ý theo dõi
d- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- HS đánh vần rồi đọc trơn

(Nhóm, CN, lớp)
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- Cho HS đọc lại bài
- NX chung tiết học
- Các nhóm cử đại diện lên
chơi theo HD của giáo
viên, cả lớp đọc (1lần)
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
7phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng
- GV Gt tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi
? Tranh vẽ gì ?
? Tiếng ve kêu thế nào ?
? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ?
- Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng dụng
của chúng ta hôm nay
"Ve ve ve, hè về"
- GV đọc mẫu, hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ các bạn nhỏ
đang bắt ve để chơi
- ve ve ve

- ... hè về
- HS đọc CN, nhóm, lớp
89
8phút
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- NX bài viết
- HS viết bài trong vở tập
viết theo HD của GV
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết Tập thể dục, hát, múa tập
thể
10phút
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì
- Cho HS quan sát tranh và giao việc
? Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu ?
? Trông chúng giống con gì ?
? Vịt, ngan đợc con ngời nuôi ở sông, hồ. Nhng có
loài vịt sống tự nhiên không có ngời nuôi gọi là
gì ?
GV: Trong tranh là con vịt nhng mỏ nó nhọn hơn
và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi và sống dới n-
ớc
- HS: le le
- HS quan sát tranh thảo
luận nhóm 2 nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói

hôm nay
- Bơi ở ao, hồ, sông, đầm
- Vịt, ngan...
- Vịt trời
? Em đã đợc nhìn thấy con le cha
? Em có biết bài hát nào nói về con le không - HS trả lời
5phút
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Đa ra một đoạn văn, cho HS tìm tiếng mới học
: Học và viết bài ở nhà
- HS đọc bài (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 đạo đức Đ 3 Gọn Gàng sạch sẽ
(T
1
)
A- Mục đích:
1- Kiến thức: - HS hiểu đợc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp,
khoẻ mạnh, đợc mọi ngời yêu mến.
90
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thờng xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo đợc
giặt sạch, đi dày, dép sạch mà không lời tắm giặt, mặc quần áo rách, bẩn.
2- Kỹ năng:
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ ở nhà cũng
nh ở trờng.
3- Thái độ:
- Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
B- Tài liệu và ph ơng tiện.
- Vở bài tập đạo đức 1

- Bài hát Rửa mặt nh mèo
- Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ: Lợc, bấm móng tay, cặp tóc,
gơng
- Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng.
C- Các hoạt động dạy - học.
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
2phút Để xứng đáng là học sinh lớp 1em phải làm
gì ?
2 học sinh trả lời
Trẻ em có những quyền gì ?
II- Dạy học bài mới:
1- Hoạt động 1 Thảo luận cặp đối theo
bài tập 1.
a- Yêu cầu học sinh các cặp thảo luận theo
bài tập 1.
Học sinh quan sát và
thảo luận nhóm 2
10phút Bạn nào có đầu tóc, giày dép gọn gàng, sạch sẽ ?
Em thích ăn mặc nh bạn nào ?
b- Học sinh thảo luận theo cặp Học sinh quan sát và
thảo luận theo câu hỏi
gợi ý của giao viên
c- Học sinh nêu kết quả thảo luận trớc lớp
- Chỉ rõ cách ăn mặc của bạn b tách đầu tóc, quần
áo từ đó
Lựa chọn bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Các nhóm cử đại diện
nêu kết quả thảo luận

của nhóm mình
- Cho học sinh nêu cách sửa b 1 số lỗi sai sót về ăn
mặc cha sạch sẽ, gọn gành
- Học sinh nêu theo ý
hiểu
91
d- Giáo viên kết luận:
- Bạn thứ 8 b (BT1) có đầu trả đẹp quần áo sạch sẽ,
cài đúng cúc, ngay ngắn, dày dép cũng gọn gàng,
ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nh thế có lợi cho sức
khoẻ, đợc mọi ngời yêu mến, các em cần ăn mặc
nh vậy.
- Học nghe và ghi nhớ
2- Hoạt động 2:
Học sinh tự chỉnh đốn trang phục của mình
a- Yêu cầu học sinh tự xem xét lại cách ăn mặc
của mình và tự sửa.
- học sinh thực hiện theo
yêu cầu
8phút - Giáo viên cho một số em mợn lợt, cặp tóc gơng
b- Yêu cầu các cặp học sinh kiểm tra rồi sửa cho
nhau
- Học sinh hoạt động
theo cặp
c- Giáo viên bao quát lớp, nêu nhận xét chúng và
nêu gơng 1 số học sinh biết sửa sai sót cho mình
- Học sinh chú ý nghe
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3- Hoạt động 3: Làm bài tập
7phút a- Yêu cầu từng học sinh chọn cho mình

những quần áo tích hợp để đi học
- Học sinh hoạt động
chủ nhiệm
b- Cho 1 số học sinh nêu sự lựa chọn của
mình và giải thích tại sao lại chọn nh vậy.
- 1 vài em nêu
c- Giáo viên kết luận:
- Bạn nam có thể mặc áo số 6 quần số 8 - Học sinh nghe và nhớ
- Học sinh nữ có thể mặc áo váy số 1, áo số 2
- Giáo viên trng bày cho học sinh xem 1 số
quần áo (nh đã chuận bị)
- Học sinh theo dõi
4- Củng cố dặn dò:
3phút - Quần áo đi học phải phẳng phiu, lành lặn,
sạch sẽ, gọn gàng
- Không mặc quần áo nhàu nát, sách tuột chỉ,
đứt khuy, xộc xệch đến lớp.
- Nhận xét chug giờ học - Học sinh nghe và ghi
nhớ
Làm theo nd của bài
Tiết 5: Toán:
Đ 9 Luyện tập
A- Mục tiêu:
92
Sau bài học, học sinh đợc củng cố khắc sâu về:
- Nhận biết số lợng và thứ tự trong phạm vi 5.
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.
B- Đồ dùng dạy học:
- Phấn mầu, bảng phụ
- 5 chiếc nón nhọn trên đó có dán các số 1,2,3,4,5

Các hoạt động dạy học:
Thời gian Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ
5 phút - Viết số: 1,2,3,4,5. - 2 học sinh lên bảng,
lớp viết vào bảng con
- Đọc số: Từ 1-5, từ 5-1 - 1 số học sinh đọc
Nêu nhận xét sau kiểm tra.
II- Dạy học bài mới:
Bài 1: Thực hành nhận biết số lợng, đọc
số, viết số.
- Học sinh mở sách và
theo dõi
5 phút Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp chỉ số
lợng đồ vật trong nhóm
- Hớng dẫn và giao việc - Học sinh làm việc cá
nhân
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn
+ Chữa bài:
- Yêu cầu học sinh chữa miệng theo thứ tự từ
trái sang phải, từ trên xuống dới
- Học sinh có 4 cái ghế
viết 4
- Học sinh có 5 ngôi sao
viết 5.
- Học sinh đổi vở kiểm
tra chéo
Bài 2: Làm tơng tự bài 1
5phút - Cho học sinh làm và nêu miệng - 1 que diêm: ghi 1
- 2 que diêm: ghi 2
- Giáo viên chữa bài cho học sinh

5 phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
Bài 3:
Bài yêu cầu gì ? Điền số thích hợp vào ô
trống
5phút - Yêu cầu học sinh làm bài và chữa bài - 2 học sinh lên bảng,
lớp làm bài sách
Chữa bài:
- Yều cầu học sinh đếm từ 1-5 và đọc từ 5-1
93
Em điền số nào vào ô tròn còn lại ? - Điền số 3 vì số 3 đứng
sau số 1 và số 2
- Hỏi tơng tự nh vậy đối với
5phút Bài 4: Hớng dẫn học sinh viết số theo thứ tự
Bài sách giáo khoa - Học sinh viết số thứ tự
từ 1 đến 5.
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa
- Chấm điểm một số vở
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Tên em là gì
5 phút
- Mục đích: Củng cố về nhận biết số lợng không quá 5 đồ
vật và rèn luyện trí nhớ và khả năng suy luận cho học sinh.
- Chuẩn bị: 5 chiếc nón, dán sẵn 1, 2, 3, 4, 5 con thỏ
- Cách chơi: Chọn một đội 5 em theo tinh thần xung
phong. GV đội lên đầu cho mỗi em một chiếc nón. Trong
thời gian ngắn nhất các em phải đếm số thỏ trên nón bạn
kia và nhanh tróng đoán xem trên nón của mình có mấy
con thỏ. Chẳng hạn: Trên nón có ba con thỏ nói Tôi là
chú thỏ thứ 3
HS theo dõi và ghi nhớ

- HS chơi theo hớng dẫn
2 đến 3 lần
- Nhận xét chung giờ học.
D- Luyện đọc và viết các số từ 1-5
Ngày soạn: 4/9/2010
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Thể dục:
Đ 3 Đội hình đội ngũ - trò chơi
Tiết 1
94
21
5
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Ôn tập hàng dọc, dóng hàng
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Ôn trò chơi Diệt các con vật có hại
2- Kỹ năng: - Biết tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự
- Biết thực hiện động tác đứng nghiêm, nghỉ ở mức cơ bản
- Biết tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động
3- Thái độ: Yêu thích môn học, năng tập TDTD buổi sáng.
B- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Trên sân trờng
- Kòi
C, Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Phần nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
4-5 phút
- KT cơ sở vận chất
- Điểm danh

- Phổ biến mục tiêu bài học.
x x x x
x x x x
3-5m (GV)
ĐHNL
2- Khởi động:
- Đứng vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2;
1-2..
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV điều khiển
Lần 1;3: Lớp trởng điều khiển
2- Học t thế đứng nghiêm
Khẩu lệnh: Nghiêm
Thôi
22-25phút
2-3 lần
3-4 lần
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS tập đồng loạt sau khi
GV
95
HD: Chân chếch chữ V, gót chân chạm
nhau, 2 tay thẳng nẹp quần.
3- Học t thế đứng nghỉ:
HD: Vẫn ở t thế đứng nghiêm sau khi
GV hô (nghỉ) đứng dồn trọng tân về

chân trái , trùng gối chân phải.
4- Ôn phối hợp: Nghiêm nghỉ.
- Dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ.
3-4 lần
2-3 lần
làm mẫu
- GV quan sát, sửa sai
- HS chia tổ tập luyện
(Nhóm trởng điều khiển)
- HS thực hiện nh động tác
đứng nghiêm
- GV theo dõi, sửa sai.
- HS giải tán và làm theo
khẩu lệnh.
5- Trò chơi Diệt các con vật có hại
- Cách chơi nh ở tiết 2
- GV làm quản trò
+ Củng cố
? Hôm nay chúng ta học những nội
dung gì ?
2-3 lần x x
x GV (+) x
x ĐHTC
- 2HS nhắc lại nội dung
của bài
III- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học.
(Khen, nhắc nhở, giao bài )
- Xuống lớp

4-5 phút
x x x x
x x x x
(+) GV ĐHNL
Tiết 2+3 Tiếng việt:
Bài 9: O - C
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: O, C, bò, cỏ
- Đọc đợc các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò
bê có bó cỏ
- Nhận ra đợc chữ O, C, trong các từ của một văn bản bất kỳ
- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng & phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Thời gian Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
96
- Viết và đọc - Viết bảng con: l - lê
h - hè
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ O & nói: chữ O là chữ
có một nét mới khác với những chữ đã học, cấu
tạo của chữ O gồm một nét cong kín.

? chữ O giống vật gì ?
- 1-3 em đọc
- HS đọc theo GV: O - C
- HS theo dõi
- Chữ O giống quả trứng,
quả bóng bàn
b- Phát âm & đánh vần tiếng
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu âm O (miệng mở rộng, môi
tròn)
- HS quan sát GV làm mẫu
- HS nhìn bảng phát âm: CN,
nhóm, lớp.
- Theo dõi & sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa học:
- Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái âm O & thêm
dấu (
\
)
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bằng: bò
? Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ?
- HS lấy bộ đồ dùng gài O
- HS ghép bò
- Một số em
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng bò có âm b đứng tr-
ớc âm O đứng sau, dấu (
\

)
trên O
+ Hớng dẫn đánh vần & đọc trơn bờ - o - bo -
huyền - bò.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- HS đánh vần, đọc trơn CN,
nhóm, lớp.
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: bò
c- H ớng dẫn viết:
- CN viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ bò
- HS đọc trơn bò: CN, lớn
- HS tô chữ trên không, sau
đó viết vào bảng con
97
- Nhận xét chữa lối cho HS.
5
phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
C- (Quy trình tơng tự):
Lu ý:
- Chữ c gồm 1 nét cong hở phải
- Chữ C với o:
Giống cùng là nét cong
= c có nét cong hở, o có nét cong kín
- Phát âm: gốc lỡi chạm vào vòm mồm rồi bật ra,
không có tiếng thanh

- Viết
d- Đọc ứng dụng:
- Cô có bo, co hay các dấu thanh đã học để đuợc
tiếng có nghĩa.
- GV ghi bảng: bò, bó, bõ, bỏ, bọ, cò, có, cỏ, cọ
- HS thêm dấu & đọc tiếng
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích & chỉnh sửa phát âm cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp &
phân tích một số tiếng
đ- Củng cố:
Trờ chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- GV phổ biến luật chơi & cách chơi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Các nhóm cử đại diện lên
chơi theo hớng dẫn
- Cả lớp đọc một lần.
Tiết 2:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
7
phút
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh

? tranh vẽ gì ?
- HS quan sát tranh minh
hoạ và nhận xét
- Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời
đang cho bò, bê ăn cỏ
- GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang cho bò, be ăn
cỏ đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm
98
nay.
- Ghi bảng: bò bê có bó cỏ
- GV đọc mẫu: hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
8
phút
b- Luyện viết:
- GV hớng dẫn cách viết vở
- KT t thế ngồi, cách cầm bút
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm một số bài & nhận xét
- HS nghe ghi nhớ
- HS tập viết trong vở tập
viết
5
phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ? - Vó bè
10
phút

- Hớng dẫn và giao việc - HSQS tranh, thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe
về chủ đề luyện nói hôm nay
5 phút 4- Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên đa ra đoạn văn. Yêu cầu HS tìm
tiếng có âm vừa học.
- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ dạy
+, - Đọc lại bài trong SGK
- Luyện viết chữ vừa học
- Xem trớc bài 10
- HS tìm và kẻ chân tiếng đó
- Cả lớp đọc (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 Toán:
Đ 10 Bé hơn - dấu <
99
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS bớc đầu có thể:
- Biết so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn,
dấu < để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo
quan hệ bé hơn.
Thời gian Giáo viên Học sinh
3 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số từ 1-5
- Đọc các số từ 1-5 và từ 5-1
- Nêu NX sau kiểm tra
- 2 HS lên bản, lớp viết trên

bảng con
- 1 vài em đọc
4 phút
II- Dạy học bài mới:
1- Nhận biết quan hệ bé hơn
Giới thiệu dấu bé <
a- Giới thiệu 1 < 2 (treo tranh 1) vẽ 3 chiếc
ôtô, 1 bên một chiếc và 1 bên 2 chiếc nh hình
trong SGK.
? Bên trái có mấy ôtô ?
? Bên phải có mấy ôtô ?
? Bên nào có số ôtô ít hơn ?
- Cho HS nói 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
+ Treo tiếp tranh 1 hình vuông và 2 hình
vuông.
- HS quan sát bức tranh
- Có một ôtô
- Có hai ôtô
- Bên trái có số ôtô ít hơn
- Một vài học sinh nói
? Bên trái có mấy hình vuông ?
? Bên phải có mấy hình vuông ?
? So sánh số hình vuông ở hai bên ?
- Có 1 hình vuông
- Có 2 hình vuông
-1 hình vuông ít hơn hai hình
vuông
- GV nêu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít
hơn 2 hình vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là:
1 < 2

Dấu < gọi là dấu bé hơn
Đọc là: bé hơn
Dùng để viết kết quả so sánh các số
- Cho HS đọc lại kết quả so sánh
- Một bé hơn hai
b- Giới thiệu 2 < 3:
- Treo tranh lên bảng và giao việc: - HS quan sát số tranh ở hai
bên và thảo luận theo cặp nới
với nhau về quan điểm của
mình.
100

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×