Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 1- Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.54 KB, 30 trang )

Ngày soạn: 10/9/2010
Tuần 4
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 13: n - m
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: n, m
- Đọc đợc các tiếng và TN ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận ra chữ n, m trong các tiếng trong một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 cái nỏ thật đẹp
- Bảng gài
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
Thời gian Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:(5 )
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
- 2HS lên bảng, lớp
viết bảng con: bi ve,
ba lô
- HS đọc một vài em
125
9 phút


II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:( 9)
n:
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ n và nói (chữ n (in) gồm 1
nét sổ thẳng và một nét móc xuôi.
- Chữ n viết thờng gồm 1 nét móc xuôi và 1 nét móc
2 đầu.
b- Phát âm và đánh vần.
+ Phát âm:
- Ghi bảng chữ n
- GV phát âm mẫu và HD. Khi phát âm n, đầu lỡi
trạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng và mũi.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Cho HS tìm và gài chữ ghi âm n
- Y/c HS tìm chữc ghi âm ơ viết bên phải âm n.
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết lên bảng: nơ
? Hãy phân tích cho cô tiếng nơ ?
- Dựa vào cấu tạo hãy đánh vần cho cô.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá
? Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng: nơ (giải thích)
C- H ớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quá quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc theo GV: n-
m

- HS chú ý theo dõi
- HS phát âm (CN,
Nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng
& thực hành gài chữ
n
- HS gài: nơ
- HS đọc: nơ
- Cả lớp đọc lại: nơ
- Tiếng nơ có âm n
đứng trớc, âm ơ đứng
sau
- HS đánh vần CN,
nhóm, lớp nờ - ơ - nơ
- HS qs tranh và thảo
luận
- Tranh vẽ mẹ đang
cài nơ lên tóc cho bé.
- HS đọc trơn (nơ):
CN, nhóm, lớp.
- HS theo dõi
- HS viết trên không
sau đó viết trên bảng
con
5 phút - Nghỉ giữa tiết: (5) - Lớp trởng điều
khiển
126
8 phút
Dạy m: ( 8) Quy trình tơng tự
Lu ý:

+ Chữ m gồm hai nét móc xuôi và một nét móc hai
đầu
+ So sánh chữ n với chữ m
Giống: Đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu
Khác: m có nhiều hơn một nét móc xuôi
+ Phát âm: hai môi khép lại rồi bật ra hơi thoát ra
qua cả miệng và mũi.
+ Viết:
6 phút
d- Đọc từ ứng dụng:(6p)
+ GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng Y/c học sinh
nhìn bảng và đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Viết các từ ứng dụng lên bảng
? Bạn nào có thể gạch dới những tiếng chứa âm mới
học?
- Cho HS phân tích tiếng nô và mạ
- Cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3 phút
đ- Củng cố: (3p)
Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
GV gắn lên bảng:
N1: Mẹ đi chợ mua na
N2: Em hái quả me và quả na
N3: Dì na mua cá mè
- CV nêu luật chơi và cách chơi
- Giao việc - Mỗi nhóm cử 1 bạn
đại diện lên chơi,
dùng phấn màu gạch

dới những tiếng có
âm vừa học, nhóm
nào gạch đúng và
nhanh là thắng cuộc
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc
+ Nhận xét chung giờ học, nhắc nhở những HS cha
chú ý.
Tiết 2
127
Thời gian
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập: (12)
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Đọc bài trong SGK
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi
? Tranh vẽ gì ?
GV nói: Hai mẹ con bò, bê đang ăn cỏ trên một
cánh đồng cỏ xanh tốt có đầy đủ cỏ nh vậy thì bò bê
sẽ đợc no nê, đó cũng là nội dung câu ứng dụng.
Hãy đọc cho cô câu này.
? Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học ?
GV giải nghĩa:
No nê (đợc ăn no nê thì không bị đói)

- GV đọc mẫu
b- Luyện viết: (8)
? Hôm nay chúng ta sẽ viết những gì ?
- Hớng dẫn viết và giao việc
- Cho HS xem bài mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Nghỉ giữa tiết
C- Luyện nói:( 10 )
? Hôm nay chúng ta sẽ luyện nói về chủ đề gì ?
- HS đọc CN, nhóm,
lớp
- 3 em cầm sách đọc
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ bò, bê
đang ăn cỏ
- HS đọc
- Phải ngắt hơi
- HS đọc CN, nhóm,
lớp
- HS: no nê
- 1 số em đọc, lớp đọc
ĐT
- HS đọc nội dung
viết
- 1 HS nhắc lại cách
ngồi viết
- HS tập viết trong vở
- Lớp trởng điều
khiển
- bố mẹ, ba má

- HS quan sát tranh,
thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về
chủđề luyện nói hôm
nay.
12 phút
8 phút
10 phút - GV đặt câu hỏi gợi ý giúp HS phát triển lời nói tự
nhiên
? ở quê em gọi ngời sinh ra mình là gì ?
? em còn biết cách gọi nào khác không ?
? Nhà em có mấy anh em ?
? Em là thứ mấy ?
? Bố mẹ em làm nghề gì ?
? em có yêu bố mẹ không ? vì sao ?
5 phút - HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc nối
tiếp toàn bài.
Tiết 4 Đạo Đức
Đ 4: Gọn gàng - Sạch sẽ (T
2
)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu đợc Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thờng xuyên tắm
gội, chải đầu tóc, quần áo đợc giặt sạch, đi dày dép sạch mà không lời tắm
gội, mặc quần áo rách, bẩn.
2- Kỹ năng:
- HS biết thực hiện nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, dày dép gọn
gàng, sạch sẽ ở nhà cũng nh ở trờng, nơi khác.
3- Thái độ:

- Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
B- Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát Rửa mặt nh mèo
C- Các hoạt động dạy học:
T.gian Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ? - Gọn gàng sạch sẽ
3phút - Cho HS nhận xét trang phục của nhau
- GV NX về sự tiến bộ và nhắc nhở những HS cha
tiến bộ
- HS qs và nêu nhận
xét của nình
128
5 phút
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Hát bài
Rửa mặt nh mèo
- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nh mèo
? bạn mèo trong bài hát có sạch không ? vì sao ?
? Rửa mặt không sạch nh mèo thì có tác hại gì ?
? Vậy lớp mình có ai giống mèo không ? chúng ta
đừng giống mèo nhé
GVKL: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch sẽ để
đảm bảo sức khoẻ để mọi ngời khỏi chê cời
- HS hát hai lần, lần
hai vỗ tay
- Không sạch vì mèo
rửa mặt bằng tay

- Sẽ bị đau mắt
- HS chú ý nghe
8phút
3- Hoạt động 2: HC kể về việc thực hiện ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ
+ Y/c một số HS (một số em sạch sẽ, một số em cha
sạch sẽ) nói cho cả lớp biết mình đã thực hiện ăn
mặc gọn gàng sạch sẽ NTN?
GV: khen những em biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
đề nghị các bạn vỗ tay.
- Nhắc nhở những em cha ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ.
- Lần lợt một số HS
trình bày hàng ngày
bản thân mình đã
thực hiện ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ NTN ?
+ Tắm rửa, gội đầu
+ Chải tóc
+ Cắt móng tay
5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk
11phút
4- Hoạt động 3: Thảo luận nhóm theo BT3
- GV Y/c các nhóm quan sát tranh ở BT3 và trả lời
câu hỏi
? ở từng tranh bạn đang làm gì ?
? các em cần làm theo bạn nào ?
không nên làm theo bạn nào ? vì sao ?
- GVKL: Hàng ngày các em cần làm theo các bạn ở
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo ngay

ngắn, cắt móng tay, thắt dây dày, rửa tay cho sạch
sẽ, gọn gàng
- HC thảo luận nhóm
4 theo HD
- Các nhóm chọn
tranh dán theo Y/c và
nêu kết quả của mình
- Cả lớp theo dõi,
NX
- HS chú ý nghe
129
3phút
5- Hoạt động 4: HD học sinh đọc ghi nhớ cuối bài
- GV đọc và HD đọc
- NX giờ học
: Làm theo ND đã học
- HS đọc ĐT, CN, nhóm
Tiết 5 Toán
Đ 13 Bằng nhau - Dấu =
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu =, để so sánh số lợng so sánh các số
B- Đồ dùng dạy học:
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .
- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.
C- Các hoạt động dạy học:
T.gian Giáo viên Học sinh
5phút

I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5 - 2 học sinh lên bảng
4 .5 2 .1
130
105
- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận bốn bằng
bốn
5phút
10 phút
Tiết 1 Thể dục:
Đ 4 Đội hình đội ngũ - Trò chơi
Tiết
2+3
Học vần:
Bài 14: d - đ
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: d, đ, dê, đò
- Đọc đợc các tiếng và TN ứng dụng da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ.
- Nhận ra chữ d, đ trong các tiếng của một văn bản bất kỳ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B- Đồ dùng dạy - học.
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
C- các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
T.gian Giáo viên Học sinh
4 phút

I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng
con, ca nô, bó mạ
- 1- 3 em đọc
- HS theo dõi
8 phút
131
? Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã
học.
? Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở điểm
nào ?
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d,
đầu lỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có
tiếng thanh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Ghép tiếng và đánh vần
- Y/c HS tìm và gài âm d vừa học
- Giống chữ a
- Cùng 1 nét cong hở phải và
1 nét móc ngợc
- Khác: nét móc ngợc của
chữ d dài hơn ở chữ a
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp

- HS lấy bộ đồ dùng thực
hành.
- HS ghép: dê
5 phút
132
6 phút
đ- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên
bảng
- HS đọc CN, nhóm,
lớp
3 phút
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
7 phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
- HS đọc CN, nhóm,
lớp
8 phút
5phút - Nghỉ giữa tiết
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận
với bạn bè trớc lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
? Tranh vẽ gì ?

? Con biết những loại bi nào ?
? Em có hay chơi bi không ?
? em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha, nó sống ở
đâu ?
? Cá cờ thờng sống ở đâu ?
nó có màu gì ?
? Con có biết lá đa bị cắt nh trong tranh lá đồ
chơi gì không ?
4- Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
: - Đọc, viết âm, chữ vừa học
- Lớp trởng điều khiển
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS qs tranh thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện
nói hôm nay
- HS đọc ĐT
- 2 HS đọc nối tiếp
(SGK)
10phút
5phút
Tiết 4 Toán:
Đ 14 Luyện tập
133
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau

- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn,
bằng và các dấu >, < , =
- Rèn luyện KN so sánh và cách trình bày.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
5phút Nghỉ giữa tiết
Bài 3 (24):
Lớp trởng đk
- HS quan sát.
134
111
112
- Y/c HS tự làm bài vào phiếu và 1 HS lên bảng
làm - HS làm BT theo Y/c
Đ 4 Xé dán hình vuông - hình tròn
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc cách xé dán hình vuông, hình tròn
2- Kỹ năng: Xé, dán đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn và biết cách
dán cho cân đối.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
3- Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm.
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về nớc, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
- Khăn lau tay
2- Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu

- Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy học:
Thời gian Giáo viên Học sinh
2phút
I- Kiểm tra:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- Nêu nhận xét sau KT
- HS làm theo yêu cầu
của GV
6 phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực quan)
2- Giáo viên hớng dẫn mẫu
a- Vẽ và xé hình vuông
- GV làm thao tác mẫu
- Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu, đếm ô và vẽ hình
vuông có cạnh 8 ô
- Xé từng cạnh nh xé hình chữ nhật
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS làm theo YC của
GV
135
4 phút b- Vẽ và xé hình tròn:
+ GV làm thao tác mẫu
- Đánh dấu, đếm ô, vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu - HS theo dõi GV làm

mẫu
- Đánh dấu 4 góc của hình vuông và xé theo đờng
dấu, chỉnh sửa thành hình tròn.
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS thực hành đánh
dấi vẽ, xé hình tròn từ
hình vuông có cạnh 8
ô
3phút
c- H ớng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều - HS theo dõi mẫu
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3- Học sinh thực hành.
12phút - Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu
- Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác, không vội
vàng
- Xé liền 2 hình vuông sau đó xé hình tròn từ hình
vuông.
- Xé xong tiến hành dán sản phẩm vào vở thủ
công.
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm cho
những HS còn lúng túng.
- HS thực hành xé dán
theo mẫu.
3phút
III- Nhận xét - Dặn dò:
1- Nhận xét chung tiết học:

- GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và tinh thần
học tập của HS
2- Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá về đờng xé, cách dán
3- Dặn dò:
: - Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn
- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 15: t - th
136

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×