Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Một số bài toán của lý thuyết xác suất trên không gian vô số chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 54 trang )

MUC LUC

tran g
M§ đầu
Chươn,r; ĩ
1.

đo ổn định và toẫn tủ p-tong hoắ

Cắc định nghĩa



k ết quẳ chuẩnb ị .....................

2*- Toắn tu! sinh ra đọ do p-on định

.....................

3 . Khong gian cổ đối lo ạ i p-on định

.....................

Chưđn;; 2

2

..................................................................

5


lk

Dắn£ đ i|u t i | 1 cậncua M artincale

1. M artingale tre n khon^ £ian Banach cổ tín h
Rađon-Nikodyra

. ..........................................................

19

2. M artingale trê n không gian Banach trơ n đều
( lồ i đều)
Chưđn/: 3

..............................................................

23

Sự liê n tục tu y ẹt đoi theo nghĩa yếu

1 . Sự liê n tục tu y ft dối theo nghĩa yếu của haỉ

dọ đo.Dịch chuyển

chấp nhận yếu

.....................

29


2.

đọ

.....................

36

Tru’cJn£j hỢp cắc

đo ổn định

3 . Trương h£p đọ đo on định vối phổ rồ’i rạc
Tằi liệ u tr íc h dẫn

. . . .

.................................

l\2.
52


-2-

Hỏ ĐÌƯ
Lỵ thuyết xắc su ất trê n cắc khong g ian vo số chieu lằ v i |c nghỉ
cú'u cẳc phần tử ncẫu nhiẽn và phân’ bố của chung trê n khong gian
vo số chiều.Lĩnli vực n£hiên cíu này nằm è giao điểm của lỵ thuyết

xắc s u ấ t,lý thuyết đọ đo và g ỉẳ i tíc h ham.Khẽi n^uon tĩĩ cons t r ì n
của F*Maurei và R -Forter trong nhữri£ nom I950,khoảng 20 năm gần
ctây lĩn h vực nay đã phẩt tr iể n 'khậ mạnh mẽ do nhu cầu phắt tr iể n
nội tẹ l của lý thuyết xạc suất(nhầm g iẳ i quyết cắc b ài toẩn xạc
suất trê n lihong gian hàm và đặt co’ sẫ cho ly thuyết quậ tr ìn h ngẫ
nhien)cuns như do nhu cầu của mọt số ngành v ậ t lý lỵ thuyết cần
những cong cụ mêi để xử lý cắc h | thống ngẫu nhiên vỗỉ vo số bậc
*

tự do.
Nhiều k ế t quẳ cơ bẳn cửa xạc su ất cổ điển(xẩc su ất trê n không
£ian hữu hạn chiều)khi chuyển le n khong gian vo số chiều đã khong
con đung nữa.Điều đọ nổi lê n rằng v i |c nghiên cứu trê n lĩn h vực
nay đòi hỏi những phương phắp mối vằ cong cụ mỗi.
V i|c nghiên cứu xắc su ẩ t trê n khong gian Banach vạch ra sụ liê n
h | mịt t h i ế t £iữa cậc tín h chất xậc su ất Và tín h chất hình học
cùa không gian đang x ẹ t.s ự liê n hf đọ mật t h i ế t đến mức cậc phươn
pháp xậc su ấ t đã tr ỗ thành một công cụ n ỗ i(n h iều khỉ khẫ hữu h l|u
đ l nghiên cúu hình hpc không gian Banach.cặc nàixẳc su ấ t cổ điển


-3 -

thực ra vẫn thứồ’ng xuyên sỗ dyng cac tín h Chat t c t cua khong
gian hữu hgtn chiều mọt cắch khong cổ ỷ thiìc cũng như ong Jourdaj
mọt nhân v ậ t của M o lière,đã h ết sậc sửng số t khi thầy học cho
b iế t ong vẫn thưctos nọi văn xuoi.
Luận ận đưp’c ch ia lam 3 chương vỗỉ n$i dung như sau
Chương I nghiên cứu cậc đọ đo p-ổn định và nối quan h | của chuni
vSỉ cầc toắn tử p-tong hoẫ,i»§ rọnc cắc k ế t quẫ của Chobanian và

T arieladze [2] x ểt cho đọ đo Gauss.Chương 2 nghỉen cưu dắng đ i|u
ti f n cận của M artingale nhận g ỉẩ t r ị trê n khong gian Banach,mơ
rọng cắc k ế t quẳ của Neveu£l2j trong trưồ’n^ hỢp thực.Cắc k ết
luận ctgit đư^c ẫ hai chương nay cỗ liê n quan chặt chẽ vSỉ tín h
chất hình học của khong gian đang x ễt như tín h chất lo ạ i và đối
l o ạ i ,t í n h chất Radon-Nykodym,tính chất p -trơ n đều.Chương 3 đưa
ra khắi n i|n tương đương yếu cua haỉ độ đo và nạnh dạn tiế t) cận
g iẫ thu y ết: Hai đọ đo ồn định hoặc tương đương hoặc trự c giao 9
Tắc g ỉẳ bẳn luận ắn bày tỏ lồng b iế t ơn chân thành nhất tố i
Giắo sư Tien s ĩ Nguyễn Duy tiến,ngưc?ỉ đã dành cho tắc g iẳ sự
giụp đS to lơn và sự hư ống dẫn n h ỉ |t tĩn h trong khoa học cũng
như trong cuọc sống.Tắc g iẳ bày tỏ lòng b iế t ơn sâu sắc tố i Giặc
sư Hoàng hữu Như và Gỉắo sứ Nguyễn văn Hữu đã tạo những điều k if
thuạn lỷ l để tẩc g ỉẳ hoàn thành bản luận văn^ạc g iẳ cũng xin
chân thành cắn ơn Tiến s ĩ Nguyễn văn Thu vằ Giắo sư Tiến s ĩ


-k~
Nguyen Xuân Lọc ve những ỷ kiến nhạn x ễt sầu sắc và quý bau ehe
ban luận văn, caía ơn sự giụp đ3 của anh em trong tồ bọ mon xắc
suất-Thống kê cùng cắc bạn bè đồng nghiçp.


CHƯƠNG I

ĐỘ ĐO ổìí ĐỊNH v \ TOẬN TỬ p-TỔNG HOẪ.
I.Cắc định n,F;hĩa và k ết quẳ chuẩn bị
Trong mục này chung to i nhắc l ạ i iíiọt vài khai ni|m và k ế t quả
đã b iế t sẽ đưj?c sỗ dụng trong chương này«,
a) Đp đo •~>-ồn định

ĩ »ĩ . Định n.shĩa:

Giẳ sử

E l ầ mọt khong gian ^anach.Đọ đo xắc

su ất JLC trê n E đư^c gọi l à p-ẩn định( 0 < p £ 2) nếu vSi mỗỉ sc
dương 0( , p
jx

Ky h l |u

iiàm đặc trưng jCl(a)

(o u x ) jU , ( pa.)

-

cua Jtt thoẳ -:ãn h | thức

ọ______
( fẽ7~ỊỴr


a. ^

Va.

6


E

(£) là tạp t ấ t ca cắc đọ do TD-ẩn định trê n E.

I »2.Đinh l ý Ị ĩ l : Nấu ỷjc là đọ đo p-ổn định tre n E th ì cổ

tồn t ạ i

mọt đọ đo hữu hạn \J trê n mặt cầu đơn v ị của E sao cho
p .(a ) s

exp Ị “ j |( x JCL>|*eív>(x'>

Đọ đo v> đưp’c gọỉ lầ đọ đo phổ của JJL .
ĩ >3*Sính

Mỗi độ đo p-ổn định đều c ỉ

ũ lent cắp r <

nhưng ‘chong cỗ mo íient cẩp p nếu p < 2 .
1 . 4 . ¿ịnh n,-;hĩa:Không gian Banach E đứj?c gọi l à có lo ạ i p-ổn địr
(0 < p ^ 2) nếu vó’i mổi dãy (x ) c E sao cho
n
ta cọ chuỗi

£

xn 6^p)


hội tụ h .c .c .

ẫ độ

Y llx li** < oữ
X/ n
e£p) l'a dẫy cậc

biến ngẫu nhiên thực,đọc lạ p ,c ổ cùng hằm đ£c trư n r l à e x p Ị - |t |:


TÎïih. cheit cổ logii p-on định. lo. nọt "tinh. ch.s.'t liiĩili h.£)C cua kh.0H£
- i an E.Thạt vạy, Maure y và P is ie * đã ch'tzr; 'lỉnh

rằạg neu

th ì E cọ lo ạ i p-on định nếu và chỉ nếu E khong

chiìa l n mọt cậch

p <2

đeu*
Vị djjl L

cỗ lo ạ i p-ổn định nếu r > p và- kho&g cổ lo ạ i p-cn định

nếu r ^ p < 2*
b) Toan tử vọ-tổn, ; hoa
ĩ . 5. Dinh iy;hĩa: Giẳ


tỏ T : E

w

sử E và

ẩứỢc g ỵ l

F

là hai khong gian Banach.Toắn

lầ p-tẩng

hoậ nếu vối mỗi dãy (x ) c E

p

sao cho

£ |(x ,a)| < o o ,
2

V a £ E'

l|TXn l,P <

ta cộ


00 •

Tạp hj?p cắc toắn tầ p-tổng hoắ tĩỉ E vạo F đư^c kỵ h i |u l à T Ĩ ( I ,
Neu p < q

th ì

T ĩp (E ,F ) c

TTl(E,F)*Mpt toắn tử

p-tổng hoắ

vỗi mọi p đư^c gọi l à hoàn toàn tồng hoẳ.Ta cổ
ĩ , 6«Định lỵ :

Neu T : E1 —^ F

l à p-tổĩi£ hoắ và E có lo ạ i p-ổn

định thỉ. T l à hoàn toàn tồng hoắ .
ĩ

nnhĩ a : Giả sỗ E và

F

tử T : E

F


lo ạ i p tr ê n

,đọ đo ẳnh T(A)

1*8» Định

l ý r i o ] : Toẩn tử

Neu p > 1

th i mỉá án tử p-t©

l à h ai khong £ ia a Banach.Toắn

đươc gçi l a p-Hadon neu vỗĩ mỗđ đọ đo try. X

CC

l ằ một đọ đo Radon cỗ lonent cấp Ị
p-lâd©a luon l a toắn tử p - t omg hoa*
ắ cũiii



-Radon*

ĩ ĩ » Toắn tử sin h ra đo đo ~p-on đinh
Trong su ố t chương này ta luon kỷ higu X l à m jt khong gian



-7 -

Banach đẳng cấu v ỗ ỉ một không g i a n con đọng cùa

¿ . ĩ .Đinh n,';hĩa: Toắn tử T : À’

X

Ị)

.

đũị>’c gpỉ l a toạn tu sinh

ra đọ đo p-ổn định nếu hằm
*^(a)

e x p Ị - II Ta II Ị

=

(I-I)

l à hàm đặc tr ư n g của n ộ t độ đo p -ổ n đ ịn h t r ê n E.
Ky h ± fu

oA.p(E’ ,X )
p


p

l à t ậ p t ấ t c ả các to ậ n t ỗ

Ttĩỉ

E ' vào X

?

s i n h r a đọ đo p -ổ n định*
2»2 . Sinh l ý : ĩ s 1

- A p ( S ',X )

l ạ một khôag g i a a B anachộ . < p $

vỗi chuẩn S"(T)
z
Ị j IIXf j f L j

S*t ( T ) s

Vt.

4$ 'ĩ- <

p

ỗ đỗ JUL l a đọ đo p-ẩn định sinh b ẫi T

Sau đẳy ta sẽ

nghiên cứu mối quan h | giữa toẩn tử sinh

ra

đọ

đo p-ổn định và toận tử p-tổng hoẩ.
¿>5•Bịnh lý :

Ta luon cổ bao hằm thức
-Ap(E<,xp) c

Chứii;; 'lin h ;

Gia sỗ

T ĩ p ( E ' , x p)

T l à toắn tố sin h ra đ$ đo p-ổn định.T ấy

0 <, r < p .v ì (x ,a) l à biến ngẫu nhiên trê n khong gian xắc su ấ t
(E,



,JU- ) v ỗ ỉ hằm đặc t r ũ n g

e x p Ị - ||Ta||


j |( x ,a ) | rdju. -

c IITa II r

đỗ c là hầng số*vỗi

£ |T \l|r

=

,a^ , . . . , a K ta cổ

C '
=

c ' j u x i l ^ K ^ j O

E
c J | | : II

E

sup Ị

ttxlls*

I t f j nên


I * ^

-

E
(x, a^)| jdp. r f c

ijx II rd yu(x)j

E

sup £ | ( x , a )|1

I/Xllsi


-ö -

Biểu thức tronc mổc vuông hữu h^n.vậy T là r-to n g hoạ do đọ la
p-tong hoẩ.
Định lý dưệi đây sẽ đặc trưng những khong gian Eftrong đổ mỗi
toẩn tử p-tong hoắ sẽ sinh ra đọ đo p-on định.
¿»4»Định 1 1 1 2 ] :

Cắc khẳng định sau l à tương đương

i ) E cổ lo ạ i 2-ồn định.

ỉi)


l ĩ * (E ',x 2) c
lỵ :

A 4( ĩ ' . x s )

Giả sỗ

1 < p < 2 .Cắc d I

định sau tương đương

i ) E cổ l o ạ i p -ổ n đ ịn h v a đẳng cấu v ỗ l :iọ t không g ỉ a n con đổng

của L
p
ii)

T T p(E.,Xp) c

Châng ninh :

Ta co bồ đề sau

Neu T : E1
r < p

A p ( E ' , X p)

X
p


sao cho T* :—* E l à r-tổ n g hoẩ vối
p



th ì T l à toắn tử sinh ra đọ đo p-ổn định.

Thạt v ạy ,g iẳ sỗ
exp{-|u|l j .Ta cổ í

l à đọ do tr ụ trê n X7

vối hàm dặc trưng

l à mọt đọ do tr ụ cấT) r vỗỉ

VÌ T * là r-t©ng hoắ nên nổ l ạ r-RadoiuVgty T*(tf )

1< r
la

< p*
đo trê n

E.De thấy rang T*( X ) Ị ạ đf đo p-ổn định sỉiih b ả i toẩn tỏ T,
i ) —> ỉ i )

Giả sỗ T ệ TlpC


g ian COĨ1 đổng cua Lnên

1,- ). VÌđẫn| cấu v ái

lộ t khong

ta cổ th ể x ểt tập -A n (X; ,E ).v l E có
r p

lo ạ i p-ổn định nên theo định lý 1.6 T là r-to n g hoậ.Theo bố đề
ta cọ T £ J ^ .Đ(X ,E) Theo định ly 2.5 T* l ằ r-tồ n g hoắ.L ai ắp
1

dụng bồ đề ta có T £ A o ( E .,X ) .
r


-9 -

i i j —Ì 1 J: ifau tiê n ta chứng minh E có lo ạ i p-ổn định.G ia su
*Xẹt toạn tủ T:2 1

(x ) l ầ dãy tro n s E sao cho y IIX Ị| < oồ
n

Z-i

n

>


đư^c cho như Gau
Ta =

{ < v a )},

T lầ p-tổng h©a*That v|y,¿'ia sỗ (a ) c E1 sạo cho
n
Anh x a X

(x ,a )]

tĩỉ E vào 1

\ ị(::,a )| ^< (
/•

cổ đồ t h ị k í n do đo l i ê n

n *1
tục.Vạy ton t ạ i c y 0 sao cho
C||::||p vối npi X € Ẽ

^ |( x ,a ) | P ^
Vậy
2 2

i(v V |P=

Ị Ị k v . x 1'« c Ị X ,p < -


vậy T l à p-tong hoắ*Theo g ỉả t h i ế t T sinh ra đọ đo p-on định.
Tồ định lý Ito -N is io ta cổ chuỗi

họi tụ h •c •c • Như

vậy ta đã chứng minh E cổ lo ạ i p-ồn đ^ih.
T iếp th eo t a chứng n ỉn h ■’ ăỉ':\Q cể.u v S l

ÌỌt kh on s g i an co n đong

của L ..Gỉẳ sử khong phẳỉ như vạy.Theo tiê u chuẩn L in d en strau sp
P e lz in sk i tồn t ạ i h ai dãy (x ) và (y ) trong E sao cho
n
Ĩ1
£ |( x ^ ,a ) |


£ ( | yỉilfP < oc.

£

^

, nhưng

x ểt toận tồ T: E1 —^ 1
p

ị(yn>a)Ị


£ II xnll

vỗỉ mpi a £.E'

=. oo

đừỢc cho như sau

Ta = Ị(x n , a ) Ị “

3 số (a n ) c E' Gao cho ¿S
y I(x ,a Ỷ < o
n 1

T l ầ p-tẩng hoậ*Thât va
vỗĩ mgi X

E*£o định ly đo th ị k ía f tồn tạ i G>
2^ Ị(x ,a )ị

^

c lị x ịp

0

vệ ỉ 1 ỌỈ X

sao cho

K


-1 0 TU a o za. ÜO
£ 0 T a n H

-

z

I

»< rt.

'V

r


fc-

¿

k.

V\-

-

N<


£

K

a



"

I ỉ (yk * an }l

=

"■*

<

Theo g i ẫ t h i ế t T s i n h r a độ đo p -ổ n đ ịn h .L ậ p l u ậ n nhu’ phần trứ ớ c

ta cỗ chuỗi

T

x

U

ty h .c .c .v ì


n ^

< 2

p

nên

6

||x
n

y

II

<

co

Điều nằy mẳu thuẫn.Định lỵ dư^c ch5ng minh.
B ay

g i o’ t a

chuyển

san g


n g h iê n

CTỈU c ắ c

to ẫ n

tử

đố i

ngẫu

của

toẵn tồ sinh ra dç> đo p-ổn định.Kỵ h ỉ|u

'1—f
1 Ip (E*,x

)

cẩc toắn tỏ T : E1 —ỳ X

x#

l ầ ọ-tong ho,




sao eho

T* :

p

^

£

l à tập

?

2 .6 . Định l y : Giả sỗ 1 < p < 2 .Cắc khang định sau tương đươag
ỉ)

E cổ lo ạ i p-ồn định

ii)

T T p ( E ',X p ) c

j\.p ( E ',X p )

Chứnr; ininh: ỉ ) —^ ỉ i ) :
nhung cua X

Giẳ sử T*


l à p-tồng hoắ.Gọi J l à phểp

vào L (T,ỉ-i).sỏ dụng định lỵ Kwapien^ôl ta cổ J*T

jp

p

l à p-phân tíc h đư^c.vậy tồn t ạ i ham F: T —ÿ E sao cho F
L (T ,n f.E) và J(Ta)
p
Khi đọ

II Tall

-

thuọc

( F ( .) ,a )
Il J ( Ta)Il

X

j ị ( F ( t ) , a ) ị pdm

T

vậy
expị-||Ta|| ] “


expỊ- j |(F (t) ,a)| ?dmJ

VÌ E cỗ l o ạ i p -ổ n đ ịn h nên

e x p Ị - ( j(F (t) ,a )j

daj

l à hạm đặc

T
trứng của một độ đo trê n E.vậy T sin h ra độ đo p-ổn định.
i i ) —5> i )

nhúng của

Theo g±ẳ t h i ế t

T ĨB(E' ,1
r

) c

p

- A „ ( E ' , 1 _) . P h i n

p


|.|p(S',l
) vào -A-_(
1,1 ) cổ? cto thị kía nên lỉên
r
p
r

tụ c.v ậy tồn t j i hằng

só c S ũsao cho


-lĩ<3 ¿(t)
G iẳ sử

^

c TfpCT*)

(1*3)

E không cọl o ạ i p -ồ n đ ịn h .T h o o đ ịn h

a p t cạch

Ìpi

tẹ.i,::4 , . . .

đ ề u .v ố i nỗi n , t ồ n


,..., t

tro n g E

ln

sao cho v ệ i

ta co

( I I U | r )Vf í

II L t „ O I

x ểt anh xa T : E* —^ 1

ị a . ( l l t . l r) V'

đươc cho như sau

p

Ts.

Ị 9. ) , ‘>J50 , • • ^

Khi đo vỗi s r ( ổ,.) è

nT*GII ^


l ỵ P i s i e r E chú'a

ta cổ

=^

z [ ỵ \ \ \ Ỹ)'e

[ 1 Uj,*oiM

p

¿
đọ4 đo xắc suất t r ê n hĩnh cầu dđn v ị s của 1 o

tron:; đổ7 V l à

VÌ thế do định ly Piesch
Tfp(T*) $ 2nVr

y

Mặt khắc

(TrCT) * Ị ĩ l l I > : nC « ' ] %
TĨỈ (1-3)

[ 6 ( I I 6 " V ) % ] V ^ ( ^ r ) Vp


ta suy ra
Ạị

4/p

CQ( n l0£n) ^
Song điều nay l a

VC

2Cn ^

lỵ .v ậ y

E

vỗỉ n đủ lỗn

cỗ lo ạ i

p-ổn định.

Bay giò’ chúng ta sẽ đặc trưng những >hong gian Banach mà ề đỗ
mỗi to ắ n t ỏ s i n h

r a đọ đo p-ồn

rly.c đích nay dẫn ta đen

2.7* Định nr;h ĩ a :


đ ịn h sẽ cỗ đối ngẫu7)-tong h o ẩ .

khẵi ni|m sau

Khong ~ian E được nọỉ l à cọ đốỉlo ạ i p-ổn

(0 < p ^Ị 2) nếu vSi mỗi dãy
dãy (x
(x ) ) trong
trongE Esao
saocho
c]
1

-

expị-

£

| ( x n ,a)|



{

1 -

JU


(a)

định


-1 2 -

vối mọi a £ E1 va. jVA nao dọ thuọc H (E)
¿♦3»£ậnh l ý :

X

M < 00.

Gỉẳ sỗ 0 < p ^ 2 .Cắc :hẳn£ định sau là tương đươĩi£

i)

E co đoỉ l o ạ i p -ổ n đ ịn h .

ỉi)

J V p( E ',X p )
CliLỈnr 'lin h : i ) -■* ỉ i )



x? )


Gia sử T l à t o ạ n tử s i n h r a đọ đo

p -ổ n đ ịn h và g i ẫ sử (& ) c

tỗ S : X - - > 1
p

p

2 , Brr*g II < oứ

00

.x ể t toắn

xắc định như sau
Sx „

{ (ẩ n ,x )} ^ °

s l à tuyến tín h liễ n tue và s*e s
n

II STall

2.1« Gn »x ) l p <

sao cho


vỗi moi :: £ X .Ta sẽ chổng minh

Ta ° '

th ì



n >

(e ) l à dãy vecto đơn vị
n

<: ị|SịlP|ỊTaị|P

( 1 -4 )

Mặt khắc

|S T a f=

2 l(STa»en)l ' = £ | ( ^ e n, . f

(1-5)

Giả sử JUL là độ đo ổn định vối hàm đặc trưng
jû.(a) -

e x p Ị-Ịsịp lT a ll j


TĨf (1 - 4) và (1 - 5 ) ta cổ
1 - expỊ-

ị(T‘ S*e ,a)Ị °J ^

1 -

jíX(a)

VÌ Ecổ đối lo ạ i p-ốn định nên
s»e. ||
ii)

i)

=

£ ||t % ||

< 00

Gỉẳ sử E khong cỗ dối lo ạ ỉ p-ổn định.Như vậy ,tồ n

t ạ i đọ đo
ĩo p-ốn định JU và dãy
dãy (x
(x ))
1 - expỊ- £ Ị(xn ,a)Ị }

th

thupe
u ọ c EE sao

« 1 -

cho

jCL( a )
(1 -6 )

V&L mọi a

nhưng

£ (I X II «

n


-1 3 -

G±ẳ aử

jCL( a ) — exp j - I - II J

bao k ín của TE' trong L
•p

r


của L va
p

s đọ T: E*

) Tjp

la

-Khi đỗ X l à not khons gian con đọnc

p

T AA_ (Ef .x
c

)*Ta sẽ chỉ ra rằng

- #wp

h o ắ . x ể t to a n t ỏ B: E !

1

Ba r

dtươc cho như sau

p


Ị(x

,a ) j

Ta xạc định toắn tử V : TE*
V(Ta) d

T* khong l à p-tSng

1

bằng cắch đặt

Ba .

V xắc định đung đắn-Thật vậy,do (1-6) ta cổ
| l B ( a l - a 2 )|l

do đổ Ta

— Ta

keo theo



ỉ|T (a 1 -

Ba^ n


a p )|Ị

Ba^ .

V là tuyến tín h ,l iê n tục nên V thắc tr iể n đươc liê n
X

va ta cổ

V6T =1 B .Tồ do B* -

l à p-tong hoặ.vậy

l ằ p-tổn£ hoắ nên
8 xn ll

£ l B*enll -

tục lê n toàĩ

<

oa .

Dieu nằy t r ắ l vSi (1-6) .vậy T* khong l ằ p-ton£ hoắ*Định lý
đúýc

Chung m in h .

¿♦9»Định l ỵ :


Ngu aS i đọ đo p-ổn định tr ê n E l à ẳnh lỉê n

tục

của mọt đọ đo p-ổn định trê n mọt >hSnr gian con đổn£ của L
p

th ì E phải có đối lo ạ i p-ẩn định*
Chưn " " In h :

G iẳ

sử

Ắp đụn£ định lý trê n ta sẽ chỉ ra

T s i n h r a đọ đo

p-ồn

đ ịn h

JUL .

iẵ

th iế t

JLC SS


v(

X

)

t

vơi A l a m$t đọ do p-ồn định tre n khong gian con đổng s của L ,
p

V là toận tử tuyến tín h liê n tục tĩỉ s vào E^Khong £Ỉẳm tons quắt


- I tị-

cọ

tue gia sử V lạ dơn ặnh,do vậy V*(E') trù nật trong S '.Gia

sỏ

>(s*)

:':hi 1 '

- sxpj-JHs'll p Ị

p .(a ) - e x p [-|T a |pJ =


vSi -AỌ± a £ E1

QTa (I =1 II HV*a I

Suy ra

exp[-||HV*a||PJ

Ta định nghĩa toắn tử W: V*(Ef )

X

(1-7)

bằng cong thốc

w(v*a) s Ta
w được xắc định đúng đắn*Thật vạy,nếu
(1-7)

0T(a1 - a ^)|| s

nên Ta

th ì do

ịịH C V ^ - v*a2 ) I

s


0

s Ta . w l a tuyến t ín h ,l iê n tục,V *(E ') tr ù mật trong S'

nên V/ düÿc mẫ rọng thành toắn tử tuyến tín h lie n ty.c xạc định trê ĩ
toàn Sf và

T : wêV* .Mặt khắc
A (sf ) -

ex p Ị-jH sfl| J =r expỊ-|Ws*ị| J

Vạy w là toẩn tử sinh ra độ đo p-ổĩi định trên s .v i s CC đốỉ
lo ạ i p-ổn định nên w* l à p-tõng hoắ do đổT* -

VV/*

cũng l à

p - tS n g h oắ-Đ ịn h l ỵ đư^c chổng -flinh.
III.

Ilion,: ¿¡lan CO đ ồ i l 0 £ i ">-011 ctịnh

T i ế t này dành cho v i | c n g h ie n cưu khong g i a n co đ ố i l o ạ i p -o n
địn h

3 .1 . Định l ỵ : Cắc khẳng định sau l ằ
ỉ)

ii)

tương đương

E cổ đối lo ạ i 2-ổn định,
E co đoi lo ạ i 2.

Slìâ&I_lis ỉìl ỉ ) “•) i ỉ )

Giả sử (x ) l à dãy trong E sao cho chuỗi


-1 5 -

V X 0W

hoi tụ h-c-c-T a phẳi chứng minh
£ X 6^

l a phân bố cua

~

n

ju (a ) -

(U. 6

.Ta cổ


ri

exp Ị-

^

Wx * < oo
v&

J

Ị(xn ,a )Ị

J

TÌỈ định nghĩa r u t ra ^ |1 X II < oô .
ii)

i)

Giẳ sử (x ) l à dãy tron£ E sao cho
n
1 -

vSi nọi a

expỊ- ^ |(x ,a)Ị

j ^ 1 -


JU (a)

(1 -8)

E1

Gọi V la đọ đo trụ Gauss vỗi ham địíc trứng
^ (a) r e x p Ị- ^ | ( x

TĨỈ (1-8)

,a )|

j

ta cỗ
1 - ^ (a )

^

1 -

jCL( a)

TĨĩ mọt định lỵ quen b iế t về đọ đo trụ Gauss ta suy ra v> 1à

nọt

đ£> do Gauss.Theo định lý I to-N ỉ s i 0 ta cổ chuỗi


họi

p

tụ h .c .c .v ì E cổdoi lo§đ. 2 nên

ll < oo .

3»2»Định l ỵ : Neu E cổ đối lo ạ i p-ồn định th ì nổcũng cỗ đối

lo ạ i

q v S ỉ p < q.

ChSnr; , -inh:

Gỉẳ sử T £

A

q

(K ',x ) tức l à
q

exp ị- UTe. II ] l à
i

J


ham đặc trứng của mọt đọ đo q-ổn địnluDo định lý 2 / I I / khi đỗ
ex pỊ-II T ã Ịp jcu n g l ạ hạ» đặc trxim ặ của m ật độ đo p - ổ n đ ịn h nếu p < q*

VI E cỗ đối lo g ỉ p-ồn định nen

theo định

hoa do đổ l à q-tồng hoẵ*T^ định lỵ 2.8 ta

lỷ 2*8

T * là

p-tổ&g

cỗ E cổ đối lo ạ i q-ồn

đ ịn h

3«5«Định l ỵ : Neu E l à mọt S-khong gian thỉ. E cọ đối lo ạ i
định vối mỗi 0 ^ p ^ 2.

p-ổn


-16-

ChiSn^ minh:


Gia số (x ) là dãy trong E sao cho

— *—u----------

n

1 - expỊ-

^ |(x ,a)j J

1 -

ju(a)

(1-9)

vỗi r.iọi a Ế E1 va jut la. đọ đo p-on định*
Glẳ sử z l à s-topo trê n E'.TÙ’ (1-9) ta r ụ t ra
3(a) =

e x p ị - ^I Cx^a) !

là ham xắc định dưdug,
khong g i a n nen

v(a)

Tỉ - lie n tục và

2


v (o ) — l . v i

la s-

l à hầu» đặc tr ư n g c u a mọt đọ đo xắc s u ấ t .

Theo định lý Ito -N isio ta co cto S l
p < 2 nên ta cổ



2^ X ô ^

h$i tụ h .c .c .v ì

N < 00.

3. 4.HS--------quẳ: Mỗi không- gian con đổng
cua Ls (1 í 8 < 2) co đoi


lo§l p-on định vối mỗi

04

p g 2 »Khonggian L (s

đố i l o ạ i p -ổ n đ ịn h


v ỗ i b ấ t cổ p n à o .

3*5*Dinh l y : Neu

đồng tho’i cỗ lo ạ i p-ẩn định

y

2)khS&gCC

vầ đoilo ạ i p-ổĩi

định th ì E nhung ctư$?c vào L .
Ghứnr; ninh:

sử dụng tiê u chuẩn Lindenst rau ss-P elczy n sk i ta sẽ

chống minh rằng: Neu (x ) Vä (y ) l à hai dãy trong E sao cho
n
n

X, l(v a)l 4 Z, l(v a)l
2 11 ynilp < o0


th ì

£ \\ X |Ị

v5ỉ mpi aÉe/

(I-IO )

< oô

Thật v ậ y ,s iẫ sử (x ) va (y ) l ằ hai dãy như vậy trong E .v ì
E cổ lo ạ i p-on định nên chuỗi

V y

họỉ tụ h .c .c . Gọi ẠX,


l à phằn bố của
ju.(a)

-Ta cọ jx l à đọ đo p-ổn định va

^
=

expị- 2 | ( y n ,a)ị Ị

TĨỈ (I-IO ) ta ru t ra
1 - expỊ- £ ị ( x , a ) ị pj

^

1 -

VÌ E cỗ đ ố i l o ạ i p -ồ n đ ịn h nen


jU.(a)
I

vệi mọi a ér E»

< oớ .

3 »6»H§ quả: Xhong gian Banach cỗ đốỉ lo ạ i p-on định vSi p < 1
th ì cổ thể nhúng được vào L .
p

Qụẳ vạy,vi mỗi :honj gian. Banach cổ logđ.

p-on định

5 .7 .HI quẳ: Khong gian Banach cổ đoi log1 p-ốn
v à cổ t í n h x ấ p X I m e t r i c



vỗip <

định m

p <1

s-k h o n g c ia n

3»8»x>inh l ý ; Khong gian Banach E đồng thc?ỉ cổ lo ạ i p-ồn đ^ĩh

f

vằ cổ đối l o ạ i p -ồn dị nil (1 ^ p ^ 2)

nếu và ch ỉ nếu no đẳng cấu

v ỗ i mọt khong g i a n con done cu a L r S đ | q

<1

p < q < 2 nếu p <

t 2 eu p s 2

vầ

2.

Chun : lin h : Khẳng định ’nếu1 suy

tù’ định lý 3*5và định lý

H oseltanl / 14/ .Khẳng định 'c h ỉ nếu1 suy tí? h | quẳ

và sự k i |n

L cổ lo a i p-on định s đọ p s 2 ncu q JJ 2 và p < q < 2 neu q < 2 .
q '
Định lỷ 3 .8 - nỗ rộĩi£ myt k ế t quẳ của Kwappien / 6/
3- 9• Định l ỵ : Neu Ji: cỗ M-đồi lo ạ i p (theo nr.hĩa cưa Mouchtari / I I /

th ì E cũng co đoi lc ạ i p-on định-

ủ'

"S-'.I- : Gọi 5\

La 1

của t ấ t ca cắc đọ đo p -o n đ ịn h t r ê n

a t tr e

1

2 l i ê n tụ c .E

tặc t
đước

Ị TOONG •^I^OCTONG HỌẼrtANO- ị

nỗi là

1#


-1 8 -

e l M-đốỉ lo a i p neu nỗi hàn F xắc địnli dứđng, i


*

-

*0

F (0) s 1 l ầ hằm đặc tr ư n g cu a m ọ t đọ đo xẩc s u ấ t t r ê n E .

Cắch chiỗng linh tương tự như chú’ng minh dịnh lỵ 3*3*

'ì .IC. Di h l y : Giả sử TD< q, q > l*Khi đổ ten tg l khõng gian có
đ ố ỉ l o ạ i q -ổ n đ ịn h nhưn£ khong cỗ đối l o ạ i p-o n đ ị n h .

Chứng

.V ..

: Xet

ho

s

(1 )
t

o đó q )

, t y 1.


> t )

định lỵ 7 /II/,l:h o n g gỉan 1 (1 ) cổ M-đốỉ lo ạ i q nen co đối lo ạ i
s z
q-on định.vỉ. 1

"fc

cổ lo§± p-ổn định va s ) p

ê

s

t

(1 ) cỗ 3 oại

p-ồn định.Neu nó cỗ đối lo ạ i p-ổn định th ì theo định lý 3*5 nó
nhúng dtư^c vầo L •Nhưng như đã chỉ ra trong / I I / } 1 (1 ) vệi
J)

s

t

s S t khong nhung đưđc vào L .Vay 1 ( 1 ) khong cổ đối lo ạ i p-ồn
f
p

s t
đ ịn h .


-1 9 -

GHƯC "G II

D ÍN G

Đ IỆ U

T IỆ M

CẬN

CỦA

M A R T IN G A LE

ĩ . i l a r t i n n a l e t r e n ':hon,; ■;la n cổ t í n h -:a d o n -:!l'-o d i-i

Gia sỗ ( J l , 3 r , p )

l à khong g i a n xẫc s u ấ t cơ sS ,E l ằ không g i a n

Banacb^ỵ h i ç u L (il) l à tậ p cắc b i ế n ngẫu n h i ê n E - g i ắ t r ị sao cho

'0


HXII < o0

.Giả sỗ ( ĩ

)

là. dãy tăng cắc Ç*-trü o ’ng con của ĩ

.

(E) du’ÿc gọỉ l a nọt M artingale E -giặ t r ị nếu vễl

Dãy (X ) thuọc

mỗi n, X l à 7 -đo đươc và
n

n

E(x

n*rl

/% r\. ) s Xn

h .c .c .

E đư^c nổi l a cổ tín h Radoĩi-Nykodin(tính. R-N) nếu vỗi mỗi đọ
do Jtt xắc định trê n cắc tập Borel của đoạn [0 ,1 ] nhận g ỉắ t r ị
t r o n g E , c ỗ b i ế n phẵn g i ỗ i ĨIỌỈ t h ì

\

JU.CA ) r

f (t)d m (t)

A

trong đọ f : £0, 1 ]

E l à hàm khả tíc h Bochner con ni l à biến

phân to à n phần cua JU.

Cạc khon£ ¿lan phần xạ, cắc khong o i an là đối n^ẫu của ••■Jt khõng
:;ian kha ly cể tín h M L T re s f khi đọ những khSng gian như
Co ’ L1 ,Loồ

1

-kõnc c? tín h R-N .3au đây l à Igt đặc trưng hình

học lý thu của tín h R-N
ĩ . ĩ «Định l y : Khonr ¿lan E cọ tín h lĩ-N khi và chỉ khi mỗi tap con
g iỗ i nọi cua E l à tập nhọn.


-2 0 -

TÍnh R-N co liê n h | mật th iế t vỗỉ cắc tín h chất họỉ tụ của

M artingale
ĩ»2«Định l ý : [5]

Cắc khẳng định sau là tư ơn/, đương

a) E cố tín h H-IT
b) Mỗi M artingale (X ) jil-£ỉậ t r ị thoẳ nãn đieu k i|n
n
sup E |x II

< oô

sẽ họi tụ h .c .c . (theo

chuẩn của E)

c)

E -£ ỉậ

Moi M artingale (X )

t r ị kha t í c h đeu sẽ h ọ i ty. trong

L (E)
d) Mỗi M artingale (X )
sup

E -giẩ t r ị thoẳ mãn điều kiẹn
IIX II


,p > 1

< 0 0

sẽ họỉ tụ trong L (E)
p
Cho (X^ ) là mọt M artingale E -giậ t r ị thưọc L (E ),p "ỳ

l.K h i

để

^ II X H ^ l à n ọ t s u ta a rtin g a le t h ự c . x ể t khai tr iể n Doob của nổ
1* a
A^

=

» l?) 1-

l à 71$t dãy tăng.Đ ặt

ĩ .3 »Định l y ;

¿%
— lim A

Gỉẳ sử (X ) là M artingale E -giậ t r ị thuọc L (E) và
Ĩ1


1

p

X — 0. -Chi đỗ
0
a)

sup

1\

Bx ft =
'

E
,

( l"1)<

b ) v o i p ) 1 vả s A w

E sup I
Chứng ::lnh:

II

oo


$

. cộ/
ta
(p /l-l)p ] A ^}

Tồ coĩir thức tru y hồi xắc định

A ỵW

ta cổ


'21a'

”’ -

0,

A<*>
n-H

-

. «rt

II

-


Ị IIw

=

II

■ Il : I

/

? -J

Do cto v o l p s i

su p
Vơi

p

I

su

A ^} -

t a cổ ( x e n Ịl
L s u p |x II

£


( p / p - l ) sup 1 11X II

r

( p / p - l ) supl'

=
- ( p / p - l ) PE A 'qq

TĨỈ đ ịn h l ý 1 . 2 va 1 .3 t a su y r a
1 ,4

«31 il!1- l ý :G ỉẳ sử 1. cổ t í n h 3-N v a (X ) l à M a r t i n g a l e th u ọ c

L (E ).iĩế u E
L (E) neu
p

<

oo

t h ì ( c ) h ọ i tụ h . C .c . v à h g i t ụ t r o n

> 1.

Ĩ •5»Bjnh l y

Cắc khẳng địn h sau l à tương đương


a) E cổ t í n h R-ỈT.
(E; ttca cổ bao hà'.i thức
b) Vối mỗi M iarrtti rnrgaalle (X ) thuọc L (E)

Ị Aoo <
Ị : ù-nil : a)

b)

]c

00

3 t dãy (X
la

(t>)

(A ^

öö

A T ) . Đo l à
• »

A(p)

I i n t n : A^Vi
K *i
1


h* c . c .

—> ]

v ỗ l mỗi a ) Û t a x ể t thcìỉ điểm dồng

• í

T a

{ ;:n

3.

"M
neu

>

a

pp ?
)

A(p>
'
n +1
n-H


^ ap
<
x

v o«...i moi n
r

aọt M a r t i n g a l e v o l dãy tă n g tư ơ ng ứng

^ T ).Do đ ịnh l ỵ 1 .3 t a cọ d ãy (X

)

hội tụ

h . c . c . Ta co
Xn * T

=

‘n.

"

(p)
[

Do đổ
{ * -


*

*PJ

c

{ x n ---> j

= •» ]

= (* «

í

}


-2 2 TĨỈ dọ

I^Aoo < oO Ị =

b)

$ a ị

[a *

c

[


^

h .c .c .

a ) Đầu t i ê n , x ể t tru ’o’ng hç?p p r l . G i ẫ sử (X ) l à M a r t in g a l e

E -g iắ

t r ị th o ẫ :nãn đ iề u k i ệ n
su p

Ta cỗ

E

n

0° •

su p } (:. II < 00

:

b a o hằm t h ứ c

<

Ix 1




< ooỊ c



h ọ i t ụ h . c . c . T h e o đ ịn h l ỵ 1 . 2

^

Ta cọ

E a 2

sup E |x ]Ị
a

ta

su y ra

h . c . c . TÒ
la y

(X )

E cỗ t í n h K-N.

x ể t p y l . G i ẳ sử (X ) l a M arti
lãn đ iề u k ỉ | n


<00

* v |y

- ; l ắ t r ị thuọc I
<

( ) th o a

oo

su p E(x |Ị^ < oo
n

«Vay A 2L <
^

00

h .c .c .

Î

iẳ

t h i ế t t a suy r a dẩy (X ) h ọ i ty. h . c . c . t S ỉ :nọt b i ẩn ngẫu n h iê n
E - g i ẩ t r ị X.Do bo đề F a to u t a cỗ
IX#


Mft

-hác

£ l i 1 E| X II
n

Hxn - xflp

Do đ ịn h l ỹ ĩ . 3 và

lim

<

00

Ặ 2P_1 ( s u p i x ||P + u :|| )

đ ịn h l ý h p ỉ t ụ chặn t a cổ

E II X - x||
n

s

0

vậy dãy (X ) h ọ i t ụ t ố i X t r o n g L (E ).T h eo đ ịn h l ỵ 1 . 2 t a cỗ
E co t í n h R-N*

1 . 6 . Đinh
l ýM-:
-------

Giả sử (Xn ) l a M a r t i n g a l e E- ± ẩ' t r i sao cho
E s u p Ị x n|>1

Khi đổ

Oh*': - â n h :

^

Ị c

-

XJ

Ị ^ 00 ^

x ể t thcJi die™ đĩỉng

r

oo
°°j

h •c . c •



-23-

[ : I\

I >

}

T -

A ^ rn
n A T
Ta cỗ

«Vạy t a cỗ
I X
I
il A T
a

ta cổ

11 X

E || X
n

$ RP
^


trê :

E a £ P> z
T

a
< O0

1 T 1

a

* n

a

l i a £ ACP\ .

=

n AT

lira : flx

- X

n-1*

r„ 11 $


c

nA T

a
(
vối nỗi a. vì A^

h .c .c .

IV

$2‘ (ap \ sup|x

m a - |l X II

n AT

vậy

11X
m 11
" n A T 11
a
n ’ = E Atp)
nAT
a
'a
■ lĩ Ị T ^ ml .T r ê n tẹ


«—
Î

Doob của

trê n

a

a

|T c o o Ịts

Ị s u p |X r ll ^ a j

Ị s u p IX II ^

Ịsu p ịx u <
{

a jc Ị

ĩ» 7 » Bịiih l y :

Aoo<

ooj c Ị^A ^

cn - - > } < =


nên
00 ]

h .c.c.

v ỗ i nỗi

<, o o j

h .c .c *

Suy ra

Ị A oo < * ]

h -c -c -

G ỉẳ sử E cọ t í n h R-N v à (X ) l à
, - A |l“
11 Ĩ1Ỷ1
n 11

a .v ậ y

sao cho

Ẽ supllx

<


Chỉ đọ

Ịx n - * ] = Ị A 33 < 00]

M artin g ale E -g iầ t r ị

00

Chứn0 lin h su y tì? đ ịn h l ỵ 1 . 5 v a 1 . 5 .
I I . 'ĩa r t i n . a l c t r e n

. ,; i a n t r d n c/HiO.ồi.

■■ậ
^ '0

a sử ] l a khong g i a n B a n a c h .ĩ đữ^c n ổ i l à p - t r ớ i i ' đ e u ( l ^ p < 2 )
nếu

ỹ(*c) » 0 ( Ị ) , ỗ đỗ ỹ (%)

la

aodun t r ơ n c u a E*Khong p.an

đưj?c gç>i l à p - t r ơ n đều hoẩ nếu E cổ t h ể đ ịn h chuẩn tư ơ ng đương
để t r ỗ th ằ n h mọt k h o n r g i a n p - t r đ n đều.
Chong g ia n E đự£?c n ố i l à q - l ồ i đeu (2 £ q. <


00 )

nếu t ồ n t ạ i h ằng

II )


-2 4 -

30 K sao cho

¿'(6) s K ỉ

. E U'/.'OC n o i l ằ q - l ồ i đều hoắ n?u nổ

co t h ề đ ịn h chuãn tương đương để t r ỗ th à n h ìiọt 'chong g i a n q - l ồ ỉ
đều-Đ ịnh l ỵ P i s i e r sau đẫy cho t a đf.c tr ư n g của ’.thons g i a n p - t r ơ n
đeu hoắ vằ q - l o ỉ đều hoẩ qua /nọt b ấ t
¿ » ĩ «Định l y :

Cắc kh?Jig

đ ịn h

Gau

áẫnc th ứ c l a r t ỉ n g a l e *


tương đương


a) E l à p - t r ơ n đeu h o ắ .
b) Ton t ạ i hầng 30 G ) 0

sao cho v ố i mỗi M a r t in g a l e

E -g iẳ t r ị

(X ) th u ọ c L (E) t a cỗ
p

2 * 1 '. S ịnh l y :
a)

Cắc '.diẳng đ ịn h sau l ằ tư ơĩir dương

E l ằ q - l o i đều hoắ.

b) Ton t ạ i hằng so c ) 0 sao cho mỗi M a r t i n g a l e E - g i ạ t r ị (X )
n
thuọc L (E) t a cổ

q.

n

p


25-


[ B»
3)

< Oûj c Ị x a - >

v ỗ i n ỗ i M a r tin g a le



h .c .c .

(X ) th u ọ c L ( i )
n

t h o ẳ -lãn đ i e u I i ỉ | n

'0

sẽ h ộ i tụ h . c . c .

Lị) vSi mỗi

M a r tin g a le

(X ) t h u o c L (...:) t h o ẳ
n
p
V ịp
A

n


n " p E II :
/L,
n+1
sẽ

<

lãn đ i ề u ldL§n

oo

tu ẫ n t h e o l u ậ t s ố l ố n .

y /:- ~;

' î h : I ) —$

2)

Do định, l ỵ 2 . 1 . ĩ ồ n t ạ i c > 0

A(p)
lrv
ĩ .'

< c B' '
X

B(£>
V

(p)

Do đổ

<

0
0

V

{ b to <
< 0000 ]j

vậy

n\j
ec

2) —> 3)

{ a (¿

B

3) —)


l w

I

VẬy
tối

xẹ. do đó cỗ t í n h K-N.TỒđ ịn h

:n »

< “

đổ

họi

tụ h . c . c .

Ta x ễ t dãy (Y ) như sau
0 ,

Y s
n

S ' Y . Dãy (Ư )
4
k
n
« V *


u

-

h.c.c.D o

Y r
o
Đãt u •
n

00 ]

Ta cọ

< oo

k)

<

[ B o„ <*<»} c Ịx —ạ j

E B »
- I
(p )

vậy


;o ỉ n

J

-IhSn¿ g i a n p - t r ơ n đều hoẩ l ằ phan

l ý 1.5. t a cọ

vS i

-

=

i f 1 (X A - X )
n 41
n
l a -lot M a r t i n g a l e . Ta cổ
z ° '

l x» .

-% #

< “

hffi t ụ h . c . c . Theo bổ đề K ro n e c k e r t a cỗ n 'X

0 h « c .c *


lị) —> I )

sao cho

ĐÕ l à .:iọt đ ịn h l ý của Woyczyns.'ti [ 1 7 J

họỉ

tụ


×