1000B Trần Hưng Đạo – Tp Quy Nhơn Trung tâm bồi dưỡng kiến thức văn hóa cho hs Năm học : 2010 - 2011
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 01 (dao động cơ học)
Môn thi : Vật lý
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ, tên …………………………………..........................................
Câu 1. Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần B. biên độ; tần số; gia tốc
C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần D. động năng; tần số; lực.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
)(
6
5cos4 cmtx
+=
π
π
; (trong đó x tính bằng cm còn t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 3 : Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi
A.cùng pha với vận tốc. B.sớm pha
2
π
so với vận tốc. C.ngược pha với vận tốc. D.trễ pha
2
π
so với vận tốc.
Câu 4 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời
gian T/3, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. 1,5.A
C. A.√3 D. A.√2
Câu 5 : Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt +
8
π
)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 5cm, li độ của
vật tại thời điểm t’ = t + 0,3125(s).
A. 2,588cm. B. 2,6cm. C. −2,588cm. D. −2,6cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc
thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3
2
cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có
dạng
A.
( ) ( )
x 6cos 10t / 4 cm
= + π
B.
( ) ( )
x 6 2cos 10t / 4 cm= − π
C.
( ) ( )
x 6 2cos 10t / 4 cm= + π
D.
( ) ( )
x 6cos 10t / 4 cm
= − π
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ
dao động của vật bằng:
A. 9 (cm) B. 3(cm) C.
( )
cm23
D.
( )
2 3 cm
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x
1
= 3 cm đến li độ x
2
= 6 cm là
A.
s
120
1
. B.
1
30
s
. C.
1
90
s
. D.
s
60
1
.
Câu 9 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10cm. Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa thế năng và động
năng của con lắc là A.3. B.
3
1
. C.1. D.2.
Câu 10 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao
động là 4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 2,5 cm thì chu kỳ dao động là
A.2(s) . B.4(s). C.8(s). D.1(s).
Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 12. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động
năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,125s
Câu 13 . Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ
nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn
nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h
www.daykemquynhon.ucoz.com - 1 - ĐT : 0905 77 9594
TRNG THPT N THI HNG YấN Nm hc : 2010 - 2011
Cõu 14 : Mt con lc n cú dõy treo di 1m gn vt cú khi lng m. Khi vt ang ng yờn v trớ cõn bng ngi ta truyn
cho nú vn tc theo phng ngang v
0
, thy dõy treo v phng thng ng hp vi nhau 1 gúc lch
max
= 60
0
. Ly g =
10m/s
2
,b qua lc cn. Tc ca vt v
0
bng
A.10m/s. B.
10
m/s. C.20m/s. D.
20
m/s.
Cõu 15 : Hai con lc n treo cnh nhau cú chu k dao ng nh l 2,4s v 1,8s. Kộo hai con lc lch mt gúc nh nh nhau
ri ng thi buụng nh thỡ hai con lc s ng thi tr li v trớ ny sau thi gian ngn nht
A. 8,8s B. 12/11 s C.7,2s D. 18s
Cõu 16 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l = 1m và quả cầu nhỏ có khối l ợng m = 100g, đợc treo tại nơi có gia
tốc trọng trờng g = 9,8m/s
2
. chu kì dao động T
0
= 2s . Cho quả cầu mang điện q = 2,5.10
-4
C vào điện trờng đều có cờng độ điện
trờng E = 1000V/m. Hãy xác định chu kì của con lắc trong trờng hợp ,Véc tơ
E
ur
hớng thẳng đứng xuống dới.
A. T
1
= 1s B T
1
= 1,8s; C. T
1
= 2s; D. T
1
= 1,5s
Cõu 17: Khi núi v dao ng tt dn, phỏt biu no sau õy l sai?
A. Mi h dao ng t do thc u l dao ng tt dn.
B. Dao ng tt dn cú th coi l dao ng t do.
C. Dao ng tt dn chm cú th coi l dao ng hỡnh sin cú biờn gim dn n bng khụng.
D. Dao ng tt dn trong thc t luụn cú hi v cn duy trỡ cỏc dao ng ú.
Cõu 18: Mt dao ng c tng hp t hai dao ng cựng phng, cựng tn s thỡ cú biờn dao ng khụng ph thuc vo
A. biờn ca cỏc dao ng thnh phn. B. lch pha ca hai dao ng thnh phn.
C. tn s ca cỏc dao ng thnh phn. D. tc cc i ca hai dao ng thnh phn.
Cõu 19. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s, cú phng trỡnh x
1
=9sin(20t+
4
3
)
(cm);x
2
=12cos(20t-
4
) (cm). Vn tc cc i ca vt l
A. 6 m/s B. 4,2m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Cõu 20 : Nng lng ca h dao ng iu ho cú c im no sau õy?
A. Nng lng ca h c bo ton. Th nng tng bao nhiờu ln thỡ ng nng gim by nhiờu ln.
B. C nng ca h dao ng l hng s v t l vi biờn dao ng.
C. Th nng v ng nng ca h bin thiờn iu ho cựng pha, cựng tn s.
D. Khi ng nng ca h tng thỡ th nng ca h gim. C nng ca h cú giỏ tr bng ng nng ca vt v trớ cõn bng.
Cõu 21 : Mt vt ng thi tham gia vo 2 dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s tuõn theo cỏc phng trỡnh
sau:x
1
=5cos(10t + 3
4
)cm, x
2
= 5
2
cos (10t -
2
) cm Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l
A.x = 5
2
cos (10t +
8
)cm. B.x = 5cos(10t +
8
)cm. C.x = 5cos(10t -
4
3
)cm. D.x = 5cos(10t +
)cm.
Cõu 22 : Phỏt biu no di õy khụng ỳng
A. Dao ng tt dn l dao ng cú biờn gim dn theo thi gian.
B. Dao ng cng bc cú tn s bng tn s ngoi lc.
C. Dao ng duy trỡ cú tn s ph thuc vo nng lng cung cp cho h dao ng
D. Biờn ca hin tng cng hng ph thuc vo lc cn ca mụi trng.
Cõu 23: Mt vt cú khi lng m=100(g) dao ng iu ho trờn trc ngang Ox vi tn s f =2Hz, biờn 5cm. Ly gc thi gian
ti thi im vt cú li x
0
=-5(cm), sau ú 1,25(s) thỡ vt cú th nng:
A. 4,93mJ B. 20(mJ) C. 7,2(mJ) D. 0
Cõu 24: Mt vt ng thi tham gia 3 dao ng cựng phng cú phng trỡnh dao ng:
( ) ( )
1
x 2 3cos 2 t / 3 cm
= +
,
( ) ( )
2
x 4cos 2 t / 6 cm
= +
v
( ) ( )
3
x 8cos 2 t / 2 cm
=
. Giỏ tr vn tc cc i ca vt v pha ban u ca dao ng
tng hp ln lt l:
A. 16(cm/s) v
6
(rad) B. 12(cm/s) v
6
(rad) C. 12(cm/s) v
3
(rad) D. 16cm/s v
6
(rad)
Cõu 25: Phỏt biu no sau õy l ỳng:
A. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng tt dn. B. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng duy trỡ.
C. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng cng bc. D. Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng riờng.
www.daykemquynhon.ucoz.com - 2 - T : 0905 77 9594