Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Lý 9- 45 phút kèm MT + ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.29 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định luật
Ôm
1
0.5
1
0.5
Đoạn
mạch song
song
2
1
2
1
Đoạn
mạch nối
tiếp
1
0.5
1
0.5
Điện trở
phụ thuộc
vào dây
dẫn, biến
trở
2


1.0
1
0.5
3
1.5
Công suất
điện
1
0.5
1
0.5
Chuyển
động
thẳng biến
đổi đều
1
3
1
3
Rơi tự do 1
3
1
3
Tổng 5
2.5
3
1.5
2
6
10

10
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG
CHÀ
______________________________
Đề số : I
KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
A/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1 : Cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song
song là :
a> I = I
1
– I
2
b> I = I
1
+ I
2
c> I = I
1
/I
2
d> I = I
1
.I
2

Câu 2 : Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp là :
a> U = U
1
+ U
2
b> U = U
1
- U
2
c> U = U
1
. U
2
d> U = U
1
/ U
2
Câu 3 : Công thức liên hệ giữa điện trở dây dẫn và chiều dài của dây
là:
a>
1 2
2 1
R l
R l
=
b>
1 1
2 2
R l
R l

=
c>
2 1
1 2
R l
R l
=
d>
1 1
2 2
R S
R S
=
Câu 4 : Một bếp điện có ghi 220v- 1000W. Điện năng tiêu thụ của bếp
khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong vòng 1h là:
a> 2000W b> 2Kwh
c> 3600kJ d> 720J
Câu 5 : Điện trở phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn thì:
a> Tỷ lệ nghịch b> Tỷ lệ thuận
c> Không liên quan d> Các câu trên đều sai
Câu 6 : Đơn vị đo của cường độ dòng điện là
a> Vôn b> Ôm
c> Ampe d> Mét
Câu 7 : Điện trở tương đương của đoạn mạch song song R
1
và R
2
thì
a> Lớn hơn R
1

b> Nhỏ hơn R
1
c> Lớn hơn R
2
d> Nhỏ hơn R
1
và R
2
Câu 8 Biến trở là:
a> Điện trở b> Điện trở có thể thay đổi trị số
c> Điện trở có trị số lớn d> Điện trở có trị số nhỏ
B/ Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: (3đ)
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là gì? Viết công thức tính
quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và giải thích các
đại lượng.
Áp dụng: Cho v
0
= 36 (km/h), a = 0,5 ( m/s
2
), t = 2s. Tính s =?
Câu 2: (3đ)
Một vật rơi tự do từ độ cao 25m xuống đất. Lấy g = 10 (m/s
2
). Tính thời
gian rơi và vận tốc chạm đất của vật
****
SỞ GD& ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT – THPT MƯỜNG
CHÀ

______________________________
Đề số : II
KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm Học 2010 - 2011
Môn: Lý - lớp 9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian giao đề )
A/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1 : Cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song
song là :
a> I = I
1
– I
2
b> I = I
1
+ I
2
c> I = I
1
/I
2
d> I = I
1
.I
2
Câu 2 : Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp là :
a> U = U
1
+ U

2
b> U = U
1
- U
2
c> U = U
1
. U
2
d> U = U
1
/ U
2
Câu 3 : Công thức liên hệ giữa điện trở dây dẫn và chiều dài của dây
là:
a>
1 2
2 1
R l
R l
=
b>
1 1
2 2
R l
R l
=
c>
2 1
1 2

R l
R l
=
d>
1 1
2 2
R S
R S
=
Câu 4 : Một bếp điện có ghi 220v- 1000W. Điện năng tiêu thụ của bếp
khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong vòng 1h là:
a> 2000W b> 2Kwh
c> 3600kJ d> 720J
Câu 5 Biến trở là:
a> Điện trở b> Điện trở có thể thay đổi trị số
c> Điện trở có trị số lớn d> Điện trở có trị số nhỏ
Câu 6 : Điện trở tương đương của đoạn mạch song song R
1
và R
2
thì
a> Lớn hơn R
1
b> Nhỏ hơn R
1
c> Lớn hơn R
2
d> Nhỏ hơn R
1
và R

2
Câu 7 : Đơn vị đo của cường độ dòng điện là
a> Vôn b> Ôm
c> Ampe d> Mét
Câu 8 : Điện trở phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn thì:
a> Tỷ lệ nghịch b> Tỷ lệ thuận
c> Không liên quan d> Các câu trên đều sai
B/ Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: (3đ)
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là gì? Viết công thức tính quãng
đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và giải thích các đại
lượng.
Áp dụng: Cho v
0
= 72 (km/h), a = 0,5 ( m/s
2
), t = 5s. Tính s =?
Câu 2: (3đ)
Một vật rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất. Lấy g = 10 (m/s
2
). Tính thời
gian rơi và vận tốc chạm đất của vật.
****
ĐÁP ÁN ĐỀ I
A/ Phần trắc nghiệm
ĐA
Câu
A B C D
1 X
2 X

3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8 X
B/ Phần tự luận
1 - Chuyển động thẳng nhanh dần đều là: Chuyển động thẳng có
độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian
- Công thức tính quãng đường trong CĐ thẳng nhanh dần đều:

2
0
1
.
2
s v t at= +
trong đó: s : quãng đường đi được (m)
v: Vận tốc (m/s)
t : Thời gian (s)
a : gia tốc (m/s
2
)
- Áp dụng:
0
36 / 10 /v km h m s= =
( )
2
1
10.2 .0,5.2 21

2
s m⇒ = + =
1,0đ
1,0đ
1,0đ
2
- Thời gian rơi:
( )
2
1 2
. 2,25
2
s
s g t t s
g
= ⇒ = =
- Vận tốc của vật khi chạm đất:
( )
10.2,25 22,5 /v gt m s= = =
2,0đ
1,0đ
****
ĐÁP ÁN ĐỀ II
A/ Phần trắc nghiệm
PA
Câu
A B C D
1
X
2

X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×