Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHUYỂN VỊ NGANG CỪ LARSEN VÀ CỌC KHOAN NHỒI DỰ ÁN SUNWAH PEARL 52 TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 39 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

BÁO CÁO/ REPORT
KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHUYỂN VỊ NGANG CỪ LARSEN
VÀ CỌC KHOAN NHỒI
RESULTS OF MONITORING HORIZONTAL
DISPLACEMENT OF SHEET PILE AND BORE PILE WALL
IL01 – CHU KỲ/ CYCLE 4, IL02, IL03, IL04 – CHU KỲ/
CYCLE 5 (NGÀY/ DATE 25/05/2019)
Dự án/ Project: SUNWAH PEARL
Địa điểm/ Location: Phường 22, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Ward 22 – Binh Thanh District – HCMC

Thực hiện/ Prepared by
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH
KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT
STOCK COMPANY (BKTECHS)
BKTECHS

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

HCM, Tháng 5, 2019


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)


Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

Số/ REF No.:………

TP HCM, Ngày 27 Tháng 05 Năm 2019
HCMC, 27th May 2019

KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHUYỂN VỊ NGANG CỪ LARSEN VÀ CỌC
KHOAN NHỒI
RESULTS OF MONITORING HORIZONTAL DISPLACEMENT OF
SHEET PILE AND BORE PILE WALL
IL01 – CHU KỲ/ CYCLE 4, IL02, IL03, IL04 – CHU KỲ/ CYCLE 5
(NGÀY/ DATE 25/05/2019)
DỰ ÁN/ PROJECT:

SUNWAH PEARL - BOH

ĐỊA ĐIỂM/ LOCATION: PHƯỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH, TP. HỒ CHÍ MINH
WARD 22, BINH THANH DIST., HCMC

Thực hiện/ Prepared by: ThS. Nguyễn Thành Trung
CHỦ ĐẦU TƯ/ CLIENT

TƯ VẤN GIÁM SÁT/ CONSULTANT

ĐƠN VỊ THI CÔNG/ CONTRACTOR


CÔNG TY CP KHCN BÁCH KHOA TP.HCM

May 2019

1/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHUYỂN VỊ NGANG CỪ LARSEN VÀ CỌC KHOAN
NHỒI
RESULTS OF MONITORING HORIZONTAL DISPLACEMENT OF SHEET PILE
AND BORE PILE WALL

IL01 – CHU KỲ/ CYCLE 4, IL02, IL03, IL04 – CHU KỲ/ CYCLE 5
(NGÀY/ DATE 25/05/2019)
DỰ ÁN/ PROJECT:

SUNWAH PEARL - BOH

ĐỊA ĐIỂM/ LOCATION: PHƯỜNG 22, QUẬN BÌNH THẠNH, TP. HỒ CHÍ MINH
WARD 22, BINH THANH DIST., HCMC

I.


Sự cần thiết phải tiến hành quan trắc/ The purpose of monitoring work :
Trong quá trình thi công bể nước BOH, cần thiết phải tiến hành quan trắc chuyển

vị của hệ tường để khẳng định được giá trị chuyển vị ngang và mức độ ổn định của hệ cừ
larsen và chuyển vị đất xung quanh, kiểm soát chuyển vị của hệ cừ larsen trong quá trình
thi công đào đất, không ảnh hưởng đến công trình lân cận và các cọc của công trình.
On excavation of BOH, it is so important to monitoring horizontal displacement of
sheet pile and the stablity degree of sheet pile system and horizontal displacement of soil
that around area to control displacment of sheet pile system during of excavating of
basement, not affect adjacent building and piles of project.
II. Cấu tạo thiết bị và tần suất quan trắc/ Equipment composition and monitoring
frequency :
- Thiết bị đo chuyển vị ngang (Inclinometer) được lắp đặt bên trong của hệ cừ
larsen nhằm quan trắc chuyển vị ngang của hệ cừ larsen trong quá trình thi công tầng
hầm. Ống đo chuyển vị ngang là hệ thống gồm các ống nhựa chuyên dụng nối liên tiếp
với nhau, các ống đo này có chiều dài phụ thuộc vào độ sâu của hệ cừ larsen. Ống đo làm
bằng nhựa composite gia cường bằng sợi thủy tinh, có tính đàn hồi và chịu lực cao (Ống
ABS). Ống đo có đường kính ngoài 70mm. Bên trong ống có xẻ trước 4 rãnh trượt vuông

2/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)

BKTECHS

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC


góc nhau./ Inclinometer equipment is installed outside Steel sheet piles (inside existing
soil) in order to monitor the displacement of soil during basement construction.
Inclinometer pipe is the system of special plastic pipes connected together, length of this
pipe depends on the depth of Steel sheet piles. Pipes are made from plastic which are
strengthened by fiberglass with feature of elasticity and stability (ABS pipe). Outside
diameter of pipe is 70mm. There are 4 perpendicular gutters inside pipe
- Có 04 vị trí được lắp đặt thiết bị đo chuyển vị ngang với chiều sâu lắp đặt bằng
chiều sâu của cừ larsen và cọc khoan nhồi 18.0m. Ở công trình này, chiều dài cừ larsen so
với mặt đất tự nhiên, của từng vị trí cụ thể như sau:/ There are 04 positions installed this
equipment and the installed depth is about 18.0m. At here, location and composition of
equipment are shown on the enclosed drawing.

Hình/ Figure 1: Mặt bằng bố trí Inclinometer / Inclinometer Installation Plan
layout

3/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

+ Vị trí mốc quan trắc chuyển vị 1 (IL01) : chiều dài ống 33.0m tính từ cote +0.2m./

Monitoring Position 1 (IL01) : 33.0m length from cote +0.2m.
+ Vị trí mốc quan trắc chuyển vị 2 (IL02) : chiều dài ống 32.0m tính từ cote +0.2m. /


Monitoring Position 2 (IL02) : 33.0m length from cote +0.2m
+ Vị trí mốc quan trắc chuyển vị 3 (IL03) : chiều dài ống 33.0m tính từ cote +0.2m. /

Monitoring Position 3 (IL03) : 33.0m length from cote +0.2m
+ Vị trí mốc quan trắc chuyển vị 4 (IL04) : chiều dài ống 33.0m tính từ cote +0.2m. /

Monitoring Position 4 (IL04) : 33.0m length from cote +0.2m

STT/
No.

1

Hạng mục/ Items
Quan trắc chuyển
vị bằng ống
Inclinometer/
Monitoring by
Inclinometer
pipe

Nội dung quan trắc/
Content
Quan trắc chuyển vị
cho nền đất bằng ống
Inclinometer/ /
Monitoring soil by
Inclinometer pipe

Thiết bị/ Device


Ống đo chuyển vị
ngang và máy đo
Inclinometer/
Pipe
and
inclinometer

Phương tiện
đo đạc
/measurement

Đo
Inclinometer

− Khối lượng công việc thực hiện/ Volume of work:
STT/
No.

Hạng mục/ Items

Đơn vị/ Unit

Khối lượng/
Quantity

1

Giếng quan trắc bằng ống Inclinometer/
Monitoring well


Giếng/ Well

04

− Bảng thống kê vật tư đưa vào lắp đặt công trình / A statistics table supplies
included in installation works

4/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

STT/
No.

Tên thiết bị/ Equipment name

Đơn vị /
Unit

1

Ống ABS đo chuyển vị ngang 70mm 3m
(Slope indicator pipe)


Ống/pipe

Số
lượng/
Quantity
(m)

Nguồn gốc
hãng sản xuất/
Manufacturers

44

Sloper
indicator

− Bảng thống kê thiết bị đo đạc / A statistics table instrumentation

STT/
No.

Tên thiết bị/
Equipment name

Đơn vị
/ Unit

1


Máy đo trượt ngang /
Inclinometer

Cái

Số
lượng/ Nguồn gốc hãng sản
Quantity xuất/ Manufacturers
(m)
01

Slope indicator

Mục đích
sử dụng/
Purpose
Đo chuyển vị/
Monitoring

I.2.1. Thông số kỹ thuật của thiết bị / Specifications of device
Thiết bị lắp đặt: Ống Inclinometer / Equipment installed: Pipes inclinometers
Xuất xứ / Made in
Độ chính xác / Tolerance

Kích thước ống / Pipe Size
Kiểu/ Type

Hãng Slope Indicator
±6mm/30m
Đường kính ngoài 70mm, đường kính trong

59mm, chiều dài mỗi đoạn 3m/ External
Diameter 70mm, 59mm diameter in length
each segment 3m
Rãnh đối xứng / Trench symmetry

Thiết bị đo: Máy đo chuyển vị ngang / Test equipment: horizontal displacement
monitoring
Xuất xứ / Made in

Hãng Slope Indicator

Kiểu/ Type

Cảm biến đo gia tốc cân bằng lực /
Accelerometer sensor power balance

5/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

Tổ chức đo đạc: Thời gian thi công phần bể BOH dự kiến khoảng 04 tháng. Thời gian

-


quan trắc như sau: / Monitoring frequency: Construction time for BOH work is about
04 month.
+ Đào đất hạ tải từ cao độ hiện hữu +0.200m đến cao độ -1.500m: 01 lần/ tuần/
Excavating from existing level +0.200m to level -1.500: 1 time/ 1 week.
+ Đào đất từ cao độ -1.500m đến cao độ -4.000m: 02 lần/ tuần/ Excavating from level 1.500m to level -4.000m: 2 times/ 1 week.
+ Đào đất từ cao độ -4.000m đến cao độ đáy móng -7.000m: hàng ngày /
Excavating from level -4.000m to bottom foundation level -7.00m: Daily
+ Giai đoạn thi công kết cấu phần bể nước, tùy thuộc vào độ ổn định của kết cấu: 01 - 02
lần/ tuần/ Construct the BOH structres system period : / 1- 2 times/ 1 week.
Trong trường hợp có chuyển vị bất thường thì tần suất đo sẽ được tăng hay
giảm tần suất đo./ In case, there are strange movements, the quantity of cycles can be
increased.
I.1 Phương pháp lắp đặt / Installation method :
-

Lắp đặt 4 vị trí xung quanh hố đào, những vị trí dự báo có thể xảy ra hiện tượng
trượt. / Determine installation 4 locations

-

Ống inclinometer được lắp đặt trước khi đơn vị thi công đào đất, thiết bị được lắp đặt
đến độ sâu 32.5m, 0.5m nhô lên khỏi mặt đất./ Inclinometer pipe that install before
excavating, with 32.5m length, 0.5m length upper of ground level

-

Trình tự lắp đặt thiết bị: / sequence of equipment installation
Trình tự lắp thiết bị được thực hiện theo sơ đồ sau: The order of making equipment
comply with the following diagram:


6/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

+ Tiến hành khoan đất sử dụng dung dịch betonite. / Carry out drill in soil by bentonite.
+ Tiến hành lắp đặt ống inclinometer bằng cách nối các đoạn ống với đầu nối bằng
keo, ốc vít và tiến hành hạ xuống đáy hồ. / Carry out install inclinometer by with
connectors using glue, screws and proceed down to the bottom.
+ Để rãnh của ống đó thẳng hàng với chiều chuyển vị dự kiến trượt (được in trên ống).
Sử dụng kẹp để giữ ống ngay thẳng trong khi nối ống, tiến hành lắp đặt cho đến hết
chiều sâu lắp đặt./ To groove pipe that is aligned with the expected trans-way
slide (is printed on the tube). Use tongs to hold the tube upright while connecting
pipes, to laying for the remainder of the installation depth.
+ Cố định inclinometer / Fixed inclinometers
+ Xây lắp hộp bảo vệ. / Installing protective box.
Chi chú / Note:
Phương pháp bơm vữa bentonite và xi măng lấp đầy xung quanh ống là
không áp dụng được trong đất sét yếu ( chỉ áp dụng phương pháp này với đất sét
cứng và tường vây barrete). Vì thế chúng tôi dùng phương pháp khoan lỗ đường
kính 88mm, sau khi lấp đặt ống Inclinometer đường kính 70mm. Khoảng trống còn
lại xung quanh ống, đất bùn sẽ tự lèn chặt lại trong thời gian sau 1 ngày, đảm bảo
ống được giữ cố định, đảm bảo liên kết và sự dịch chuyển đồng thời giữa đất sét yếu
và ống Inclinometer.
Methods of bentonite and cement grouting around the tube is filled

inapplicable in weak clay (this method applies only to the hard clay and diaphragm
wall Barrete). So we used the method of drilling 88mm diameter hole, after filling
tube 70mm diameter inclinometers. Remaining gaps around pipes, compacted silt
itself in time after 1 day, ensure the tube is fixed, ensuring alignment and shift
between clay and weak and inclinometers tubes.

7/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

+ Sau khoảng thời gian tối thiểu 12 tiếng. Tiến hành tháo dây cố định ống bên trên.
Sau đó có thể tiến hành đo chu kỳ 0.
After a period of minimum 12 hours, grout reaches intensity. Proceed removing
fixed rope above pipe. Then it is possible to carry out the measurement of cycle 0.
+ Đậy nắp bảo vệ ống inclinometer / Fixed inclinometers
+ Xây lắp hộp bảo vệ (nếu cần). / Installing protective box.
III.

PHƯƠNG PHÁP & DỤNG CỤ ĐO /MONITORING METHOD AND
DEVICE:

Hình/ Figure 4: Hình dụng cụ đo thực tế/ Picture of device
- Thiết bị đo gồm 1 đầu đo chuyển vị ngang được gắn các bánh xe có thể trượt
trong rãnh của hệ thống ống đo. Đầu đo được nối bằng cáp đo tín hiệu đến máy đo

chuyển vị ngang đặt trên mặt đất. Đầu đo chuyển vị ngang có chiều dài đoạn đo là 50cm.
/ Measured equipments include 01 probe which are installed wheels in order to slide on
the gutters inside inclinometer pipe. There is one cable connecting the probe and readout
box on the ground. Length of probe is 50cm.

8/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)

BKTECHS

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

- Trong quá trình đo, đầu đo được thả đến đáy ống, sau đó được kéo dần lên từng
đoạn 50cm. Trên cáp đo có đánh dấu và ghi sẵn các độ sâu cách khoảng 50cm thuận tiện
cho việc kéo và thả đầu đo. Sự chuyển dịch của hệ thống ống đo theo phương ngang sẽ
thể hiện trên độ nghiêng của ống đo. Độ nghiêng của ống đo so với phương thẳng đứng
sẽ được xác định bằng hệ thống cảm biến lắp đặt bên trong đầu đo. Đầu đo được thả trượt
trong hệ thống ống theo các rãnh ống. Phương đo là phương chuyển vị chính của cừ
larsen và được xác định trước khi lắp đặt hệ thống ống đo./ During measurement, probe
will be lowered to the bottom of pipe and then pulled up every 50cm (stop for a while)
until to the top of pipe. Horizontal displacement of pipe presents the tilt of pipe. Tilt of
pipe (comparing with vertical direction) is determined by sensor system installed inside
probe. Measured direction is the direction of main movement of Steel sheet piles and
determined before installation of inclinometer pipe.

Ống đo Inclinometer pipe


9/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

Hình/ Figure 5: Hình dụng cụ đo thực tế/ Picture of equipment
IV.

NGUYÊN LÝ ĐO/ PRINCIPLES OF MEASURE:
Sự dịch chuyển của tường chắn làm thay đổi độ nghiêng của ống vách, sự thay đổi
này được ghi lại bởi bộ thu số liệu thông qua các tốc kế cân bằng lực.
The displacement of the retaining wall changes the inclination of the wall tube,
which is recorded by the data collector via force-balanced accelerators.
Giá trị chuyển dịch ngang của tường chắn được xác định trên cơ sở sự thay đổi vị
trí của ống vách. Số liệu đo được của chu kỳ 0 được xem là giá trị ban đầu (dịch
chuyển bằng 0). Các số liệu của chu kỳ tiếp theo là giá trị dịch chuyển thực tế đo
được.

10/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM

Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

The horizontal displacement value of the retaining wall is determined on the basis
of the displacement of the wall. The measured value of cycle 0 is considered to be
the initial value (shifted to zero). The data of the next cycle is the measured actual
measured value.

CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ LỆCH/ FOMULAR FOR CALCULATION OF

V.

DISPLACEMENT:
Miêu tả/ Description

Nhãn/
Label
A

Góc phương vị thực tế
Real azimuthal angle

ZY

Tính toán góc phương vị
Calculates the azimuth

ZZ


Chính góc (thông thường là 00)
Correction Angle (usually 00)

RINT

Khoảng dọc tuyệt đối bằng mét
Absolute Reading Interval meter

IA+, IA-

Trục dữ liệu số A ban đầu
Initial A Axis Data

PA+, PA- Trục dữ liệu số A hiện tại
Present A Axis Data
IB+, IB-

Trục dữ liệu số B ban đầu
Initial B Axis Data

PB+, PB-

Trục dữ liệu số B hiện tại
Present A Axis Data

SA

Tính toán sự thay đổi số liệu cho trục A

11/38



CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

Miêu tả/ Description

Nhãn/
Label

Calculated Digit Change for A Axis
SB

Tính toán sự thay đổi số liệu cho trục B
Calculated Digit Change for B Axis

M

Tổng hợp, nơi sin = 0.0025 cho mỗi mét, milimet
Multiplier, where sin = 0.0025 for metric unit, milimeters

CA

Độ lệch A (bằng centimet hoặc milimet, đơn vi mét, không chỉnh
sửa)
Deflection A (in Centimeters or millimeters, Metric unit, not

corrected)

CB

Độ lệch B (bằng centimet hoặc milimet, đơn vi mét, không chỉnh
sửa)
Deflection B (in Centimeters or millimeters, Metric unit, not
corrected)

Cos

Hàm Cosine
Cosine function

Sin

Hàm Sin
Sine function

Công thức/ Fomular:
SA = ((PA+)-(PA-))-((IA+)-(IA-))
SB = ((PB+)-(PB-))-((IB+)-(IB-))
CA = M * RINT * SA
CB = M * RINT * SB
Lưu ý: Tích lũy kết quả SA và SB tạo mỗi chiều sâu tăng thêm (từ đáy lên hoặc trên
đỉnh xuống) để đạt được sự thay đổi độ lệch.

12/38



CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)

BKTECHS

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

Note: Accumulate SA and SB results at each depth increment (from the bottom up or
the top down) to obtain the deflection change.
VI.

Các hướng quy ước trong quan trắc chuyển vị ngang/ The conventional
direction of horizontal displacement monitoring:

Bên ngoài hố đào / Outside deep excavation
Trục/ Axis A

Trục tường cừ lasern/ sheet
piles wall axis

Trục/ Axis B

Bên trong hố đào / Inside deep excavation

13/38


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA TP. HCM
BACH KHOA HCM CITY SCIENCE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (BKTECHS)

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

BKTECHS

BẢNG THỐNG KÊ CHUYỂN VỊ NGANG/ SUMMARY TABLE OF HORIZONTAL DISPLACEMENT
STT Vị trí Trục
No. location Axis

1

IL01

2

IL02

3

IL03

4

IL04

A
B
A
B
A

B
A
B

Độ sâu
lắp đặt
Depth
(m)
33.0
33.0
33.0
33.0
33.0
33.0
33.0
33.0

Vị trí dịch
chuyển lớn nhất
Maximum
displacement
point (m)
8.0
10.5
7.5
7.0
8.0
3.0
8.0
8.5


Gjá trị lớn
nhất
Maximum
displacement
value (mm)
70.94
8.19
85.83
28.01
43.90
-4.04
45.28
16.40

Tốc độ dịch chuyển
lớn nhất
Maximum
displacement speed
(mm/ngày đêm)
1.13
0.13
1.36
0.44
0.70
-0.06
0.72
0.26

Độ lệch /

Difference
(mm)
5.98
1.36
3.33
2.82
2.46
1.84
1.49
6.84

Ghi chú/ Note:
Điểm IL01 bị vướn dị vật trong đường ống, nên chỉ đo được đến độ sâu -16.0m.
There is an object inside the Inclinometer pipe IL01, so it is only measured to a depth of -16.0m.

14/38

Giữa/ Between

Ngày
Date

CK4-CK3

25/05/2019

CK5-CK4

25/05/2019


CK5-CK4

25/05/2019

CK5-CK4

25/05/2019


RECTIE

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT
BỊ CÔNG NGHIỆP (RECTIE)
RESEARCH CENTER FOR TECHNOLOGY &
INDUSTRIAL EQUIPMENT (RECTIE)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

❖ Kết quả thống kê thông số chuyển vị tại các vị trí IL01/ Result of deflection
parameter at position IL01
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH NGANG - TRỤC A
HORIZONTAL DISPLACEMENT - AXIS A (MM)
VỊ TRÍ/ LOCATION: IL01
-30-25-20-15-10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80
-0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-2.5
-3.0

-3.5
-4.0
-4.5
-5.0
-5.5
-6.0
-6.5
-7.0
-7.5
-8.0
-8.5
-9.0
-9.5
-10.0
-10.5
-11.0
-11.5
-12.0
-12.5
-13.0
-13.5
-14.0
-14.5
-15.0
-15.5
-16.0
-16.5
-17.0
-17.5
-18.0

-18.5
-19.0
-19.5
-20.0
-20.5
-21.0
-21.5
-22.0
-22.5
-23.0
-23.5
-24.0
-24.5
-25.0
-25.5
-26.0
-26.5
-27.0
-27.5
-28.0
-28.5
-29.0
-29.5
-30.0
-30.5
-31.0
-31.5
-32.0
-32.5
-33.0


Chu kỳ (circle) 00
23/3/19
Chu kỳ (circle) 01
28/3/19
Chu kỳ (circle) 02
06/04/19
Chu kỳ (circle) 03
10/04/19
Chu kỳ (circle) 04
25/05/19

15/38


Report: A-Axis Change in Digits and Deflection in millimeters (Bottom Up)
-----------------------------------------------------------------------Project Name:
sunwah ho nuoc
Hole Name:
icl01
Top Elevation:
0
Azimuth Angle:
0
-------------------------------------------------------------------------Initial Data---Current Data-File Name:
icl01_001.gkn
icl01_005.gkn
Reading Date:
3/23/2019
5/25/2019

Reading Time:
16:00:10
20:20:06
Probe Name:
1420919
1420919
-----------------------------------------------------------------------Elev.
--Initial (digits)---Current (digits)-(m)
A+
ADiff.
A+
A------------------------------------------------------------------------0.5
548
-449
997
525
-425
-1
548
-449
997
525
-426
-1.5
511
-410
921
218
-116
-2

445
-342
787
73
30
-2.5
411
-309
720
75
26
-3
398
-295
693
128
-25
-3.5
486
-377
863
254
-144
-4
520
-418
938
302
-200
-4.5

477
-377
854
260
-160
-5
244
-146
390
38
60
-5.5
-112
215
-327
-271
373
-6
-476
558
-1034
-585
667
-6.5
-733
849
-1582
-874
990
-7

-796
899
-1695
-912
1014
-7.5
-716
820
-1536
-751
855
-8
-510
616
-1126
-445
551
-8.5
-173
277
-450
-39
143
-9
191
-85
276
334
-228
-9.5

360
-256
616
556
-452
-10
346
-241
587
592
-486
-10.5
311
-206
517
550
-445
-11
250
-144
394
462
-356
-11.5
206
-102
308
385
-281
-12

167
-61
228
327
-221
-12.5
122
-16
138
278
-172
-13
80
25
55
226
-121
-13.5
25
79
-54
148
-43
-14
-28
135
-163
77
29
-14.5

-63
170
-233
45
62
-15
-64
171
-235
14
93
-15.5
-13
122
-135
133
-24
-16
-40
148
-188
106
1
-16.5
-124
232
-356
-107
217
-17

-133
241
-374
-123
235
-17.5
-139
246
-385
-130
242
-18
-144
249
-393
-125
237
-18.5
-108
214
-322
-91
201
-19
-71
177
-248
-52
165
-19.5

-16
123
-139
-3
114
-20
31
75
-44
44
67

16/38

Diff.
950
951
334
43
49
153
398
502
420
-22
-644
-1252
-1864
-1926
-1606

-996
-182
562
1008
1078
995
818
666
548
450
347
191
48
-17
-79
157
105
-324
-358
-372
-362
-292
-217
-117
-23

Corr.
Diff.
-47
-46

-587
-744
-671
-540
-465
-436
-434
-412
-317
-218
-282
-231
-70
130
268
286
392
491
478
424
358
320
312
292
245
211
216
156
292
293

32
16
13
31
30
31
22
21

Defl.
(mm)
2.19
2.78
3.35
10.69
19.99
28.38
35.13
40.94
46.39
51.81
56.96
60.93
63.65
67.18
70.06
70.94
69.31
65.96
62.39

57.49
51.35
45.38
40.08
35.60
31.60
27.70
24.05
20.99
18.35
15.65
13.70
10.05
6.39
5.99
5.79
5.63
5.24
4.86
4.48
4.20


Elev.
--Initial (digits)---Current (digits)-(m)
A+
ADiff.
A+
A------------------------------------------------------------------------20.5
57

49
8
70
-21
77
29
48
92
-21.5
46
63
-17
54
-22
-2
108
-110
5
-22.5
-16
122
-138
-9
-23
-17
127
-144
-10
-23.5
-18

127
-145
-14
-24
-26
135
-161
-23
-24.5
-33
145
-178
-25
-25
1
106
-105
9
-25.5
32
76
-44
39
-26
37
71
-34
52
-26.5
31

76
-45
48
-27
21
87
-66
32
-27.5
-66
176
-242
-65
-28
-101
209
-310
-93
-28.5
-63
172
-235
-52
-29
-14
122
-136
-4
-29.5
22

87
-65
23
-30
54
54
0
52
-30.5
36
72
-36
51
-31
18
90
-72
33
-31.5
25
81
-56
31
-32
60
51
9
39
-32.5
147

-39
186
133
-33
65
43
22
104

17/38

Diff.
41
18
56
107
122
120
126
137
142
104
75
61
64
80
157
209
147
126

89
72
62
81
81
74
-35
7

29
74
-2
-102
-131
-130
-140
-160
-167
-95
-36
-9
-16
-48
-222
-302
-199
-130
-66
-20
-11

-48
-50
-35
168
97

Corr.
Diff.
21
26
15
8
7
14
5
1
11
10
8
25
29
18
20
8
36
6
-1
-20
25
24

6
-44
-18
75

Defl.
(mm)
3.94
3.68
3.35
3.16
3.06
2.98
2.80
2.74
2.73
2.59
2.46
2.36
2.05
1.69
1.46
1.21
1.11
0.66
0.59
0.60
0.85
0.54
0.24

0.16
0.71
0.94


TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT
BỊ CÔNG NGHIỆP (RECTIE)
RESEARCH CENTER FOR TECHNOLOGY &
INDUSTRIAL EQUIPMENT (RECTIE)

RECTIE

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH NGANG - TRỤC B
HORIZONTAL DISPLACEMENT - AXIS B (MM)
VỊ TRÍ/ LOCATION: IL01
-30

-25

-20

-15

-10

-5

0


5

10

15

20

-0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-2.5
-3.0
-3.5
-4.0
-4.5
-5.0
-5.5
-6.0
-6.5
-7.0
-7.5
-8.0
-8.5
-9.0
-9.5
-10.0
-10.5

-11.0
-11.5
-12.0
-12.5
-13.0
-13.5
-14.0
-14.5
-15.0
-15.5
-16.0
-16.5
-17.0
-17.5
-18.0
-18.5
-19.0
-19.5
-20.0
-20.5
-21.0
-21.5
-22.0
-22.5
-23.0
-23.5
-24.0
-24.5
-25.0
-25.5

-26.0
-26.5
-27.0
-27.5
-28.0
-28.5
-29.0
-29.5
-30.0
-30.5
-31.0
-31.5
-32.0
-32.5
-33.0

25

30

Chu kỳ (circle) 00
23/3/19
Chu kỳ (circle) 01
28/3/19
Chu kỳ (circle) 02
06/04/19
Chu kỳ (circle) 03
10/04/19
Chu kỳ (circle) 04
25/05/19


18/38


Report: B-Axis Change in Digits and Deflection in millimeters (Bottom Up)
-----------------------------------------------------------------------Project Name:
sunwah ho nuoc
Hole Name:
icl01
Top Elevation:
0
Azimuth Angle:
0
-------------------------------------------------------------------------Initial Data---Current Data-File Name:
icl01_001.gkn
icl01_005.gkn
Reading Date:
3/23/2019
5/25/2019
Reading Time:
16:00:10
20:20:06
Probe Name:
1420919
1420919
-----------------------------------------------------------------------Elev.
--Initial (digits)---Current (digits)-(m)
B+
BDiff.
B+

B------------------------------------------------------------------------0.5
189
-555
744
134
-1
189
-555
744
134
-1.5
209
-578
787
192
-2
178
-549
727
164
-2.5
101
-472
573
94
-3
-41
-313
272
-44

-3.5
-291
-92
-199
-306
-4
-538
166
-704
-557
-4.5
-679
306
-985
-719
-5
-586
218
-804
-628
-5.5
-293
-73
-220
-377
-6
4
-362
366
-73

-6.5
134
-512
646
192
-7
81
-454
535
107
-7.5
12
-383
395
-31
-8
19
-390
409
-26
-8.5
56
-428
484
40
-9
73
-441
514
81

-9.5
-24
-348
324
-39
-10
-124
-244
120
-159
-10.5
-176
-196
20
-175
-11
-162
-207
45
-123
-11.5
-165
-205
40
-124
-12
-172
-198
26
-136

-12.5
-183
-188
5
-144
-13
-150
-223
73
-115
-13.5
-125
-248
123
-98
-14
-137
-238
101
-118
-14.5
-158
-215
57
-149
-15
-170
-201
31
-164

-15.5
-188
-186
-2
-178
-16
-161
-210
49
-155
-16.5
-133
-237
104
-135
-17
-130
-241
111
-78
-17.5
-56
-317
261
-31
-18
30
-404
434
0

-18.5
60
-430
490
29
-19
94
-467
561
84
-19.5
113
-488
601
110
-20
66
-438
504
70

19/38

Diff.
-500
-500
-561
-535
-465
-310

-76
185
346
260
10
-284
-569
-480
-339
-345
-411
-448
-332
-209
-196
-246
-246
-234
-227
-257
-275
-257
-223
-207
-195
-216
-231
-287
-338
-368

-395
-451
-479
-439

634
634
753
699
559
266
-230
-742
-1065
-888
-387
211
761
587
308
319
451
529
293
50
21
123
122
98
83

142
177
139
74
43
17
61
96
209
307
368
424
535
589
509

Corr.
Diff.
-110
-110
-34
-28
-14
-6
-31
-38
-80
-84
-167
-155

115
52
-87
-90
-33
15
-31
-70
1
78
82
72
78
69
54
38
17
12
19
12
-8
98
46
-66
-66
-26
-12
5

Defl.

(mm)
-4.14
-2.76
-1.39
-0.96
-0.61
-0.44
-0.36
0.03
0.50
1.50
2.55
4.64
6.58
5.14
4.49
5.58
6.70
7.11
6.93
7.31
8.19
8.18
7.20
6.18
5.28
4.30
3.44
2.76
2.29

2.08
1.93
1.69
1.54
1.64
0.41
-0.16
0.66
1.49
1.81
1.96


Elev.
--Initial (digits)---Current (digits)-(m)
B+
BDiff.
B+
B------------------------------------------------------------------------20.5
42
-415
457
52
-21
53
-429
482
66
-21.5
33

-407
440
47
-22
7
-380
387
17
-22.5
2
-374
376
6
-23
-27
-346
319
-25
-23.5
-49
-323
274
-44
-24
-43
-329
286
-32
-24.5
-42

-329
287
-38
-25
-55
-317
262
-50
-25.5
-54
-318
264
-53
-26
-109
-264
155
-103
-26.5
-150
-223
73
-147
-27
-175
-196
21
-175
-27.5
-131

-244
113
-122
-28
-84
-289
205
-75
-28.5
-83
-292
209
-77
-29
-50
-325
275
-45
-29.5
-15
-359
344
-11
-30
3
-378
381
2
-30.5
-38

-335
297
-41
-31
-63
-311
248
-66
-31.5
-72
-303
231
-85
-32
-84
-289
205
-124
-32.5
-62
-313
251
-46
-33
-29
-345
316
8

20/38


Diff.
-419
-436
-413
-388
-376
-345
-327
-337
-333
-319
-316
-266
-219
-191
-251
-297
-295
-324
-358
-377
-330
-303
-283
-246
-337
-385

471

502
460
405
382
320
283
305
295
269
263
163
72
16
129
222
218
279
347
379
289
237
198
122
291
393

Corr.
Diff.
14
20

20
18
6
1
9
19
8
7
-1
8
-1
-5
16
17
9
4
3
-2
-8
-11
-33
-83
40
77

Defl.
(mm)
1.90
1.73
1.48

1.23
1.00
0.93
0.91
0.80
0.56
0.46
0.38
0.39
0.29
0.30
0.36
0.16
-0.05
-0.16
-0.21
-0.25
-0.23
-0.13
0.01
0.43
1.46
0.96


RECTIE

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT
BỊ CÔNG NGHIỆP (RECTIE)
RESEARCH CENTER FOR TECHNOLOGY &

INDUSTRIAL EQUIPMENT (RECTIE)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC

❖ Kết quả thống kê thông số chuyển vị tại các vị trí IL02/ Result of deflection
parameter at position IL02
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH NGANG - TRỤC A
HORIZONTAL DISPLACEMENT - AXIS A (MM)
VỊ TRÍ/ LOCATION: IL02
-30-25-20-15-10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90
-0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-2.5
-3.0
-3.5
-4.0
-4.5
-5.0
-5.5
-6.0
-6.5
-7.0
-7.5
-8.0
-8.5
-9.0
-9.5
-10.0

-10.5
-11.0
-11.5
-12.0
-12.5
-13.0
-13.5
-14.0
-14.5
-15.0
-15.5
-16.0
-16.5
-17.0
-17.5
-18.0
-18.5
-19.0
-19.5
-20.0
-20.5
-21.0
-21.5
-22.0
-22.5
-23.0
-23.5
-24.0
-24.5
-25.0

-25.5
-26.0
-26.5
-27.0
-27.5
-28.0
-28.5
-29.0
-29.5
-30.0
-30.5
-31.0
-31.5
-32.0
-32.5
-33.0

Chu kỳ (circle) 00
23/3/19
Chu kỳ (circle) 01
28/3/19
Chu kỳ (circle) 02
06/04/19
Chu kỳ (circle) 03
10/04/19
Chu kỳ (circle) 04
23/05/19
Chu kỳ (circle) 05
25/05/19


21/38


Report: A-Axis Change in Digits and Deflection in millimeters (Bottom Up)
-----------------------------------------------------------------------Project Name:
sunwah ho nuoc
Hole Name:
icl02
Top Elevation:
0
Azimuth Angle:
0
-------------------------------------------------------------------------Initial Data---Current Data-File Name:
icl02_001.gkn
icl02_006.gkn
Reading Date:
3/23/2019
5/25/2019
Reading Time:
17:22:34
20:12:20
Probe Name:
1420919
1420919
-----------------------------------------------------------------------Elev.
--Initial (digits)---Current (digits)-(m)
A+
ADiff.
A+
A------------------------------------------------------------------------0.5

-144
247
-391
-133
-1
-144
247
-391
-133
-1.5
-190
289
-479
-176
-2
-220
321
-541
-277
-2.5
-224
328
-552
-371
-3
-226
332
-558
-459
-3.5

-223
325
-548
-503
-4
-309
410
-719
-628
-4.5
-341
445
-786
-655
-5
-295
401
-696
-588
-5.5
-252
356
-608
-498
-6
-243
336
-579
-428
-6.5

-295
412
-707
-415
-7
-334
439
-773
-362
-7.5
-321
426
-747
-292
-8
-297
401
-698
-241
-8.5
-298
404
-702
-217
-9
-312
419
-731
-195
-9.5

-439
547
-986
-262
-10
-441
547
-988
-257
-10.5
-447
553
-1000
-253
-11
-459
563
-1022
-242
-11.5
-503
606
-1109
-257
-12
-493
599
-1092
-245
-12.5

-523
632
-1155
-281
-13
-501
608
-1109
-293
-13.5
-494
600
-1094
-314
-14
-464
573
-1037
-313
-14.5
-465
571
-1036
-321
-15
-508
615
-1123
-334
-15.5

-620
722
-1342
-405
-16
-560
670
-1230
-479
-16.5
-523
627
-1150
-492
-17
-512
618
-1130
-492
-17.5
-505
614
-1119
-510
-18
-505
611
-1116
-500
-18.5

-480
589
-1069
-451
-19
-410
516
-926
-374
-19.5
-363
472
-835
-333
-20
-379
490
-869
-351

22/38

Diff.
236
236
274
378
474
564
605

729
759
694
601
521
531
466
396
345
323
301
369
362
359
345
360
351
389
400
419
421
427
440
506
589
596
598
619
605
559

480
441
462

-369
-369
-450
-655
-845
-1023
-1108
-1357
-1414
-1282
-1099
-949
-946
-828
-688
-586
-540
-496
-631
-619
-612
-587
-617
-596
-670
-693

-733
-734
-748
-774
-911
-1068
-1088
-1090
-1129
-1105
-1010
-854
-774
-813

Corr.
Diff.
22
22
29
-114
-293
-465
-560
-638
-628
-586
-491
-370
-239

-55
59
112
162
235
355
369
388
435
492
496
485
416
361
303
288
349
431
162
62
40
-10
11
59
72
61
56

Defl.
(mm)

31.25
30.98
30.70
30.34
31.76
35.43
41.24
48.24
56.21
64.06
71.39
77.53
82.15
85.14
85.83
85.09
83.69
81.66
78.73
74.29
69.68
64.83
59.39
53.24
47.04
40.98
35.78
31.26
27.48
23.88

19.51
14.13
12.10
11.33
10.83
10.95
10.81
10.08
9.18
8.41


Elev.
--Initial (digits)---Current (digits)-(m)
A+
ADiff.
A+
A------------------------------------------------------------------------20.5
-443
554
-997
-424
-21
-524
632
-1156
-495
-21.5
-552
659

-1211
-530
-22
-537
643
-1180
-517
-22.5
-520
631
-1151
-510
-23
-503
610
-1113
-489
-23.5
-524
633
-1157
-498
-24
-521
628
-1149
-501
-24.5
-507
615

-1122
-485
-25
-574
682
-1256
-548
-25.5
-628
734
-1362
-618
-26
-619
727
-1346
-615
-26.5
-568
677
-1245
-555
-27
-575
685
-1260
-550
-27.5
-707
817

-1524
-694
-28
-710
813
-1523
-723
-28.5
-701
812
-1513
-692
-29
-731
838
-1569
-699
-29.5
-763
874
-1637
-757
-30
-742
851
-1593
-734
-30.5
-729
838

-1567
-712
-31
-682
788
-1470
-673
-31.5
-674
782
-1456
-656
-32
-678
785
-1463
-651
-32.5
-674
739
-1413
-661
-33
-636
774
-1410
-729

23/38


Diff.
535
603
636
623
621
596
607
608
593
655
724
723
663
660
803
826
803
806
868
843
820
779
764
758
726
867

-959
-1098

-1166
-1140
-1131
-1085
-1105
-1109
-1078
-1203
-1342
-1338
-1218
-1210
-1497
-1549
-1495
-1505
-1625
-1577
-1532
-1452
-1420
-1409
-1387
-1596

Corr.
Diff.
38
58
45

40
20
28
52
40
44
53
20
8
27
50
27
-26
18
64
12
16
35
18
36
54
26
-186

Defl.
(mm)
7.71
7.24
6.51
5.95

5.45
5.20
4.85
4.20
3.70
3.15
2.49
2.24
2.14
1.80
1.18
0.84
1.16
0.94
0.14
-0.01
-0.21
-0.65
-0.88
-1.33
-2.00
-2.33


RECTIE

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT
BỊ CÔNG NGHIỆP (RECTIE)
RESEARCH CENTER FOR TECHNOLOGY &
INDUSTRIAL EQUIPMENT (RECTIE)

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
Address: 268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist. 10, HCMC
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH NGANG - TRỤC B
HORIZONTAL DISPLACEMENT - AXIS B (MM)
VỊ TRÍ/ LOCATION: IL02
-30 -25 -20 -15 -10 -5

0

5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

-0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-2.5
-3.0
-3.5
-4.0
-4.5
-5.0
-5.5
-6.0
-6.5
-7.0
-7.5
-8.0
-8.5
-9.0
-9.5

-10.0
-10.5
-11.0
-11.5
-12.0
-12.5
-13.0
-13.5
-14.0
-14.5
-15.0
-15.5
-16.0
-16.5
-17.0
-17.5
-18.0
-18.5
-19.0
-19.5
-20.0
-20.5
-21.0
-21.5
-22.0
-22.5
-23.0
-23.5
-24.0
-24.5

-25.0
-25.5
-26.0
-26.5
-27.0
-27.5
-28.0
-28.5
-29.0
-29.5
-30.0
-30.5
-31.0
-31.5
-32.0
-32.5
-33.0

Chu kỳ (circle) 00
23/3/19
Chu kỳ (circle) 01
28/3/19
Chu kỳ (circle) 02
06/04/19
Chu kỳ (circle) 03
10/04/19
Chu kỳ (circle) 04
23/05/19
Chu kỳ (circle) 05
25/05/19


24/38


×