Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.9 MB, 127 trang )

Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU………………………………………………………………………… 7
I. Giới thiệu chung:……………………………………………………………… 7
1.1. Căn cứ thực hiện nhiệm vụ………………………………………………… 7
1.2. Tổ chức nhiệm vụ……………………………………………… 7
1.3. Mục tiêu thực hiện nhiệm vụ………………………………………………… 7
1.4. Phạm vi thực hiện nhiệm vụ………………………………………………… 7
II. Nội dung thực hiện:………………………………………………………… 7
2.1. Môi trường nước…………………………………………………………… 8
2.2. Môi trường không khí……………………………………………………… 9
2.3. Môi trường đất……………………………………………………………… 9
III. Quá trình thực hiện nhiệm vụ: 9
3.1. Tổng lượng mẫu: 9
3.2. Quy trình lấy mẫu: 10
3.3. Thời gian thực hiện: 10
3.4. Quy trình vận chuyển và bảo quản mẫu: 10
IV. Cơ quan thực hiện:………………………………………………………… 10
4.1. Danh sách những cán bộ tham gia…………………………………………… 10
4.2. Phương tiện và thiết bị phục vụ quan trắc………………………………… 11
4.2.1. Phương tiện lấy mẫu……………………………………………………… 11
4.2.2. Danh mục thiết bị lấy mẫu………………………………………………… 11
4.2.3. Danh mục thiết bị phân tích……………………………………………… 11
4.2.4. Phương pháp phân tích…………………………………………………… 13
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH…………………………………… 15
I. Chất lượng môi trường nước mặt:……………………………………………… 16
1.1. Vị trí và tọa độ quan trắc…………………………………………………… 16
1.2. Kết quả phân tích……………………………………………………………… 21
1.2.1. Các sông, suối…………………………………………………………… 21
a. Sông Cà Lồ…………………………………………………………………


21
b. Sông Phan……………………………………………………………………
38
c. Sông Bến Tre………………………………………………………………
47
d. Sông Phó Đáy………………………………………………………………
57
1.2.2. Các hồ, đầm……………………………………………………………… 67
II. Chất lượng môi trường nước ngầm:…………………………………………… 76
2.1. Vị trí và tọa độ quan trắc……………………………………………………… 76
2.2. Kết quả phân tích………………………………………………………………
79
III. Chất lượng môi trường nước thải:…………………………………………… 91
3.1. Nước thải KCN 91
3.1.1. Vị trí và tọa độ quan trắc…………………………………………………… 91
3.1.2. Kết quả phân tích 92
3.2. Nước thải bãi chôn lấp 97
3.2.1. Vị trí và tọa độ quan trắc…………………………………………………… 97
3.2.2.Kết quả phân tích ………………………………………………………………
98
IV. Chất lượng môi trường không khí:…………………………………………… 105
4.1. Môi trường không khí mùa khô…………………………………………………
105
4.1.1. Vị trí và tọa độ quan trắc…………………………………………………… 105
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 1
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
4.1.2. Kết quả phân tích …………………………………………………………… 107
4.1. Môi trường không khí mùa mưa………………………………………………… 113
4.1.1. Vị trí và tọa độ quan trắc…………………………………………………… 113
4.1.2. Kết quả phân tích …………………………………………………………… 115

V. Chất lượng môi trường đất:…………………………………………………… 121
5.1. Vị trí và tọa độ quan trắc………………………………………………………
121
5.2. Kết quả phân tích ……………………………………………………………… 123
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 128
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường nước mặt 16
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ 21
Bảng 3: Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 28
Bảng 4: Những điểm có COD vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 29
Bảng 5: Những điểm có TSS vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 31
Bảng 6: Những điểm có NH
4
+
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 33
Bảng 7: Những điểm có PO
4
3-
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 34
Bảng 8: Những điểm có tổng dầu mỡ vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 35
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 2
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
Bảng 9: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 37
Bảng 10: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Phan 38
Bảng 11: Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 41
Bảng 12: Những điểm có COD vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 42

Bảng 13: Những điểm có TSS vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 43
Bảng 14: Những điểm có tổng dầu mỡ vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 44
Bảng 15: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 45
Bảng 16: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Bến tre 47
Bảng 17: Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 50
Bảng 18: Những điểm có COD vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 51
Bảng 19: Những điểm có TSS vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 52
Bảng 20:
Những điểm có NH
4
+
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
53
Bảng 21: Những điểm có tổng dầu mỡ vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 54
Bảng 22:
Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
55
Bảng 23: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Phó Đáy 57
Bảng 24: Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1) 60
Bảng 25:
Những điểm có COD vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
61
Bảng 26:
Những điểm có TSS vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
62
Bảng 27:

Những điểm có NH
4
+
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
63
Bảng 28:
Những điểm có tổng dầu mỡ vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
64
Bảng 29:
Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
65
Bảng 30:
Bảng tổng hợp kết quả phân tích các hồ, đầm
67
Bảng 31:
Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
70
Bảng 32:
Những điểm có COD vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
71
Bảng 33:
Những điểm có TSS vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
72
Bảng 34:
Những điểm có tổng dầu mỡ vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)
73
Bảng 35:
Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08:2008/BTNMT (Cột B1)

74
Bảng 36:
Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường nước ngầm
76
Bảng 37:
Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước ngầm
79
Bảng 38: Những điểm có Cd vượt QCVN 09:2008/BTNMT 84
Bảng 39: Những điểm có NH
4
+
vượt QCVN 09:2008/BTNMT 86
Bảng 40: Những điểm có E-Coli vượt QCVN 09:2008/BTNMT 87
Bảng 41: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 09:2008/BTNMT 89
Bảng 42: Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường nước thải KCN 91
Bảng 43: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước thải KCN 92
Bảng 44: Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 93
Bảng 45: Những điểm có COD vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 94
Bảng 46: Những điểm có TSS vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 95
Bảng 47:
Những điểm có tổng N vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B)
95
Bảng 48: Những điểm có NH
4
+
vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 96
Bảng 49:
Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B)

96
Bảng 50:
Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường nước thải bãi chôn lấp
97
Bảng 51: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước thải bãi chông lấp 98
Bảng 52: Những điểm có BOD
5
vượt QCVN 25:2009/BTNMT (Cột B1) 100
Bảng 53: Những điểm có COD vượt QCVN 25:2009/BTNMT (Cột B1) 101
Bảng 54: Những điểm có TSS vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 101
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 3
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
Bảng 55: Những điểm có NH
4
+
vượt QCVN 25:2009/BTNMT (Cột B1) 102
Bảng 56: Những điểm có tổng N vượt QCVN 25:2009/BTNMT (Cột B1) 102
Bảng 57: Những điểm có tổng P vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 103
Bảng 58: Những điểm có Fe vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 103
Bảng 59: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B) 104
Bảng 60:
Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường không khí mùa khô.
105
Bảng 61: Bảng tổng hợp kết quả phân tích không khí mùa khô 107
Bảng 62: Những điểm có bụi lơ lửng vượt QCVN 05:2011/BTNMT 110
Bảng 63: Những điểm có bụi PM10 vượt QCVN 05:2011/BTNMT 111
Bảng 64: Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường không khí mùa mưa 113
Bảng 65: Bảng tổng hợp kết quả phân tích không khí mùa mưa 115
Bảng 66: Những điểm có bụi lơ lửng vượt QCVN 05:2011/BTNMT 118
Bảng 67: Những điểm có bụi PM10 vượt QCVN 05:2011/BTNMT 119

Bảng 68: Vị trí các điểm quan trắc môi trường đất 121
Bảng 69: Bảng tổng hợp kết quả phân tích đất 123
Bảng 70: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong đất 126
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ 29
Hình 2:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ
30
Hình 3: Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ 32
Hình 4:
Giá trị NH
4
+
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ
33
Hình 5: Giá trị PO
4
3-
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ 34
Hình 6: Giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ 37
Hình 7:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ
42
Hình 8:
Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan
43

Hình 9:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan
44
Hình 10:
Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan
45
Hình 11:
Giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan
46
Hình 12:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan
51
Hình 13:
Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre
52
Hình 14:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre
53
Hình 15:
Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre
54
Hình 16:
Giá trị NH
4
+
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre
55
Hình 17:

Giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre
56
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 4
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
Hình 18:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre
61
Hình 19:
Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy
62
Hình 20:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy
63
Hình 21:
Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy
64
Hình 22:
Giá trị NH
4
+
tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy
65
Hình 23:
Giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy
66
Hình 24:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy
71

Hình 25:
Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước mặt các hồ, đầm
72
Hình 26:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước mặt các hồ, đầm
73
Hình 27:
Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt các hồ, đầm
74
Hình 28:
Giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt các hồ, đầm
75
Hình 29:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt các hồ, đầm
85
Hình 30:
Giá trị cadimi vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước ngầm
87
Hình 31:
Giá trị Amoni vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước ngầm
88
Hình 32:
Giá trị E-Coli vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước ngầm
90
Hình 33:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước ngầm
94
Hình 34:

Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước thải KCN
94
Hình 35:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước thải KCN
95
Hình 36:
Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước thải KCN
95
Hình 37:
Giá trị tổng N tại các điểm quan trắc nước thải KCN
96
Hình 38:
Giá trị NH
4
+
tại các điểm quan trắc nước thải KCN
96
Hình 39:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước thải KCN
100
Hình 40:
Giá trị BOD
5
tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
101
Hình 41:
Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
101

Hình 42:
Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
102
Hình 43:
Giá trị NH
4
+
tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
102
Hình 44:
Giá trị tổng N tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
103
Hình 45:
Giá trị tổng P tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
103
Hình 46:
Giá trị Fe tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
104
Hình 47:
Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước thải bãi chôn lấp
111
Hình 48:
Giá trị bụi lơ lửng tại các điểm quan trắc không khí mùa khô
112
Hình 49:
Giá trị bụi PM10 tại các điểm quan trắc không khí mùa khô
119
Hình 50:
Giá trị bụi lơ lửng tại các điểm quan trắc không khí mùa mưa
120

Hình 51:
Giá trị bụi PM10 tại các điểm quan trắc không khí mùa mưa
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 5
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
MỞ ĐẦU
I. Giới thiệu chung:
1.1. Căn cứ thực hiện nhiệm vụ:
- Căn cứ Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc;
- Căn cứ Quyết định số 25/QĐ-STC ngày 31/01/2013 của Giám đốc Sở Tài chính về
việc giao hướng dẫn dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
- Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-STNMT ngày 12/3/2013 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về thực hiện quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013;
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và năng lực của Chi cục Bảo vệ môi trường, Trung
tâm Tài nguyên và Bảo vệ Môi trường;
1.2. Tổ chức nhiệm vụ:
- Nhiệm vụ: “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
- Cơ quan chủ quản: Sở tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường phối hợp cùng Trung tâm Tài
nguyên và Bảo vệ môi trường.
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 6
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
1.3. Mục tiêu thực hiện nhiệm vụ:
- Xây dựng cơ sở dữ liệu, thông tin để đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng
các thành phần môi trường đất, nước, không khí theo thời gian và không gian trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường.
- Xác định mức độ ô nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng theo các tiêu chuẩn
cho phép hiện hành.
- Xác định ảnh hưởng của các nguồn thải riêng biệt hay nhóm các nguồn thải tới chất
lượng môi trường địa phương.

- Cung cấp thông tin giúp cho việc lập kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và quy hoạch
phát triển công nghiệp.
- Làm tư liệu phục vụ việc quy hoạch điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi
trường tỉnh Vĩnh Phúc.
- Thu thập, tổng hợp số liệu, dữ liệu để xác định và đánh giá xu thế biến động của các
thành phần môi trường;
- Phân tích đưa ra những dự báo, cảnh báo về chất lượng môi trường.
- Đề xuất cơ chế chính sách và biện pháp quản lý môi trường phù hợp với điều kiện
thực tế của tỉnh.
1.4. Phạm vi thực hiện nhiệm vụ:
Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
II. Nội dung thực hiện:
Trung tâm Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo Kế hoạch nhiệm vụ được giao
như sau:
- Chuẩn bị phương tiện, trang thiết bị và vật tư để phục vụ việc đo đạc, lấy mẫu và
phân tích mẫu.
- Tổ chức đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu.
- Xử lý số liệu, tổng hợp kết quả đo đạc, phân tích và bàn giao sản phẩm đảm bảo
chất lượng cho Chi cục Bảo vệ môi trường sau mỗi đợt quan trắc.
- Hoàn thành hồ sơ thanh quyết toán theo quy định của pháp luật.
Nội dung thực hiện cụ thể như sau:
2.1. Môi trường nước:
- Nước mặt:
+ Đối tượng và phạm vi quan trắc: Trên toàn địa bàn tỉnh Vĩnh phúc, tập trung chủ
yếu vào những lưu vực, thuỷ vực lớn trên địa bàn tỉnh như: sông Cà Lồ, sông Phan, sông
Phó Đáy, sông Bến Tre, … Đầm Vạc, Đầm Rưng, Hồ Vân Trục, Hồ Xạ Hương, Hồ Bò Lạc,
Hồ Đại Lải…
+ Thông số quan trắc: Quan trắc 19 thông số ô nhiễm, bao gồm: Độ pH, Hàm lượng
oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Nhu cầu oxy hóa học (COD), Nhu cầu oxy
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 7

Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
sinh hóa (BOD
5
), Amoni (NH
+
4
- tính theo Nitơ), Nitrat (NO
3
-
- tính theo Nitơ), Nitrit (NO
2
-
- tính theo Nitơ), Chì (Pb), Asen (As), Cadimi (Cd), Sắt (Fe), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Clorua
(Cl
-
), Photphat (PO
4
3-
), Crôm VI (Cr
6+
), Tổng dầu mỡ, Tổng Coliform.
+ Số lượng mẫu và vị trí quan trắc: Lấy 160 mẫu tại 40 vị trí.
+ Tần suất quan trắc: 04 lần/năm (mùa mưa 02 lần và mùa khô 02 lần).
- Nước ngầm:
+ Đối tượng và phạm vi quan trắc: Tập trung quan trắc chủ yếu ở khu vực đô thị, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp và các khu dân cư tập trung trên địa bàn toàn tỉnh.
+ Thông số quan trắc: Quan trắc 20 thông số ô nhiễm, bao gồm: Độ pH, Chất rắn
tổng số (TS), Độ cứng (tính theo CaCO
3
), Amoni (NH

+
4
- tính theo Nitơ), Nitrit (NO
2
-
- tính
theo Nitơ), Nitrat (NO
3
-
- tính theo Nitơ), Chì (Pb), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Asen (As),
Cadimi (Cd), Đồng (Cu), Thủy ngân (Hg), Kẽm (Zn), Crôm VI (Cr
6+
), Clorua (Cl
-
), Sunfat
(SO
4
2-
), Florua (F
-
), Coliform, E-Coli.
+ Số lượng mẫu và vị trí quan trắc: Lấy 38 mẫu tại 19 vị trí.
+ Tần suất quan trắc: 02 lần/năm (mùa mưa 01 lần và mùa khô 01 lần).
- Nước thải:
+ Đối tượng và phạm vi quan trắc: Tập trung quan trắc những bãi chôn lấp chất thải
rắn và các khu công nghiệp có lưu lượng nước thải lớn với nguy cơ gây ô nhiễm cao trên địa
bàn toàn tỉnh.
*Nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn:
+ Thông số quan trắc: Quan trắc 18 thông số ô nhiễm, bao gồm: Độ pH, Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS), Nhu cầu oxy hóa học (COD), Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD

5
), Amoni
(NH
+
4
- tính theo Nitơ), Tổng nitơ, Tổng photpho, Chì (Pb), Asen (As), Đồng (Cu), Kẽm
(Zn), Sắt (Fe),Cadimi (Cd), Crôm VI (Cr
6+
), Thủy ngân (Hg), Cyanua (CN
-
), Sunfua (S
2-
),
Coliform tổng số.
+ Số lượng mẫu và vị trí quan trắc: Lấy 4 mẫu tại 4 vị trí.
+ Tần suất quan trắc: 01 lần/năm (mùa mưa 01 lần).
*Nước thải khu công nghiệp:
+ Thông số quan trắc: Quan trắc 14 thông số ô nhiễm, bao gồm: Độ pH, Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS), Nhu cầu oxy hóa học (COD), Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD
5
), Amoni
(NH
+
4
- tính theo Nitơ), Tổng nitơ, Tổng photpho, Chì (Pb), Asen (As), Sắt (Fe), Crôm III
(Cr
3+
), Thủy ngân (Hg), Tổng dầu mỡ, Coliform tổng số.
+ Số lượng mẫu và vị trí quan trắc: Lấy 4 mẫu tại 2 vị trí.
+ Tần suất quan trắc: 02 lần/năm (mùa mưa 01 lần và mùa khô 01 lần).

2.2. Môi trường không khí:
+ Đối tượng và phạm vi quan trắc: Tập trung quan trắc ở khu vực đô thị, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư, khu du lịch và khu dân cư trên địa bàn toàn tỉnh Vĩnh
Phúc.
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 8
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
+ Thông số quan trắc: Tiến hành quan trắc 06 thông số, gồm: Tiếng ồn, Bụi lơ lửng
TSP, Bụi PM
10
, CO, NO
2
, SO
2
.
+ Số lượng mẫu và vị trí quan trắc: Lấy 36 mẫu ở 18 vị trí vào mùa mưa và 30 mẫu
ở 15 vị trí vào mùa khô.
+ Tần suất quan trắc: 04 lần/năm (mùa mưa 02 lần và mùa khô 02 lần).
2.3. Môi trường đất:
+ Đối tượng và phạm vi quan trắc: Tập trung chủ yếu vào những khu vực đất trồng
rau màu, trồng lúa của các huyện, thành, thị trên địa bàn toàn tỉnh.
+ Thông số quan trắc: Tiến hành quan trắc 08 thông số, gồm: Độ ẩm, pH, Tổng Nitơ,
Tổng P, tổng K
2
O, Asen (As), Chì (Pb), Phân tích dư lượng thuốc BVTV họ Clo hữu cơ
trong đất canh tác.
+ Số lượng mẫu và vị trí quan trắc: Lấy 26 mẫu ở 13 vị trí.
+ Tần suất quan trắc: 02 lần/năm (mùa mưa 01 lần và mùa khô 01 lần).
III. Quá trình thực hiện:
3.1 Tổng lượng mẫu:
+ Đợt 1:

- Nước mặt: 40 mẫu.
- Không khí: 15 mẫu.
- Nước thải: 02 mẫu (KCN).
+ Đợt 2:
- Nước mặt: 40 mẫu.
- Nước ngầm: 19 mẫu.
- Không khí: 18 mẫu.
- Mẫu đất: 13 mẫu.
+ Đợt 3:
- Nước mặt: 40 mẫu.
- Nước thải: 8 mẫu (02 nước thải KCN + 05 nước thải bãi chôn lấp).
- Không khí: 18 mẫu.
+ Đợt 4:
- Nước mặt: 40 mẫu.
- Nước ngầm: 19 mẫu.
- Không khí: 15 mẫu.
- Mẫu đất: 13 mẫu
3.2. Quy trình lấy mẫu:
- Việc lấy mẫu được tiến hành theo các tiêu chuẩn của Việt Nam. Ứng với mỗi chỉ
tiêu phân tích, mẫu được chứa vào các chai, ống và lọ tương ứng để bảo quản theo hướng
dẫn đúng theo QCVN. Mẫu được mã hóa và đánh ký hiệu mẫu ngay tại hiện trường.
3.3. Thời gian thực hiện:
TT Thời gian lấy mẫu Thời gian phân tích Thời gian tổng hợp KQPT
Đợt 1 26/3/2013 - 23/4/2013 26/3/2013 - 04/5/2013 04/5/2013 - 15/5/2013
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 9
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
Đợt 2 06/5/2013 - 17/6/2013 06/6/2013 - 23/6/2013 24/6/2013 - 30/6/2013
Đợt 3 08/7/2013 - 14/8/2013 08/7/2013 - 21/8/2013 21/8/2013 - 05/9/2013
Đợt 4 03/9/2013 - 22/10/2013 03/9/2013 - 30/10/2013 01/11/2013 - 15/11/2013


3.4. Quy trình vận chuyển và bảo quản:
Quá trình vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm mẫu sẽ được giữ lạnh bằng thiết bị
lạnh bảo quản mẫu hiện trường ở nhiệt độ thích hợp và khi mẫu về sẽ được tiến hành phân
tích ngay đối với những chỉ tiêu dễ biến đổi còn các chỉ tiêu không tiến hành ngay thì được
bảo quản đúng quy cách.
IV. Cơ quan thực hiện:
4.1. Danh sách những cán bộ tham gia:
* Người chịu trách nhiệm chính:
- Kỹ sư Nguyễn Bá Hiến - Phó Giám đốc Trung tâm
* Những người thực hiện:
- Kỹ sư Phan Thị Dung - Trưởng phòng Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Phùng Thế Tài - Phó Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Đào Thị Thu - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Đặng Thị Thu Hương - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Nguyễn Mai Hanh - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Trần Thị Yến - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Dương Ngọc Oanh - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Lê Minh Giang - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Đỗ Thị Thu Hương - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Kỹ sư Nguyễn Thị Thanh - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Cử nhân Chu Thị Hương Giang - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Cử nhân Lê Thị Hồng Quyên - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Cử nhân Nguyễn Thị Hồng Hạnh - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Cử nhân Nguyễn Thị Thùy - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Cử nhân Nguyễn Văn Sỹ - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
- Cử nhân Nguyễn Việt An - Cán bộ Phòng Quan trắc và phân tích môi trường.
4.2. Phương tiện và thiết bị phục vụ quan trắc:
4.2.1. Phương tiện lấy mẫu
- Xe ôtô INOVA 8 chỗ
4.2.2. Danh mục thiết bị lấy mẫu

TT Tên thiết bị Nước sản xuất
1 Thiết bị đo độ ồn Testo Đức
2 Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu Nhật
3 Thiết bị lấy mẫu khí HV-500F Sibata Nhật
4 Tủ bảo quản mẫu Mỹ
5 Thiết bị lấy mẫu khí SKC Mỹ
6 Thiết bị lấy mẫu khí LV - 30 Sibata Nhật
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang
10
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
4.2.3. Danh mục thiết bị phân tích:
TT
Thông số
phân tích
Thiết bị phân tích
I Thiết bị phân tích khí
1 Cacbon monoxyt (CO)
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
2 Nitơ oxyt (NO
X
)
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
3 Lưu huỳnh dioxyt (SO
2
)
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
4 Bụi lơ lửng

Bình hút ẩm, tủ sấy đa năng và cân phân tích AUW
220
5 Bụi PM10
Bình hút ẩm, tủ sấy đa năng và cân phân tích AUW
220
6 Độ ồn Máy đo độ ồn Testo
II Thiết bị phân tích nước (nước mặt + nước ngầm + nước thải)
1 Độ pH Máy đo pH 100, Nhật
2 Độ cứng Cốc và buret các loại
3 Hàm lượng oxy hòa tan (DO) Máy đo nhanh đa chỉ tiêu
4
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD
5
)
Tủ ấm BOD ET 636-6, Đức
5 Nhu cầu oxy hóa học (COD) Máy phá mẫu COD ET108, cốc và buret các loại
6
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
(TSS)
Cân phân tích AUW 220, Nhật
7 Photphat (PO
4
3-
)
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
8 Tổng nitơ Hệ thống phân tích đạm bằng phương pháp Kedalh
9 Nitrat (NO
3

-
)
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
10 Nitrit (NO
2
-
)
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
11 Amoni (NH
4
+
) Bộ chưng cất Kendal, cốc và buret các loại
12 Clorua (Cl
-
) Cốc và buret các loại
13 Florua (F
-
)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
14 Chì (Pb)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
15 Asen (As)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
16 Cadimi (Cd)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,

Varian
17 Thủy ngân (Hg)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
18 Sắt (Fe)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang
11
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
19 Mangan (Mn)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
20 Đồng (Cu)
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA240,
Varian
21 Tổng dầu mỡ Cân phân tích AUW 220, Nhật
22 E-Coli Tủ cấy vô trùng và tủ ấm Shellab
23 Tổng coliform Tủ cấy vô trùng và tủ ấm Shellab
III Thiết bị phân tích đất
1 Độ ẩm Tủ sấy đa năng
2 Độ pH Máy đo pH 100, Nhật
3 Tổng nitơ
Máy lắc, hệ thống phân tích đạm bằng phương pháp
Keldalh
4 Tổng photpho
Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS UVD
3200
5 Tổng K
2

O
Lò nung 1200
0
C L15/12, máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử AAS AA240, Varian
6 Asen (As)
Lò phá mẫu vi sóng MWS-2, máy quang phổ hấp
thụ nguyên tử AAS AA240, Varian
7 Chì (Pb)
Lò phá mẫu vi sóng MWS-2, máy quang phổ hấp
thụ nguyên tử AAS AA240, Varian
8
Dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật nhóm clo hữu cơ
Máy sắc kí khí GC, CP - 3800 GC
4.2.4. Phương pháp phân tích
TT Chỉ tiêu phân tích Đơn vị tính Phương pháp phân tích
I Phương pháp phân tích khí
1 Cacbon monoxyt (CO) mg/m
3
TCN
2 Nitơ oxyt (NO
X
) mg/m
3
TCVN 6137:1996
3 Lưu huỳnh dioxyt (SO
2
) mg/m
3

TCVN 5971:1995
4 Độ ồn dB
A
TCVN 5964:1995
5 Bụi lơ lửng mg/m
3
TCVN 5067:1995
6 Bụi PM10 mg/m
3
TCVN 5067:1995
II Phương pháp phân tích nước
1 Độ pH - TCVN 6492:2011
2 Độ cứng mg/l TCVN 6224:1996
3 Hàm lượng oxy hòa tan (DO) mg/l Đo nhanh
4 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD
5
) mg/l TCVN 6001-1:2008
5 Nhu cầu oxy hóa học (COD) mg/l TCVN 6491:1999
6 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l TCVN 6625:2000
7 Chất rắn tổng số (TS) mg/l TCVN 4560:1988
8 Photphat (PO
4
3-
) mg/l TCVN 6202:2008
9 Tổng nitơ mg/l TCVN 6624:2000
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang
12
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
10 Tổng photpho mg/l TCVN 6202:2008
11 Nitrat (NO

3
-
) mg/l TCVN 6180:1996
12 Nitrit (NO
2
-
) mg/l TCVN 6178:1996
13 Amoni (NH
4
+
) mg/l TCVN 5988:1995
14 Clorua (Cl
-
) mg/l TCVN 6194:1998
15 Florua (F
-
) mg/l TCVN 6490:1999
16 Chì (Pb) mg/l TCVN 6193:1996
17 Asen (As) mg/l TCVN 6626:2000
18 Cadimi (Cd) mg/l TCVN 6193:1996
19 Kẽm (Zn) mg/l TCVN 6193:1996
20 Thủy ngân (Hg) mg/l SMEWW 3112:2012
21 Sắt (Fe) mg/l SMEWW 3111B:2012
22 Mangan (Mn) mg/l SMEWW 3111B:2011
23 Đồng (Cu) mg/l TCVN 6193:1996
24 Crôm VI (Cr
6+
) mg/l TCVN 6658:2000
25 Crôm III (Cr
3+

) mg/l TCVN 6658:2000
26 Sulfat (SO
4
2-
) mg/l TCVN 6200:1996
27 Cyanua (CN
-
) mg/l TCVN 6181:1996
28 Sunfua (S
2-
) mg/l TCVN 6637:2000
29 Tổng dầu mỡ mg/l TCVN 4582:1988
30 E-Coli
MPN/
100ml
TCVN 6187-2:1996
31 Tổng coliform
MPN/
100ml
TCVN 6187-2:1996
III Phương pháp phân tích đất
1
Độ ẩm
% TCVN 4048:2011
2
Độ pH
- TCVN 5979:2007
3 Tổng nitơ %
TCVN 6624-1:2000&
TCVN 6643:2000

4 Tổng photpho %
TCVN 6202:2008 &
TCVN 6499:1999
5
Tổng K
2
O
mg/kg TCVN 8660:2010
6 Asen (As) mg/kg
EPA 3051-1996&
SMEWW 3125-2005
7 Chì (Pb) mg/kg
TCVN 6649:2000 &
TCVN 6496:1999
8
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
nhóm clo hữu cơ
mg/kg TCVN 7876 : 2008
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang
13
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang
14
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang
15
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
I. Chất lượng môi trường nước mặt:
1.1. Vị trí, tọa độ quan trắc:

Bảng 1: Vị trí và nguồn tác động các điểm quan trắc môi trường nước mặt
Kí hiệu
mẫu
Tọa độ Vị trí lấy mẫu Nguồn tác động Ngày nhận mẫu và Đặc điểm thời tiết
(X) (Y) Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
I Sông Cà Lồ
NM1 572355 2357886
Gốc Duối - xã Ngọc
Thanh - thị xã Phúc Yên
(gần Hồ Đại Lải)
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
01/4/2013
(Trời râm
mát)
06/5/2013
(Trời
nắng)
31/7/2013
(Trời nắng
nhẹ)
30/9/2013
(Trời râm
mát)
NM2 570760 2354965
Trại Hiến - xã Bá Hiến -
huyện Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt

động tưới tiêu nông nghiệp
NM3 567530 2351499
Thị trấn Hương Canh -
huyện Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM4 572633 2351723
Thôn An Lão - xã Sơn
Lôi - huyện Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM5 575435 2350029
Đại Phùng - phường
Phúc Thắng - thị xã
Phúc Yên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ công ty TNHH
Song Tinh
NM6 576091 2348200
Xuân Mai - phường
Phúc Thắng - thị xã
Phúc Yên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM7 571005 2349272
Đạm Xuyên - xã Đạo
Đức - huyện Bình
Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân

cư ven sông
- Do hoạt động ngăn sông chăn
nuôi thủy sản
NM8 570396 2348217 Nhân Vực - xã Đạo Đức
- huyện Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 16
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt
động tưới tiêu nông nghiệp
NM9 567362 2348739
Bảo Đức - xã Đạo Đức -
huyện Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt
động tưới tiêu nông nghiệp
NM10 566472 2346294
Can Bi - xã Phú Xuân -
huyện Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt
động tưới tiêu nông nghiệp
NM11 567239 2360631
Rừng Bội - xã Thiện Kế
- huyện Bình Xuyên
- Nước thải từ công ty Chăn nuôi
Tam Đảo

NM12 567089 2357579
Quảng Khai - xã Thiện
Kế - huyện Bình Xuyên
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt
động tưới tiêu nông nghiệp
NM13 568786 2354749
Hàm Rồng - xã Tam
Hợp - huyện Bình
Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM14 567996 2352890
Đồng Sậu - thị trấn
Hương Canh - huyện
Bình Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
II Sông Phan
NM15 562564 2353354
Xóm Rừng - xã Quất
Lưu - huyện Bình
Xuyên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
08/4/2013
(Trời
mát, gió
nhẹ)
13/5/2013
(Trời

nắng)
10/7/2013
(Trời mát,
gió nhẹ)
03/10/2013
(Trời
nắng)
NM16 558244 2352350
Tân Nguyên - xã Trung
Nguyên - huyện Yên
Lạc
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động nông
nghiệp của khu dân cư ven sông
NM17 554249 2347657 Xuân Lại - xã Vũ Di -
huyện Vĩnh Tường
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động nông
nghiệp, chăn nuôi của khu dân cư
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 17
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
ven sông
NM18 551834 2349610
Sơn Tăng - xã Vĩnh Sơn
- huyện Vĩnh Tường
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM19 549004 2351380

Lũng Ngoài - xã Lũng
Hòa - huyện Vĩnh
Tường
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM20 549946 2354500
Phủ Yên - xã Yên Lập -
huyện Vĩnh Tường
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM21 552459 2359181
Xóm Vàng - xã Hoàng
Đan - huyện Tam
Dương
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ bãi rắc thải của khu
dân cư
III Sông Bến Tre
NM22 560059 2367504
Kiên Ngọ - xã Tam
Quan - huyện Tam Đảo
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt
động tưới tiêu nông nghiệp
15/4/2013
(Trời
nắng,
gió nhẹ)

20/5/2013
(Trời
nắng)
13/8/2013
(Trời nắng)
10/10/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)
NM23 558438 2366631
Tiên Lộng - xã Hoàng
Hoa - huyện Tam
Dương
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM24 556872 2365339
Xóm Hảo - xã Hướng
Đạo - huyện Tam
Dương
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động nông
nghiệp, chăn nuôi của khu dân cư
ven sông
NM25 556345 2363982
Long Trì - xã Đạo Tú -
huyện Tam Dương
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM26 555582 2362414
Long Sơn - xã Đạo Tú -

huyện Tam Dương
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM27 558012 2361047
Xóm Guột - xã Đạo Tú -
huyện Tam Dương
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
NM28 559631 2357458 Thôn Khâu - phường - Nước thải sinh hoạt từ khu dân
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 18
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
Định Trung - thành phố
Vĩnh Yên
cư ven sông
- Do tình trạng chảy tràn từ hoạt
động tưới tiêu nông nghiệp
IV Sông Phó Đáy
NM29 551201 2380692
Quảng Cư - xã Quang
Sơn - huyện Lập Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động chăn
nuôi của khu dân cư ven sông
22/4/2013
(Trời
mát, gió
nhẹ)
27/5/2013
(Trời

nắng)
24/7/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)
16/10/2013
(Trời râm
mát)
NM30 553250 2375978
Hữu Bằng - xã Bắc Bình
- huyện Lập Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động chăn
nuôi của khu dân cư ven sông
NM31 554157 2369121
Tích Thổ - thị trấn Hoa
Sơn - huyện Lập Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động chăn
nuôi của khu dân cư ven sông
NM32 552686 2363307
Đồng Man - xã Đồng
Ích - huyện Lập Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động nông
nghiệp của khu dân cư ven sông
NM33 552305 2360830
Đại Lữ - xã Đồng Ích -

huyện Lập Thạch
- Nước thải từ các hoạt động nông
nghiệp
NM34 550258 2359060
Hạnh Phúc - xã Triệu
Đề - huyện Lập Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động nông
nghiệp của khu dân cư ven sông
NM35 547389 2355266
Việt An - xã Việt Xuân
- huyện Lập Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
V Các hồ, đầm
NM36 543234 2372917 Hồ Bò Lạc - xã Đồng
Quế - huyện Sông Lô
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động chăn
18/4/2013
(Trời
nắng)
11/6/2013
(Trời mát,
gió nhẹ)
01/8/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)

16/10/2013
(Trời râm
mát)
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 19
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
nuôi của khu dân cư gần hồ, đầm
NM37 545688 2371291
Đập Vân Trục - xã Xuân
Phong - huyện Lập
Thạch
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động chăn
nuôi của khu dân cư gần hồ, đầm
16/4/2013
(Trời
nắng,
gió nhẹ)
13/6/2013
(Trời
nắng)
12/8/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)
16/10/2013
(Trời râm
mát)
NM38 572746 2358506
Hồ Đại Lải - xã Ngọc
Thanh - thị xã Phúc Yên

- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư ven sông
- Nước thải từ các hoạt động chăn
nuôi của khu dân cư gần hồ, đầm
26/3/2013
(Trời
nắng)
16/5/2013
(Trời
nắng)
11/7/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)
30/9/2013
(Trời râm
mát)
NM39 561071 2356047
Đầm Vạc - trạm bơm
Đê Cụt - thành phố Vĩnh
Yên
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư gần hồ, đầm
17/4/2013
(Trời
nắng)
17/6/2013
(Trời
nắng)
16/7/2013
(Trời nắng,

gió nhẹ)
10/10/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)
NM40 2345448
Đầm Rưng - xã Tứ
Trưng - huyện Vĩnh
Tường
- Nước thải sinh hoạt từ khu dân
cư gần hồ, đầm
- Nước thải từ các hoạt động chăn
nuôi của khu dân cư gần hồ, đầm
05/4/2013
(Trời
mát)
17/6/2013
(Trời
nắng)
02/8/2013
(Trời nắng,
gió nhẹ)
03/10/2013
(Trời
nắng)
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 20
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
1.2. Kết quả phân tích:
1.2.1. Các sông suối:
a. Sông Cà Lồ:
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ

TT
Chỉ tiêu phân
tích
Đơn vị
tính
NM1 NM2 Giới hạn cho
phép (Cột B1)
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
1 pH* - 7,44 7,21 6,77 7,1 7,18 6,67 6,75 6,87 5,5 - 9
2
Hàm lượng oxy
hòa tan (DO)
mg/l 6,34 6,40 5,44 6,09 6,94 6,82 6,17 5,98 ≥ 4
3
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD
5
)*
mg/l 15,71 12,24 13,26 12,45 10,55 13,19 14,2 11,13 15
4
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)*
mg/l 32,2 28 25,2 25,4 18,4 20,6 25,6 19,2 30
5
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)*
mg/l 73 76 68 41 66 81 79 41 50
6 Chì (Pb)* mg/l 0,008 0,006 0,005 0,007 0,003 0,005 0,004 0,005 0,05
7 Asen (As)* mg/l 0,007 0,006 0,005 0,004 0,001 0,003 0,003 0,004 0,05
8 Cadimi (Cd)* mg/l 0,006 0,007 0,004 0,006 0,005 0,004 0,003 0,003 0,01

9 Sắt (Fe)* mg/l 0,165 0,148 0,128 0,137 0,184 0,196 0,120 0,156 1,5
10 Đồng (Cu)* mg/l 0,011 0,009 0,008 0,008 0,002 < 10
-3
< 10
-3
0,004 0,5
11 Kẽm (Zn)* mg/l 0,07 0,064 0,055 0,054 0,086 0,075 0,068 0,074 1,5
12 Crôm VI (Cr
6+
) mg/l 0,004 0,006 0,004 0,003 0,004 0,005 0,002 0,002 0,04
13 Phôtphat (PO
4
3-
) mg/l 0,013 0,018 0,021 0,026 0,024 0,031 0,021 0,037 0,3
14 Nitrat (NO
3
-
)* mg/l 0,21 0,184 0,250 0,231 0,844 0,688 0,824 0,813 10
15 Nitrit (NO
2
-
)* mg/l 0,003 0,006 0,005 0,008 0,008 0,009 0,006 0,009 0,04
16 Clorua (Cl
-
)* mg/l 4,254 3,687 3,971 3,119 18,44 18,44 17,374 17,31 600
17 Amoni (NH
4
+
)* mg/l 0,314 0,397 0,314 0,252 0,259 0,224 0,336 0,224 0,5
18 Tổng dầu mỡ mg/l 0,06 0,08 0,08 0,1 0,12 0,1 0,12 0,13 0,1

19 Tổng coliform*
MPN/
100ml
2.100 2.200 1.700 2.100 900 1.100 2.100 1.100 7.500
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ (Tiếp)
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 21
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
TT
Chỉ tiêu phân
tích
Đơn vị
tính
NM3 NM4 Giới hạn cho
phép (Cột B1)
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
1 pH* - 7,10 6,47 6,98 6,56 7,21 6,90 7,03 6,8 5,5 - 9
2
Hàm lượng oxy
hòa tan (DO)
mg/l 4,34 4,24 4,39 5,14 6,21 6,37 5,62 6,06 ≥ 4
3
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD
5
)*
mg/l 14,03 15,27 16,35 18,07 10,63 12,49 14,82 10,47 15
4
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)*
mg/l 28,8 26,8 30,8 35,2 23,2 24,7 28,34 22,4 30

5
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)*
mg/l 83 67 52 93 78 75 46 63 50
6 Chì (Pb)* mg/l 0,004 0,006 0,004 0,004 0,002 < 10
-3
< 10
-3
0,001 0,05
7 Asen (As)* mg/l 0,006 0,005 0,004 0,006 0,004 0,006 0,004 0,003 0,05
8 Cadimi (Cd)* mg/l < 10
-3
< 10
-3
< 10
-3
< 10
-3
0,007 0,006 0,005 0,005 0,01
9 Sắt (Fe)* mg/l 0,188 0,207 0,201 0,177 0,145 0,162 0,123 0,156 1,5
10 Đồng (Cu)* mg/l 0,009 0,012 0,011 0,01 0,01 0,012 0,008 0,015 0,5
11 Kẽm (Zn)* mg/l 0,038 0,055 0,041 0,04 0,057 0,051 0,044 0,054 1,5
12 Crôm VI (Cr
6+
) mg/l 0,002 0,004 0,002 0,005 < 10
-3
0,002 < 10
-3
< 10
-3

0,04
13 Phôtphat (PO
4
3-
) mg/l 0,006 0,011 0,009 0,008 0,028 0,033 0,039 0,031 0,3
14 Nitrat (NO
3
-
)* mg/l 0,443 0,557 0,531 0,497 0,587 0,601 0,635 0,79 10
15 Nitrit (NO
2
-
)* mg/l 0,007 0,011 0,01 0,009 0,002 0,005 0,006 0,005 0,04
16 Clorua (Cl
-
)* mg/l 9,658 11,63 11,06 11,06 8,509 10,78 8,509 7,09 600
17 Amoni (NH
4
+
)* mg/l 0,287 0,273 0,291 0,296 0,417 0,481 0,403 0,438 0,5
18 Tổng dầu mỡ mg/l 0,14 0,12 0,1 0,12 0,12 0,09 0,15 0,11 0,1
19 Tổng coliform*
MPN/
100ml
4.600 4.300 4.600 7.000 6.300 7.000 7.900 7.900 7.500
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ (Tiếp)
TT Chỉ tiêu phân Đơn vị NM5 NM6 Giới hạn cho
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 22
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
tích tính phép (Cột B1)Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4

1 pH* - 7,32 6,93 6,93 6,82 7,5 7,23 7,32 7,2 5,5 - 9
2
Hàm lượng oxy
hòa tan (DO)
mg/l 5,68 5,23 4,74 4,75 3,81 4,02 4,92 4,15 ≥ 4
3
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD
5
)*
mg/l 8,33 9,29 11,79 9,15 20,73 18,34 17,88 21 15
4
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)*
mg/l 14 19,2 22,4 16 34,4 40,6 32,4 38,8 30
5
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)*
mg/l 78 81 46 85 77 88 49 74 50
6 Chì (Pb)* mg/l 0,007 0,008 0,005 0,006 0,005 0,008 0,008 0,005 0,05
7 Asen (As)* mg/l 0,002 0,004 0,003 0,004 0,005 0,007 0,006 0,006 0,05
8 Cadimi (Cd)* mg/l < 10
-3
< 10
-3
< 10
-3
0,002 0,006 0,004 0,004 0,005 0,01
9 Sắt (Fe)* mg/l 0,501 0,427 0,415 0,547 0,358 0,322 0,296 0,305 1,5
10 Đồng (Cu)* mg/l 0,007 0,004 0,007 0,005 0,015 0,012 0,011 0,013 0,5

11 Kẽm (Zn)* mg/l 0,038 0,044 0,031 0,035 0,067 0,062 0,049 0,053 1,5
12 Crôm VI (Cr
6+
) mg/l < 10
-3
< 10
-3
0,001 0,003 < 10
-3
0,003 < 10
-3
0,002 0,04
13 Phôtphat (PO
4
3-
) mg/l 0,028 0,021 0,031 0,037 0,084 0,077 0,095 0,101 0,3
14 Nitrat (NO
3
-
)* mg/l 0,617 0,702 0,732 0,697 0,813 0,921 1,076 0,926 10
15 Nitrit (NO
2
-
)* mg/l 0,001 0,004 0,002 0,005 0,009 0,012 0,011 0,011 0,04
16 Clorua (Cl
-
)* mg/l 9,076 11,06 8,792 10,06 8,57 10,78 7,091 10,49 600
17 Amoni (NH
4
+

)* mg/l 0,328 0,407 0,448 0,391 0,217 0,248 0,257 0,252 0,5
18 Tổng dầu mỡ mg/l 0,1 0,12 0,1 0,13 0,07 0,1 0,08 0,08 0,1
19 Tổng coliform*
MPN/
100ml
2.100 2.300 2.100 2.300 11.000 11.000 9.400 9.400 7.500
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ (Tiếp)
TT
Chỉ tiêu phân
tích
Đơn vị
tính
NM7 NM8 Giới hạn cho
phép (Cột B1)
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 23
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
1 pH* - 7,4 7,42 7,32 7,03 7,23 7,52 7,31 7,24 5,5 - 9
2
Hàm lượng oxy
hòa tan (DO)
mg/l 4,15 4,46 4,46 5,02 6,42 6,67 5,27 5,6 ≥ 4
3
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD
5
)*
mg/l 19,73 17,52 18,1 16,5 12,23 13,19 13,2 13,41 15
4
Nhu cầu oxy hóa

học (COD)*
mg/l 35,2 33,7 30,6 32,4 26 30,8 25,6 22,4 30
5
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)*
mg/l 91 82 53 71 63 81 48 73 50
6 Chì (Pb)* mg/l 0,006 0,008 0,005 0,007 0,016 0,012 0,013 0,011 0,05
7 Asen (As)* mg/l 0,007 0,005 0,004 0,004 0,009 0,01 0,008 0,01 0,05
8 Cadimi (Cd)* mg/l 0,004 0,006 0,005 0,004 0,002 0,004 0,002 0,004 0,01
9 Sắt (Fe)* mg/l 0,119 0,123 0,103 0,137 0,066 0,058 0,071 0,052 1,5
10 Đồng (Cu)* mg/l 0,006 0,004 0,003 0,005 0,004 0,002 < 10
-3
0,002 0,5
11 Kẽm (Zn)* mg/l 0,021 0,024 0,029 0,027 0,047 0,053 0,043 0,049 1,5
12 Crôm VI (Cr
6+
) mg/l 0,001 < 10
-3
0,002 0,002 0,004 0,004 0,004 0,005 0,04
13 Phôtphat (PO
4
3-
) mg/l 0,023 0,018 0,019 0,019 0,112 0,101 0,115 0,107 0,3
14 Nitrat (NO
3
-
)* mg/l 0,577 0,603 0,479 0,639 0,172 0,151 0,141 0,181 10
15 Nitrit (NO
2
-

)* mg/l 0,014 0,017 0,012 0,018 0,009 0,011 0,007 0,01 0,04
16 Clorua (Cl
-
)* mg/l 18,5 17,87 13,05 18,225 9,927 12,74 9,374 10,06 600
17 Amoni (NH
4
+
)* mg/l 0,707 0,643 0,695 0,668 0,574 0,426 0,472 0,472 0,5
18 Tổng dầu mỡ mg/l 0,16 0,2 0,19 0,18 0,11 0,08 0,1 0,11 0,1
19 Tổng coliform*
MPN/
100ml
4.300 6.300 6.300 4.900 7.900 9.400 7.900 9.400 7.500
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ (Tiếp)
TT
Chỉ tiêu phân
tích
Đơn vị
tính
NM9 NM10 Giới hạn cho
phép (Cột B1)
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
1 pH* - 7,36 7,06 7,24 6,94 7,25 7,23 7,25 7,04 5,5 - 9
2
Hàm lượng oxy
hòa tan (DO)
mg/l 6,64 6,92 5,55 6,51 6,44 6,71 5,4 6,46 ≥ 4
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 24
Báo cáo kết quả phân tích “Quan trắc hiện trạng môi trường năm 2013”
3

Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD
5
)*
mg/l 17,93 19,12 18,34 15,91 12,78 16,12 16,4 14,01 15
4
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)*
mg/l 41,8 36,57 39,2 32,4 24 28,8 27,6 25,6 30
5
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)*
mg/l 109 98 62 69 79 87 53 40 50
6 Chì (Pb)* mg/l 0,008 0,007 0,006 0,007 < 10
-3
0,003 < 10
-3
0,002 0,05
7 Asen (As)* mg/l 0,013 0,011 0,012 0,015 0,008 0,006 0,006 0,005 0,05
8 Cadimi (Cd)* mg/l 0,004 0,004 0,002 0,003 0,003 0,002 0,002 0,002 0,01
9 Sắt (Fe)* mg/l 0,108 0,119 0,093 0,129 0,076 0,084 0,07 0,077 1,5
10 Đồng (Cu)* mg/l 0,002 0,003 < 10
-3
< 10
-3
0,009 0,007 0,009 0,007 0,5
11 Kẽm (Zn)* mg/l 0,048 0,056 0,056 0,044 0,087 0,074 0,069 0,063 1,5
12 Crôm VI (Cr
6+
) mg/l < 10

-3
< 10
-3
< 10
-3
0,002 0,008 0,006 0,005 0,007 0,04
13 Phôtphat (PO
4
3-
) mg/l 0,066 0,057 0,051 0,073 0,045 0,034 0,049 0,059 0,3
14 Nitrat (NO
3
-
)* mg/l 0,184 0,213 0,201 0,194 0,49 0,531 0,524 0,531 10
15 Nitrit (NO
2
-
)* mg/l 0,003 0,001 0,004 0,005 0,006 0,008 0,005 0,007 0,04
16 Clorua (Cl
-
)* mg/l 5,389 6,24 5,956 7,374 4,538 4,822 6,807 5,389 600
17 Amoni (NH
4
+
)* mg/l 0,407 0,368 0,336 0,391 0,162 0,148 0,131 0,163 0,5
18 Tổng dầu mỡ mg/l 0,13 0,11 0,14 0,11 0,05 0,08 0,07 0,07 0,1
19 Tổng coliform*
MPN/
100ml
11.000 13.000 11.000 11.000 9.400 9.400 7.000 7.900 7.500

Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả phân tích sông Cà Lồ (Tiếp)
TT
Chỉ tiêu phân
tích
Đơn vị
tính
NM11 NM12 Giới hạn cho
phép (Cột B1)
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
1 pH* - 7,05 6,85 6,77 6,65 6,97 6,74 6,85 6,53 5,5 - 9
2
Hàm lượng oxy
hòa tan (DO)
mg/l 6,49 6,67 5,46 6,03 5,12 5,68 5,17 5,81 ≥ 4
3
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD
5
)*
mg/l 13,33 12,57 10,6 11,56 9,62 10,11 9,24 9,01 15
Trung tâm Tài nguyên và Bảo vệ môi trường Trang 25

×