Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

8 đề thi kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ đề 2 hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.28 KB, 14 trang )

ĐỀ THI ONLINE: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ - ĐỀ 2
CHUYÊN ĐỀ: KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM
MÔN HÓA: LỚP 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔNTUYENSINH247.COM

Mục tiêu:
- Biết vị trí của kim loại kiềm thổ trong BTH, cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học và
phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ.
- Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
thổ.
- Nắm được khái niệm nước cứng và nguyên tắc và phương pháp làm mềm nước cứng.
Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

8

8

4

THÔNG HIỂU (8 CÂU)
:

Câu 1 (ID: 303505):
,

+
3



:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2 (ID: 303506): Từ hai mu i X và Y thực hi n các ph n ng sau:
X → X1 + CO2
X1 + H2 → X2
X2 + Y→ X + Y1 + H2O
X2 + 2Y→ X + Y2 + 2H2O
Hai mu

X, Y

ng là:

A. CaCO3, NaHSO4
Câu 3 (ID: 303507):
Th tự

B. BaCO3, Na2CO3
ồ bi

:


C. CaCO3, NaHCO3

D. MgCO3, NaHCO3

→X→Y→Z→T→

a các chất X, Y, Z, T là:

A. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3

B. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2

C. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2

D. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2

Câu 4 (ID: 303508):

ồ chuy

:

→X→

Cho các chất: (1) Mg(OH)2; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2; (4) MgSO4; (5) MgS
X có th là những chất nào?
1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!



A. (3), (5)

B. (2), (3)

C. (1), (2), (3)

D. (4), (5)

Câu 5 (ID: 303509): Nhi t phân hoàn toàn hỗn h p ch a MgCO3 và CaCO3 có cùng s
rắ Y. Hò
Y
, ọ
c dung d ch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung d
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(OH)2
2+

2+

2-

D. CaCO3

-

-


c có ch a các ion: Ca , Mg , SO4 , Cl , HCO3 ,

Câu 6 (ID: 303510): Một c
c ng ta dùng hóa chất là:
A. dung d ch HCl

B. dung d ch NaOH

C. dung d ch Na2CO3

D. dung d ch Ca(OH)2

c khí A và chất
Z
c:

làm mất hoàn toàn tính

Câu 7 (ID: 303511): Cho a mol Ba(OH)2 vào dung d ch ch a b mol NaHCO3 (bi t a < b < 2a). Sau khi k t thúc tất
c ph n
c k t t a X và dung d ch Y. S chất tan trong Y là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
2+


2+

-

-



Câu 8 (ID: 303512): Một lo
c c ng có ch a các ion: Ca , Mg , Cl , HCO3 ;
0,006 M và HCO3 là 0,01M. Hãy cho bi t cần lấy bao nhiêu ml dung d ch Na2CO3 0,2
cm ?
ất k t t a hoàn toàn).
A. 20 ml

B. 80 ml

C. 60 ml

bi

ộ c a Cl- là
1 í
c c ng

D. 40 ml

VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 9 (ID: 303513): Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ h t vào dung d ch ch a 0,11 mol Ca(OH)2. Kh
sau ph n ng gi m bao nhiêu so v i dung d ch Ca(OH)2

ầu?
A. 1,84 gam

B. 3,68 gam

C. 2,44 gam
ì

Câu 10 (ID: 303514): Hấp thụ h t 0,672 lít khí CO2
ti p 0,4 gam NaOH vào bình này, sau khi các ph n ng x
A. 1,5

B. 2,0

Câu 12 (ID: 303516):
A. 3,31 g

B. 2,24
1,37
:

D. 0,92 gam
a 2 lít dung d ch Ca(OH)2 0,01M. Thêm
c s gam k t t a là:

C. 2,5

D. 3,0
1,5 í


Câu 11 (ID: 303515): Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2
k t t a. Giá tr l n nhất c a V là:
A. 1,12

ch Ba(OH)2 0,1

C. 4,48
1 í

B. 2,33 g

ng dung d ch

4

c 19,7 gam

D. 6,72
0,01 .

C. 2,35 g

,
D. 0,98 g

Câu 13 (ID: 303517): Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung d ch ch a a mol Ca(OH)2
c cùng mộ
ng k t t a. Giá tr c a a là:
A. 0,15


B. 0,2

C. 0,3

D. 0,05

Câu 14 (ID: 303518): Cho m gam Ca vào 500 ml dung d ch ch a NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi ph n ng
x
c 40 gam k t t a. Giá tr c a m là:
A. 10

B. 6

Câu 15 (ID: 303519): Hòa tan hoàn toàn mu i MCO3 b
d ch MSO4 15,89%. Kim lo i M là:
A. Mg

B. Fe

C. 16
ng vừ
C. Zn

D. 8
dung d ch H2SO4 12,25%

c dung

D. Ca


Câu 16 (ID: 303520): Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn h p gồm kim lo i M và oxit c
ml dung d ch ch a một chất tan có nồ
ộ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở
. Kim lo i M là

,

c 500

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


A. Ca

B. Ba

C. K

D. Na

VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 17 (ID: 303521): Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung d ch HNO3 0,80M, ph n ng k t thúc
c 448 ml một khí X (ở
à dung d ch Y có kh
ng l
ng dung d ch HNO3
ầu là
3,04
. Đ ph n ng h t v i các chất trong Y cần vừ

V ml dung d ch NaOH 2,00M. Tính V?
A. 173,75 ml

B. 175,25 ml

C. 180,15 ml

D. 177,25 ml

Câu 18 (ID: 303522): Cho 3,64 gam hỗn h p R gồm một oxit, mộ
ột mu i cacbonat trung hòa c a
một kim lo i M có hóa tr II tác dụng vừ
v i 117,6 gam dung d ch H2SO4 10%. Sau ph n
,
c 0,448
í
í
ch mu i duy nhất có nồ
ộ 10,867% (kh
ng riêng là 1,093 gam/ml); nồ
ộ mol là
0,545 . X
nh kim lo i M và tính % kh
a kim lo i M có trong hỗn h p R.
A. Mg; 31,87%

B. Ca; 46,15%

Câu 19 (ID: 303523):
9,6


í. T
500

,
Y
.
A. 5,8

B. 6,8

C. Mg; 21,98%


1,2
H2

ấ ắ T.

D. Ca; 24,55%
H

X,
T

3,

Y,
,


1,12 í
67,55

X
íZ
ấ ắ .

.

:
C. 4,4

D. 7,6

Câu 20 (ID: 303524): Cho hỗn h p X gồm 6,12 gam kim lo i M và 3,6 gam oxit c a nó (M có hóa tr
i)
tác dụng v i 400 ml dung d ch ch a hỗn h p H2SO4 1M và KNO3 vừ
, sau ph n
c dung d ch Y ch
ch a các mu i sunfat trung hòa và 1,47 gam hỗn h p khí T gồm N2, N2O, H2. Cho dung d
H1
dung d ch Y, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thì có 705 ml dung d ch NaOH ph n
,
ng k t t a thu
í n kh
c 13,8 gam chất rắ
.X
nh % theo s
mol từng khí trong T?
A. 20,4%; 20,4% và 59,2%


B. 36,36%; 36,36% ; 27,28%

C. 38,38%; 38,38%; 23,24%

D. 25%; 25%; 50%

3 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

B

C

B

A

B

C

B

D

A

B

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

C

A

B

D

D

B

A

A

D


B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Câu 1:
Phương pháp:
Dựa vào tính chất hóa học c a kim lo i ki m th và các h p chất c a kim lo i ki m th .
Hướng dẫn giải:
(a) Sai vì CO không kh
Đ
ch y

c các oxit c a kim lo i ki m th

ì Ca, Mg và Ba là kim lo i có tính kh m nh nên ch

u ch b

n phân nóng

(c) Sai vì khi cho Ba vào dung d ch thì:
Ba + 2H2 →

H 2+ H2
c ion Ag+ trong dung d ch thành Ag

D
Đ


n ng: Mg + 2FeCl3 →

Vậy ở

2+

2FeCl2

2

Đáp án B
Câu 2:
Phương pháp:
Dựa vào tính chất hóa học c a các h p chất c a kim lo i ki m th .
Hướng dẫn giải:
t
CaCO3 
 CaO+ CO2
0

CaO+ H2 →

H

2

Ca(OH)2 + NaHCO3 →
Ca(OH)2 + 2NaHCO3 →

3


+ NaOH + H2O
3

+ Na2CO3 + 2H2O

4 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


X là CaCO3; X1 là CaO; X2 là Ca(OH)2; Y là NaHCO3; Y1 là NaOH; Y2 là Na2CO3.
Đáp án C
Câu 3:
Phương pháp:
ẽ suy ra các chất X, Y, Z.

Ta thấy từ T t o ra Ca nên T ch có th là CaCl2. Từ
Hướng dẫn giải:


X →

3

Y →

H

H


3)2

3)2

Z →

2

T →

(1) Ca + ½ O2 →
(2) CaO + CO2 → aCO3
(3) CaCO3 + CO2 + H2 →
(4) Ca(HCO3)2+ 2H →

2+

2CO2+ 2H2O

dpnc
(5) CaCl2 
 Ca + Cl2

Đáp án B
Câu 4:
Phương pháp:
X không th là MgCO3 vì từ Mg không t
X không th là MgSO4 vì từ MgSO4 không t

c MgCO3

c MgO.

Hướng dẫn giải:
X không th là MgCO3 vì từ Mg không t
X không th là MgSO4 vì từ MgSO4 không t

c MgCO3
c MgO.

Vậy X có th là (3) Mg(NO3)2 hoặc (5) MgS
- N u X là (3) Mg(NO3)2:
Mg + HNO3 →

3)2 +

NH4NO3 + H2O

t
Mg(NO3)2 
 MgO + NO2+ O2
0

- N u X là (5) MgS:
t
Mg + S 
 MgS
0

t
MgS + 3/2 O2 

 MgO + SO2
0

Đáp án A
Câu 5:
Phương pháp:
t
CaCO3 
 CaO + CO2
0

t
MgCO3 
 MgO + CO2
0

5 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


Khí X là CO2, dung d ch Z là Ca(OH)2, bài toán trở thành hấp thụ CO2 vào dung d ch ki m.
Hướng dẫn giải:
t
CaCO3 
 CaO + CO2
0

t
MgCO3 
 MgO + CO2

0

Đặt nCaCO3 = nMgCO3 =



CO2

= 2a mol

Chất rắn A ch a CaO và MgO
CaO + H2 →
a

H

2

a mol

Dung d ch Z ch a a mol Ca(OH)2
ậy, sục 2a mol CO2 vào dung d ch ch a a mol Ca(OH)2
2CO2 + Ca(OH)2 →
2a

H

a

3)2


a mol

Vậy khi sục 2a mol CO2 vào dung d

Z

c Ca(HCO3)2

Đáp án B
Câu 6:
Phương pháp:
c c ng là lo i b các ion Mg2+ và Ca2+.

Nguyên tắc làm m
Hướng dẫn giải:
Dùng Na2CO3
K

làm m

c c ng trên.

:

Ca2+ + CO32-→

3

Mg2+ + CO32-→



3



Lọc b CaCO3 và MgCO3

c m m.

Đáp án C
Câu 7:
Phương pháp:
Khi Ba(OH)2 ph n ng NaHCO3 có th x y ra ph n ng:
(1) Ba(OH)2 + NaHCO3 →
(2) Ba(OH)2 + 2NaHCO3 →
Dự

u ki

<

H+
2CO3

<2

3

+ H2O


+ BaCO3 + 2H2O
nh các chất tan trong dung d ch Y.

Hướng dẫn giải:
(1) Ba(OH)2 + NaHCO3 →
(2) Ba(OH)2 + 2NaHCO3 →

H+
2CO3

3

+ H2O

+ BaCO3 + 2H2O

6 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


nNaHCO3 = b mol; nBa(OH)2 = a mol
nNaHCO3 : nBa(OH)2 = b/a
Do a < b < 2a => 1 < b/a < 2 => X y ra c (1) và (2)
=> Các chất tan có trong dung d ch Y là NaOH và Na2CO3 (chú ý BaCO3 là chất k t t a không n m trong dung
d ch)
=> Có 2 chất tan trong dung d ch Y.
Đáp án B
Câu 8:
Phương pháp:

T

TĐT: 2.

Ca2++

nMg2+) = nCl-+ nHCO3- →

Ca2++

nMg2+

Ta có: nCO3(2-) = nCa2++ nMg2+


c aV

Hướng dẫn giải:
Theo BTĐT: 2.


Ca2++

Ca2++

nMg2+) = nCl-+ nHCO3- = 0,006 + 0,01 = 0,016 mol

nMg2+ = 0,008 mol

Ta có: nCO3(2-) = nCa2++ nMg2+ = 0,008 mol

→ V = 0,008 : 0,2 = 0,04 í = 40
Đáp án D
Câu 9:
Phương pháp:
Bài toán CO2 tác dụng v i dung d ch ki m:
Tính t l :

n OH
n CO2

(*)

t o mu i CO32-

+ * ≥ 2 =>

+ 1 < (*) < 2 => T o mu i CO32- và HCO3t o mu i HCO3-

+ * ≤ 1 =>

=> m dung d ch gi m = mCaCO3 – mCO2
Hướng dẫn giải:
nOH- = 2nCa(OH)2 = 0,22 mol; nCO2 = 0,14 mol
=> 1 < nOH- / nCO2 = 0,22/0,14 = 1,57 < 2 => T o mu i CO32- và HCO3Đặt s mol CaCO3 và Ca(HCO3)2 lầ
T T “ ”:
T T“

”:

CO2


t là x, y mol

= x + 2y = 0,14 (1)

Ca(OH)2

= x + y = 0,11 (2)

7 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


Gi

1

Kh

2

c x = 0,08 và y = 0,03

ng dung d ch gi m là mdung d ch gi

m

= mCaCO3- mCO2 = 0,08.100 – 0,14.44 = 1,84 gam

Đáp án A

Câu 10:
Phương pháp:
ục CO2 vào hỗn h p Ca(OH)2 và NaOH
Bài toán CO2 tác dụng v i dung d ch ki m:
Tính t l :

n OH
n CO2

(*)

t o mu i CO32-

+ * ≥ 2 =>

+ 1 < (*) < 2 => T o mu i CO32- và HCO3t o mu i HCO3-

+ * ≤ 1 =>


c nCO32-. So sánh nCO32- và nCa2+ suy ra s mol CaCO3

Hướng dẫn giải:
nOH- = 2nCa(OH)2 + nNaOH = 2.0,02 + 0,01 = 0,05 mol
nCO2 = 0,03 mol
1 < nOH- : nCO2 = 0,05 : 0,03 = 1,67 < 2 => T o mu i CO32- và HCO3Đặt nCO32- = x và nHCO3- = y (mol)
T T “ ”:
TĐT: 2
Gi


1

CO2

CO32- +

= nCO32- + nHCO3- => x + 2y = 0,03 (1)
nHCO3- = 2nCa2+ + nNa+ => 2x + y = 0,02.2 + 0,01 (2)

2

c x = 0,02 và y = 0,01

nCa2+ = nCO32- = 0,02 mol => nCaCO3 = 0,02 mol
=> mCaCO3 = 2 gam
Đáp án B
Câu 11:
Phương pháp:
Do cần tìm giá tr l n nhất c a V nên x
CO2 + Ba(OH)2 →
2CO2 + Ba(OH)2 →


3

ì

:

↓ + H2O


H

3)2

ng s mol CO2 → VCO2

Hướng dẫn giải:
Ta có: nBa(OH)2 = 1,5. 0,1 = 0,15 mol; nBaCO3 = 19,7 : 197 = 0,1 mol
Do cần tìm giá tr l n nhất c a V nên x

ì

:

8 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


CO2 + Ba(OH)2 →
0,1

0,1 ←

3

↓ + H2O

0,1


2CO2 + Ba(OH)2 →

H

3)2

0,1← 0,15- 0,1) mol
Vậy t ng s mol CO2 là 0,1 + 0,1 = 0,2

→ VCO2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít

Đáp án C
Câu 12:
Phương pháp:
Khi cho Ba vào dung d ch CuSO4 các ph n ng x
Ba + 2H2 →

H 2 + H2

Ba(OH)2 + CuSO4 →

4

↓+

H 2↓

c gồm BaSO4 và Cu(OH)2 →

K tt


:

k tt a

Hướng dẫn giải:
Ta có: nBa = 0,01 mol; nCuSO4 = 0,01 mol
Khi cho Ba vào dung d ch CuSO4 các ph n ng x
Ba + 2H2 →
0,01

H 2 + H2

0,01

Ba(OH)2 + CuSO4 →
0,01

:

0,01

K tt

4

0,01

↓+


H 2↓

0,01 mol

c gồm 0,01 mol BaSO4 và 0,01 mol Cu(OH)2 →

k tt a

= 0,01.233 + 0,01.98 = 3,31 gam

Đáp án A
Câu 13:
Phương pháp:
V i s mol CO2
c cùng kh
ng k t t a ch ng t khi nCO2 = 0,05 mol thì k t t
hòa tan; còn khi nCO2 = 0,35 mol thì k t t a b hòa tan một phần:
Hướng dẫn giải:
V i s mol CO2
c cừng kh
ng k t t a ch ng t khi nCO2 = 0,05 mol thì k t t
hòa tan; còn khi nCO2 = 0,35 mol thì k t t a b hòa tan một phần:
- Khi nCO2 = 0,05 mol: CO2 ph n ng h t, Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 →
0,05 → 0,05

3

↓ + H2O


3

↓ + H2O

→ 0,05

- Khi nCO2 = 0,35 mol:
CO2 + Ca(OH)2 →
0,05 ← 0,05 ←

0,05

9 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


Ca(OH)2 →

2CO2 +

H

3)2

(0,35- 0,05 → 0,15
Vậy a = 0,05 + 0,15 = 0,2 mol
Đáp án B
Câu 14:
Phương pháp:
Ta thấy nCaCO3 = 0,4 mol < nHCO3→


ph n ng v i 0,4 mol HCO3-

ng Ca cho vào t o thành Ca(OH)2 ch



Ca

= nCa(OH)2 = nHCO3- : 2 →

Hướng dẫn giải:
Ta thấy nCaCO3 = 0,4 mol < nHCO3→

ph n ng v i 0,4 mol HCO3-

ng Ca cho vào t o thành Ca(OH)2 ch



Ca

= nCa(OH)2 = nHCO3- : 2 = 0,4 : 2 = 0,2



= 0,2.40 = 8,0

Đáp án D
Câu 15:

Phương pháp:
Bài toán t ng quát nên ta có th gi s

ng chất.

Hướng dẫn giải:
Gi s cần hòa tan 1 mol MCO3. K
MCO3 + H2SO4 →
1

1

4+

H2SO4

= 1 mol

CO2 + H2O

1

1

mol

Ta có: mMCO3 = M + 60 gam; mdd H2SO4 = 1.98.100/12,25 = 800 gam; mMSO4 = M + 96 gam
Kh

ng dung d


c sau ph n ng là:

mdd = mMCO3+ mdd H2SO4- mCO2 = M + 60 + 800 - 44 = M + 816 gam
Ta có: C%MSO4 

M  96
.100%  15,89%
M  816

ì

Gi

:

= 40 →

Đáp án D
Câu 16:
Phương pháp:
Q

i hỗn h p thành M và O v i: nM = nM(OH)n; nO = a mol

Áp dụng b o toàn electron ta có: n.nM(OH)2 = 2nO + 2.nH2 => M i liên h giữa n và a.
Xét lầ

t các giá tr c


suy ra a. Từ

ì

c MM → T

i M.

10 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


Hướng dẫn giải:
Q

i hỗn h p thành M và O v i: nM = nM(OH)n = 0,04. 0,5 = 0,02 mol; nO = a mol; nH2 = 0,01 mol

Áp dụng b o toàn electron ta có: 0,02.n = 2a + 2.0,01
Xét n =1 ta suy ra a = 0: Lo i
Xét n = 2 ta suy ra a = 0,01
K

= 0,02.

hỗn h p

+ 0,01.16 = 2,9




= 137 →

i Ba

Đáp án B
Câu 17:
Phương pháp:
mX = mMg – m




ă

X

→K íX
í

nh luật b o t

Áp dụ
Từ

nh luật b o toàn nguyên t
í

c nNH4NO3
í


c nHNO3(Y)

c nNOH = nHNO3 (Y) + 2.nMg2+ + nNH4NO3 → Vdung d ch NaOH

Hướng dẫn giải:

0, 448
 0, 02 mol
22, 4
0,56
m X  3, 6  3, 04  0,56 (gam)  M X 
 28  X (N 2 )
0, 02
n Mg  0,15; n HNO3  0, 4 ; n X 

B o toàn e ta có:
n NH4 NO3 

0,15.2  0, 02.10
 0, 0125 mol
8

B

:

n HNO3 (Y)  0, 4  (2n Mg  2n N2  2n NH4 NO3 )  0, 4  (0.3  0, 02.2  0, 0125.2)  0, 035 mol
n NaOH  n HNO3 (Y)  2n Mg2  n NH4 NO3  0, 035  0,3  0, 0125  0,3475 mol
 V(dd NaOH) 


0,3475
.1000  173, 75 ml
2

Đáp án A
Câu 18:
Phương pháp:
Đặt s mol c a MO, M(OH)2, MCO3

ng là x, y, z.

N u t o mu i trung hòa ta có các ph n ng
(1) MO + H2SO4  MSO4

+ H2 O

(2) M(OH)2 + H2SO4  MSO4
(3) MCO3 + H2SO4  MSO4

+ 2H2O
+ H2O + CO2

N u t o mu i axít ta có các ph n ng
(4) MO + 2H2SO4  M(HSO4)2 + H2O
11 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


(5) M(OH)2 + 2H2SO4  M(HSO4)2


+ 2H2O

(6) MCO3 + 2H2SO4  M(HSO4)2 + H2O + CO2
Ta có :
m dd mu i = D.V.1000 => m mu i = D.V. %.1000 V
n mu i = CM.V V

là lít)

lít)

M = m mu i : n mu i = D.C%.1000/CM = 1,093.10,867%.1000/0,545 = 218 gam/mol
Xé 2

ờng h p :

- TH1: N u mu i là MSO4
- TH2: N u là mu i M(HSO4)2
Hướng dẫn giải:
Đặt s mol c a MO, M(OH)2, MCO3

ng là x, y, z.

N u t o mu i trung hòa ta có các ph n ng
(1) MO + H2SO4  MSO4

+ H2 O

(2) M(OH)2 + H2SO4  MSO4
(3) MCO3 + H2SO4  MSO4


+ 2H2O
+ H2O + CO2

N u t o mu i axít ta có các ph n ng
(4) MO + 2H2SO4  M(HSO4)2 + H2O
(5) M(OH)2 + 2H2SO4  M(HSO4)2

+ 2H2O

(6) MCO3 + 2H2SO4  M(HSO4)2 + H2O + CO2
Ta có :
m dd mu i = D.V.1000 => m mu i = D.V.C%.1000 (V
n mu i = CM.V V

là lít)

lít)

M = m mu i : n mu i = D.C%.1000/CM = 1,093.10,867%.1000/0,545 = 218 gam/mol
- TH1: N u mu i là MSO4 => M +96 = 218 => M =122 (lo i)
- TH2: N u là mu i M(HSO4)2 => M + 97.2 = 218 => M = 24 (Mg)
Vậy x y ra ph n ng (4, 5, 6) t o mu i Mg(HSO4)2
b) Theo (4,5,6) => S mol CO2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol => z = 0,02

(I)

n H2SO4 = 117,6.10/98 = 0,12 mol => 2x + 2y + 2z = 0,12

(II)


Đ bài:

(III)

40x + 58y + 84z = 3,64

Gi i h (I, II, III) : x = 0,02; y = 0,02; z = 0,02
%MgO = 40.0,02.100/3,64 = 21,98%
%Mg(OH)2 = 58.0,02.100/3,64 = 31,87%
%MgCO3 = 84.0,02.100/3,64 = 46,15%
Đáp án A
Câu 19:
Hướng dẫn giải:
Nhận xét n u 1 mol NaOH cho vào X mà ph n ng vừ



NaNO3 =

1 mol

12 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


n kh
K

c NaNO2: nNaNO2 = nNaNO3 = 1 mol

= 1. 69 = 69 gam > 67,55 gam

NaNO2



H

ng t T có ch a x mol NaNO3
T

n kh

T T“

”:

ng kh

c NaNO2 (x mol) và NaOH (y mol)

= nNaNO2 + n

NaOH

H

=> x + y = 1 (1)

m chất rắn = 69x + 40y = 67,55 (2)

Gi i h trên ta có: x = 0,95 và y = 0,05
Mặ

:

H+X→

ch Y và 0,05 mol khí Z (khí NH3)

Nên ch ng t dung d ch Y có ch a 0,05 mu i NH4NO3
T

ồ ph n ng:

0,4 mol Mg + 1,2 mol HNO3 → 0,4
Áp dụ

nh luật b

2+

, 0,05 mol NH4+, H+ ò

0,95

3

-

+ (N; O) + H2O


n tích v i dung d ch Y ta có:

nH+ = 0,95 - (0,4.2+ 0,05) = 0,1mol
B o toàn nguyên t H

í

c nH2O = (1,2- 0,05.4- 0,1)/2 = 0,45 mol

B o toàn nguyên t

í

c nO (spk) = 0,3 mol

B o toàn nguyên t

í

c nN (spk) = 0,2 mol

Vậy mspk = mO+ mN = 0,3. 16 + 0,2.14 = 7,6 gam
Đáp án D
Câu 20:
Phương pháp:
-B o

n tích


- B o toàn kh

ng

- B o toàn nguyên t
Hướng dẫn giải:
Gọi n là hóa tr c a kim lo



- Khi cho dung d ch NaOH vào dung d
X → ất rắn khan là oxit (M2On)

a M là M2On
Y

c k t t a vầ kh

ng chất rắn khan l

ng c a

- Dung d ch Y sau ph n ng ch a các ion Mn+, K+, SO42- có th có NH4+
- Kh
 nM 

ng oxi trong oxit do M t o ra là: (13,8- 6,12- 3,6): 16 = 0,255 mol
2
2.0, 255 0,51
6,12

nO 

mol  M 
n  12n
n
n
n
0,51

Xét n = 2 thì M = 24 (Mg)
Ta có: nMg2+ = nMg+ nMgO = 0,345 mol
*Khi cho dung d ch Y tác dụng v i dung d ch NaOH
13 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!


OH- + NH4+→ H3 + H2O
2OH- + Mg2+ →


OH-

2

= nNH4+ + 2.nMg2+ = 0,705

Áp dụ

nh luật b


*Áp dụng


H

H2O

NH4+

= 0,705- 2.0,345 = 0,015 mol

n tích cho dung d ch Y ta có nK+ = nKNO3 = 0,095 mol

nh luật b o toàn kh

= 6,39





H2O

ng ta có: mX + mH2SO4 + mKNO3 = mmu

i trong Y +

mT + mH2O

= 0,355 mol


*Áp dụng b o toàn nguyên t H: 2.nH2SO4 = 2.nH2+ 4.nNH4++ 2.nH2O →
*Gọi s mol khí N2 và N2O lần
Ta có: mN2+ mN2O+ mH2 = 1,47

H2

= 0,4- 2.0,105- 0,355 = 0,015 mol

t là x, y (x, y>0)
→ 28 + 44 = 1,44 1

Mặt khác: nKNO3 = 2.nN2+ 2.nN2O+ nNH4+ → 2 + 2 = 0,08 2
Từ (1 và (2) ta có x = 0,02 và y = 0,02
Vậy các khí trong T có s mol là 0,02 mol N2; 0,02 mol N2O và 0,015 mol H2
Từ

í

c % s mol N2 là 36,36%; %s mol N2O là 36,36% và %H2 là 27,28%

Đáp án B

14 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD
tốt nhất!



×