Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiem tra 1tiet bai 1-theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.26 KB, 7 trang )

Đề Kiểm tra 45
I - Phần trắc nghiệm khách quan (4đ)
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng
1. Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO
2
, P
2
O
5
, MgO, SO
2
. C. CO
2
, P
2
O
5
, NO, SO
2
.
B. CO, P
2
O
5
, MgO, SO
2
. D. CO
2
, P
2


O
5
, SiO
2
, SO
2
.
2. Trong các oxit sau, oxit không tan trong nớc là:
A. CaO B. SO
2
. C. SiO
2
. D. BaO.
3. Có thể dùng CaO để làm chất hút ẩm cho khí:
A. CO
2
. B. O
2
. C. SO
2
. D. HCl.
4. Phản ứng nào sau đây tạo khí SO
2
?
A. K
2
SO
3
+ dd H
2

SO
4
.
B. K
2
SO
4
+ dd HCl.
C. Na
2
SO
3
+ dd NaOH.
D. Na
2
SO
3
+ dd NaCl.
5. Nhóm các chất đều tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
loãng là:
A. CuO, KOH, Ag, Na
2
CO
3
.
B. MgO, NaOH, Al, CuCl.
C. FeO, Cu(OH)

2
, Ag, NaHCO
3
.
D. CuO, Fe(OH)
3
, Fe, NaHCO
3
.
6. Cho dung dịch HCl lần lợt với các chất sau: Al, Fe, Cu, Na
2
O, CuO, Na
2
CO
3
, KHSO
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
Số trờng hợp có phản ứng tạo khí là:
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
7. Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng không thể phân biệt cặp dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO

3
, NaCl. C. Na
2
SO
3
, K
2
SO
3
.
B. Ba(OH)
2
, MgCl
2
. D. BaCl
2
, K
2
SO
4
.
8. Kim loại không tác dụng với H
2
SO
4
loãng là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
9. Oxit nào trong 4 oxit sau khi tác dụng với dd H
2
SO

4
tạo dd muối sufat có màu xanh?
A. MgO B. CuO C. ZnO D. Na
2
O
10. Oxit nào sau đây không tác dụng với các dd axit và dd bazơ?
A. CO
2
B. SO
2
C. NO D. SiO
2
11. Thể tích dd HCl 1M cần dùng để hòa tan vừa hết 2,4g Magie là:
A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 400ml
12. Ngâm hỗn hợp Al, Fe, Cu, Ag, Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d thấy còn lại chất rắn X.
Chất rắn X chứa:
A. 1 kim loại. B. 2 kim loại C. 3 kim loại D. 4 kim loại
13. X là một oxit khi hòa tan trong nớc tạo dung dịch Y làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Thành phần % về khối lợng của oxi trong X là 28, 57%. X là:
A. CaO B. BaO C. Na
2
O D. K
2
O
14. Cho 0,2 mol Na
2

SO
3
tác dụng với 100ml dd HCl 2M thì thể tích khí SO
2
sinh ra ở đktc là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
15. Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc an toàn, cần:
A. Cho từ từ H
2
SO
4
đậm đặc vào bình đựng nớc.
B. Cho từ từ nớc vào bình đựng H
2
SO
4
đậm đặc.
C. Rót đồng thời H
2
SO
4
đậm đặc và nớc vào bình.
D. Cách A, B đều dùng đợc.
16. Để phân biệt hai dung dịch H
2
SO

4
, HCl, HNO
3
, thứ tự dùng thuốc thử cần dùng là:
A. Na
2
CO
3
và AgNO
3
. C. BaCl
2
, Na
2
CO
3
.
B. BaCl
2
, AgNO
3
. D. Ba(OH)
2
, quỳ tím.
II-Phần tự luận (6đ)
Câu 1 (1.5 điểm). Trình bày phơng pháp hoá học phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H
2
SO
4


loãng, Na
2
SO
4
, NaCl. Viết phơng trình hoá học nếu có.
Câu 2: (3.0 đ)
a) Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam Magie bằng lợng d dung dịch axit clohiđric 3M.
Tính thể tích dung dịch axit clohiđric cần dùng để hoà tan hết lợng kim loại trên?.
Tính thể tích hiđro thoát ra ở đktc?
b) Hòa tan 4g MgO vào 200g dung dịch H
2
SO
4
9,8% thu đợc dung dịch X. Tính C% khối lợng
mỗi chất trong X?
Câu 3: (1,5 đ)
Hoàn thiện các phơng trình phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
1. S(r) +............

SO
2
(k)
2. Fe
2
O
3
(r) + H
2
SO
4

(dd)

................... +..........
3. P
2
O
5
(r) + H
2
O(l)

.................
4. Cu(r) + ................

CuSO
4
(dd) + ........... +...........
5. K
2
SO
3
+ HCl

.. + + . .. .
6. K + H
2
O

..+...
Ma trận Đề kiểm tra 45

Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tính chất của oxit 3
1,5
2
1
5
2,5
Tính chất của axit 2
1
1
0,5
3
1,5
Bài tập nhận biết, điều chế 1
0,5
2

3,5
3
4
Tìm công thức hóa học

1
0,5

1
0,5

Rèn luyện kỹ năng tính 6
1,5
6
1,5
Tổng 6
3
3
4
9
3
18
10
Đáp án- Biểu điểm Đề kiểm tra 45
Phần I: Trắc nghiệm 4 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C B A D C
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B C C
Câu 13 14 15 16
Đáp án B A A B
Phần II: Tự luận 7 điểm
Câu 1: 1,5 điểm
Đáp án Biểu điểm
- Dùng quỳ tím để nhận biết đợc dd H
2
SO
4
, HCl (nhóm 1) quỳ tím
chuyển màu đỏ

- Quỳ tím không chuyển màu là dd Na
2
SO
4
,NaCl (nhóm 2)
- Cho dung dịch BaCl
2
lần lợt vào cả 2 nhóm
+ Có kết tủa trắng ở nhóm 1 là H
2
SO
4
còn lại là dd HCl
+ Có kết tủa trắng ở nhóm 2 là Na
2
SO
4
còn lại là dd NaCl
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
(r) + 2HCl
Na

2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
(r) + 2NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3: 1,5 điểm. Hoàn thành đúng mỗi phơng trình đợc 0,25 điểm, thiếu đk hoặc không cân bằng
2 phản ứng trừ 0,25 điểm
Đáp án Biểu điểm
1. S + O
2


o
t
SO
2
2. Fe
2
O

3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
3. P
2
O
5
+ 3H
2
O

3H
3
PO
4
4. Cu + 2H
2

SO
4(đặc)


o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
5. K
2
SO
3
+ 2HCl

2KCl + H
2
O + SO
2
6. 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (3 điểm)
Đáp án Biểu điểm
a, Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
mol 0,05 0,1 0,05 0,05
n
Mg
= 1,2 : 24 = 0,05 mol
V
HCl
= 0,1:3 = 0,03(lit)
V
H2
= 0,05. 22,4 = 1,12(lít)
b. C% (MgSO
4
) = 5,9%
C%(H
2
SO
4

)
d
= 4,8%
2.0 đ
1,0 đ




..








a)
b)
c)
d) Hoà tan hoàn toàn 1,2 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 10 g dung dịch HCl 21,9%.
Hỏi đó là oxit của kim loại nào?
..
Câu1: (1,5 đ)
a) Lµm thÕ nµo ®Ó ph©n biÖt ba chÊt bét tr¾ng CaO, P
2
O
5
vµ BaSO

4
?
b) Tr×nh bµy ph¬ng ph¸p lo¹i SO
2
ra khái khÝ th¶i nhµ m¸y ®Ó tr¸nh g©y « nhiÔm m«i trêng?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
.
………………………………………………………..
..
..

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×