Bài toán 1:
A, B , mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d .
Bài toán 1a: Trong không gian cho hai điểm
M
2/ Tìm tọa độ điểm M
1/ Tìm tọa độ điểm
Các ví dụ minh họa
( P)
MAB nhỏ nhất.
thuộc d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
thuộc
sao cho chu vi tam giác
A ( 1;2;2 ) , B ( 1;1;2 ) , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 = 0 .
Ví dụ 1: Trong không gian cho hai điểm
M
tọa độ điểm
thuộc
( P)
sao cho chu vi tam giác
M
thuộc
( P)
sao cho chu vi tam giác
Bài toán 1b: Trong không gian cho hai điểm
2/ Tìm tọa độ điểm M thuộc
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong không gian
Ví dụ 2: Trong không gian
Bài toán 2:
Bài 2.
Cho hai điểm
a.
b.
nhỏ nhất.
d sao cho chu vi tam giác MAB
thuộc
d
thuộc
d
d:
d:
nhỏ nhất.
x−1 y+ 2 z − 3
=
=
2
−2
1 và hai điểm A ( − 4;1;1) và
sao cho tam giác
Oxyz , cho đường thẳng
B ( 1;4;0 ) . Tìm điểm M
MAB
MAB
có chu vi nhỏ nhất.
x−1 y − 2 z −1
=
=
2
2
1 và hai điểm A ( − 1;1;1) và
sao cho tam giác
MAB
A, B và đường thẳng (d ) . Tìm trên (d )
có chu vi nhỏ nhất.
điểm
M để
( MA2 + MB 2 ) đạt giá trị nhỏ nhất
uuur uuur
MA + MB
c. Tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất
MAB có diện tích nhỏ nhất
x = 1− t
(∆ ) : y = − 2 + t
z = 2t
Ví dụ 1: Trong hệ trục Oxyz, cho đường thẳng
và hai điểm
a. Tìm điểm
M
trên
A(1;4;2), B(− 1;2;4)
(∆ ) sao cho : MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất
uuur uuur
MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất
M trên (∆ ) sao cho :
c. Tìm điểm M trên (∆ ) sao cho diện tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
b. Tìm điểm
Tìm tọa
A, B và đường thẳng d .
Oxyz , cho đường thẳng
B ( 3;6; − 3) . Tìm điểm M
nhỏ nhất.
A ( 0;1;1) , B ( 2;1;1) , mặt phẳng ( P ) : x − y + z − 3 = 0 .
Ví dụ 2: Trong không gian cho hai điểm
độ điểm
MAB
Tìm
Ví dụ 2: a. Trong không gian với hệ trục toạ độ
d:
Oxyz,
x−1 y − 2 z − 3
=
=
1
−2
2 . Tìm tọa độ điểm
đạt giá trị nhỏ nhất.
d:
x− 4 y+1 z
=
=
1
1
1 . Tìm tọa độ điểm
giá trị nhỏ nhất.
c.
d:
C
Cho điểm
A
là điểm trên đường thẳng
cho 2 điểm
Oxyz,
cho 2 điểm
và đường thẳng
d
và đường thẳng
sao cho
và đường thẳng
sao cho
A ( 1;5;0 ) ; B ( 3;3;6 )
MA2 + MB 2
uuur uuur
MA + MB
đạt
và đường thẳng
ABC
nhỏ
( d ) .Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa ( d )
có
A và C
d
d
A ( 0;1;5) ; B ( 0;3;3)
là điểm trên đường thẳng
là điểm trên đường thẳng
nhất. Khoảng cách giữa 2 điểm
Bài toán 3:
Bài toán 3.
M
Trong không gian với hệ trục toạ độ
x+1 y−1 z
=
=
2
− 1 2 . Gọi
M
Oxyz,
b. Trong không gian với hệ trục toạ độ
A ( 3; − 2;3) ; B ( 1;0;5 )
cho 2 điểm
sao cho diện tích tam giác
là
d ( A, ( Q ) )
lớn nhất , nhỏ nhất.
Bài tập minh họa:
Bài 1:Trong không gian
phương
trình mặt phẳng
Oxyz cho điểm
x−1 y + 2 z
A ( 1;4;2 ) và đường thẳng ( d ) : − 1 = 1 = 2 .Viết
( Q ) chứa ( d ) sao cho d ( A, ( Q ) )
lớn nhất , nhỏ nhất.
Bài 2:Trong không gian
Oxyz cho điểm A ( 0;0;1) và đường thẳng
phương trình mặt phẳng
( Q ) chứa ( d ) sao cho d ( A, ( Q ) )
( d) :
x−1 y z − 2
= =
2 1
3 .Viết
lớn nhất , nhỏ nhất.
Bài toán 4
Bài toán 4: Cho hai đường thẳng
thẳng
d , d ′ . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
chứa
d
và tạo với đường
d ′ một góc lớn nhất.
Bài tập ví dụ:
Bài 1: Cho hai đường thẳng
mặt phẳng
( P)
d:
x−1 y + 2 z
x + 2 y −1 z
=
=
d′ :
=
=
1
2
− 1 và
2
− 1 2 . Lập phương trình
chứa đường thẳng
d
và tạo với đường thẳng
d ′ một góc lớn nhất.
Bài 2: Cho hai đường thẳng
trình mặt phẳng
( P)
d:
chứa đường thẳng
Bài toán 4. Viết phương trình mặt phẳng
song song với
x− 2 y−1 z +1
x− 2 y− 2 z+ 2
=
=
d′ :
=
=
1
2
− 2 và
1
1
2 . Lập phương
( P)
và tạo với đường thẳng
chứa đường thẳng
d ′ một góc lớn nhất.
d , tạo với đường thẳng d ′ ( d ′
không
d ) một góc lớn nhất.
Bài toán 4.1. Viết phương trình mặt phẳng
d′ :
d
( P)
d:
chứa
x−1 y +1 z− 2
=
=
2
1
2 và tạo với đường thẳng
x+1 y z −1
= =
1 2 1 một góc lớn nhất
x = 1 + 2t
d : y = − 2 + 4t
x+1 y− 6 z− 2
d′ :
=
=
z = 3+ t
Bài toán 4.2.Cho hai đường thẳng
,
−1
−1
1 . Viết phương trình mặt
Bài toán 5:
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ
( d) :
x−1 y− 2 z+ 2
=
=
1
−2
1 hai điểm A ( 1;2; − 2 ) , B ( 2;0; − 1) . Viết phương trình mặt phẳng ( Q )
chứa đường thẳng
A.
Câu 2.
Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 1 = 0 và đường thẳng
d
và tạo với mặt phẳng
4 x + y − 2 z − 10 = 0 .
B.
( α ) : x − 2 y + 2 z − 5 = 0 . Gọi ( P )
a, b, c, d < 5 ). Khi đó tích a.b.c.d
∆
( P)
có dạng
đường thẳng
điểm
B
D.
60 .
đi qua
và mặt phẳng
A , B và tạo với ( α ) một góc
ax + by + cz + d = 0 ( a, b, c, d ∈ ¢ và
C.
Oxyz ,
A , cắt d
− 60 .
D.
cho hai điểm
và cách điểm
B
A, B
− 120 .
và đường thẳng
d . Viết
một khoảng lớn nhất.
Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3;1) , B ( 1; − 1;0 )
x−1 y z − 2
= =
2 3 − 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua
một khoảng lớn nhất.
2x + y − z − 6 = 0 .
bằng bao nhiêu?
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
d:
x− z− 3= 0.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
Câu 6a. Trong không gian với hệ trục tọa độ
phương trình đường thẳng
C.
Oxyz , cho hai điểm A ( 1;1;0 ) , B ( 2;3;2 )
nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng
B.
một góc nhỏ nhất.
x + 2 y + 3z + 1 = 0 .
Trong không gian với hệ trục toạ độ
A. 120 .
Bài toán 6
( P)
A , cắt d
và
và cách
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
đường thẳng
B
điểm
d:
x−1 y +1 z + 2
=
=
−2
1
3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua
∆
Oxyz , cho hai điểm A , B
đi qua
A , cắt d
B
và cách điểm
Oxyz ,
Ví dụ 1. Trong không gian
d:
A , cắt d
và
và cách
một khoảng lớn nhất.
Câu 6b. Trong không gian
thẳng
Oxyz , cho hai điểm A ( 0; − 2; − 1) , B ( 2; − 1;1)
và đường thẳng
d . Viết phương trình đường
một khoảng nhỏ nhất.
A ( 0; − 1;2 ) , B ( 2;1;1)
cho hai điểm
x+1 y z− 2
= =
2 1 − 1 . Viết phương trình đường thẳng
∆
khoảng nhỏ nhất.
đi qua
A , cắt d
và đường thẳng
và cách điểm
B
một
x = 2− t
d : y = −1 + t
z = 2
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;2;4 ) , B ( 1;2; − 2 ) và đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
Bài toán 7:
Bài toán 7: Cho
( P)
a)
Câu 1.
, điểm
đi qua
A , cắt d
A, B, C . Tìm tọa độ điểm M
m.MA + n.MB + k .MC
2
2
Trong không gian tọa độ
trên mặt phẳng
∆
Oyz
2
và cách điểm
trên
nhỏ nhất.
( P)
b)
B
một khoảng nhỏ nhất.
sao cho:
uuur uuur uuuur
m.MA + n.MB + k .MC
nhỏ nhất.
Oxyz , cho điểm A ( 1;2; − 1) , B ( 3; − 2;1) , C ( 5; − 1;2 ) . Tìm điểm M
MA2 + MB 2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Oxyz , cho điểm A ( 1;2; − 1) , B ( 3; − 2;1) , C ( 5; − 1;2 ) . Tìm điểm M
sao cho
Câu 2.
Trong không gian tọa độ
Câu 3.
( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0 sao cho MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị lớn nhất.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1;2; − 1) , B ( 3; − 2;1) , C ( 5; − 1;2 ) . Tìm điểm M
trên mặt phẳng
trên mặt phẳng
Câu 4.
Oxz sao cho
Trong không gian tọa độ
trên mặt phẳng
Bài toán 8
Bài toán 8.1 Cho mặt cầu
uuur uuur uuuur
MA + 2MB − 4MC
đạt giá trị nhỏ nhất.
Oxyz , cho điểm A ( 1;2; − 1) , B ( 3; − 2;1) , C ( 5; − 1;2 ) . Tìm điểm M
( P ) : x + y − 2 z + 6 = 0 sao cho
uuur uuur uuuur
MA − 5MB + 3MC
( S ) : ( x − a) + ( x − b) + ( x − c)
2
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
= r 2 , mp ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 .
Tìm điểm M trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ nó đến mặt cầu đạt
Bài tập minh họa.
Bài 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho:
max hoặc đạt min ?
mặt cầu
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2) + ( z − 3)
2
2
2
Tìm điểm M thuộc sao cho khoảng cách từ
a) lớn nhất?
Bài toán 8.2 Cho mặt cầu
= 49 và mặt phẳng ( α ) : 2 x − 3 y + 6 z − 72 = 0 .
M đến mp ( α )
là:
b) nhỏ nhất?
( S ) : ( x − a) + ( x − b) + ( x − c)
2
2
x = x0 + a1t
y = y0 + b1t , ( t ∈ ¡ )
z = z + c t
. Tìm điểm
0
1
nó đến đường thẳng
Bài tập minh họa.
d
M
= R2
và đường thẳng
trên mặt cầu
( S)
( d) :
sao cho khoảng cách từ
đạt giá trị lớn nhất hoặc đạt giá trị nhỏ nhất?
Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho: mặt cầu
x = 1+ t
d : y = 1− t
z = − 6 − t . Tìm điểm
thẳng
d là:
a) lớn nhất?
2
M
thuộc
( S ) : ( x − 2)
2
+ y 2 + ( z − 2) = 6
2
và đường
( S ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
b) nhỏ nhất?