Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

32 ôn tập chuyên đề phân số tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.84 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN SỐ

"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

MÔN: TOÁN 6
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page

THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO

PHÂN SỐ:
1. Phép toán
a c x y xy
   
b d m m
m
a c ad
. 
b d bc
a c a d
:  .
b d b c

Tính chất:
+) Giao hoán:

a c c a
  
b d d b

a c  e a c e 


+) Kết hợp:         
b d  f b d f 

+) Phân phối:

a c e a c a e
.    .  .
b d f  b d b f

2. Các khái niệm và tính chất
+) Phân số có dạng :

a
trong đó a, b  Z , b  0
b

+) Phân số bằng nhau:  a, b  Z ; b, d  0 
a c

b d

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


nếu ad  bc
+) Tính chất cơ bản của phân số:
a am


;
b bm

a a:n

với n UC a ,b 
b b:n

+) So sánh phân số : Đưa về cùng mẫu, trước đó thì phải quy đồng
a b

nếu a  b, m  0
m m

+) Hỗn số: Chú ý cách đổi từ hỗn số ra phân số
m
m an  m
 a 
n
n
n
m
an  m
a  
n
n
a

+) Số thập phân:
a, bc 


abc
100

+) Phần trăm:
a a.100

%
b
b

a
 a%
100

+) Rút gọn phân số: Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung   1 của
chúng để được một phân số đơn giản hơn.
+) Phân số tối giản:

a
, UC  a, b   1; 1
b

3. Ba bài toán về phân số
m
m
của a là a.
n
n


2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


m
m
của a là bằng b thì a  b :
n
n

Tỉ số của a và b là:

a a.100

%
b
b

DẠNG BÀI TẬP:
1. Tính
2. Tìm x
3. Bài toán thực tế
4. Bài tập hình
5. Bài tập nâng cao
Bài 156 SGK/64: Tính:
a) A 

b) B 


7.  25  7 
7.25  49
7.25  7.7
18 2
 A
 A
 A

7.24  21
7.24  7.3
27 3
7.  24  3 
2.  13 .9.10

 3 .4.  5 .26

B

Bài 160 SGK/64: Tìm phân số

26.3.3.5.2
3
B
3.2.2.5.26
2

a
a 18
bằng phân số này 
; UCLN a ,b   13

b
b 27

UCLN  a, b   13  a  13x; b  13y và UCLN  x,y   1

a 18 13x 18



(x,y là hai số NTCN)
b 27 13y 27
x 2
  x  2; y  3
y 3
 a  13.2  26
 b  13.3  39

Bài 161 SGK/64: Tìm giá trị của biểu thức:

 2
a) A  1, 6 : 1  
 3

b) B  1,4.

15  4 2  1
  :2
49  5 3  5

Giải:


3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a)
 2
16 5
8 3 24
A  1,6 :  1    A   :  A   . 
10 3
5 5 25
 3

b)
B  1,4.

15  4 2  1
14 15 12  10 11
2 3 22 5
3 2 9  14 5
  :2  B  . 
: B .  . B  

49  5 3  5
10 49
15
5
2 7 15 11

7 3
21
21

Bài 162 SGK/64: Tìm x biết:
a)  2,8x  32  :

4

2
2
28
 90  2,8x  32  90.  2,8x  60  32  x 
 10
3
3
2,8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×