VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƢỜNG THẲNG (TIẾT 1).
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
I/ Kiến thức cần nhớ
1. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
*) Cho hai đường thẳng có phương trình tổng quát như sau:
1 : a1 x b1 y c1 0 a12 b12 0
2 : a2 x b2 y c2 0 a2 2 b2 2 0
a1 x b1 y c1 0
Ta xét nghiệm của hệ phương trình:
a2 x b2 y c2 0
+ Hệ có một nghiệm x0 ; y0 duy nhất 1 cắt 2 tại M x0 ; y0
+ Hệ vô nghiệm (No_solution) 1 / / 2
+ Hệ có vô số nghiệm (Infinite sol) 1 2
*) Minh họa hình vẽ:
1 2 M x0 ; y0
1 / / 2
1 2
a1 b1
a2 b2
a1 b1 c1
a2 b2 c2
a1 b1 c1
a2 b2 c2
(Giả sử a2b2c2 0 )
2. Hình chiếu vuông góc của một điểm trên đƣờng thẳng
Tìm H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Cách 1: + Lập phương trình đường thẳng d ' qua A và vuông góc với d .
+ H d d '. Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình d d ' .
Cách 2: + Gọi H d có tọa độ theo tham số t hoặc theo 1 ẩn x; y
+ Do AH d AH .ud 0 Tìm ra t H x; y
3. Điểm đối xứng qua đƣờng thẳng
Tìm A ' là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d
+ Tìm hình chiếu vuông góc của A trên d là điểm H
+ Sử dụng công thức trung điểm: H
A A'
A ' 2 H A.
2
4. Tìm đƣờng thẳng d ' đối xứng với d qua điểm I cho trƣớc
Cách 1: + Nếu I d d ' d
+ Nếu I d d '/ / d d ' : ax by c ' 0
+ Lấy điểm A d rồi tìm B đối xứng với A qua I B d '.
Thay B và d ' tìm được c '.
Cách 2: Lấy M x; y bất kì thuộc đường thẳng d . Gọi M ' x '; y ' đối xứng với M qua I .
x x ' 2 xI
x 2 xI x '
Áp dụng công thức trung điểm ta có:
y y ' 2 yI
y 2 xI y '
Thế x; y vào d ta thu được phương trình d '.
II/ Các dạng bài tập
Dạng 1: Xét vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
Bài 1: Cho đường thẳng d có phương trình: x y 1 0 . Xét vị trí tương đối của d với mỗ đường thẳng sau:
a) 1 : 2 x y 4 0
b) 2 : x y 1 0
c) 3 : 2 x 2 y 2 0
Giải:
a) Ta có:
1 1 1
d cắt 1 M x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình:
2 1 4
x y 1 0
x y 1 x 1
2 x y 4 0
2 x y 4
y 2
Vậy d 1 M 1;2 .
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) Cách 1: Ta có:
1 1 1
d / / 2
1 1 1
Cách 2: Giao điểm của d và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
x y 1 0
x y 1
hệ phương trình vô nghiệm
x y 1 0
x y 1
d 2 d / / 2
c) Cách 1: Ta có:
1 1 1
d 3
2 2 2
Cách 2: Giao điểm của d và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
x y 1 0
x y 1 0
x y 1
hệ phương trình có vô số nghiệm
2 x 2 y 2 0
x y 1 0
x y 1
d và 3 có vô số điểm chung d 3 .
Bài 2: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
d : 4 x 10 y 1 0
a) 1
d 2 : x y 2 0
:12 x 6 y 10 0
b) 1
2 : 2 x y 5 0
d3 : 8 x 10 y 12 0
c)
x 6 5t
d
:
4
y 6 4t
Giải:
a)
4 10 1
d1 cắt d 2
1
1
2
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
3
x
4 x 10 y 1 0
4 x 10 1
3 1
2
d1 d 2 ;
2 2
x y 2 0
x y 2
y 1
2
b)
12 6 10
1 / / 2
2 1 5
c) ud4 5; 4 nd4 4;5
qua A 6;6
d4
PTTQ : 4 x 6 5 y 6 0 4 x 5 y 6 0
nd4 4;5
8 10 12
d3 d 4
4 5
6
Bài 3: Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của các đường thẳng sau:
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 1 5t
x 6 5t '
và d '
a) d
y 2 4t
y 2 4t '
x 1 4t
và d2 : 2 x 4 y 10 0
b) d1
y 2 2t
x 2 t
x y 3
và 2 :
c) 1
1
2
y 2 2t
Giải:
x 1 y 2
4 x 1 5 y 2 4 x 5 y 6 0
5
4
x6 y2
d ':
4 x 6 5 y 2 4 x 5 y 14 0
5
4
4 5 6
Do
d / /d '
4 5 14
x 1 y 2
b) d1 :
2 x 1 4 y 2 2 x 4 y 10 0
4
2
2 4 10
Do
d1 d 2
2 4 10
a) d :
x 2 t
1
c) Giải hệ phương trình: y 2 2t 2 t 2 2t 3
2
2 x y 3
4 2t 2t 1 5 4t t
5
4
3 9
1 2 M ; .
4 2
*) Tổng quát:
x x0 at
x ' x0 ' a ' t '
1 : PTTS :
; 2 : PTTS :
y y0 bt
y ' y0 ' b ' t '
1
x x '
t
Giải hệ:
y y '
t '
2
t; t ' duy nhất 1 2
t; t ' không tồn tại 1 / / 2
t; t ' R 1 2
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
3 : ax by c 0
Tương tự cho
x x0 at . Thế 1 và 3 .
1 : y y bt
0
Bài 4: Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của 2 đường thẳng?
1 : mx y 2 0 ; 2 : x my m 1 0.
Giải:
mx y 2 0
Cách 1: Xét hệ phương trình
x my m 1 0
+ TH1:
a b
m 1
m 0 m2 1 m 1. Khi đo 1 2
a' b'
1 m
+ TH2:
a b c
m 1
2
a' b' c'
1 m m 1
m 1
m m 1 2 m 1. Khi đó 1 / / 2 .
m 1 2m
+ TH3:
a b c
m 1
2
a' b' c'
1 m m 1
m 1
m 1
m 1. Khi đó 1 2 .
2m m 1 m 1
Cách 2:
D
m 1
m.m 1.1 m 2 1
1 m
Dx
2 1
2m 11 m 2m 1 m m 1
1 m m
Dy
m 2
m 1 m 2 .1 m 2 m 2 m 1 m 2
1 1 m
D 0
m 1
Hệ phương trình vô nghiệm 1 / / 2
Dx 0 ; Dy 0
D 0
m 1
Hệ phương trình có vô số nghiệm 1 2
Dx Dy 0
+ Hệ phương trình có nghiệm x; y : D 0 m 1 1 2 .
Bài 5: Với giá trị nào của tham số m thì 2 đường thẳng vuông góc?
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
: mx y 8 0
a) 1
2 : x y m 0
d1 : 2 x 4 y 1 0
b)
x 1 mt
d 2 : y 3 m 1 t
Giải:
1 2 có thể cắt hoặc không.
1 2 n1 n2 n1.n2 0
a) n1 m;1 ; n2 1; 1
1 2 n1 .n2 0 1.m 1. 1 0 m 1 0 m 1
b) nd1 2; 4
ud2 m; m 1 nd2 m 1; m
d1 d 2 nd1 .nd2 0 2. m 1 4.m 0 2m 2 0 m 1.
Bài 6: Tìm m để hai đường thẳng sau trùng nhau?
d1 : 3x 4 y 10 0
a)
2
d 2 : 2m 1 x m y 10 0
x 2 mt
x 2 2t
b) 1 :
; 2 :
6 1 2m t
y 3t
Giải:
a) nd1 3; 4 ; nd2 2m 1; m 2
3
4 10
2 1
2m 1 m 10
2m 1 3 m 2
2
m2
m 4
m 4
d1 d 2
b) u1 2; 3 ; M 2;0 1
u2 m;1 2m
Để 1 2 u1 , u2 cùng phương và M 2
3
2
m 1 2m
2 4m 3m
2 m
m 2
m 2 tm
2 mt 2
mt 4
2t 4 t 2
6 1 2m t 0
1 2m t 6
3t 6
t 2 t 2 t duy nhat
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy m 2.
Bài 7: Tìm m để các cặp đường thẳng sau song song?
d1 : mx m 1 y 2m 0
a)
d 2 : 2 x y 1 0
x 8 m 1 t
và 2 : mx 2 y 14 0
b) 1
y
10
t
x 1 mt '
x m 2t
và 4
c) 3
2
y m t '
y 1 m 1 t
Giải:
a) nd1 m; m 1 ; nd2 2;1
d1 / / d 2
2m 2 m
m 2
m m 1 2m
m2
2
1
1
4m m
m 0
Vậy m 2 thì d1 / / d 2 .
b) u1 m 1 ;1 n1 1; m 1 ; M 8;10 1 ; n2 m; 2
n , n cung phuong
1 / / 2 1 2
M 2
m 1
m. m 1 2.1 0
m m 2 0
m 1
m 2
8m 2.10 14 0
m 2
3
8m 6 0
m
4
2
Vậy m 1 hoặc m 2 thì 1 / / 2 .
c) u3 2; m 2 1 ; M m;1 3 ; u4 m;1
2 m2 1
m 1
m3 m 2 0
u , u cung phuong
4
3 / / 4 3
m 1 mt ' m 1 mt '
1 m t '
M 4
1 m t '
m 1
m 1
1 1 1.t ' t ' 0 m 1 tm
1 1 t '
t ' 0
Vậy m 1 thì 3 / / 4 .
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 8: Tìm m để các cặp đường thẳng sau cắt nhau?
: 2 x 3my 10 0
a) 1
2 : mx 4 y 1 0
d1 : 2 x 3 y 4 0
b) x 2 3t
d 2 y 1 4mt
x 2 2t
x 1 2mt '
c) d3 :
; d4 :
y 1 mt
y 3 t'
Giải:
a) n1 2; 3m ; n2 m; 4
1 2
2 3m
8
3m2 8 m2
dung m
m
4
3
Vậy m R thì 1 2 .
b) nd1 2; 3 ; ud2 3; 4m nd2 4m; 3
d1 d 2
Vậy m
2
3
1
4m 2 m
4m 3
2
1
thì d1 d 2 .
2
c) ud3 2; m ; ud4 2m; 1 2m;1
d3 d 4
2
m
2m2 2 m2 1 m 1
2m 1
Vậy m 1 thì d3 d4 .
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!