VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG – TIẾT 2.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
Dạng 2: Hình chiếu vuông góc – Điểm và đường đối xứng
AB : 2 x 3 y 1 0
Bài 1: Cho ABC có phương trình đường thẳng AB ; BC ; CA lần lượt là: BC : x 3 y 7 0
AC : 5 x 2 y 1 0
a) Tìm tọa độ các đỉnh A ; B ; C.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A.
c) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên BC.
Giải:
a) A AB AC. A có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
5
x
2 x 3 y 1 0
11 5 ; 7
11 11
x 3y 7 0
y 7
11
5
B AB BC B 2;
3
C BC CA C 1; 2
b) Kẻ AH BC H BC AH nhận BC là VTPT
7
5
5
7
qua A 11 ; 11
AH
PTTQ : 3 x 1 y 0
11
11
VTPT n BC 3; 1
AH
3x
15
7
8
y 0 3x y 0 33x 11y 8 0
11
11
11
c) H AH BC. H có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
101
x
x 3y 7 0
101 223
110
H
;
.
223
110
110
33x 11y 8 0
y
110
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 2: Cho đường thẳng d có phương trình: x y 0 và điểm M 2;1 .
a) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên d .
b) Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua d .
c) Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với d qua M .
Giải:
a) C1: Lập phương trình đường thẳng d ' qua M và d
d ' d d ': x y c' 0
M 2;1 d ' 2 1 c ' 0 c ' 3
d ': x y 3 0
3
x
x
y
3
0
2 H 3;3
H d ' d H
2 2
x y 0
y 3
2
C 2 : MH .ud 0 ; H d H t ; t
MH t 2; t 1 ; nd 1; 1 ud 1;1
MH .ud t 2 t 1 0 t
C3 : T
2 1
1 1
2
2
3
3 3
H ;
2
2 2
1
2
1 3
xH xM 1.T 2 2 2
3 3
H
H ;
2 2
y y 1 .T 1 1 3
M
H
2 2
b) M ' đối xứng với M qua d H là trung điểm của MM '
3
xM ' 2. 2 1
M M '
2
H
M 2H M
M ' 1; 2
2
y 2. 3 1 2
M'
2
C2: Công thức giải nhanh:
1
xM ' xM 2aT 2 2.1. 1
2
M '
M ' 1; 2
1
y y 2bT 1 2. 1 . 2
M'
M
2
c) d ' đối xứng với d qua M ; M d d '/ / d d ' : x y c ' 0
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn A 0;0 d . Gọi B là điểm đối xứng với A qua M B d '
B 2M A B 4;2 thay vào phương trình d ' ta được:
4 2 c ' 0 c ' 2 d ' : x y 2 0.
Bài 3: Cho đường thẳng : ax by c 0. Viết phương trình ' đối xứng với qua:
a) Trục hoành
b) Trục tung
c) Gốc tọa độ
Giải:
a) Lấy M x; y . Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua trục Ox M ' xM ' ; yM '
xM ' xM
x xM '
M
. Thay vào axM ' byM ' c 0 '
yM ' yM
yM yM '
Chứng tỏ M ' ' : ax by c 0 là phương trình đường thẳng đối xứng với qua Ox.
b) Lấy N x; y Gọi N ' là điểm đối xứng với N qua trục Oy N ' xN ' ; yN '
xN ' xN
xN xN '
. Thay vào axN ' byN ' c 0 '
yN ' yN
yN yN '
Chứng tỏ N ' ' : ax by c 0 là phương trình đường thẳng đối xứng với qua Oy.
c) Lấy A xA ; yA A ' xA' ; yA' đối xứng với A qua O.
x xA
x xA'
A'
A
A ' xA ' ; y A '
yA' yA yA y A'
axA ' by A ' c 0
Chứng tỏ A ' ' : ax by c 0 là phương trình đường thẳng đối xứng với qua O.
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy viết phương trình đường thẳng qua M 2;1 và tạo với các trục tọa độ
một tam giác có diện tích bằng 4.
Giải:
Ox A a;0
x y
: 1 a, b 0
a b
Oy B 0; b
2 1
M 1 1
a b
1
1
SOAB 4 OA . OB 4 . a . b 4 ab 8 2
2
2
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
16
a 8 0
a 2b 8
a 2b ab
a
TH 1:
8
ab 8 ab 0
b a
b 8
a
a 4 2 0
a 2 8a 16 0
a 4
x y
tm : 1
8
8
4 2
b 2
b
b
a
a
16
a 8 0
a 2b 8 0
a 2b ab
a
TH 2 :
8
ab 8 ab 0
b a
b 8
a
x
y
:
1
a 2 8a 16 0
a 4 4 2 b 2 2 2
4 4 2 2 2 2
8
x
y
b
a 4 4 2 b 2 2 2
a
: 4 4 2 2 2 2 1
Bài 5: Lập phương trình 3 đường trung trực của 1 tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là
M 1;0 ; N 4;1 ; P 2;4 . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Giải:
Gọi tam giác đã cho là ABC.
+ Gọi M ; N ; P lần lượt là trung điểm của AB ; BC ; AC
d1 là đường trung trực của cạnh AB.
qua M 1;0
d1
NP NP / / AB nd1 NP 2;3
PTTQ d1 : 2 x 1 3 y 0 2 x 3 y 2 0
qua N 4;1
d2
PTTQ : 3 x 4 4 y 1 0 3x 4 y 16 0
MP nd2 MP 3; 4
qua P 2; 4
d3
PTTQ : 5 x 2 y 4 0 5 x y 14 0
MN nd3 MN 5;1
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC I d1 d2 d3
40
x
2 x 3 y 2
40 38
17
I
I ;
17 17
3x 4 y 16
y 38
17
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!