TÌM ĐIỂM THUỘC ELIP THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƢỚC – TIẾT 1.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
I/ Nhắc lại kiến thức
*) Để giải quyết tốt các bài toán liên quan tới Elip (đặc biệt là tìm điểm và viết phương trình chính tắc) ta cần
nắm chắc kiến thức cơ bản sau:
- Định nghĩa: E M | MF1 MF2 2a
- Phương trình chính tắc: E :
x2 y 2
1
a 2 b2
- Các thông số cơ bản:
+ Độ dài: a 2 b2 c 2
a b 0
;
a c 0
Trục lớn: A1 A2 2a
Trục nhỏ: B1B2 2b
Tiêu cự: F1F2 2c
+ Tâm sai: e
c
1
a
+ Diện tích hình Elip: S E ab dvdt
+ Đường chuẩn: x
a
e
x a
+ Hình chữ nhật cơ sở giới hạn bởi:
y b
Diện tích hình chữ nhật bằng 4ab dvdt ; Chu vi hình chữ nhật bằng 4 a b
+ M x0 ; y0 E
MF1 a
x0 2 y0 2
1 ; MF1 MF2 2a ; Chu vi tam giác MF1F2 bằng 2 a c
a 2 b2
cx0
cx
a ex0 ; MF2 a 0 a ex0 ; F1MF2 900 OM c
a
a
+ M a sin t; b cos t
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
*) Phƣơng pháp:
+ Khi gặp bài toán “Tìm điểm M E thỏa mãn điều kiện (*) cho trước, về cơ bản ta cần thiết lập hai phương
trình mà dữ kiện M E luôn cho ta một phương trình đầu tiên, kết hợp với dữ kiện cố định a 2 b2 c2 khi
cần thiết. Nếu cần trong một số bài toán ta có thể tham số hóa M E theo một ẩn.
VD: M E M a sin t; b cos t ( t : tham số)
+ Đề bài thường kết hợp hai dạng tìm điểm M và viết phương trình chính tắc của E nên ta cần cắt nghĩa
chính xác dữ kiện đề bài cho dựa trên các kiến thức cơ bản đã học liên quan đến Elip.
+ Cần biến đổi thành thạo để giải phương trình, hệ phương trình nhanh chóng, loại nghiệm a, b, c 0 hay dựa
vào điều kiện để kết luận điểm M có tọa độ phù hợp yêu cầu bài toán.
+ Cần nhớ một số tính chất hình học của các hình hay gặp (hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, tam giác, tứ
giác,…) để cắt nghĩa dữ kiện chính xác hơn.
II/ Các bài tập quan trọng
Dạng 1: Tìm điểm M thuộc E biết MF1 ; MF2
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
x2 y 2
1. Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của E ; A, B E sao
25 16
cho AF1 BF2 8. Tính AF2 BF1 ?
Giải:
E có
a 5 ; b 4 c 52 42 3
AF1 AF2 2a 10
A, B E
BF1 BF2 2a 10
AF1 AF2 BF1 BF2 10 10
AF1 BF2 AF2 BF1 20
AF2 BF1 20 AF1 BF2 20 8 12
Vậy AF2 BF1 12.
x2 y 2
1. Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của E trong đó F1 có
9
5
hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm M E sao cho MF1 2MF2 ?
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho E :
Giải:
E có
a 2 9 a 3 ; b2 5 b 5
c2 9 5 4 c 2 e
2
c 2
a 3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
MF1 MF2 2a 6 3MF2 6
MF 2
2
MF1 2MF2
MF1 2MF2
MF1 4
cx
2
3
MF1 4
Từ
a 0 4 3 .x0 4 x0
a
3
2
M x0 ; y0 E
2
3
2
2
x
y
y2
15
15
2
Mà 0 0 1 0 1 y0 2 y0
9
4
9
5
4
2
3 15
3
15
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán: M1 ;
;
M
;
.
2
2 4
2
4
x2 y 2
1. Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của E và F1 có hoành độ
8
4
âm. Tìm điểm M E sao cho MF1 MF2 2?
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho E :
Giải:
E có
2
c
2
2
a 8 a 2 2
c2 8 4 4 c 2 e
2
a 2 2
2
b 4 b 2
MF1 MF2 2
a ex0 a ex0 2
M x0 ; y0 E
1
1
2ex0 2 ex0 1 x0
2
e
2
2
Thay x0 2 vào E ta được:
2 y0 2
1 y0 2 3 y0 3
8 4
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán: M1
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
2; 3 ; M 2
2; 3 .
x2 y 2
1
1
8
1. Tìm điểm M E sao cho:
?
25 9
MF1 MF2 F1 F2
Giải:
2
c 4
a 25 a 5
E
có
c 2 25 9 16 c 4 e
2
a 5
b 9 b 3
F1F2 2c 2.4 8
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
c
4
MF1 a a x0 5 5 x0
c
4
Gọi M x0 ; y0 E MF2 a x0 5 x0
a
5
MF1 MF2 2a 10
Theo yêu cầu bài toán:
1
1
8
8
1
MF1 MF2 F1F2 8
MF1 MF2
10
1
1
4
4
MF1 MF2
5 x0 . 5 x0
5
5
16 x0 2
4
4
5 x0 5 x0 10 25
10
5
5
25
x0 2
15.25
5 15
3
x0
y0 .
16
4
4
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
5 15 3
5 15 3
5 15 3
5 15 3
M1
; ; M 2
; ; M 3
; ; M 4
; .
4
4
4
4 4
4
4
4
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E : 4 x 2 9 y 2 36 có hai tiêu điểm F1 , F2 ( F1 có hoành độ âm).
Tìm điểm M E sao cho MF12 2MF2 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
Giải:
a 2 9 a 3
x2 y 2
E : 4 x 9 y 36 1 2
9
4
b 4 b 2
2
2
c2 a 2 b2 9 4 5 c 5 e
c
5
a
3
MF a ex
0
1
Gọi M x0 ; y0 E MF2 a ex0
2
2
x0 y0 1 *
9
4
Từ * 0
x0 2
1 0 x0 2 9 3 x0 3
9
Khi đó ta xét biểu thức:
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
P MF12 2MF2 2 3 ex0 2 3 ex0 3a 2 2aex0 3e2 x0 2
2
2
2
5 2
5
5 2
3.3 2.3.
x0 3.
x0 27 2 5 x0 x0
3
3
3
5
6
81
. x0 2
x0
3
5
5
2
Xét hàm số y f x0 x0 2
6
81
x0
3 x0 3
5
5
3 108
Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I
;
, a 0 bề lõm hướng lên trên
5 5
Bảng biến thiên:
3
x
3
5
3
y f x0
108
5
min f x0
108
5 108
min P .
36
5
3 5
Dấu “=” xảy ra khi x0
3
16
4
, thay vào E y0 2 y0
5
5
5
4
3 4
3
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán: M1
;
;
; M2
.
5
5 5
5
Dạng 2: Tìm điểm M E biết yếu tố về góc
x2 y 2
1. Tìm M E sao cho F1MF2 900 ( F1 , F2 là các
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
25 9
tiêu điểm)?
Giải:
E có
a 5 ; b 3 c 52 32 4
x0 2 y0 2
1 1
Gọi M x0 ; y0 E
25 9
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
F1MF2 900 MF1F2 vuông tại M OM
1
F1F2 c
2
OM 4 x0 2 y0 2 4 x0 2 y0 2 16 2
x0 2 y0 2 16
y0 2 16 x0 2
Từ 1 , 2 ta có hệ phương trình: x 2 y 2
x 2 16 x 2
0
0
0
0
1
1
9
9
25
25
y 2 16 x0 2
2
2
y0 16 x0
0
2
2 175
2
9 x0 400 25 x0 225
x0
16
2 175
x0 16
5 7
9
x0
; y0
4
4
y 2 81
0 16
5 7 9
5 7 9
5 7 9
5 7 9
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn: M1
; ; M 2
; ; M 3
; ; M 4
; .
4 4
4
4
4
4 4
4
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
x2 y 2
1. Tìm M E sao cho MF1F2 600 ( F1 , F2 là hai
9
5
tiêu điểm)?
Giải:
E có
F1 2;0
a 3; b 5 c 2
; F1F2 2c 4
F
2;0
2
2
MF1 3 3 x0
2
M x0 ; y0 E MF2 3 x0
3
2
2
x0
y
0 1 1
5
9
MF1F2 600. Áp dụng định lý cosin ta được:
MF2 2 MF12 F1F2 2 2.MF1.F1F2 .cos 600
2
2
2
2
2 1
3 x0 3 x0 42 2. 3 x0 .4.
3
3
3 2
4
4
8
9 4 x0 x0 2 9 4 x0 x0 2 16 12 x0
9
9
3
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
16
3
x0 4 x0 thay vào (1) ta được:
3
4
2
3
2
4 y0 1 y 2 75 y 5 5
0
0
9
5
16
4
3 5 5
3 5 5
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn: M1 ;
;
M
;
.
2
4 4
4
4
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
tiêu điểm của E )?
x2 y 2
1. Tìm M E sao cho F1MF2 1200 ( F1 , F2 là 2
100 25
Giải:
E có
a 2 100 a 10
3
c 2 75 c 5 3 e
; F1F2 10 3
2
2
b
25
b
5
MF1 10
Gọi M x0 ; y0 E
MF 10
2
3
x0
2
3
x0
2
Áp dụng định lý cosin trong MF1F2 ta có:
F1 F2 2 MF12 MF2 2 2MF1.MF2 .cos F1MF2
2
2
3
3
3
3
10 3 10
x0 10
x0 2. 10
x0
10
x0 .cos1200
2
2
2
2
3
3
3
300 100 10 3x0 x0 2 100 10 3x0 x0 2 100 x0 2
4
4
4
3
x0 2 0 x0 2 0 x0 0
4
2
Mà M E
x0 2 y0 2
y2
02
1
0 1 y0 2 25 y0 5
100 25
100 25
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn: M1 0;5 ; M 2 0; 5 .
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!