TÌM ĐIỂM THUỘC ELIP THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƢỚC – TIẾT 2.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
II/ Các bài tập quan trọng
Dạng 3: Tìm điểm M E có yếu tố tam giác – diện tích
x2 y 2
1 và điểm C 2;0 . Tìm các điểm A, B E , biết
4 1
rằng A, B đối xứng qua trục hoành và ABC đều.
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
Giải:
E có
a 2 ; b 1 c 4 1 3
Giả sử A x; y ; A, B đối xứng với nhau qua trục hoành B x; y
Do C 2;0 Ox CA CB ABC cân tại C
Để ABC đều thì AB AC AB2 AC 2
x x y y 2 x 0 y
2
2
2
2
4 y 2 2 x y 2 2 x 3 y 2 1
2
Mặt khác A E
2
x2 y 2
1 x2 4 y 2 4 2
4 1
Từ 1 , 2 ta có hệ phương trình:
2
x2
2
x2
y
1
2
2
y
1
4
x 4 y 4
4
2
2
x
2 x 3 y
4 4 x x 2 3 1
7 x2 4 x 1 0
4
4
2
x2
y
1
x; y 2;0
4
x 2
2 4 3
x; y ;
2
7
7
x
7
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
2 4 3
2 4 3
A ;
B ;
7
7 7
7
Do A, B C loại cặp nghiệm x; y 2;0
2 4 3
2 4 3
A 7 ; 7 B 7 ; 7
2 4 3
2 4 3
2 4 3
2 4 3
Vậy có 2 cặp điểm A, B thỏa mãn: A ;
và A ;
;
B
;
;
B
;
.
7 7
7
7
7
7
7
7
*) Cách 2: Lấy điểm H sao cho CH AB ; H Ox
CH
3
AB ; CH d C; AB .
2
x2 y 2
1. Tìm tọa độ các điểm A, B E sao cho OAB
4 1
cân tại O và có diện tích lớn nhất ( A, B có hoành độ dương)?
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
Giải:
E có
a 2 ; b 1 c 3
Do OAB cân tại O ; xA , xB 0 A, B đối xứng với nhau qua Ox
Giả sử A x; y B x; y x 0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB
OH AB ; H Ox
1
1
SOAB OH . AB .x. 2 y x. y Smax
2
2
x
x2
Theo bất đẳng thức Cô-si: x. y 2. . y y 2 1
2
4
SOAB 1 SOAB max 1
x
x2
y 2 thay vào E ta được:
Dấu “=” xảy ra y
2
4
x2 x2
1 x 2 2 x 2 do x 0
4 4
2 1
2
y2 y
4 2
2
2
2
2
2
Vậy có 2 cặp nghiệm A, B thỏa mãn: A 2;
; B 2;
và A 2;
; B 2;
.
2
2
2
2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x2 y 2
1 và điểm A 3;0 . Tìm tọa độ các điểm B, C E
9
1
sao cho ABC vuông cân tại A và B có tung độ dương?
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
Giải:
E có
a 3 ; b 1 c 2 2
Tam giác ABC vuông cân tại A B, C đối xứng qua Ox
Giả sử B x; y y 0 C x; y
AB x 3; y ; AC x 3; y
AB AC AB. AC 0 x 3 x 3 y. y 0
x 3 y 2 0 y 2 x 3
2
2
x2 y 2
x 2 x 3
Mặt khác B E
1
1
9
1
9
1
2
x 2 9 x 3 9 x 2 9 x 2 54 x 81 9
2
x 3 y 0 ktm do B A
2
10 x 54 x 72 0
12
9
3
12
2
x
y
3
y do y 0
5
25
5
5
2
12 3
12 3
B ; ; C ; .
5 5
5 5
12 3
12 3
Vậy có 1 cặp điểm B, C thỏa mãn: B ; ; C ; .
5 5
5 5
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
x2 y 2
1 và A 5; 1 ; B 1;1 . Tìm điểm M E sao cho
16 5
diện tích MAB đạt giá trị lớn nhất?
Giải:
E có
a 4 ; b 5 c 11
Gọi M x; y E
x2 y 2
1 1
16 5
AB 4; 2 AB 42 22 2 5
qua A 4; 2
x4 y2
AB
PTCT :
PTTQ : x 2 y 3 0
4
2
VTCP u AB AB 4; 2
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Gọi H là hình chiếu của M trên AB MH d M ; AB
SMAB
x 2y 3
1
1
AB.MH .2 5.d M ; AB 5.
2
2
2
12 2
x 2y 3 x 2y 3
Để SMAB max x 2 y 3 max
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia Cosky ta có:
1 2 y 2 2
2
1
y
x 2 y 4. x 2 5.
x
.
4
2
5
4
5
4 5
x2 y 2
x 2 y . 16 20 1.36 6
16 5
x 2 y 3 x 2 y 3 9 S MAB max 9
y
1
x y
x
4 5
16 10
Dấu “=” xảy ra
2 5
4
x2 2 y 6
x 2 y 3 9
8
x
10
x
16
y
0
8 5
3
2
M ;
3 3
x 2 y 6
y 5
3
8 5
Vậy M ; .
3 3
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
x2 y 2
1 và A 3;4 ; B 5;3 . Tìm C E sao cho diện tích
8
2
tam giác ABC bằng 4,5?
Giải:
Gọi C x; y E
x2 y 2
1 1
8
2
AB 2; 1 AB 5
qua A 3; 4
AB
PTTQ AB : x 2 y 11 0
VTCP u AB AB 2; 1 VTPT nAB 1; 2
Gọi CH AB H AB CH d C; AB
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
SABC
1
1
5 x 2 y 11 1
AB.CH . 5.d C; AB
.
. x 2 y 11
2
2
2
2
12 22
Theo yêu cầu bài toán: SABC 4,5
9
1
9
x 2 y 11
2
2
2
x 2 y 11 9
x 2 y 20
x 2 y 11 9
x 2 y 11 9
x 2y 2
+ Với x 2 y 20 x 20 y thay vào 1 ta được:
20 2 y
8
2
y2
1 400 80 y 4 y 2 4 y 2 8 8 y 2 80 y 392 0
2
y 2 10 y 49 0 y 5 24 0 phương trình vô nghiệm
2
+ Với x 2 y 2 x 2 y 2 thay vào 1 ta được:
2 2y
2
y2
1 4 8 y 4 y2 4 y2 8 8 y2 8 y 4 0
8
2
1 3
1 3
x 1 3 C1 1 3;
y
2
2
2
2 y 2 y 1 0
y 1 3 x 1 3 C 1 3; 1 3
2
2
2
1 3
1 3
Vậy có 2 điểm C thỏa mãn: C1 1 3;
; C2 1 3;
.
2
2
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho Elip E :
x2 y 2
1. Tìm điểm M E sao cho khoảng cách từ M đến
2 1
đường thẳng : 2 x 3 y 1 0 lớn nhất?
Giải:
x2 y 2
1 1
2
1
2x 3y 1
2x 3y 1
d M ;
2
13
22 3
M x; y E
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia Cosky:
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 2 y 2
x
y
2 x 3 y 2 2.
3.
. 2 2
1
2
2 1
2
32
x2 y 2
2 x 3 y . 8 9 1.17 17
2 1
2 x 3 y 1 17 1 d M ; max 17 1
4
x
x
2
y
3
4
17
Dấu “=” xảy ra
M
;
2 2 3
17
17
y 3
17
2 x 3 y 17
3
4
Vậy M
;
.
17
17
Dạng 4: Tìm M E có tọa độ nguyên – Bài toán tƣơng giao
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
x2 y 2
1. Tìm M E sao cho M có tọa độ nguyên?
8
2
Giải:
+ Nếu M x; y E các điểm x; y ; x; y ; x; y cũng thuộc E
Như vậy ta chỉ xét M x0 ; y0 với x0 , y0 0 ; x0 , y0
M x0 ; y0 E
x0 2 y0 2
y2
1 0 1
8
2
2
0 y0 2 2 0 y0 2
y0 0 x0 2 2
y0 1 x0 2 tm
loai
M 2;1
Vậy tìm được 4 điểm M nguyên thỏa mãn: M1 2;1 ; M 2 2;1 ; M 3 2; 1 ; M 4 2; 1 .
Bài 2: Cho Elip E :
x2 y 2
1. Tìm điểm M E sao cho tổng hai tọa độ của M đạt giá trị lớn nhất, giá
8
2
trị nhỏ nhất?
Giải:
Gọi M x; y E
6
x2 y 2
1 *
8
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x y
x 2 y 2
x
y
8.
2.
.
8
2
8 2
8 2
2
2
x2 y 2
x y . 8 2 x y 1.10 10
2
8
10 x y 10
x
8
x y max 10
8
x y
4 10
x
4 10 10
5
M 2
;
5
5
y 10
10
5
y
2
2
4 10
x y
x
4 10
10
5
M 2
;
x y min 10 8 2
5
5
x y 10
y 10
5
x2 y 2
1 và M 1;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua
25 9
M và cắt E tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB ?
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E :
Giải:
Thay M 1;1 vào E :
x2 y 2
12 12
1
1 M có vị trí nằm trong E
25 9
25 9
Gọi đường thẳng qua M 1;1 pt : y k x 1 1
Tọa độ giao điểm A, B của và E là nghiệm của hệ phương trình:
x2 y 2
1 1
. Thế 2 vào 1 ta được:
25 9
y k x 1 1 2
25k
2
9 x 2 50k k 1 x 25 k 2 2k 9 0 3
Để E tại 2 điểm phân biệt A, B 3 có 2 nghiệm phân biệt
' 0 25k k 1 25k 2 9 .25 k 2 2k 9 0 đúng k
2
3 có hai nghiệm phân biệt k
Do M là trung điểm của AB x1 x2 2.1
7
50k k 1
9
2k
2
25k 9
25
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
9
x 1 1 9 x 25 y 34 0.
25
: y
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: 9 x 25 y 34 0.
x2
2 2
y 2 1 và điểm M ; . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt E
4
3 3
tại 2 điểm A, B sao cho MA 2MB ?
Bài 4: Cho Elip E :
Giải:
2
2
2
3 2
2 2
Thay M ; vào E
1 M có vị trí nằm trong E .
4
3
3 3
Nếu E tại A, B M thuộc đoạn thẳng AB hay MA 2MB
Gọi B x0 ; y0 E
x0 2
y0 2 1 x0 2 4 y0 2 4 0 1
4
2
2
xA 3 2 x0 3
xA 2 2 x0
Có MA MB
yB 2 2 y0
y 2 2 y 2
A
0
3
3
Mà A E
2 2 x0
4
2
2 2 y0 1 x0 2 4 y0 2 2 x0 8 y0 4 0 2
2
Từ 1 , 2 ta có hệ phương trình:
2
2
x0 2 4 y0 2 4
x0 4 y0 4 0
2
2
4 2 x0 8 y0 4 0
x0 4 y0 2 x0 8 y0 4 0
2
2
x0 2 4 y0 2 4
4 4 y0 4 y0 4
x0 4 4 y0
x0 4 4 y0
x0 0
B1 0;1
y0 1
y0 1
5 y 2 8 y0 3 0
3
0
y0
x 8
0 5
5
x0 4 4 y0
8 3
B
2
;
x0 4 4 y0
3
5 5
y0
5
qua B1 0;1
+ Với B1 0;1 1
2 1
1 2
VTCP u1 MB1 3 ; 3 VTPT n1 3 ; 3 / / 1; 2
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
pt 1 :1 x 0 2 y 1 0 x 2 y 2 0
8 3
qua B1 5 ; 5
8 3
+ Với B1 ; 2
5 5
VTCP u MB 14 ; 1 VTPT u 1 ; 14 / / 1;14
2
2
2
15 15
15 15
8
3
pt 2 :1 x 14 x 0 x 14 y 10 0.
5
5
1 : x 2 y 2 0
Vậy có hai phương trình thỏa mãn:
2 : x 14 y 10 0
x2 y 2
1 và đường thẳng d : 3x 4 y 12 0, d cắt E tại hai điểm A, B. Tìm tọa độ
16 9
điểm C E sao cho ABC có diện tích bằng 6.
Bài 5: Cho Elip E :
Giải:
A, B d E Tọa độ A, B là nghiệm của hệ phương trình:
3x 4 y 12 0
3x 4 y 12 0
x 4; y 0
2
2
x
y2
2
1
x 0; y 3
9 x 16 y 144
16 9
A 4;0 ; B 0;3 hoặc A 0;3 ; B 4;0 .
AB 4;3
AB AB 5
AB 4; 3
qua 4;0
AB
pt AB : 3x 4 y 12 0
VTCP u AB AB VTPT nAB 3; 4
Gọi C a; b E
a 2 b2
1 1
16 9
1
12
AB.d C ; AB 6 d C ; AB
2
5
3a 4b 12 12
3a 4b 24
3a 4b 12 12
5
33 42
3a 4b 0
SABC 6
+ Với 3a 4b 24 b
9
24 3a
thay vào 1 ta được:
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a 2 24 3a
1 9a 2 16 576 144a 9a 2 144
16
9
2
153a2 2304a 9072 0 (phương trình vô nghiệm)
+ Với 3a 4b 0 b
3a
thay vào 1 ta được:
4
2
3a
2
a 4
9a 2
1 9a 2 16.
144 18a 2 144
16
9
16
3 2
3 2
C1 2 2;
a
2
2
b
2
2
2
a 8
3 2
C 2 2; 3 2
a 2 2 b
2
2
2
3 2
3 2
Vậy có 2 điểm C thỏa mãn: C1 2 2;
; C2 2 2;
.
2
2
x2 y 2
Bài 6: Cho Elip E :
1 và đường thẳng thay đổi có phương trình tổng quát: Ax By C 0 luôn
25 9
thỏa mãn: 25 A2 9B2 C 2 . Tính tích khoảng cách từ 2 tiêu điểm F1 , F2 đến
Giải:
E có
a2 25 a 5 ; b2 9 b 3 c 4 F1 4;0 ; F2 4;0
d1 d F1 ;
d1.d 2
4 A C
A2 B 2
C 2 16 A2
A2 B 2
; d 2 d F2 ;
4A C
A2 B 2
1
Thế 25 A2 9B2 C 2 vào 1 ta được:
d1.d 2
25 A2 9 B 2 16 A2
A2 B 2
9 A2 9 B 2
A2 B 2
9
Vậy tích khoảng cách từ 2 tiêu điểm F1 , F2 đến bằng 9.
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!