ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH HỌC – TIẾT 2.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
Dạng 3: Đường tròn
Bài 1: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn:
a) x 2 y 1 4
d) 2 x 2 2 y 2 8 x 12 y 4 0
b) x 3 1 y 3
e) x 2 y 2 2 x 1 0
c) x 2 y 2 4 x 6 y 3 0
f) x 2 y 2 1
2
2
2
2
Giải:
a) Tâm I 2; 1 ; R 4 2
b) Tâm I 3;1 ; R 3
c) Tâm I 2;3 ; R 22 32 3 4
d) 2 x2 2 y 2 8x 12 y 4 0 x 2 y 2 4 x 6 y 2 0
Tâm I 2;3 ; R
2
2
32 2 11
e) Tâm I 1;0 ; R 12 02 1 2
f) Tâm O 0;0 ; R 1.
Bài 2: Viết phương trình đường tròn C biết:
a) C có tâm I 1; 3 ; R 7.
b) C có tâm I 1;3 và đi qua A 3;1 .
b) C có đường kính AB với A 4;0 ; B 2;5 .
d) C có tâm I 2;0 tiếp xúc với đường thẳng : 2 x y 1 0.
e) C đi qua A 1;3 ; B 2;5 và có tâm I thuộc đường thẳng d : 2 x y 4 0.
Giải:
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a) C : x 1 y 3 72 49.
2
b) R IA
2
3 1 1 3
2
2
82 2
C : x 1 y 3 8.
2
2
5
c) C có đường kính AB tâm I là trung điểm của AB I 3;
2
R
1
1
AB .
2
2
2 4 5 0
2
2
29
2
2
5
29
2
C : x 3 y .
2
4
d) C tiếp xúc với : 2 x y 1 0 R d I ;
2. 2 1.0 1
22 12
5
C : x 2 y 2 5.
2
e) I d : 2 x y 4 0 y 2 x 4 I a;2a 4
A, B C IA2 IB 2 a 1 2a 4 3 a 2 2a 4 5
2
a 1 2a 1 a 2 2a 1
2
2
2
2
2
2
2
a 2 2a 1 4a 2 4a 1 a 2 4a 4 4a 2 4a 1
2a 3 a
3
3
I ;7
2
2
2
65
2
3
R IA 1 3 7
2
2
2
3
65
2
C : x y 7 .
2
4
Bài 3: Cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 20 0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại M 1; 3 .
b) Tìm m để đường thẳng : 3x 4 y m 0 là tiếp tuyến của C .
Giải:
a) C có tâm I 2;1 ; R 4 1 20 5
M 1; 3 là tiếp điểm thuộc C IM 3; 4 , gọi là tiếp tuyến tại M
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
qua M 1; 3
pt : 3 x 1 4 y 3 0 3x 4 y 15 0.
VTPT
n
IM
3;
4
b) : 3x 4 y m 0 là tiếp tuyến của C tiếp xúc với đường tròn C
d I; R
3. 2 4.1 m
5
32 42
m 2 25
m 27
m 2 25
m 2 25
m 23
Bài 4: Cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 8 y 5 0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại M 1;0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết song song với đường thẳng d : 2 x y 0.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết vuông góc với đường thẳng d ' : 4 x 3 y 1 0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết đi qua A 3; 11 .
Giải:
a) C có tâm I 2; 4 ; R 22 4 5 5
2
M 1;0 là tiếp điểm thuộc C ; là tiếp tuyến tại M
Phương trình tiếp tuyến : 1 2 x 1 0 4 y 0 0
3x 3 4 y 0 3x 4 y 3 0.
b) / / d : 2 x y 0 : 2 x y c 0 c 0
tiếp xúc với C d I ; R
2.2 1. 4 c
2 1
2
2
5
c 8 5 5
c 5 5 8
5 c8 5 5
5
c 8 5 5
c 5 5 8
c 8
: 2 x y 5 5 8 0
: 2 x y 5 5 8 0
c) d : 4 x 3 y 1 0 : 3x 4 y c 0
tiếp xúc với C d I ; R
3
3.2 4. 4 c
32 42
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
c 10
c 10 25
c 35
5 c 10 25
5
c 10 25
c 15
: 3x 4 y 35 0
: 3x 4 y 15 0
d) đi qua A 3; 11 : y 11 k x 3 kx y 3k 11 0
tiếp xúc với C d I ; R
k 7
2k 1. 4 3k 11
k 2 1
2
5
5 k 7 5 k 2 1 k 7 25 k 2 1
2
k 1
k 14k 49 25k 2 25 24k 2 14k 24 0
2
2
4
4
4
: 3 x y 3. 3 11 0 4 x 3 y 45 0
k 3
: 3 x y 3. 3 11 0 3x 4 y 35 0
k 3
4
4
4
Bài 5: Cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 20 0 và điểm A 3;0 . Viết phương trình đường thẳng đi
qua A và cắt C :
a) Theo một dây cung MN có độ dài lớn nhất.
b) Theo một dây cung MN có độ dài nhỏ nhất.
Giải:
a) C có tâm I 1; 2 ; R
1
2
22 20 5
Để cắt C theo một dây cung MN có độ dài lớn nhất MN là đường kính của C
là đường thẳng đi qua điểm A 3;0 và tâm I 1; 2 IA .
Phương trình đường thẳng :
x 3
y0
2 x 6 4 y x 2 y 3 0.
3 1 0 2
b) IA 4; 2 IA 2 5
Kẻ IH MN
H MN
Để cắt C theo một dây cung MN có độ dài nhỏ nhất
IH có độ dài lớn nhất.
IH IA IH max IA 2 5
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
qua A 3;0
pt : 2 x y 6 0.
VTPT
n
IA
4;
2
/
/
2;
1
Dạng 4: Đường Elip
x2 y 2
Bài 1: Cho Elip E :
1.
25 16
a) Xác định độ dài trục lớn, trục bé, tiêu cự của Elip E .
b) Xác định tọa độ các tiêu điểm và 4 đỉnh của E .
Giải:
a 2 25 a 5
a) E có 2
c 25 16 3
b 16
b 4
Độ dài trục lớn: 2a 10
Độ dài trục bé: 2b 8
Độ dài tiêu cự: 2c 6.
b) Hai tiêu điểm: F1 3;0 ; F2 3;0
4 đỉnh của E : A1 5;0 ; A2 5;0 ; B1 0; 4 ; B2 0;4 .
Bài 2: Lập phương trình chính tắc của Elip E biết:
3
a) E có một tiêu điểm F1 3;0 và đi qua M 1;
.
2
b) E có độ dài trục lớn bằng 26; tâm sai e
12
.
13
5
c) E có một đỉnh B1 0; 5 thuộc trục bé và đi qua N 2; .
3
d) E có tâm sai e
5
; hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.
3
Giải:
a) F1 3;0 c 3 a 2 b2 3
3
x2 y 2
1
3
M 1;
E
:
2 2 1 2 2 1
a
b
a
4b
2
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1
3
2 1 4b 2 9b 2 9 4b 2 b 2 3
b 3 4b
b 2 1 tm a 2 1 3 4
4b 4 5b 2 9 0 2
b 9 ktm
4
2
2
x
y
E:
1.
4 1
2
b) Độ dài trục lớn bằng 26 2a 26 a 13
Tâm sai e
c 12
c 12
a 13
b 2 a 2 c 2 132 122 25
x2 y 2
E :
1.
169 25
c) B1 0; 5 b 5
x2 y 2
4 25
5
N 2; E : 2 2 2 2 1
a
b
a 9b
3
4
25
4 25
2
1 2
1 a2 9
2
a 9. 5
a
45
E:
x2 y 2
1.
9
5
d) Tâm sai e
c
5
a 5
c
.
a
3
3
Chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 20 4 a b 20 a b 5 b 5 a
2
a 5
5a 2
2
2
a b c a 5 a
a 25 10a a
9
3
a 15 b 5 15 10 ktm
5a 2
10a 25 0
9
a 3 b 5 3 2 tm
x2 b2
E : 1.
9 4
2
2
2
2
2
Bài 3: Cho E : 9 x 2 25 y 2 225.
a) Xác định các thành phần của E
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) Gọi F2 là tiêu điểm có hoành độ dương. Đường thẳng d đi qua F2 với hệ số góc k 3 và cắt E tại
M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Giải:
x2 y 2
a) E : 9 x 25 y 225
1
25 9
2
2
2
a 25 a 5
c4
2
b 9
b 3
+ Trục lớn: 2a 10; trục bé: 2b 6; tiêu cự: 2c 8
+ 4 đỉnh: A1 5;0 ; A2 5;0 ; B1 0; 3 ; B2 0;3
+ 2 tiêu điểm: F1 4;0 ; F2 4;0
+ Tâm sai: e
c 4
.
a 5
b) F2 4;0
qua F2 4;0
d
pt d : y 3 x 4 y 3x 4 3
k
3
Hoành độ giao điểm của E và d là nghiệm của hệ phương trình:
2
9 x 2 25 y 2 225 9 x 2 25.3. x 4 225
y 3 x 4
y 3 x 4
9 x 2 75 x 2 8 x 16 225 0
84 x 2 600 x 975 0
y 3 x 4
y 3 x 4
65
x 14
65
9 3
x 14
y 14
x 5
5
2
x 2
y 3 x 4
3 3
y 2
2
2
30
5 65 3 3 9 3
MN
14
7
2 14 2
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 0;3 ; F1 4;0 ; F2 4;0 .
a) Lập phương trình chính tắc của E đi qua A và nhận F1 , F2 làm hai tiêu điểm.
b) Tìm điểm M E sao cho MF1 9MF2 .
Giải:
a) E có hai tiêu điểm F1 4;0 ; F2 4;0 c 4
E đi qua A 0;3
0 32
2 1 b2 9 b 3
2
a b
a 2 b 2 c 2 9 42 25 a 5
E :
x2 y 2
1.
25 9
b) M E MF1 MF2 2a 10
MF1 9MF2
MF 9
1
Ta có:
MF1 MF2 10 MF2 1
Mà MF1 a
cx
4x
5
9 x 5 thay vào phương trình E ta được:
a
5
52 y 2
y2
1
0 y2 0 y 0
25 9
9
Vậy M 5;0 .
3
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1;0 ; B
;1 .
2
a) Lập phương trình chính tắc E đi qua A, B.
b) Tìm điểm M E nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
Giải:
a) Gọi phương trình E có dạng:
x2 y 2
1
a 2 b2
1
a 2 1
2
a 2 1
a 1 a 1
A, B E
3 1
2
3 1 1 2 1 b 4 b 2
4 b
4a 2 b 2
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy E :
x2 y 2
1.
1
4
b) c2 b2 a 2 4 1 3 c 3
M nhìn F1 , F2 dưới một góc vuông F1MF2 900
Tam giác MF1F2 vuông tại M , O là trung điểm của F1 F2
OM
1
1
F1F2 .2c c 3
2
2
x2 y 2 3
x2 y 2 3
Gọi M x; y
2
2 y2
y
2
1
1
x
x
4
4
2 6
2 8
3 2
y
y
y 2
3
3
4
x2 y 2 3 x2 1
x 3
3
3
3 2 6
3 2 6
3 2 6
3 2 6
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn: M1
;
;
;
;
; M 2
; M 3
; M 4
.
3
3
3
3
3
3
3
3
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!