Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

8 thi online luyện tập lập phương trình elip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.61 KB, 12 trang )

ĐỀ ONLINE – LẬP PHƢƠNG TRÌNH ELIP – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN TOÁN LỚP 10
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu đề thi:
+) Đề thi củng cố lý thuyết về các yếu tố của phương trình chính tắc elip.
+) Rèn luyện một số bài toán lập phương trình elip cơ bản.
Câu 1 (NB). Cho elip (E) có phương trình chính tắc là

x2
a2



y2
b2

 1 . Gọi 2c là tiêu cự của (E). Trong các mệnh

đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. c2  a 2  b2 .

B. b2  a 2  c2 .

C. a 2  b2  c2 .

D. c  a  b .

Câu 2 (TH). Cho elip (E) có tiêu cự là 2c , độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 2a và 2b . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. c  b  a .

B. c  a  b .

C. c  b  a .

D. c  a và b  a .

Câu 3 (TH) Cho elip (E) có hai tiêu điểm là F1, F2 và có độ dài trục lớn là 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. 2a  F1F2 .

B. 2a  F1F2 .

C. 2a  F1F2 .

D. 4a  F1F2 .

Câu 4 (TH) Cho elip (E) : x 2  4y 2  40  0 . Chu vi hình chữ nhật cơ sở là:
B. 10 .

A. 6 10 .

C. 3 10 .

D. 12 10 .

Câu 5 (NB) Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tâm sai của (E) là:
A.


1
.
2

B.

Câu 6 (NB). Cho elip (E) :
I.
II.

2
.
2

1
C. .
3

D. 1 .

x 2 y2

 1 và cho các mệnh đề:
25 9

(E) có các tiêu điểm F1 (0; 4) và F2 (0; 4)
(E) có tỉ số

c 4


a 5

III.

(E) có đỉnh A1 (5;0)

IV.

(E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. I và II

B. II và III

C. I và III

D. IV và I

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Câu 7 (NB) Elip có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục nhỏ là 8 có phương trình chính tắc là:
A.

x 2 y2

 1.
36 16


B.

x 2 y2

1 .
144 64

C.

x 2 y2

 1.
12 8

D.

x 2 y2

1 .
16 36

D.

x 2 y2

 1.
36 10

Câu 8 (TH) Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn là 12, tiêu cự là 10 là:

A.

x 2 y2

 1.
36 9

B.

x 2 y2

 1.
36 25

C.

x 2 y2

 1.
36 11

Câu 9 (TH) Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn là 20, tâm sai là e 
A.

x 2 y2

1 .
100 36

B.


x 2 y2

 1.
100 64

C.

x2
y2

1.
400 256

3
là:
5

D.

x 2 y2

 1.
100 49

D.

x 2 y2

 1.

25 16

D.

x 2 y2

 1.
10 6

3
Câu 10 (TH) Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự là 6, tâm sai là e  .
5

A.

x 2 y2

 1.
100 16

B.

x 2 y2

 1.
64 25

C.

x 2 y2


 1.
100 64

Câu 11 (NB) Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là A(5;0) và B(0;3) là:
A.

x 2 y2

 1.
5
3

B.

x 2 y2

 1.
100 36

C.

x 2 y2

 1.
25 9

Câu 12 (NB) Cho elip chính tắc (E) có tiêu điểm F1 (4;0) và một đỉnh là A(5;0) . Phương trình chính tắc của
elip (E) là:
A.


x 2 y2

 1.
25 16

B.

x 2 y2

 1.
5
4

C.

x 2 y2

1
25 9

.

D.

x y
  1.
5 4

Câu 13 (VD). Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm là F1 (1;0), F2 (1;0) và tâm sai e 

A.

x 2 y2

 1.
24 25

B.

x 2 y2

 1 .
24 25

C.

x 2 y2

 1.
25 24

D.

1
là:
5

x 2 y2

 1 .

25 24

Câu 14 (VD). Phương trình chính tắc của elip có một đỉnh là B(0; 2) , tiêu cự là 2 5 là:
x 2 y2

 1.
A.
7
2

x 2 y2

 1.
B.
20 4

x 2 y2

 1.
C.
4
1

x 2 y2

 1.
D.
9
4


3
Câu 15 (VD). Phương trình chính tắc của elip có một đỉnh là A(0; 4) , tâm sai e  .
5

A.

x 2 y2

 1.
16 9

B.

x 2 y2

 1.
25 9

C.

x 2 y2

 1.
25 16

Câu 16 (VD). Phương trình chính tắc của elip có đỉnh là A(2;0) và đi qua M(1;

D.

x 2 y2


 1.
36 16

3
) là:
2

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


A.

x 2 y2

 1.
4
1

B.

x 2 y2

 1.
4
2

C.


x 2 y2

 1.
9
4

Câu 17 (VD). Phương trình chính tắc của elip có đi qua M(1;

A.

x 2 y2

 1.
25 21

B.

x 2 y2

 1.
25 4

C.

D.

x 2 y2

 1.
9

1

D.

x 2 y2

 1.
5
4

2
) , tiêu cự là 4 là:
5

x 2 y2

 1.
5
1

5
1
Câu 18 (VD). Phương trình chính tắc của elip có đi qua hai điểm M(2 2; ) và N(2; ) là:
3
3

A.

x 2 y2


 1.
4
1

B.

x 2 y2

 1.
9
4

C.

x 2 y2

 1.
9
1

D.

x 2 y2

 1.
16 9

Câu 19 (VDC). Phương trình chính tắc của elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 8 và e 
A.


x 2 y2

 1.
4
3

B.

x 2 y2

 1.
4
1

C.

x 2 y2

 1.
1
4

D.

12
là:
4

x 2 y2


 1.
3
4

Câu 20 (VDC). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3cos ;0), B(0; 2sin ) với  thay đổi. Tập
hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn 2AM  5MB  0 là:
A. Một elip có phương trình

x 2 9y 2

1.
4 100

B. Một elip có phương trình

9x 2 y 2

1.
100 4

C. Một hypebol có phương trình

x 2 9y 2

1.
4 100

x 2 9y 2

 1 .

D. Một hypebol có phương trình
4 100

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1C
6D
11C
16A

2D
7A
12C
17C

3B
8C
13C
18C

4D
9B
14D
19B

5A

10D
15C
20A

Câu 1:
Phƣơng pháp:
Áp dụng lý thuyết phương trình chính tắc của elip.
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a

2



y2
b

2

 1 với a  b  0 và a 2  b2  c2 với 2c là tiêu cự của (E).

Cách làm:
Theo lý thuyết phương trình chính tắc của elip có a 2  b2  c2
Đáp án: C
Câu 2:
Phƣơng pháp:
Áp dụng lý thuyết phương trình chính tắc của elip.
Phương trình chính tắc của elip có dạng


x2
a

2



y2
b

2

 1 với a  b  0 và a 2  b2  c2 với 2c là tiêu cự của (E).

Cách làm:
Vì a 2  b2  c2 và a, b, c  0 nên ta có a 2  c2  a  c . Hiển nhiên b  a
Đáp án: D
Câu 3:
Phƣơng pháp:
Áp dụng lý thuyết phương trình chính tắc của elip.
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a

2




y2
b

2

 1 với a  b  0 và a 2  b2  c2 với 2c là tiêu cự của (E).

Cách làm:
Elip (E) có hai tiêu điểm là F1, F2 ta có 2c  F1F2 .
Vì a 2  b2  c2 và a, b, c  0 nên ta có a 2  c2  a  c . Do đó 2a  F1F2
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Đáp án: B
Câu 4:
Phƣơng pháp:
Từ phương trình (E) tìm độ dài trục lớn 2a và độ dài trục bé 2b . Chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 2  2a  2b  .
Cách làm:
Ta có: (E) : x 2  4y 2  40  0 

x 2 y2

 1 . Suy ra
40 10



a  2 10


b  10



Chu vi hình chữ nhật cơ sở là: 2  2a  2b   2 4 10  2 10  12 10
Đáp án: D
Câu 5:
Phƣơng pháp:
Tính tỉ số e 

c
trong đó
a





2c là tiêu cự của elip
2a là độ dài trục lớn của elip
2b là độ dài trục bé của elip



Và ta có a 2  b2  c2

Cách làm:
Elip có độ dài trục bé bằng tiêu cự nên ta có b  c . Mặt khác ta có a 2  b2  c2 , suy ra a 2  2c 2 hay a  2c .
Tâm sai của elip là: e 


c
c
1


a
2c
2

Đáp án: A
Câu 6:
Phƣơng pháp:
Từ phương trình của elip và lý thuyết elip tìm các hệ số a, b, c rồi kết luận.
Cách làm:
x 2 y2

 1 ta có
Từ phương trình elip (E) :
25 9

a  5

b  3

2
2
c  a  b  4

Suy ra ta có:
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa

– GDCD tốt nhất!


(E) có các tiêu điểm F1 (4;0) và F2 (4;0)
c 4
II.
(E) có tỉ số 
a 5
III.
(E) có đỉnh A1 (5;0)
IV.
(E) có độ dài trục nhỏ bằng 2b  6 .
Đáp án: D

I.

Câu 7:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng



x2
a2



y2
b2


 1 . Tìm a, b

Elip có độ dài trục lớn bằng 2a
Elip có độ dài trục bé bằng 2b

Cách làm:
Độ dài trục lớn là 12, suy ra 2a  12 hay a  6
Độ dài trục nhỏ là 8, suy ra 2b  8 hay b  4
Vậy elip cần tìm là

x 2 y2

1
36 16

Đáp án: A
Câu 8:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2



y2
b2

 1 . Tìm a, b




Elip có độ dài trục lớn bằng 2a



Elip có tiêu cự bằng 2c và ta cũng có a 2  b2  c2

Cách làm:
Độ dài trục lớn là 12, suy ra 2a  12 hay a  6
Tiêu cự là 10, suy ra 2c  10 hay c  5
Mặt khác, ta có a 2  b2  c2 , suy ra b2  a 2  c2  36  25  11
Đáp án: C
Câu 9:
Phƣơng pháp:

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Phương trình chính tắc của elip có dạng



x2
a2



y2

b2

 1 . Tìm a, b

Elip có độ dài trục lớn bằng 2a
c
Elip có tâm sai e  và ta cũng có a 2  b2  c2
a

Cách làm:
Độ dài trục lớn là 20, suy ra 2a  20 hay a  10
3
c 3
Tâm sai e  , suy ra 
suy ra c  6
5
a 5
Mặt khác, ta có a 2  b2  c2 , suy ra b2  a 2  c2  100  36  64

Đáp án: B
Câu 10:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng



x2
a2




y2
b2

 1 . Tìm a, b

Elip có tiêu cự bằng 2c
c
Tâm sai e  và ta cũng có a 2  b2  c2
a

Cách làm:
Tiêu cự elip bằng 6, suy ra 2c  6 hay c  3
3
c 3
, suy ra 
suy ra a  5
5
a 5
Mặt khác, ta có a 2  b2  c2 , suy ra b2  a 2  c2  25  9  16

Tâm sai e 

Đáp án: D
Câu 11:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2




y2
b2

 1 . Tìm a, b

Chú ý Elip có 4 đỉnh là A1  a;0  , A 2  a;0  , B1  0; b  , B2  0; b 
Cách làm:
Elip có hai đỉnh là A(5;0) và B(0;3) suy ra a  5 và b  3 . Do đó, phương trình chính tắc của elip là:
x 2 y2

1
25 9

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Đáp án: C
Câu 12:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2




y2
b2

 1 . Tìm a, b



Elip có 4 đỉnh là A1  a;0  , A 2  a;0  , B1  0; b  , B2  0; b 



Elip có tiêu cự bằng 2c và ta cũng có a 2  b2  c2

Cách làm:
Elip có tiêu điểm F1 (4;0) suy ra c  4 , elip có một đỉnh là A(5;0) suy ra a  5
Mặt khác ta có b2  a 2  c2  25  16  9
Vậy elip có phương trình là

x 2 y2

1
25 9

Đáp án: C
Câu 13:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2




y2
b2

 1 . Tìm a, b



Elip có 4 đỉnh là A1  a;0  , A 2  a;0  , B1  0; b  , B2  0; b 



Elip có tiêu cự bằng 2c và ta cũng có a 2  b2  c2

Cách làm:
Elip có hai tiêu điểm là F1 (1;0), F2 (1;0) suy ra c  1
Elip có tâm sai e 

1
c 1
suy ra   a  5
5
a 5

Mặt khác ta có b2  a 2  c2  25  1  24
Vậy elip có phương trình là

x 2 y2


1
25 24

Đáp án: C
Câu 14:
Phƣơng pháp:

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2



y2
b2

 1 . Tìm a, b



Elip có 4 đỉnh là A1  a;0  , A 2  a;0  , B1  0; b  , B2  0; b 




Elip có tiêu cự bằng 2c và ta cũng có a 2  b2  c2

Cách làm:
Elip có một đỉnh là B(0; 2) suy ra b  2 .
Elip có tiêu cự là 2 5 suy ra c  2 5  c  5
Mặt khác ta có a 2  b2  c2  4  5  9
Vậy elip có dạng

x 2 y2

1
9
4

Đáp án: D
Câu 15:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2



y2
b2

 1 . Tìm a, b




Elip có 4 đỉnh là A1  a;0  , A 2  a;0  , B1  0; b  , B2  0; b 



Tâm sai e 

c
và ta có a 2  c2  b2
a

Cách làm:
Elip có một đỉnh là A(0; 4) suy ra b  4 .

c2 9
3
c 3
 25c2  9a 2  0
Tâm sai e  suy ra ta có  . Vì a, c  0 nên ta có 2 
5
25
a 5
a
Mặt khác ta có a 2  c2  b2  16

9a 2  25c2  0 a 2  25
Ta có hệ phương trình 

2
2

2
a  c  16
c  9
Vậy phương trình của elip là:

x 2 y2

1
25 16

Đáp án: C
Câu 16:
Phƣơng pháp:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2



y2
b2

 1 . Tìm a, b




Elip có 4 đỉnh là A1  a;0  , A 2  a;0  , B1  0; b  , B2  0; b 



Elip đi qua điểm M  x 0 ; y0  tức là ta có

x 02
a2



y02
b2

1

Cách làm:

x 2 y2

1
Elip có đỉnh là A(2;0) suy ra a  2 . Phương trình elip cần tìm có dạng
4 b2
Vì elip qua M(1;

1
3
3
) nên ta có  2  1  b2  1

4 4b
2

x 2 y2
Vậy elip có phương trình là

1
4
1

Đáp án: A
Câu 17:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2



y2
b2



Elip có tiêu cự là 2c



Ta có hệ thức a 2  b2  c2




Elip đi qua điểm M  x 0 ; y0  tức là ta có

 1 . Tìm a, b

x 02
a2



y02
b2

1

Cách làm:
Phương trình elip cần tìm có dạng

x2
a2



y2
b2

1


Elip có tiêu cự là 4 suy ra 2c  4  c  2 . Mặt khác ta có: a 2  b2  c2  4

1
4
 2 
Vì elip qua M 1;
 nên ta có 2  2  1
5
a
5b

a 2  b 2  4
2

a  5

Ta có hệ phương trình  1
4
2
 2  2  1 b  1
5b
a
x 2 y2

1
Vậy elip có phương trình là
5
1

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa

– GDCD tốt nhất!


Đáp án: C
Câu 18:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2
a2



y2
b2

Chú ý: Elip đi qua điểm M  x 0 ; y0  tức là ta có

 1 . Tìm a, b
x 02
a2



y02
b2

1

Cách làm:

Phương trình elip cần tìm có dạng

x2
a2



y2
b2

1

8
1
1

Vì elip qua M  2 2;  nên ta có 2  2  1
3
a
9b


4
5
5
Vì elip qua N  2;
nên ta có 2  2  1

 3 
a

9b



1
8
 a 2  9b 2  1 a 2  9

Ta có hệ phương trình 
2
4
5
b  1
 

1
 a 2 9b 2
x 2 y2
Vậy elip có phương trình là

1
9
1

Đáp án: C
Câu 19:
Phƣơng pháp:
Phương trình chính tắc của elip có dạng




x2
a2



y2
b2

 1 . Tìm a, b

Hình chữ nhật cơ sở của elip có chiều dài bằng 2a và chiều rộng bằng 2b
c
Elip có e  với a 2  b2  c2
a

Cách làm:
Phương trình elip cần tìm có dạng

x2
a2



y2
b2

1

Diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 4ab .

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Theo bài ra ta có 4ab  8  ab  2  a 2 b2  4
Elip có e 

c2 12 3
12
c
12
suy ra 
. Vì c, a  0 nên ta có 2    3a 2  4c2  0
4
a
4
16 4
a

Mặt khác ta có: a 2  b2  c2

a 2 b 2  4
a 2 b 2  4
a 2 b 2  4
a 2  4


3




Ta có hệ phương trình 3a 2  4c2  0  a 2  b 2  a 2  a 2  4b 2  0  b 2  1
4
 2

 2
 2
2
2
2
a

b

c
2
2

3a  4c
3a  4c
c  3

Vậy elip có phương trình là

x 2 y2

 1.
4
1


Đáp án: B
Câu 20:
Phƣơng pháp:
Giả sử M  x 0 ; y0  . Biến đổi tương đương biểu thức 2AM  5MB  0 , sau đó làm mất tham số  .
Cách làm:
Giả sử M  x 0 ; y0  ta có:

AM   x 0  3cos ; y0 
MB    x 0 ; 2sin   y0 
1

cos    2 x 0
2  x 0  3cos    5x 0  0
3x 0  6 cos   0


Suy ra 2AM  5MB  0  
10sin


3y

0
2y

5
2sin


y


0


0

0
sin   3 y
 0
0

10
x 02 9y02

1
Mặt khác ta có cos   sin   1 nên ta có:
4 100
2

2

Đáp án: A.

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!



×