BÀI GIẢNG: GIỚI HẠN DÃY SỐ DẠNG CHỨA LŨY THỪA – MŨ
CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
MÔN TOÁN: LỚP 11
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
A. PHƯƠNG PHÁP VÀ KINH NGHIỆM GIẢI NHANH
I. Giới hạn dãy số chứa lũy thừa
1. Phương pháp làm bài
*) Giới hạn đặc biệt và quy tắc
lim
c
0
nk
k
*
, c const
lim n k k
lim n ; lim 3 n
lim
nk
0
qn
*
q 1
Nếu lim un a a 0 và lim vn thì lim un vn a 0 hay a 0
2. Kinh nghiệm giải nhanh
L lim an bn 1 cn 2 ... d
a. Giải nhanh bằng phương pháp nhìn dấu hạng tử bậc cao nhất của đa thức đơn giản:
a 0 L
a 0 L
Tương tự áp dụng cho lim P n ; lim 3 P n ;...
b. Kiểm tra kết quả bằng máy tính cầm tay
+ Ta nhập nguyên công thức dãy số trong lim
+ CALC X 1010 hoặc nhỏ hơn.
+ Ấn bằng '' '' : 10duong ; 10duong
c. Sử dụng phương pháp vô cùng lớn
Phương pháp giải tổng quát thầy Nguyễn Công Chính khuyên dùng đã được kiểm nghiệm hiệu quả đặc biệt
trong những bài phức tạp
*) Cơ sở phương pháp:
L lim an bn 1 cn 2 ... d lim an
Ta chỉ giữ lại vô cùng lớn bậc cao nhất của đa thức, gạch bỏ hết các vô cùng lớn bậc thấp hơn vì không đáng kể.
Từ đó dễ dàng kết luận giới hạn.
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
II. Giới hạn dãy số chứa mũ
1. Phương pháp làm bài
P n
A.a n B.b n
*) L lim
lim
Q n
C.c n D.d n
+ Với dạng vô định ta chia cả tử và mẫu cho q n với q là cơ số lớn nhất. Hoặc đặt a n , c n ra ngoài làm
thừa số chung với a, c lần lượt là cơ số lớn nhất của tử và mẫu.
*) L lim P n lim A.a n B.b n
+ Ta đặt a n với a là cơ số lớn nhất ra ngoài làm thừa số chung.
+ Áp dụng các giới hạn đặc biệt đã học:
lim q n 0
q 1 ; lim q
*) L lim
A.a n B.bn
A.a n
A
lim
lim q n
n
n
n
C.c D.d
C.c
C
Với q
n
q 1
a
( a, c là 2 cơ số có giá trị tuyệt đối lớn nhất)
c
Nếu q 1 L 0 ; q 1 L ; q 1 L
A
C
Chú ý: Dãy số un q n với q 1 không tồn tại giới hạn.
2. Kinh nghiệm giải nhanh
a. Sử dụng phương pháp nhẩm nhan vô cùng lớn ta có:
*) L lim A.a n B.b n lim A.a n với a là cơ số có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
b. Kiểm tra kết quả bằng máy tính cầm tay
+ Ta nhập nguyên công thức dãy số trong lim
+ CALC X 102
+ Ấn bằng '' '' : 10duong ; 10duong .
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Bài tập tự luyện
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
a. lim 3n 4 n 2 7 n 11
2
b. lim n n 2n2 3 n
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
d. lim 3 8n6 n 4 1
c. lim 4n3 n 2 n 2
Giải:
1 7 11
a. lim 3n 4 n 2 7n 11 lim n 4 . 3 2 3 4
n n n
lim n4
Vì:
1 7 11
lim 3 n2 n3 n4 3 0
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
3n
4
*) Sử dụng máy tính cầm tay:
1
3
b. lim n n 2n2 3 n lim n2 .
2
n3
n
lim n 2
Vì: 1
3
2
2 0
lim
3
n
n
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
2n
2
1 1 2
1 1 2
c. lim 4n3 n2 n 2 lim n3 4 2 3 lim n n . 4 2 3
n n n
n n n
lim n n
Vì:
1 1 2
lim 4 2 3 2 0
n n n
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
4n3
1 1
1 1
d. lim 3 8n6 n4 1 lim 3 n6 . 8 2 6 lim n2 . 3 8 2 6
n n
n n
lim n 2
Vì
1 1
lim 3 8 2 6 2 0
n n
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
3
8n6 2n2
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
a. lim n100 n99 ... n 1
b. lim 2.3n n 2 n 2
c. lim
4
n2020 1 5 n2025 2
Giải:
1
1
1
a. lim n100 n99 ... n 1 lim n100 . 1 ... 99 100
n
n
n
lim n100
Vì:
1
1
1
lim 1 n ... n99 n100 1 0
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
n
100
n2 n 2
n2 n 2
b. lim 2.3n n2 n 2 lim 3n. 2 n n n lim 3n . 2 n n n
3 3 3
3 3 3
lim 3n
Vì
2
lim 2 n n 2 2 0
3n 3n 3n
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
c. lim
4
2.3n
1
2
n2020 1 5 n2025 2 lim 4 n2020 . 1 2020 5 n2025 . 1 2025
n
n
1
2
lim n505 . 4 1 2020 n405 . 5 1 2025
n
n
505
1
lim n . 4 1 2020
n
Vì:
2
405 5
lim
n
.
1
n 2025
Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
a. lim 5n 3n1
b. lim 4n 2n
c. lim
n.2n 1
n2
Giải:
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a. lim 5 3
n 1
n
n
n
3
lim 5 3.3 lim 5 . 1 3. 5
n
n
lim 5n
n
Vì:
3
lim
1
3.
1 3.0 1 0
5
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
5
n
*) Sử dụng máy tính cầm tay:
n
1
n
b. lim 4 2 lim 4 . 1
2
n
n
Vì lim 4 n không tồn tại
Vậy giới hạn đề bài không tồn tại.
*) Phương pháp vô cùng lớn: L
4 lim
n
2n 1
n.2n 1
lim 2
c. lim
n2
n n
*) Sử dụng máy tính cầm tay:
Bài 4: Tìm các giới hạn sau:
2n1 1
a. lim n
3 2
2n. 2 3n 2 n
4.3n 7n1 1
b. lim
c. lim n1
2.5n 7n
3 . 3 6.4n
3
d. lim
n
2 2n 2 1
2
22 n 1. 6n 1
4
2
Giải:
a. lim
2n1 1
3n 2
Chia cả tử và mẫu cho 3n :
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
n
n
2 1
2.
n 1
n
2 1
2.2 1
2.0 0
3
3
L lim n
lim n
n
0
3 2
3 2
1 2.0
1
1 2.
3
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn:
2n 1 1
2.2n 1
L lim n
lim n
L
3 2
3 2
n
2.2n
2
2. 0
n
3
3
Sử dụng máy tính cầm tay:
b. lim
4.3n 7n1 1
2.5n 7n
Chia cả tử và mẫu cho 7 n :
n
n
3
1
4. 7
n
n 1
4.3 7 1
7
7 4.0 7 0 7
L lim
lim
n
n
n
2.5 7
2.0 1
5
2. 1
7
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
c. lim
2n. 2 3n 2 n
3n 1. 3 6.4n
7.7n
7
7n
2.2n 6n 1
lim n
3 2.12n
Chia cả tử và mẫu cho 12n :
n
n
n
1 1 1
2.
n
n
2.2 6 1
2.0 0 0
6
2
12
L lim n
lim n
0
n
3 2.12
02
1
2
4
n
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
6
6n
1 1
. 0
n
2.12
2 2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
3
d. lim
n
2 2n 2 1
2
22 n 1. 6n 1
4
2
3
lim
n
2
2 . 4.2n 1
2
2.4n. 6n 1
4
2
4
2
3n 2
4.2n 1
3n 2 4.2n 1
9 . n .16n.
n .
n
3
2n
3 2
lim
lim
2
2
n
n
6 1
6 1
2.4n.36n. n
2. n
6
6
4
n
2
4
2
1
2
2
1 n . 4 n
1 0 . 4 0
3
2
lim
128
2
1
2.
1
0
2. 1 n
6
Sử dụng phương pháp vô cùng lớn:
3
L lim
n
2 2n 2 1
2
22 n 1. 6n 1
2
4
3
lim
n
2 . 4.2n 1
2
2.4n. 6n 1
2
4
L
9n.44.16n
128
2.4n.36n
2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tính giới hạn L lim 3n 2 2 n 1
A. L 3
B. L 1
C. L
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L 3n2
Chọn C.
Câu 2: Tính giới hạn L lim 1 2n 2 n 4
A. L 1
B. L 1
C. L
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
n
4
Chọn D.
2
3
Câu 3: Tính giới hạn L lim 2n 1 1 n2 2n5
A. L 8
B. L 8
C. L
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
7
2n 3 . n2 2 8n7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn C.
Câu 4: Tính giới hạn: L lim 1 n
99
n 2 n 3 4 n
98
96
C. L
B. L 8
A. L 8
97
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
n 99 .n98 .n97 n 96 n390
Chọn D.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
thuộc khoảng
10;10
để giới hạn
L lim 5n 3 a 2 2 n3
A. 19
B. 16
C. 5
D. 10
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn:
3 a 2 2 n3 3 a 2 2 0 a 2 2 0
a 2 a 10;10 ; a
a 9;...; 2
a 2
L
Vậy có tất cả 16 giá trị thỏa mãn.
Chọn B.
2 5n 2
Câu 6: Tính giới hạn L lim n
3 2.5n
A. L
25
2
B. L
5
2
C. L
D. L
5
2
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
5n 2
25
n
2.5
2
Chọn A.
Câu 7: Tính giới hạn L lim
A. L 10
6n 2.5 n1
3n 5n
B. L 2
C. L 0
D. L
Giải:
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
n
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
6n 6
5n 5
Chọn D.
Câu 8: Tính giới hạn L lim
3n 4.2 n1 3
3.2 n 4 n
C. L
B. L 1
A. L 0
D. L
Giải:
n
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
3n 3
0
4n 4
Chọn A.
Câu 9: Tính giới hạn
3
L lim
A. L 4
2n 2
5.2n 1 4n
n
C. L
B. L 0
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
3
n
4n
n
3
0
4
Chọn B.
Câu 10: Tính giới hạn
A. L
5
L lim
4n
5.3n 4n
n
B. L
C. L 1
D. Không tồn tại
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
5
4n
n
n
5
???
4
Không tồn tại giới hạn.
Chọn D.
n
Câu 11: Tìm giới hạn L lim 3 n 5
A. L 3
C. L
B. L 3 5
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
9
3
n
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn C.
Câu 12: Tính giới hạn L lim 1 3
A. L
n
2
C. L 1 3
B. Không tồn tại
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
n
Chọn D.
Câu 13: Tính giới hạn L lim
A. L 2
B. L
n2 22 n1
3n 4n
1
3
C. L
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
2.4n
n 2
4
Chọn A.
Câu 14: Tính giới hạn L lim 3 2 2 n n 2
A. L 4
C. L
B. L 3 4
D. L
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn: L
4
3
n
Chọn D.
Câu 15: Tìm tất cả số giá trị a nguyên thuộc 0; 2020 để L lim
A. 2007
B. 2008
C. 2010
4n 2n 1
1
n
na
3 4
1024
D. 2016
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn:
L
4n
1
1
a
2a 1024 a 10
na
4
2 1024
Kết hợp a 0; 2020 ; a
a 10;11;...; 2019
Vậy có tất cả 2010 giá trị a thỏa mãn
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn C.
5 n 2n1
2n 2 3 a 5
a
Câu 16: Biết rằng giới hạn L lim
tối giản. Tính
2
c với a, b, c ;
n
1
n
n
1
b
b
5.2 5
2
2
2
S a b c .
A. 26
C. 21
B. 30
D. 31
Giải:
Phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn:
L
5
5
n
n 1
2n 2
1
5
2
2
2
n
5
5
a 1
b 5 S a 2 b 2 c 2 12 52 22 30
c 2
Chọn B.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
a. lim n3 2n5 3n 2
b. lim 2n2 3n n 2 n5 3 2n4
c. lim 4 4n 4 n6 n 2
d. lim 3 27n3 8n5 n 1
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
a. lim 3 n 1 . 3 n n25
10
15
b. lim 5n 2 2n 3
c. lim
3
1 27n2004 5 2 32n2005
Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
a. lim n 2 42 n
b. lim 2 3
2 n 1
n 1
5
n
n 1
c. lim 3 2
n.3n
Bài 4: Tìm các giới hạn sau:
a.
2
lim
3
n 2
3 1
n
2020n 2.2022n
c. lim
1011n 1. 3 2n
11
2. 4 5n 2 23n
n
b. lim
6n 7
2
d. lim
3
n2
n
n
1 . 32 n 2
2 6n1 5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!