Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

1 thi online luyện tập giới hạn của dãy số có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.18 KB, 13 trang )

THI ONLINE – GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN
MÔN TOÁN LỚP 11

BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU ĐỀ THI:
1
1
1


- Sử dụng giới hạn của hàm số có giới hạn 0  lim  0, lim
 0, lim 3  0,...  để tính giới hạn của một số
n
n
n


hàm khác.

- Nắm vững lí thuyết về giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực.
Cấu trúc đề thi:
20 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 4 cấp độ:
NB
6

Câu 1 (NB) Cho u n 
A.

1


.
5

TH
6

VD
6

VD cao
2

1  4n
. Khi đó lim u n bằng?
5n
4
B.  .
5

C.

4
.
5

1
D.  .
5

C.


4
.
5

3
D.  .
4

C.

3
.
4

3
D.  .
4

C.

3
.
5

D. .

n 2  3n
Câu 2 (NB) Cho u n 
. Khi đó lim u n bằng?

1  4n 2
1
B.  .
4

A. 1.
Câu 3 (NB) Cho u n 
A. 0.

n 2  3n
. Khi đó lim u n bằng?
1  4n 3
1
B.  .
4

3n  5n
Câu 4 (NB) Cho u n 
. Khi đó lim u n bằng?
5n
A. 0.

B. 1.

Câu 5 (NB) Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng -1?

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. lim


2n 2  3
.
2n 3  4

B. lim

2n 2  3
.
2n 2  1

C. lim

2n 2  3
.
2n 2  1

D. lim

2n 3  3
.
2n 2  1

Câu 6 (NB) Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng  ?
A. u n 

n 2  2n
.
5n  5n 2


B. u n 

Câu 7 (TH) Giới hạn lim

1 n2
.
5n  5

B.

2
.
3
3

2  25n 5

5
.
2

2n 4  n 2  1

B.



bằng?

C. 2.


2.



D.

1
.
2



n 2  n  n bằng?

1
B.  .
2

Câu 12 (TH) Giới hạn lim

D. 1.

C. 1.

2n 2  n  4

A. 1.
Câu 11 (TH) Giới hạn lim


3
D.  .
2

C. 5.

B.

Câu 10 (TH) Giới hạn lim

D. .

C. 0.



n 2  n  1  n 2  1 bằng?
1
B.  .
2

Câu 13 (VD) Cho dãy số (u n ) với u n 

A. 0.

bằng?

n 2  3n  5  9n 2  3
bằng?
2n  1


5
.
2

A. 0.

1 n2
.
5n  5

2

B. 1.

Câu 9 (TH) Giới hạn lim

A. .

D. u n 

1
D.  .
3

C. 1.

 2  5n   n  1
Câu 8 (TH) Giới hạn lim


A.

1  2n
.
5n  5n 2

2n 1  3.5n  5
bằng?
3.2n  9.5n

A. 1.

A. 4.

C. u n 

B.

1
.
2

C. 

1
.
2

1
1

1
1


 ... 
1.2 2.3 3.4
n. n 1
C. 1.



D.

1
.
2

. Khi đó lim u n bằng?

D. 2.

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 14 (VD) Cho dãy số (u n ) với u n 

A.

1
.

2

B.

1
1
1
1


 ... 
1.3 3.5 5.7
2n 1 . 2n
 1

1
.
4



. Khi đó lim u n bằng?

C. 1.

D. 2.

1
1 
1


Câu 15 (VD) Cho dãy số (u n ) với u n  1  2 . 1  2 ... 1  2  . Khi đó lim u n bằng?
 2  3   n 

A.

4
.
3

B.

1
.
2

Câu 16 (VD) Cho dãy số (u n ) với u n 
A. .

C. 1.

 2n 1 1 3n  . Khi đó
3

B. 1.

n 3  5n 1

C. .


D. 2.

lim u n bằng?

D.

2
.
5

u 1  2

Câu 17 (VD) Cho dãy số (u n ) xác định bởi 
. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
un 1
 u n 1  2 ,  n  1

A. Dãy (u n ) là dãy giảm tới 1 khi n   .

B. Dãy (u n ) là dãy tăng tới 1 khi n   .

C. Không tồn tại giới hạn của dãy (u n ) .

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

1

u 1  2
Câu 18 (VD) Cho dãy số (u n ) xác định bởi 
. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

 u n 1  1 ,  n  1
2  un

A. Dãy (u n ) là dãy giảm tới 1 khi n   .

B. Dãy (u n ) là dãy tăng tới 1 khi n   .

C. Không tồn tại giới hạn của dãy (u n ) .

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.


u 1  1
Câu 19 (VDC) Cho dãy số (u n ) xác định bởi 
. Đặt
u

u
u

1
u

2
u

3

1,
n


1






n
n
n
n

 n 1
n
1
. Tính lim v n bằng?
vn  
i 1 u i  2
A. .

B. 0.

C.

1
.
2

D. 1.


3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


1

u 1  2
n
1

Câu 20 (VDC) Cho dãy số (u n ) xác định bởi 
.
Đặt
. Khẳng định
v


n
2
2
u
u

4u

u
i

1
 u 

n
n
n
i
,  n  1
n 1


2
nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại giới hạn của v n .

B. v n có giới hạn hữu hạn là  .

C. v n có giới hạn hữu hạn và lim v n  0.

D. v n có giới hạn hữu hạn và lim v n  6.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN : BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. B
11. B

2. B
12. B

3. A
13. C

4. B

14. A

5. B
15. B

6. B
16. A

7. D
17. A

8. C
18. B

9. D
19. C

10. B
20. D

Câu 1
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho n.
Cách giải:
1
4
1  4n
4
4
n

lim u n  lim
 lim

 .
5n
5
5
5

Chọn B.
Câu 2
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 2 .
Cách giải:

3
n  3n
n  1  1.
lim u n  lim
 lim
2
1
1  4n
4
 4 4
2
n
2

1


Chọn B.
Câu 3
Phương pháp:
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 3 .
Cách giải:

1 3

n 2  3n
n n 2  0  0.
lim u n  lim

lim
1
1  4n 3
 4 4
3
n
Chọn A.
Câu 4
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho 5n .
Cách giải:
n

3

  1 1
n
n
3 5
5
lim u n  lim
 lim  
  1.
n
5
1
1
Chọn B.
Câu 5
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho bậc cao nhất của tử và mẫu.
Cách giải:

2 3
 3
2n  3
n
n  0  0.
lim
 lim
3
4
2n  4
2  3 2
n

3
2 2
2n 2  3
n  2  1.
lim
 lim
2
1
2n  1
2  2 2
n
3
2 2
2n 2  3
n  2  1.
lim 2
 lim
1
2n  1
2 2 2
n
3
2 3
2n 3  3
n  .
lim 2
 lim
2 1
2n  1


n n3
2

Chọn B.
Câu 6.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 2 .
Cách giải:

2
n  2n
n  1.
lim
 lim
2
5
5n  5n
5 5
n
1
1
2
1 n2
n
lim
 lim
 .

5 5
5n  5
 2
n n
1 2

2
1  2n
n
n  0  0.
lim
 lim
2
5
5n  5n
5 5
n
1
1
2
1 n2
lim
 lim n
 .
5 5
5n  5

n n2
2


1

Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho 5n .
Cách giải:
n

n

2
1
2.    3  5.  
2n 1  3.5n  5
2.2n  3.5n  5
5
 5   3   1 .
lim
 lim
 lim  
n
n
n
n
n
3.2  9.5
3.2  9.5
9
3

2
3.    9
5
Chọn D.
Câu 8
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 5 .
Cách giải:

2

(2  5n)3 (n  1) 2
.
  5
3
2
3
2
(2  5n) (n  1)
n

n
n
lim
 lim
 lim 
2
2  25n 5
2  25n 5
n5

n5

3

2

 1
. 1  
3 2
 n   ( 5) .1  5 .
25
 25

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
- Nhân liên hợp,
- Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 2 .
Cách giải:
Cách 1:

n 2  3n  5  9n 2  3
lim
 lim
2n  1
 lim






(n 2  3n  5)  (9n 2  3)





n 2  3n  5  9n 2  3 .(2n  1)

3 8
 2
n
n
 lim

3 5
3
 1  2  9  2
n n
n




n 2  3n  5  9n 2  3 .

8 



1
 2  
n


 lim



n 2  3n  5  9n 2  3





n 2  3n  5  9n 2  3 .(2n  1)



8n 2  3n  8



n 2  3n  5  9n 2  3 .(2n  1)

8
 1.
4.2


Cách 2: Chia cả tử và mẫu cho n.

n 2  3n  5  9n 2  3
lim
 lim
2n  1

1

3 5
3
 2  9 2
n n
n  lim 1  3  1
1
2
2
n

Chọn D.
Câu 10
Phương pháp:
Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 2 .
Cách giải:

1 4
 2
2n  n  4
n

n  2  2.
lim
 lim
4
2
1 1
2
2n  n  1
2 2  4
n n
2

2

Chọn B.
Câu 11
Phương pháp:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


- Nhân liên hợp,
- Chia cả tử mẫu của phân thức cho n.
Cách giải:

lim



n n n
2







 lim

n2  n  n .

n2  n  n

n n n
2

  lim n

2

 n  n2

n n n
2

n

 lim

n n n
2


1
1
1

 .
2
2
1
1 1
n

 lim

Chọn B.
Câu 12
Phương pháp:
- Nhân liên hợp,
- Chia cả tử mẫu của phân thức cho n.
Cách giải:

lim



n2  n 1  n2


 1   lim


n2  n 1  n2 1

 lim

n2  n 1  n2 1

 lim

n2  n 1  n2 1



n2  n 1  n2 1



n2  n 1  n2 1
n
n2  n 1  n2 1

 lim

1
1

2
1 1
1
1  2  1 2
n n

n

Chọn B.
Chú ý và sai lầm: Nhiều học sinh có lời giải như sau:

1 1
1
lim n 2  n  1  n 2  1  lim n  1   2  1  2
n n
n

ta không định nghĩa giới hạn .0  0






  n 1  1  0 , đây là 1 lời giải sai. Lưu ý rằng chúng


Câu 13
Phương pháp:
- Rút gọn biểu thức, rồi tính giới hạn.
Cách giải:

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


un 


1
1
1
1
2 1 3  2 4  3
n 1 n


 ... 



 ... 
1.2 2.3 3.4
n.  n  1 1.2
2.3
3.4
n.  n  1

1 1 1 1 1
1
1
1
 1       ....  
 1
2 2 3 3 4
n n 1
n 1
1 


 lim u n  lim 1 
  1.
 n 1 
Chọn C.
Câu 14
Phương pháp:
- Rút gọn biểu thức, rồi tính giới hạn.
Cách giải:

un 

 2n  1   2n  1 
1
1
1
1
1  3 1 5  3 7  5


 ... 
 . 


 ... 

1.3 3.5 5.7
 2n  1 .  2n  1 2  1.3 3.5 5.7
 2n  1 .  2n  1 


1  1 1 1 1 1
1
1  1 
1 
 . 1       ... 

  . 1 

2  3 3 5 5 7
2n  1 2n  1  2  2n  1 
1
1  1
 lim u n  lim 1 
 .
2  2n  1  2
Chọn A.
Câu 15
Phương pháp:
- Rút gọn biểu thức, rồi tính giới hạn.
Cách giải:
2
2
2
1
1 
1   22  1   32  1   n 2  1   2  1 3  1 ...  n  1

u n  1  2  . 1  2  ... 1  2    2  .  2  ...  2  
22.32...n 2
 2  3   n   2  3   n 




1.3 .  2.4  .  3.5 .  4.6  ...  n  1 .  n  1
2

2

2 .3 ...n

2



n 1
2n

1
n 1
1
 lim u n  lim
 lim n  .
2n
2
2
1

Chọn B.
Câu 16
Phương pháp:

- Chia cả tử mẫu của phân thức cho n 2 .
Cách giải:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


6n 2  n  1
1 1
6   2
2
2n  11  3n 

6n  n  1
n
n n  .
lim u n  lim
 lim
 lim
lim
3 3
3 3
3
1 5 1
n  5n  1
n  5n  1
n  5n  1
3
3
 
6
n3 n5 n6

n
2

Chọn A.
3

Chú ý và sai lầm: Khi chia cả tử và mẫu cho n 2 thì dưới mẫu ta có

n 3  5n  1 3 n 3  5n  1

, nhiều học sinh
n2
n6

nhầm lẫn không cho n2 vào trong căn bậc ba mà chỉ thực hiện phép chia

3

n 3  5n  1
n2

Câu 17.
Phương pháp:
- Tính u2 , u3 ,... , từ đó dự đoán công thức tổng quát của dãy số.
- Rút ra nhận xét.
Cách giải:

2  1 3 21  1
  1
2

2
2
3
1
5 22  1
u3  2
  2
2
4
2
5
1
9 23  1
4
u4 
  3
2
8
2
u2 

Chứng minh bằng quy nạp: u n 1 

2n  1
, n  1; 2;... (*) :
2n

u1  1 2  1 21  1
* Với n  1 : u 2 


 1 : (*) đúng
2
2
2
* Giả sử (*) đúng với n  k 1 , tức là u k 

u k 1 

2k  1
ta chứng minh (*) đúng với n  k , tức là cần chứng minh
2k

2k 1  1
2k 1

2k  1
2k  1  2k

1
k
k
uk 1
2.2k  1 2k 1  1
2
2



 k 1
Ta có : u k 1 

2
2
2
2k 1
2
Theo nguyên lý quy nạp, ta chứng minh được (*).

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Như vậy, công thức tổng quát của dãy (u n ) là: u n 
Từ (*) ta có u n 1  u n  1 

2n 1  1
1
 1  n 1 , n  1; 2;... (*)
n 1
2
2

1 
1  1
1
 1  n 1   n  n 1  0 n  1, 2,...   u n  là dãy giảm và
n
2  2  2 2

1 

lim u n  lim 1  n 1   1  (u n ) là dãy giảm tới 1 khi n  

 2 

Chọn A.
Câu 18
Phương pháp:
- Tính u2 , u3 ,... , từ đó dự đoán công thức tổng quát của dãy số.
- Rút ra nhận xét.
Cách giải:

1

u 1  2
(u n ) : 
 u n 1  1 , (n  1)
2  un

1

1 2
2
 
1 3 3 2 1
2
2 2
1
1 3
3
u3 
  
2 4 4 3 1

2
3 3
u2 



Chứng minh bằng quy nạp: u n 

n
, n  1;2;... (*)
n 1

* Với n  1,n  2 : (*) đúng
* Giả sử (*) đúng với n  k , tức là u k 

u k 1 

k
, ta chứng minh (*) đúng với n  k 1 , tức là cần chứng minh
k 1

k 1
k2

Ta có: u k 1 

1
1
1
k 1




2k  2  k k  2
2  uk 2  k
k 1
k 1

Theo nguyên lý quy nạp, ta chứng minh được (*) đúng với mọi n = 1, 2, …
Như vậy, công thức tổng quát của dãy (u n ) là: u n 

n
, n  1;2;... (*)
n 1

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Từ (*) ta có u n 1  u n 

lim u n  lim

n 1
n
n 2  2n  1  n 2  2n
1



  u n  là dãy tăng và

n  2 n 1
 n  2  n  1
 n  2  n  1

n
1
 lim
 1  (u n ) là dãy tăng tới 1 khi n  
1
n 1
1
n

Chọn B.
Câu 19
Phương pháp:
- Biến đổi, rút gọn biểu thức vn rồi tính giới hạn.
Cách giải:

u 2  1.2.3.4  1  5, u n  0, n  1; 2;...
Ta có:

u n 1  u n  u n  1 u n  2  u n  3  1 


u

2
n


 3u n   2  u n2  3u n   1 
2

u

2
n

u

2
n

 3u n  u n2  3u n  2   1

 3u n  1  u n2  3u n  1
2

 u n 1  1  u n2  3u n  2   u n  1 u n  2 



1
u n 1  1



1

 u n  1 u n  2 




1
1

un 1 un  2

1
1
1


u n  2 u n  1 u n 1  1
n

Do đó: v n  
i 1

n
 1
1
1 
1
1
1
1
 



 

u i  2 i 1  u i  1 u i 1  1  u1  1 u n 1  1 2 u n 1  1

Xét hiệu u n 1  u n  u n2  3u n  1  u n   u n  1  0   u n  là dãy tăng.
2

Giả sử lim u n 1  lim u n  a  0  a  a 2  3a  1  a 2  2a  1  0  a  1  ktm   lim u n  
 lim v n 

1
1
1
1

 0  .
2 u n 1  1 2
2

Chọn C.
Câu 20
Phương pháp:
- Biến đổi, rút gọn biểu thức vn rồi tính giới hạn.
Cách giải:
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


u 2n  4u n  u n
u n2  4u n  u n
u n2  u n

 un 

 0   u n  là dãy tăng.
Xét u n 1  u n 
2
2
2

Giả sử lim u n  a thì a  0 và a 

a 2  4a  a
 a  a 2  4a  a 2  a 2  4a  a  0 (vô lý).
2

Suy ra lim u n  

u 2n 1  4u n 1  u n 1
un 
 2u n  u n 1  u n2 1  4u n 1
2
 4u 2n  4u n u n 1  u n2 1  u n2 1  4u n 1  u n2   u n  1 u n 1


1
1
1
1




2
u n  u n  1 u n 1 u n 1 u n

Do đó

 1
1
1 1 1   1 1 
1  1 1 1
1






...


 6





 2  
2
2
u1  u1 u 2   u 2 u 3 
un

i 1 u i
 u n 1 u n  u1 u1 u n

1 
 lim v n  lim  6    6  0  6.
un 

n

vn  

Chọn D.

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×