ĐỀ THI ONLINE – QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH TRONG TAM GIÁC – CÓ LỜI GIẢI CHI
TIẾT
MỤC TIÊU
- Nhớ và hiểu được hai định lý quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác:
+ Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
+ Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
- Biết cách vận dụng hai định lý trên để làm bài tập.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1.(Nhận biết) Cho ABC có AC BC AB . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. A B C
B. C A B
C. C A B
D. A B C
Câu 2. (Nhận biết) Cho tam giác ABC có B 950 , A 400 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. BC AB AC
B. AC AB BC
C. AC BC AB
D. AB BC AC
Câu 3. (Thông hiểu) Cho ABC có AB AC 10cm, AC AB 4cm , So sánh B và C ?
A. C B
B. C B
C. C B
D. B C
Câu 4. (Thông hiểu) Cho ABC có A 800 , B C 200 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. AC AB BC
B. AB AC BC
C. BC AC AB
D. AC BC AB
Câu 5. (Vận dụng) Cho ABC có AB AC . Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA MD . So sánh CDA và CAD ?
A. CAD CDA
B. CAD CDA
C. CAD CDA
D. CDA CAD
Câu 6. (Vận dụng) Cho ABC có AB AC . Kẻ BN là tia phân giác của góc B N AC .Kẻ CM là tia
phân giác của góc C M AB , CM và BN cắt nhau tại I. So sánh IC và IB?
A. IB IC
B. IC IB
C. IB IC
D. IB IC
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)(Thông hiểu) Cho ABC cân tại A. Điểm D nằm giữa B và C. So sánh AD và AC?
Câu 2.(1,5 điểm)(Thông hiểu) Cho ABC có AB AC . Trên tia đối của tia BC lấy điểm I sao cho
BI BA . Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK CA . So sánh độ dài AK và AI?
Câu 3. (2 điểm) (Vận dụng) Cho ABC , A là góc tù. Trên cạnh AC lấy hai điểm D và E (D nằm giữa A
và E). Chứng minh rằng BA BD BE BC .
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Câu 4.(1 điểm) (Vận dụng) Cho ABC cân tại A. Trên BC lấy hai điểm D và E sao cho BD DE EC .
Chứng minh BAD EAC DAE .
Câu 5.(1 điểm) (Vận dụng cao) Cho ABC , AB AC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm N sao cho AM MN.
a.
So sánh CNM và MAC .
b. Chứng minh rằng tia phân giác BI của BAC nằm trong BAM .
c. Chứng minh BI IC .
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. C
2. A
3. A
4. B
5. C
6. D
Câu 1.
Phương pháp: Áp dụng định lý: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Cách giải:
Vì ABC có AC BC AB nên theo quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác ta có C A B .
Chọn C.
Câu 2.
Phương pháp: - Tính C và so sánh các góc của ABC .
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
- Xét ABC có:
A B C 1800 (định lý tổng ba góc trong tam giác)
C 1800 A B 1800 400 950 450
A C B BC AB AC
Chọn A.
Câu 3.
Phương pháp: : - Tính và so sánh độ dài các cạnh của tam giác.
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Cách giải:
AB AC 10cm 1
Xét ABC có:
AC AB 4cm 2
AC 10 AB . Thế vào phương trình (2) ta được: 10 AB AB 4 2AB 6 AB 3cm.
AC 10 3 7cm.
AC AB B C.
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Chọn A.
Câu 4.
Phương pháp: - Tính số đo B và C của ABC .
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
Xét ABC có
A B C 1800 B C 1800 A 1800 800 1000
B C 800 1
Ta có:
0
B C 20 2
Từ 1 C B 200. Thế vào phương trình (2) ta được:
B B 200 800 2B 1000 B 500
C 500 200 300.
C B A AB AC BC.
Chọn B.
Câu 5.
Phương pháp: - Chứng minh ABM DCM .
-
Chứng minh DC AC .
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Cách giải:
Vì M là trung điểm của BC (gt) MB MC (tính chất trung
điểm).
Ta có: AMB DMC (2 góc đối đỉnh).
Xét ABM và DCM có:
AM MD gt
AMB DMC cmt ABM DCM c g c
BM MC cmt
AB DC 1 (2 cạnh tương ứng)
Lại có, AB AC gt 2 . Từ 1 và 2 DC AC .
Xét ADC có: DC AC cmt CAD CDA (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Chọn C.
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Câu 6.
Phương pháp: - Áp dụng tính chất tia phân giác của một góc.
-
Chứng minh MCB NBC .
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
Vì AB AC ACB ABC 1 (quan hệ giữa cạnh và góc trong tam
giác)
Vì BN là phân giác của ABC NBC
ABC
2 (tính chất phân giác)
2
Vì CM là phân giác của ACB MCB
ACB
3 (tính chất phân giác)
2
Từ 1 2 3 MCB NBC hay ICB IBC.
Xét BIC có MCB NBC cmt IB IC (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)
Chọn D.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.
Phương pháp: - Chứng minh ADC C .
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
Vì ABC cân tại A (gt) B C 1 (tính chất tam giác cân)
Ta có: ADC B BAD (tính chất góc ngoài của tam giác)
ADC B 2
Từ 1 và 2 ADC C .
Xét ADC có: ADC C cmt AC AD (quan hệ giữa góc và
cạnh trong tam giác). đpcm.
Câu 2.
Phương pháp: - Áp dụng tính chất tam giác cân, góc ngoài của tam giác.
-
Chứng minh I K
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
5
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Vì AB AC gt ABC ACB 1 (quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác).
Ta có: AB BI gt ABI cân tại B (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
I IAB (tính chất tam giác cân).
Ta có: AC CK gt ACK cân tại C (dấu hiệu nhận biết tam giác cân).
K CAK (tính chất tam giác cân).
Ta có: ABC I IAB (tính chất góc ngoài của tam giác)
I IAB cmt
ABC 2I
Mà
2
K CAK cmt ACB 2K
Từ 1 và 2 I K
Xét AIK có I K cmt AK AI (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác). đpcm.
Câu 3.
Phương pháp: - Áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác.
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
Xét ABD có A 900 gt A D BD AB 1 (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác).
Ta có: BDE ABD A (tính chất góc ngoài của tam giác)
Mà A 900 gt BDE 900 BED BE BD 2 (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác).
6
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Lại có: BEC BDE DBE (tính chất góc ngoài của tam giác)
Mà BDE 900 cmt BEC BCE BC BE 3 (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác).
Từ 1 2 3 BA BD BE BC. đpcm.
Câu 4.
Phương pháp: Áp dụng hai định lý: - Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
-
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Cách giải:
Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
B C (tính chất tam giác cân)
BD EC gt
ABD ACE c g c BAD CAE (2 góc tương
ứng)
Trên AD lấy điểm F sao cho AD DF .
Xét ADE và FDB có:
AD DF gt
ADE BDF (đối đỉnh)
BD DE gt
DAE BFD
ADE FDB c g c
AE BF
Ta có: AEC B BAD (tính chất góc ngoài của tam giác)
AEC B C nên trong AEC suy ra AE AC (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)
AB AC gt
Mà
BF AB
BF AE cmt
Xét ABF có: BF AB cmt suy ra BFA FAB (quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác)
Vậy BAD CAE DAE đpcm.
Câu 5.
Phương pháp: - Chứng minh AB NC .
-
Áp dụng định lý: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
7
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Cách giải:
a) Ta có: AMB NMC (đối đỉnh).
Vì M là trung điểm của BC gt BM MC (tính chất trung điểm)
Xét ABM và NCM có:
AM MN gt
AMB NMC cmt ABM NCM c g c AB CN (2 cạnh tương ứng).
BM MC cmt
Mặt khác, AB AC gt CN AC .
Xét ACN có: CN AC cmt NAC ANC hay MAC CNM 1 (quan hệ giữa cạnh và góc trong tam
giác). đpcm
b) Lại có: ABM NCM cmt BAM CNM 2 (2 góc tương ứng).
Từ 1 và 2 BAM MAC .
Tia phân giác của BAC cắt BC tại I thì BAI
1
1
BAC nhưng BAM BAC , do đó BAI BAM . Từ đó,
2
2
suy ra điểm I nằm giữa hai điểm B và M. Vậy tia phân giác của BAC nằm trong BAM . đpcm.
c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB .
Xét AIB và AIE có:
AB AE gt
BAI IAC (tính chất tia phân giác)
AI chung
AIB AIE c g c AEI B (2 góc tương ứng)
Mà AEI IEC 1800 (kề bù) nên suy ra B IEC 1800 3
8
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!
Mặt khác, xét ABC có: BAC B C 1800 (định lý tổng 3 góc trong tam giác)
B C 1800 4 . Từ 3 và 4 ta có IEC C .
Xét IEC có IEC C cmt IE IC (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)
Mặt khác, AIB AIE cmt IE IB (2 cạnh tương ứng)
IC IB. đpcm.
9
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử Địa - GDCD tốt nhất!