Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ 3 ĐỀ ÔN THI THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.64 KB, 8 trang )

4
2
O
-1

1

x

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − 5 x là
A. 2 .

B. 4 .

C. 1 .

BD. 3 .

Câu 31. Cho phương trình: 2m sin x cos x + 4 cos x = m + 5 , với m là một phần tử của tập hợp
E = −3; −2; −1; 0;1; 2 . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
2

A. 2 .

B. 6 .

GV: Võ Huỳnh Hiếu – SĐT: 0907102655
Fanpage: Học Toán Cùng Thầy Huỳnh Hiếu

C. 3 .


D. 4 .

4


Luyện Đề Thi THPTQG 2020
Câu 32. Rút gọn biểu thức A =

3

a 7 .a
4 7

11
3

−5

m

với a  0 ta được kết quả A = a n trong đó m, n 

*

a . a
số tối giải. Khẳng định nào sau đây đúng ?



m

là phân
n

A. m 2 + n 2 = 543 .
B. m 2 − n 2 = 312 .
C. m 2 + n 2 = 409 .
D. m 2 − n 2 = −312 .
Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a .
A.

3 a 3
.
4

B.

 3a 3
.
24

C.

 3a 3
.
8

D.

 a3

.
4

Câu 34. Cho F ( x ) = ( ax 2 + bx − c ) e 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2018 x 2 − 3 x + 1) e 2 x trên
khoảng ( −; + ) . Tính T = a + 2b + 4c .
A. T = −3035 .
B. T = 1011 .
C. T = −5053 .
D. T = 1007 .
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác cân, với AB = AC = a và góc
BAC = 120 , cạnh bên AA = a . Gọi I là trung điểm CC  . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

( ABC )
A.

và ( AB I ) bằng

33
.
11

B.

11
.
11

C.

10

.
10

D.

30
.
10

Câu 36. Cho hình chóp S . ABC , có các cạnh bên SA, SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 0 .
Biết AB = 5, AC = 7, BC = 8 , tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
A. d =

35 13
.
52

B. d =

35 39
.
13

C. d =

35 39
.
52

D. d =


35 13
.
26

1 3 1
x − mx 2 − 4 x − 10 , với m là tham số; gọi x1 ; x2 là các điểm cực trị của hàm số
3
2
đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( x12 − 1)( x22 − 1) bằng:

Câu 37. Cho hàm số y =

A. 1 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 9 .
Câu 38. Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3% /năm trong
thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho
vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thới hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số
tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp
theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số
tiền T là bao nhiêu ? ( T được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 182018 đồng.
B. 182015 đồng.
C. 182017 đồng.
D. 182016 đồng.
1
1

1

+ ... +
Câu 39. Tìm L = lim  +
.
1 + 2 + ... + n 
1 1+ 2

A. L = 2 .

B. L =

5
.
2

GV: Võ Huỳnh Hiếu – SĐT: 0907102655
Fanpage: Học Toán Cùng Thầy Huỳnh Hiếu

C. L = + .

D. L =

3
.
2

5



Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) = 2

.x + 3.2

2018

3

Luyện Đề Thi THPTQG 2020
.x − 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có

2018

2

hoành độ x1 ; x2 ; x3 . Tính giá trị biểu thức P =
A. P = 0 .

B. P = 3.2 2018 − 1 .

1
1
1
.
+
+
f ' ( x1 ) f ' ( x2 ) f ' ( x3 )

C. P = −2018 .


D. P = 22018 .

Câu 41. Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm.
Kết thúc giải đấu, tổng cộng điểm số của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thức của tham số m để đồ thị ( C ) của hàm số
y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo

thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .

D. 1 .

Câu 43. Cho hình trụ ( T ) có ( C ) và ( C  ) là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập
phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn ( C ) và hình vuông ngoại tiếp của ( C ) có
một hình chữ nhật kích thước a x 2a (như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ ( T ) theo
a.

(C)

A.

100 a 3
.
3


B. 100 a 3 .

C.

250 a 3
.
3

D. 250 a 3 .

Câu 44. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 với m là tham số, gọi ( C ) là đồ thị của hàm số đã cho.
Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị ( C ) luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.
Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
GV: Võ Huỳnh Hiếu – SĐT: 0907102655
Fanpage: Học Toán Cùng Thầy Huỳnh Hiếu

6


1
C. k = − .
3

B. k = 3 .

A. k = −3 .

Luyện Đề Thi THPTQG 2020
1

D. k = .
3

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a , AD = a , tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp
chóp S . ABCD .
B. S = 5 a 2 .

A. S = 4 a 2 .
Câu 46.

Cho hàm số y =

C. S = 2 a 2 .

D. S = 10 a 2 .

2x
, có đồ thị ( C ) và điểm M ( x0 ; y0 )  ( C ) (với x0  0 ). Biết rằng khoảng cách
x+2

từ I ( −2; 2 ) đến tiếp tuyến của ( C ) tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 x0 + y0 = −2 .
Câu 47.

Xét

các

B. 2 x0 + y0 = 0 .

số

thực

C. 2 x0 + y0 = 2 .
x,

y

D. 2 x0 + y0 = −4 .
x0)

(với

thỏa

mãn:

1
− y ( x + 3 ) . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2018 x +3 y
T = x + 2 y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2018 x +3 y + 2018 xy +1 + x + 1 = 2018 − xy −1 +

A. m  ( 2;3 ) .
Câu 48.

B. m  (1; 2 ) .

C. m  ( −1; 0 ) .


D. m  ( 0;1) .

Cho x , y là các số thực dương. Xét các hình chóp S . ABC có SA = x , BC = y , các cạnh còn lại đều
bằng 1 . Khi x , y thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC có giá trị lớn nhất là:
A.

2 3
.
27

B.

2
.
12

C.

3
.
8

D.

1
.
8

Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = ( m 2018 + 1) x 4 + ( −2m 2018 − 2m 2 − 3) x 2 + ( m 2018 + 2018 ) , với m là tham số. Số cực

trị của hàm số y = f ( x ) − 2017 là
A. 7 .

B. 3 .

C. 5 .

D. 6 .
x +
2

Câu 50. Tính giá trị của biểu thức P = x 2 + y 2 − xy + 1 , biết rằng 4
x  0; − 1  y 

A. P = 3 .

1
x2

−1

= log 2 14 − ( y − 2 ) y + 1  , với



13
.
2

B. P = 2 .


GV: Võ Huỳnh Hiếu – SĐT: 0907102655
Fanpage: Học Toán Cùng Thầy Huỳnh Hiếu

C. P = 4 .

D. P = 1 .

7


Luyện Đề Thi THPTQG 2020

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.C
31.C
41.A

2.D
12.A
22.A
32.B
42.A

3.A
13.A
23.D
33.D

43.D

4.B
14.A
24.D
34.A
44.A

GV: Võ Huỳnh Hiếu – SĐT: 0907102655
Fanpage: Học Toán Cùng Thầy Huỳnh Hiếu

5.C
15.A
25.A
35.D
45.B

6.D
16.A
26.C
36.C
46.D

7.B
17.C
27.A
37.D
47.C

8.D

18.A
28.A
38.B
48.C

9.D
19.C
29.C
39.A
49.A

10.A
20.C
30.C
40.A
50.B

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×