Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

4 đề thi online quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.83 KB, 7 trang )

QUY TẮC DẤU NGOẶC, QUY TẮC CHUYỂN VẾ – CÓ GIẢI CHI TIẾT

CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
MÔN TOÁN: LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Mục tiêu:
+) Hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc( bỏ dấu ngoặc và đưa số hạng vào trong ngoặc); biết khái niệm tổng
đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số
+) Hiểu được quy tắc chuyển vế, vận dụng được các tính chất của đẳng thức trong các bài toán cụ thể
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (NB): Đơn giản biểu thức : x  391  17  (391) 16 , được kết quả là:
A. x  1

B. x  33

C. x  1

D. x  5

C. 125

D. 58974

C. b  9

D. b  9

C. x  11

D. x  3



Câu 2 (NB): Tổng (29587 123)  29587 bằng:
B. 124

A. 123
Câu 3 (TH): Cho b 
A. 9  b

và b  x  9 . Tìm x
B. 9  b

Câu 4 (TH): Tìm x biết x  7  4
A. x  3

B. x  11

Câu 5 (VD): Giá trị của biểu thức x  y  z với x  2843; y  2842; z  19 là:
A. 31

B. 20

C. 19

D. 18

Câu 6 (VD): Tổng của ba số -8; 4 và x là -8. Giá trị của x là:
A. x  4

B. x  8


C. x  8

D. x  4

B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) (TH): Tính hợp lí:
a)
b)

 279 1987    18  1987  279
  3251  415   2000  585  251

Câu 2 (2 điểm) (VD): Tìm x biết:

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


a)

  x  31  39  69  11

b)

x  5  (17)  20

. Rút gọn biểu thức sau: P   a  b  c    a  b    a  b  c 


Câu 3 (1 điểm) (VD): Cho a, b, c 

Câu 4 (1 điểm) (VD): Thu gọn các biểu thức sau:
a) x  34  15  x    23  x 
b)

 15  x    25  x 

Câu 5 (1 điểm) (VDC): Cho a, b, c 

. Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm , biết rằng:
P  a  b  a   b  a  c   bc

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1C

2

2A

3C

4A

5D


6A

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Câu 1:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất tổng đại số
Cách giải:
x  391  17  (391)  16
 x   391  391  17  16 
 x  0 1
 x 1

Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất tổng đại số.
Cách giải:

(29587  123)  29587
 29587  123  29587
  29587  29587   123
 0  123
 123
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc chuyển vế

Cách giải:

b  x  9
 x  9  b
x 9b
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Áp dụng quy tắc chuyển vế và tính chất cộng đại số
Cách giải:

x74
x
x

 47
 3

Chọn A.
Câu 5:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất cộng đại số
Cách giải:

Với x  2843; y  2842;z  19 , ta có:
xyz
  2843  2842  19
  2843  2842   19
 1  19  18.

Chọn D.
Câu 6:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc chuyển vế và tính chất cộng đại số.
Cách giải:

 8  4  x  8
x  8   8   4
x  8  8  4
x   8  8   4
x 04
x  4.
Chọn A.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất của tổng đại số

Cách giải:

a)  279  1987    18  1987  279 

b)   3251  415    2000  585  251

 279  1987  18  1987  279

 3251  415  2000  585  251

  279  279   1987  1987   18

  3251  251   415  585   2000


0
 18.

 3000  1000  2000
 4000  2000
 2000



0

 18

Câu 2:
Phương pháp:

Áp dụng quy tắc chuyển vế và tính chất cộng đại số.
Cách giải:
a)   x  31  39  69  11
 x  31  39  69  11
x
 69  11  31  39
x

  69  39   11  31

x

 30   20 

x

 50

x

 50.

Vậy x  50.
b) x  5  (17)  20
x5

 20  (17)

x5


3

 x  5  3 hoặc x  5  3.

Nếu x  5  3 thì x  3  5  x  2
Nếu x  5  3 thì x  3  5  x  8
Vậy x  2 hoặc x  8 .
Câu 3:
Phương pháp:

5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và quy tắc tổng đại số.
Cách giải:
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất của tổng đại số, ta có:

P  a  b  c  a  b  a  b  c
a bca ba bc
 a  a   b  b  c  c  a  b
000a b
 a  b.
Vậy P  a  b.
Câu 4:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính chất tổng đại số.
Cách giải:


a) x  34  15  x    23  x  

b)  15  x    25   x 

 x  34  15  x  23  x 

  15  x    25  x 

 x  34   x  x    23  15  

 15  x  25  x

 x  34   2x  8

  15  25    x  x 

 x  34  2x  8

 10  0
 10.

  x  2x    8  34 
  x  26
Câu 5:
Phương pháp:

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Cách giải:
Vì a,b,c  N nên áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ, ta có:


a(b  a)  a.b  a.a  ab  a 2
b(a  c)  b.a  b.c  ab  bc
Do đó:

6

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


P  a  b  a   b  a  c   bc

  ab  a 2    ab  bc   bc
 ab  a 2  ab  bc  bc
  ab  ab    bc  bc   a 2
 0  0  a2
 a 2

Vì a  0 nên a 2  0 , do đó số đối của a 2 nhỏ hơn 0, hay a 2  0 .
Vậy P  0 , tức là P luôn có giá trị âm.

7

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!




×