Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài luyện tập số 5 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.86 KB, 5 trang )

BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 5
Câu 1: Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 2: Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000C trong
lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ
thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm:
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
Câu 3: Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây
(không yêu cầu độ tinh khiết cao):
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑
Câu 4: Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là:
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2

B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3

C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3

D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS

Câu 5: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200  250C , axit photphoric bị mất bớt nước
và tạo thành:
A. axit metaphotphoric (HPO3)



B. axit điphotphoric (H4P2O7)

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5)

Câu 6: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400  450C , thu được:
A. axit metaphotphoric (HPO3)

B. axit điphotphoric (H4P2O7)

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5)

Câu 7: Phản ứng viết không đúng là:
A. 4P + 5O2 → 2P2O5

B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O


C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl

D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4

Câu 8: Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp sunfat.

B. Phương pháp tổng hợp.


C. Phương pháp amoniac.

D. Phương pháp ngược dòng.

Câu 9: Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. (NH4)2SO4

D. NaNO3

Đặt mua file Word tại link sau
/>ng/

Câu 10: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hoá học),
thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là:
A. amophot.

B. ure.

C. natri nitrat.

D. amoni nitrat.

Câu 11: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. KCl.


B. NH4NO3

C. NaNO3

D. K2CO3

C. Ca(H2PO4)2

D. NH4H2PO4

Câu 12: Thành phần chính của quặng photphorit là :
A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3 và ion amoni NH 4 .
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 14: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3



Câu 15: Chọn câu có nội dung đúng:
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.
Câu 16: Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít
chua là do các muối amoni này
A. Bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ.
B. Bị thuỷ phân tạo môi trường axit.
C. Bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính.
D. Không bị thuỷ phân.
Câu 17: Amophot có thành phần chính là:
A. NH4H2PO4 và H3PO4

B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

C. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH3 và (NH4)3PO4

Câu 18: Thành phần của phân supephotphat là:
A. Ca3(PO4)2

B. CaHPO4

C. Ca(H2PO4)2

D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2


Câu 19: Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua?
A. Supephotphat đơn.

B. Supephotphat kép.

C. Amophot

D. Phân lân nung chảy.

Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất:
A. KCl.

B. NH4NO3

C. NaNO3

D. K2CO3

Câu 21: Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất.
C. Giữ độ ẩm cho đất.
D. A và B.
Câu 22: Chất nào dưới đây có thể dùng làm phân đạm:
A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. (NH2)2CO


D. Cả A, B, C

Câu 23: Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất
chua là do


A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ.
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit.
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính.
D. Muối amoni không bị thuỷ phân.
Câu 24: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số:
A. % khối lượng NO có trong phân.

B. % khối lượng HNO3 có trong phân.

C. % khối lượng N có trong phân.

D. % khối lượng NH3 có trong phân.

Câu 25: Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm
lượng đạm cao nhất?
A. (NH2)2CO

B. (NH4)2SO4

C. NH4Cl

D. NH4NO3

C. (NH4)2SO4


D. (NH2)2CO

Câu 26: Đạm urê có công thức là:
A. NH4NO3

B. NaNO3

Câu 27: Urê được điều chế từ:
A. Khí amoniac và khí cacbonic.

B. Khí cacbonic và amoni hiđroxit.

C. Axit cacbonic và amoni hiđroxit.

D. Khí cacbon monoxit và amoniac.

Câu 28: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại
phân bón nào?
A. NH4Cl.

B. Amophot.

C. KCl.

D. Supephotphat.

Câu 29: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của:
A. P


B. P2O5

C. PO43

Câu 30: Thành phần hoá học của supephotphat đơn là:
A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

D. H 3 PO4


BẢNG ĐÁP ÁN
01. B

02. A

03. B

04. C

05. B

06. A

07. D


08. A

09. B

10. D

11. B

12. B

13. C

14. A

15. A

16. B

17. B

18. C

19. D

20. B

21. B

22. D


23. B

24. C

25. A

26. D

27. A

28. C

29. B

30. D



×