Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI LUYỆN kỹ NĂNG số 5 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.97 KB, 7 trang )

BÀI LUYỆN KỸ NĂNG SỐ 5
(Thời gian làm bài : 45 phút)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 42,4 gam hỗn hợp gồm CuS, FeS2, Cu2S trong dung dịch HNO3 đun nóng. Sau
phản ứng thu được 75,264 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 158,88 gam.
Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 86,56 gam các muối trung hòa. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 3,76

B. 3,24

C. 3,82

D. 3,42

Câu 2: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không
màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết
tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 24,0 gam.

B. 39,0 gam.

C. 19,5 gam.

D. 21,5 gam.

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Câu 3: Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3
và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m gần nhất với


A. 240.

B. 300.

C. 312.

D. 308.

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,12 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung
dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cho X tác
dụng với AgNO3 dư thì lượng kết tủa thu được sẽ là:
A. 5,40

B. 4,32

C. 6,48

D. 3,24

Câu 5: Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch chứa HNO3 và HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch X
và 2,464 lít hỗn hợp khí Y (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tổng khối lượng 3,02 gam.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,346

B. 16,942

C. 18,545

D. 19,535


Câu 6: Hòa tan hết 3,54 gam hỗn hợp Al và Mg có tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 4 trong dung dịch X chứa
hỗn hợp axit HNO3 và HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối
và 2,24 lít hỗn hợp khí gồm H2, NO2 và NO với tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 7. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 17,285

B. 14,792

C. 18,316

D. 16,145

Câu 7: Hòa tan hết 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg có tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3 trong dung dịch X chứa
hỗn hợp axit HNO3 và HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối
và 6,72 lít hỗn hợp hai khí (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tổng khối lượng là 6,2 gam.
Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 57,875

B. 58,792

C. 48,316

D. 52,928

Câu 8: Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2,
dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là ?

A. 4,68.

B. 5,48.

C. 5,08.

D. 6,68.

Câu 9: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất
và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,71 gam.

B. 23,70 gam.

C. 18,96 gam.

D. 20,14 gam.

Câu 10: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam
kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 0,64

B. 2,4

C. 0,32

D. 1,6

Câu 11: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KMnO3, thu được dung dịch

X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là?
A. 29,87.

B. 24,03.

C. 32,15.

D. 34,68.

Câu 12: Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch
X, khối lượng muối khan thu được là
A. 28,2 gam

B. 24 gam

C. 52,2 gam

D. 25,4 gam.

Câu 13: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15M; Fe(NO3)3 0,1M
thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 6,65g

B. 9,2g

C. 8,15g

D. 6,05g


Câu 14: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối
lượng tối đa là:
A. 6,4g.

B. 0,576g.

C. 5,76g.

D. 0,64g.

Câu 15: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.

B. 64,05.

C. 57,975.

D. 49,775.


BẢNG ĐÁP ÁN
1. A

2. C

3. D


4. C

5. D

6. D

7. A

8. C

9. B

10. A

11. D

12. D

13. D

14. A

15. B

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
Câu 1: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n hh

 NO 2 : 3,12

 3,36  
SO 2 : 0, 24

Cu : a

42, 4 Fe : b
S : c


BTE

 64a  56b  32c  42, 4 
 2a  3b  0, 24.4   c  0, 24  .6  3,12

Cu 2 : a
 3
Fe : b
Muối chứa 86,56  BTNT.S
2
  SO 4 : c  0, 24
BTDT
 
 NO3 : 2a  3b  2c  0, 48

BTKL

 64a  56b  96  c  0, 24   62  2a  3b  2c  0, 48   86,56

a  0,36
 NO 2 : 3,12 BTNT.N



188a  242b  28c  79,84 
 b  0,1 


 n HNO3  3, 76

NO
:
0,
64
3

c  0, 43

Câu 2: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Mg  0,17

Mg : 0, 02
1, 76  gam  

 n pu
 n e  0,3  mol 
Mg  0,15  mol  
Cu : 0, 02

 NO : 0, 02


 n Y  0, 04 
H 2 : 0, 02

n NH  a 
 n H  0, 02.2  0, 02.4  10a
4

Mg 2 : 0,15

BTDT

 a  0, 02 
 m X  19,32  gam 
Dung dịch X chứa:  NH 4 : a
 2
SO 4 : 0, 06  5a

Câu 3: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

 Zn : 0,3
Ta có: 33,9 

 n e  1,8  mol 
Mg : 0, 6

H : 0, 05
n B  0, 2  2
 N 2 O : 0,15



BTE

 n NH 
4

1,8  0,15.8  0, 05.2
 0, 0625  mol 
8

Nhiệm vụ của H+: n H  0, 05.2  0,15.10  0, 0625.10  2, 225

 Zn 2 : 0,3
 2
Mg : 0, 6

BTKL
Vậy A chứa:  NH 4 : 0, 0625

 m  308,1375  gam 
 2
SO 4 : 2, 225
BTDT
 
 Na  : 2,5875

Câu 4: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cho HCl vào X có khí NO nên HNO3 thiếu.
BTE

X
 n Trong
 0, 05.3  0,15
Ta có: n NO  0, 05 
NO 
3

Lại có: n NaOH

 Na  : 0, 25

BTNT.N
 0, 25 
 Cl : 0,12

 n NO  0, 02
 
BTDT
 NO3 : 0,13


BTE
BTE

 n Fe2  0, 02.3  0, 06 
 m Ag  0, 06.108  6, 48  gam 

Câu 5: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Mg  0, 2 

 n e  0, 4

n NO  0,1
0, 4  0,1.3  0, 01.2
BTE
Và n Y  0,11 

 n NH 
 0, 01 mol 
4
8
n H2  0, 01
Mg 2 : 0, 2

BTKL

 X  NH 4 : 0, 01

 m  19,535  gam 
 BTDT

 Cl : 0, 41
 

Câu 6: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
n Al  0, 06
Ta có: 3,54 
n Mg  0, 08


n khi

n H2  0, 02

 0,1 n NO2  0, 01

n NO  0, 07


0, 06.3  0, 08.2  0, 01  0, 07.3  0, 02.2
 0, 01 mol 
4
8
Al3 : 0, 06
 2
Mg : 0, 08
BTKL

Y

 m Y  16,145  gam 

 NH 4 : 0, 01
BTDT
 
 Cl : 0,35

BTE

 n NH 


Câu 7: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

n Al  0, 2
Ta có: 12, 6 
n Mg  0,3

n NO  0, 2
n khi  0,3 
n H2  0,1

0, 2.3  0,3.2  0, 2.3  0,1.2
 0, 05  mol 
8
Al3 : 0, 2
 2
Mg : 0,3
BTKL

Y

 m Y  57,875  gam 

 NH 4 : 0, 05
BTDT
 
 Cl :1, 25

BTE


 n NH 
4

Câu 8: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

n N2  0, 02

0, 4  0, 02.12  0, 03.2
 n NH 
 0, 01
n H2  0, 03 
4
Ta có: 
10
n H  0, 4
BTNT.N

 n Cu  NO3   0, 025
2

 NH : 0, 01

BTKL

 Y SO 24 : 0, 2

 m  0,195.24  2  0, 025.64  5, 08
 BTDT

 Mg 2 : 0,195
 

4

Câu 9: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Fe : 0, 2
 
Fe 2 : 0,15
H : 0, 75

 
Ta có: 

 n NO  0,15
Cl : 0, 6
 NO3 : 0,15 
Cl : 0, 6

BTE

 n KMnO4 

0,15  0, 6
 0,15 
 m  23, 7  gam 
5

Câu 10: Chọn đáp án A

Định hướng tư duy giải


H  : 0, 24


 n NO  0, 06  mol 
Ta có:  NO3 : 0, 2
 

4H  NO3  3e  NO  2H 2 O

Cl : 0, 24
 BTNT.N
 NO3 : 0, 2  0, 06  0,14
 
Khi đó dung dịch có:  2
Fe : 0,1
Cu 2 : a

BTDT
BTNT.Cu

 2a  0, 2  0,14  0, 24  a  0, 09  mol  
 m   0,1  0, 09  .64  0, 64  gam 

Câu 11: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Có khí H 2  Dung dịch không còn NO3


 N : 0, 02
Ta có: n Mg  0,3 
 n Y  0,12  2
H 2 : 0,1

BTE

 n NH
4

K  : 0, 065


0,3.2  0, 02.10  0,1.2
 NH 4 : 0, 025

 0, 025 
 X  2
8
Mg : 0,3
Cl : 0, 69


BTKL

 m  34, 68(gam)

Câu 12: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải


n H  0, 4
Ta có: 
4H   NO3  3e  NO  2H 2 O
n

0,
2
 NO3
BTE
 n NO  0,1 
 n Cu

Cu 2 : 0,15

 0,15 
 m  25, 4  NO3 : 0, 2  0,1  0,1
 2
So 4 : 0,1

Câu 13: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Z là hỗn hợp  (Fe, Cu)  muối là muối Fe 2
n   0, 02
 H
Ta có: n Fe3  0, 01

n NO3  0, 03

n SO2  0, 025
4


Sử dụng phương trình 4H   NO3  3e  NO  2H 2 O



 n NO

BTNT.Nito
 
 NO3 : 0, 03  0, 005  0, 025

 0, 005 
 Y SO 24 : 0, 025
 BTDT
 Fe 2 : 0, 0375
 


 m  6, 05
Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

n H  0,3
PCNV.H 
Ta có: 

 n NO  0, 06 
 n du
 0,3  0, 06.4  0, 06
H

n
  0, 06
 NO3
Fe 2 : 0, 02
 
Cl : 0,3
 
Dung dịch sau phản ứng: 
H : 0,3  0, 24  0, 06
Cu 2 : a

BTDT

 0, 02.2  2a  0, 06  0,3 
 a  0,1 
 m  6, 4

Câu 15: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Các bạn chú ý nha, khi có khí H 2 bay ra thì chắc chắn là NO3 đã hết.
BTNT.nito
 NO : 0,1 
 NH 4  0, 05
Ta có: 0,125Y 
H 2 : 0, 025

  n e  0,1.3  0, 025.2  0, 05.8  0, 75  Zn : 0,375
 Zn 2 : 0,375
 
Cl : a


BTDT
Khi đó dung dịch X là K  : 0,1

 a  0,95  m  64, 05
 NH  : 0, 05
4


 Na : 0, 05




×