Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BÀI LUYỆN kỹ NĂNG số 16 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.08 KB, 8 trang )

BÀI LUYỆN KỸ NĂNG SỐ 16
Câu 1: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 11,22 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,04 mol MgCO3 trong dung dịch chứa
0,08 mol KNO3 và 0,76 mol HC1, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và
2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong E gần nhất với?
A. 24%

B. 30%

C. 27%

D. 35%

Câu 2: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 13,44 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,04 mol MgCO3 trong dung dịch chứa
0,09 mol KNO3 và 0,94 mol HC1, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và
3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Hiệu số mol của NO và H2 có trong Y là?
A. 0,03

B. -0,03

C. 0,02

D. -0,02

Câu 3: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HC1. Sau phản ứng thu
được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa
47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Số mol NH 4 có trong Y là?
A. 0,01

B. 0,02


C. 0,015

D. 0,025

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Câu 4: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HC1. Sau phản ứng thu
được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa
47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 88,235

B. 98,335

C. 96,645

D. 92,145

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp E chứa m gam gồm Fe, Al và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,06
mol HC1, thu được dung dịch X chỉ chứa 53,09 gam muối và 2,912 lít hỗn hợp khí H2, NO (đktc) có tổng
khối lượng 3,06 gam. Cho NaOH dư vào X thấy có 1,24 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối
lượng của đơn chất Fe có trong E là?
A. 20,74%

B. 18,32%

C. 22,94%

D. 28,04%


Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp E chứa Fe, Al2O3 và Al trong dung dịch chứa 0,3 mol
HNO3 và 1,04 mol HC1, thu được dung dịch X chỉ chứa 65,04 gam muối và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí
Y gồm NO và N2 có khối lượng 1,18 gam. Nếu cho NaOH vào X thì số mol NaOH phản ứng tối đa là
1,54 mol. Phần trăm khối lượng Al trong E gần nhất với?
A. 13%

B. 14%

C. 15%

D. 16%


Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 8,52 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,02 mol MgCO3 trong dung dịch chứa
0,08 mol KNO3 và 0,66 mol HC1, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung
hòa và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m là:
A. 29,34

B. 34,06

C. 33,27

D. 36,28

Câu 8: Hòa tan hết 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa HNO3 25,2%, thu
được dung dịch X chỉ chứa các muối có tổng khối lượng 68,4 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y so với He là 9,6. Thu
toàn bộ lượng muối trong X cho vào bình chân không nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng
chất rắn giảm 48,8 gam. Giả sừ nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có
trong dung dịch X là:

A. 1,89%

B. 2,31%

C. 3,09%

D. 1,68%

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về
khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HC1 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3
muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với:
A. 26%

B. 29%

C. 22%

D. 24%

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 14,88 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, MgO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03
mol HNO3 và 0,64 mol HC1 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 0,784 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm H2 và NO. Nếu cho KOH dư vào Y thấy có 21,91 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 34,1

B. 28,2

C. 32,3

D. 26,8


Câu 11: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y.
Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H+
và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và
một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m
gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là
A. 37,95

B. 39,39

C. 39,71

D. 39,84

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HC1 loãng dư thu được a mol H2 và
dung dịch có chứa 15,24 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 0,8 mol
HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4 ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol
NO2. Cho từ từ 480 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được một kết tủa duy nhất, lọc kết tủa đem nung
ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 11,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,08

B. 0,06

C. 0,12

D. 0,09

Câu 13: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 1,62 gam Al; 5,6 gam Fe và 5,8 gam FeCO3 trong dung dịch chứa
0,07 mol NaNO3 và 0,64 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa
và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Cho NaOH dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là:

A. 14,84

B. 14,69

C. 15,32

D. 15,74


Câu 14: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa NaHSO4, HNO3 (0,08 mol) và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch X (chứa 0,04 mol NH 4 ) và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và
H2, đồng thời khối lượng thanh Mg giảm 8,16 gam so với khối lượng ban đầu (xem toàn bộ Cu sinh ra
bám vào thanh Mg). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối khan là:
A. 115,52

B. 126,28

C. 104,64

D. 109,68

Câu 15: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3
và 0,12 mol H2SO4 thu được dung dịch Y và 224 ml khí NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y thu được
dung dịch Z. Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong
Z là:
A. 16,924

B. 18,465

C. 19,424


D. 23,176

BẢNG ĐÁP ÁN
01. C

02. C

03. A

04. B

05. A

11. B

12. D

13. B

14. A

15. B

06. B

07. C

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
Câu 1: Chọn đáp án C

Định hướng tư duy giải
Ta có: n MgCO3  0, 04 
 n CO2
BTNT.C

CO 2 : 0, 04

 0, 04  n Y  0,13 H 2 : a
 NO : b


BTNT.N

 n NH  0, 08  b và n Al2O3  c  n O  3c
4

2a  3b  8  0, 08  b 
 a  2,5b  0,32
2
a  b  0, 09
a  0, 03
 H

   0, 04.2  2  a  3c   4b  10  0, 08  b   0, 76  b  0, 06

c  0, 03

24  a  2,5b  0,32   102c  7,86
 %Al2 O3  27, 27%
BTE


 n Mg 

Câu 2: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n MgCO3  0, 04 
 n CO2
BTNT.C

CO 2 : 0, 04

 0, 04  n Y  0,13 H 2 : a
 NO : b


BTNT.N

 n NH  0, 09  b và n Al2O3  c  n O  3c
4

08. A

09. C

10. A


BTE

 n Mg 


2a  3b  8  0, 09  b 
 a  2,5b  0,36
2

a  b  0,1
a  0, 04
 H

   0, 04.2  2  a  3c   4b  10  0, 09  b   0,94  b  0, 06

c  0, 04

24  a  2,5b  0,36   102c  10, 08
Câu 3: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 09  mol 
Ta có: n x  0,105 
 N 2 O : 0, 015  mol 

n Al  a

H
Gọi n NH  b 
 n HCl  0,51  10b
4
 trong Y
n NO3  c
0,12  b  c  0,3

a  0, 04


 a  10b  0,51  c  0,82
 b  0, 01

c  0,17
0, 25.56  27a  18b  35,5.  0,51  10b   62c  47, 455 

Câu 4: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 09  mol 
Ta có: n x  0,105 
 N 2 O : 0, 015  mol 

n Al  a

H
Gọi n NH  b 
 n HCl  0,51  10b
4
 trong Y
n NO3  c
0,12  b  c  0,3
a  0, 04


 a  10b  0,51  c  0,82
 b  0, 01


c  0,17
0, 25.56  27a  18b  35,5.  0,51  10b   62c  47, 455 

AgCl : 0, 61
BTE
 n emax  0,57 
 n Ag  0,57  0, 47  0,1  98,335 
Ag : 0,1
Câu 5: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

n H  0, 03 H
Ta có:  2
 n NH  0, 06  n Fe NO3   0, 08
4
2
n NO  0,1


 Na  :1, 24

NaOH
X 
 Cl :1, 06
 n Al  0,18  n Fe  0, 09
 AlO  : 0,18
2

 m  24,3  %Fe  20, 74%


Câu 6: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 03
Ta có: n Y  0, 04 
 N 2 : 0, 01


BTKL
BTNT.H
H

 n H2O  0,57 
 n NH  0, 05 
 n Al2O3  0,1
4

BTNT.N
X

 n trong
NO 
3

 Na  :1,54
 
Cl :1, 04
DSDT
 0, 2 


 n Al  0,1  13,8%

 NO3 : 0, 2
 AlO  : 0,3

2

Câu 7: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n MgCO3  0, 02 
 n CO2
BTNT.C

CO 2 : 0, 02

 0, 02  n Y  0,11 H 2 : a
 NO : b


BTNT.N

 n NH  0, 08  b; n Al2O3  c  n O  3c
4

2a  3b  8  0, 08  b 
 a  2,5b  0,32
2
a  b  0, 09
a  0, 03

 H

   0, 02.2  2  a  3c   4b  10  0, 08  b   0, 66  b  0, 06

c  0, 02

24  a  2,5b  0,32   102c  6,84
BTNT.H
BTKL

 n H2O  0, 26 
 m  33, 27
BTE

 n Mg 

Câu 8: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

Mg : a
MgO : a
a  0,37
Ta có: 19, 68 
  68, 4  48,8  19, 6  

Fe  NO3 2 : b
Fe 2 O3 : 0,5b b  0, 06
n NO  0, 04

Và  n N2O  0, 06  n HNO3  0, 76  10x  n H2O  0,38  3x


n NH4 NO3  x


BTKL

19, 68  63  0, 76  10x   68, 4  3,84  18  0,38  3x   x  0, 02
BTE

 n Fe3  0, 04.3  0, 06.8  0, 02.8  0,37.2  0, 02

 %Fe  NO3 3 

0, 02.242
4,84

 1,892%
0,96.63
16, 68 
 3,84 255,84
0, 252

Câu 9: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Otrong X  0, 23  mol 
BTNT.N
 n NH  a  0, 05
Gọi n HNO3  a 
4


Tư duy phá vỡ gốc NO3  n H2O  0, 23  3a  0, 05  0,18  3a
BTNT.H

 a  0,835  4  a  0, 05   2  0,18  3a   a  0, 075

Mg : a
24a  40b  232c  16, 4
a  0,15



 16, 4 MgO : b  b  4c  0, 23
 b  0, 03
Fe O : c 2a  c  0, 05.3  0, 025.8 c  0, 05
 3 4


 %Mg 

0,15.24
 21,95%
16, 4

Câu 10: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTNT.N
 NO : a 
 n NH  0, 03  a
4
Ta có: n Z  0, 035 

 a  b  0, 035
H 2 : b

Mg, Fe
Cho KOH vào Y 21,91 

OH : 0, 64   0, 03  a   0, 61  a
BTKL

 n Otrong X 

14,88   21,91  17  0, 61  a  



3,34  17a
16

16
3,34  17a
H

 4a  2b  10  0, 03  a  
.2  0, 67  3,875a  2b  0, 0475
16
a  0, 02
BTKL


 m  11, 2 0, 01.18  0, 64.35,5  34,1 gam 

Mg,Fe
b  0, 015

Câu 11: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0, 4
CO 2 , N 2 O : a CO 2 , N 2 O : 0, 45 
Ta có: n T  0, 75 

  N 2 O : 0, 05
 NO : b
 NO : 0,3
 NO : 0,3

 n H  0, 4.2  0, 05.10  0,3.4  2,5  mol   n KHSO4  2,5  mol 


Fe  M : 58, 75  46, 4  0, 4.62  0, 4.60  56,35
393,85

m
 39,385
Vậy Z chứa K  : 2,5
10
SO 2 : 2,5
 4

Câu 12: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải


 NaNO3 : 0, 48
BTNT
Ta có: n HNO3  0,8 

Fe  NO3 3 : 0, 06
Và n Fe2O3  0, 07  n Fe OH   0,14  n H  0, 48  0,14.3  0, 06
3



H

 0,8  0, 06  0, 08.4  0, 06.2  2n O  n O  0,15

n FeCl2  0,12 BTNT.Cl
  n Fe  0, 2  

 n HCl  0, 48  a  0, 09
n FeCl3  0, 08

Câu 13: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
n FeCO3  0, 05
CO 2 : 0, 05


BTNT.C
 n CO2  0, 05  n Y  0,17 H 2 : a
n Al  0, 06 

n  0,1
 NO : b

 Fe
BTNT.N

 n NH  0, 07  b
4

a  b  0,12
  H
Ta có:
  0, 05.2  2a  4b  10  0, 07  b   0, 64
a  b  0,12
a  0, 07


 n e  0, 45
2a  6b  0,16 b  0, 05
BTNT.Fe
BTE

 n Fe3  0, 45  0, 06.3  0,1.2  0, 07 
 n Fe2  0, 08

Fe  OH 3 : 0, 07
NaOH
X 

 m  14, 69  gam 

Fe
OH
:
0,
08



2

Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

 Na  : a


 NH 4 : 0, 04
Dung dịch X chứa  2
 n H  a  0, 08
SO 4 : a
BTDT
 
 Mg 2 : 0,5a  0, 02


H 2 : x

Gọi n Y  0,18 
y  0, 04  0, 08
BTNT.N

 Cu :
 NO : y 
2


 x  y  0,18
a  0,88


 2x  4y  0, 04.10  a  0, 08
  x  0, 08
24 0,5a  0, 02  32 y  0, 04  8,16  y  0,1
 


 
BTKL

 m  115,52

Câu 15: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

Fe : a 56a  16b  5,36 a  0, 07
Hòa tan X n NO  0, 01  5,36 


O : b
3a  2b  0, 01.3
b  0, 09

Cho Cu vào Y

 n Cu

H  : 0, 27  0, 01.4  0, 09.2  0, 05
 n NO  0, 0125

 0, 04 và  NO3 : 0, 02
 m Z  0, 07.56  2,56  0,12.96  0, 0075.62  18, 465



×