Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI LUYỆN kỹ NĂNG số 18 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.27 KB, 9 trang )

BÀI LUYỆN KỸ NĂNG SỐ 18
Câu 1: Hòa tan hết 20,36 gam hỗn hợp rắn A gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,66
mol KHSO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch B chỉ chứa 104,18 gam muối trung
hòa và 1,568 lít hỗn hợp khí C gồm NO và H2 ở đktc, có tỉ khối hơi so với H2 là 9,0. Biết trong B không
chứa muối Fe3+. Phần trăm khối lượng của Cu có trong A gần nhất với:
A. 25%

B. 28%

C. 30%

D. 32%

Câu 2: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,48
mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat.
Cô cạn B thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,4.

B. 75,9.

C. 67,8.

D. 65,6.

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Câu 3: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và
KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 và NO2 với tỷ lệ mol tương
ứng là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban
đầu là:


A. 29,41%

B. 26,28%

C. 32,14%

D. 28,36%

Câu 4: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,12 mol
H2SO4 và 0,18 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 0,896 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol
tương ứng 1:3 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thấy có a mol
khí NO (duy nhất) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 0,015

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,01

Câu 5: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Al, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,178 mol
H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa 22,456 gam muối sunfat trung hòa và 1,2096 lít khí NO ở đktc.
Dung dịch X hòa tan tối đa 0,96 gam Cu. Mặt khác, cho NaOH dư vào X thì thấy có 0,376 mol NaOH
tham gia phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị m là:
A. 9,14

B. 8,24

C. 8,54


D. 9,62

Câu 6: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4
1M. Sau phản ứng thu đuợc dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào
dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất
hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại


thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong
hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu
được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 81

B. 82

C. 84

D. 88

Câu 7: Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol
HC1 và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng
dung dịch chứa 1,39 mol KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của
N2 có trong Z là bao nhiêu:
A. 0,028

B. 0,031

C. 0,033


D. 0,035

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp E gồm Cu, Mg, Cu2S, MgS tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 (0,625 mol)
và HNO3 thu được 25,984 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, NO, SO2 có khối lượng 49,6 gam và dung
dịch X chỉ chứa 2,4038m gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với Ba(NO3)2 thu được
145,625 gam kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y và nung đến khối lượng không đổi thu được
1,57 mol khí (NO2, N2O, O2) có khối lượng 67,84 gam. Giá trị của m gần nhất với ?
A. 42,6

B. 35,4

C. 38,9

D. 45,6

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 6,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x
mol HNO3 và 0,28 mol NaHSO4 thu được 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối
lượng 2,56 gam và dung dịch Z chỉ chứa 37,48 gam hỗn hợp muối trung hòa. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong Y số mol của H2 lớn nhất

B. Giá trị của x lớn hơn 0,03 mol

C. Trong Z có chứa 0,01 mol ion NH 4

D. Số mol NO trong Y là 0,015 mol

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 7,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x
mol HNO3 và 0,31 mol KHSO4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối
lượng 2,86 gam và dung dịch Z chỉ chứa 46,57 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của x là:

A. 0,05

B. 0,02

C. 0,04

D. 0,03

Câu 11: Hòa tan hết 26,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa 0,12 mol
NaNO3 và 0,6 mol H2SO4, Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,24
mol hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, đun nhẹ, không thấy
khí thoát ra; đồng thời thu được một kết tủa màu nâu đỏ duy nhất. Số mol của H2 có trong Z là?
A. 0,1

B. 0,08

C. 0,06

D. 0,05

Câu 12: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Mg, Fe(NO3)2 bằng 0,58 mol HC1. Sau khi kết thúc
phản ứng được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và 0,06 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ
khối so với H2 bằng 14. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thu được dung dịch Z và 84,31 gam kết tủa và
0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 . Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 gần nhất với?
A. 36,3%

B. 42,5%

C. 32,4%


D. 30,5%


Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 7,54 gam hỗn họp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x
mol HNO3 và 0,31 mol KHSO4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2 H2, NO với tổng khối
lượng 2,86 gam và dung dịch Z chỉ chứa 46,57 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của X là:
A. 0,05

B. 0,02

C. 0,04

D. 0,03

Câu 14: Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26 gam hỗn hợp
X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,64 mol HC1 thu được 2,464 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp
muối. Giá trị của x là:
A. 0,02

B. 0,03

C. 0,04

D. 0,05

Câu 15: Hòa tan hết 8,53 gam hỗn hợp E chứa Mg, ZnO, ZnCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (x
mol) và H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa và 2,464 lít hỗn hợp khí Y gồm
H2, NO, CO2 với tổng khối lượng 2,18 gam. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 56,465 gam kết
tủa. Giá trị của x là?

A. 0,04

B. 0,08

C. 0,05

D. 0,06

BẢNG ĐÁP ÁN
01. A

02. C

03. A

04. B

05. D

11. B

12. A

13. D

14. A

15. C

06. B


07. C

08. C

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
Câu 1: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL

 20,36  0, 66.136  104,18  0, 07.18  m H2O  n H2O  0, 26  mol 

 NO : 0, 04 BTNT.H
0, 66  0, 03.2  0, 26.2
Ta có: n C  0, 07 

 n NH 
 0, 02
4
4
H 2 : 0, 03
BTNT.N

 n Fe NO3   0, 03  mol 
2

Tư duy phân bổ nhiệm vụ của H+ ta có:

0, 66  0, 04.4  0, 03.2  0, 02.10  8n Fe3O4  n Fe3O4  0, 03  mol 
Cu : a

Mg : b
64a  24b  8

20,36 
  BTE
 2a  2b  0, 04.3  0, 03.2  0, 02.8  0, 03.2
 
Fe3O 4 : 0, 03
Fe  NO3  : 0, 03

2
a  0, 08
0, 08.64

 %Cu 
 25,15%
20,36
b  0,12

Câu 2: Chọn đáp án C

09. C

10. D


Định hướng tư duy giải
+ Nếu 2 muối là Cu2+ và Fe3+ ta có:
Cu 2 : c
Fe3O 4 : a


232a  242b  64c  33, 2

33, 2 Fe  NO3 3 : b  Fe3 : 3a  b  
9a  3b  2c  0,96

SO 2 : 0, 48
Cu
:
c

 4
a  0, 06

 0,96  3b.4  4a.2  2a  3b  0, 24  b  0, 04  m  68
c  0,15

H

+ Nếu 2 muối là Fe2+ và Cu2+ ta có:
Cu 2 : c
Fe3O 4 : a

232a  242b  64c  33, 2

33, 2 Fe  NO3 3 : b  Fe 2 : 3a  b  
9a  2b  2c  0,96

SO 2 : 0, 48
Cu : c

 4


H

 0,96  3b.4  3a.2  2a  3b  0, 24

Trường hợp này loại vì có nghiệm âm (b < 0)
Câu 3: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n NO  0, 2

BTNT.N
 n NH  0,34  0, 26  0, 08
Ta có: n X  0,36 n H2  0,1 
4

n

0,
06
 NO2

Lại có: n Mg OH 

2

Mg 2 : 0,3
 Na  : 2, 28



NH
:
0,
08
 

4
 3
K : b
NaOH
 0,3  Y Al : a



K  : b
AlO 2 : a

SO 2 : b
 4
SO 24 : b


0, 6  0, 08  3a  b  2b a  0, 4
BTDT



2, 28  b  a  2b
b  1,88

BTE

 0, 4.3  0,3.2  2n O  0, 2.3  0,1.2  0, 06  0, 08.8  n O  0,15
 %MgO 

0,15.40
 29, 41%
0, 4.27  0,3.24  0,15.16

Câu 4: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTNT.N
 
 NO3 : 0,14
 2
 NO : 0, 01
SO : 0,12
BTDT
Ta có: n Z  0, 04 
 Y 4

 x  3y  0,38
NO
:
0,
03
H
:
x


2

Fe3 : y



Fe : y
BTE
 7,52 
 56y  16z  7,52 
 3y  2z  0, 01.3  0, 03  3y  2z  0, 06
O : z
 x  0, 08

  y  0,1  a  n NO  0, 02  mol 
z  0,12

Câu 5: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 054
Gọi n Fe NO3   a  

3
 NH 4 : 3a  0, 054
H
 0,178.2  0, 054.4  10  3a  0, 054   8b 1
Và n Fe3O4  b 



Cu
 
 Fe3 : 0, 03
 BTNT.Fe
 Fe 2 : a  3b  0, 03
 
NaOH
 
 Al3 : 0, 02

Vậy dung dịch X chứa 22, 456 
 2

 NH 4 : 3a  0, 054
SO 2 : 0,178
 4
BTDT
 
 Mg 2 : 0,16  2,5a  3b

1
 
 30a  8b  0, 68
a  0, 02
 2

 n NH  0, 006  mol 
 
4
  50a  96b  1,96 b  0, 01


0,178.2  0, 006.4
 0,166
2
BTKL

 m  0,178.98  22, 456  0, 054.30  0,166.18  m  9, 62
BTNT.H

 n H2O 

Câu 6: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
n H  3, 08

H
Ta có n O  1, 05 
 n NH  0, 05  mol   n H2O  1, 44
4
n  0, 04
 N2

n KOH  3,12
Y
Lại có 
 n trong
 3,15  1,54.2  0, 07
NO3
n


1,54
2
SO
 4


0, 07  0, 05  0, 04.2
 0,1
2
2
BTKL

 86  1,54.98  m Y  0, 04.28  1, 44.18  m Y  209,88
BTNT.N

 n Fe NO3  

Fe 2 : a
 3
2a  3b

Fe : b
56  a  b   27 3  28
a  0, 05
Mg 2 : c
 m.KL


 Y
  

 56  a  b   24c  56,8  b  0,9

 NH 4 : 0, 05  BTDT
c  0,15
 2a  3b  2c  3,1

SO 2 :1,54
 
4



 NO3 : 0, 07
Fe O : 0, 475
 m oxit  82  2 3
MgO : 0,15
Câu 7: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

AgCl :1, 29
Ta có: 191,595  BTKL
; n Otrong X  0, 68
BTE
2
 Ag : 0, 06 
 Fe : 0, 06
 
K  :1,39

Dung dịch cuối cùng chứa Cl :1, 29

. gọi n NH  a
4
 
BTDT


NO
:
0,1
3

 NH 4 : a
 2
Fe : 0, 06
Fe3 : b

BTDT
Dung dịch Y chứa  2

 a  3b  2c  1, 27
Mg
:
c

Cl :1, 29

 NO3 : 0,1
FeCO3 : 0,1

Fe  NO3 2 : 0, 06  b  0,1  b  0, 04

 33, 4 
MgO : 0, 68  0,3  6  b  0, 04   0, 62  6b
Mg : c  6b  0, 62

BTKL

180  b  0, 04   40  0, 62  6b   24  c  6b  0, 62   0,1.116  33, 4
BTNT.N

 2  b  0, 04   0,166  0,1  a  0, 063.2

a  3b  2c  1, 27
a  0, 04


 a  2b  0,14
 b  0, 09  n Mg  0, 4
84b  24c  19, 08 c  0, 48



N : x
BTE
Gọi  2

10x  8  0, 063  x   0, 04.8  0, 04.2 0, 09  x  0, 033
Mg
N
O
:

0,
063

x
Fe3
 2
Câu 8: Chọn đáp án C


Định hướng tư duy giải
Ta có: n BaSO4

 N 2O : a
a  0, 02
 NH 4 NO3 : a

 0, 625  
 1,57  NO 2 : b  

 NO3 : b
O : 0, 25b b  1, 24
 2

Mg 2 : x
 2
 NO 2 : 0,5
Cu : y
 2

BTE

 X SO 4 : 0, 625  2x  2y  1, 24 
  NO : 0, 46

SO : 0, 2

 2
 NH 4 : 0, 02
 NO  : 0, 01
3

  m  0, 2.32   60,98  2, 4038m  m  38,88

Câu 9: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

CO 2 : a a  b  c  0, 09


44a  2b  30c  2,56
n Z  0, 09 H 2 : b

Gọi 
 NO : c   6,98  60a   0, 28.119  18d  37, 48



BTE
 NH  : d
 
 0, 28  2a  d  2b  3c  8d



4

a  b  c  0, 09
a  b  c  0, 09
44a  2b  30c  2,56



 44a  2b  30c  2,56

60a

18d


2,82

32a  2b  3c  1, 69

BTE
 
 2a  2b  3c  9d  0, 28
a  0, 05
b  0, 03

BTNT.N



 x  0, 01  0, 01  0, 02
c

0,
01

d  0, 01
Câu 10: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

a  b  c  0,1
CO 2 : a 



44a  2b  30c  2,86
Gọi n Z  0,1 H 2 : b  

 NO : c
 7,54  60a   0,31.135  18d  46,57

BTE

 
 0,31  2a  d  2b  3c  8d



a  0, 05
b  0, 03


BTNT.N


 x  0, 02  0, 01  0, 03
c

0,
02

d  0, 01
Câu 11: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải


a  3b  c  0,36
a  0,14
BTDT
Fe3 : 
 0,36 
b  0, 06
 
56a  232b  116c  26, 4

Y chứa  Na : 0,12


SO 2 : 0, 6
c  0,12  d  0, 24
c  0, 04

 4
2c  8b  0,12.4  2d  1, 2 d  0, 08
Câu 12: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL

14,88  0,58.36,5  30, 05  0, 06.28  18n H2O  n H2O  0, 24


AgCl : 0,58
84,31 
 n Fe3  0, 04
Cho AgNO3 vào Z  
Ag : 0, 01

du
n NO  0, 01  n HCl  0, 04

Fe 2 : 0, 04
 3
Fe3O 4 : a
Fe : 3a  c  0, 04


Gọi 14,88 Mg : b
 28,59 Mg 2 : b
 n H2  0, 06  2c  d
Fe NO : c
 NH  : d  n  n
3 2

4
NO
NO 2  2c  d
 

Cl : 0,54

232a  24b  180c  14,88
a  0, 03

b  0,105
56  3a  c   24b  18d  9, 42



 36, 29%
9a

2b

3c

d

0,58
c

0,
03



BTNT.H
 
d  0, 01

0,54

4d

2
0,
06

2c

d

0,
48




Câu 13: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

CO 2 : a a  b  c  0,1


44a  2b  30c  2,86

n Z  0,1 H 2 : b

Gọi 
 NO : c   7,54  60a   0,31.135  18d  46,57



BTE
 NH  : d
 
 0,31  2a  d  2b  3c  8d


4

a  0, 05
b  0, 03

BTNT.N


 x  0, 02  0, 01  0, 03
c

0,
02

d  0, 01
Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải


CO 2 : a a  b  c  0,11


44a  2b  30c  2, 6
n Z  0,11 H 2 : b

Gọi 
 NO : c  16, 26  60a  0, 04.4.16   0, 64.35,5  18d  33, 6



BTE

 NH : d
 
 0, 64  2a  0, 04.4.2  d  2b  3c  8d


4


a  b  c  0,11
a  b  c  0,11
44a  2b  30c  2, 6



 44a  2b  30c  2, 6
30a  9d  1, 41

32a  2b  3c  1, 73
2a  2b  3c  9d  0,32 
a  0, 05

BTNT.N
 b  0, 05 
 x  0, 01  0, 01  0, 02  mol 
c  0, 01


Câu 15: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
24a  81b  125c  8,53
Mg : a

 ZnO : b
BaSO 4 : a  b  c  0,5d


  56, 465 
Gọi 
Mg  OH 2 : a
 ZnCO3 : c 

 NH 4 : d
24a  65 b  c  18d  96 a  b  c  0,5d  26, 71







CO 2 : c

2a  2n H2  8d
 BTE
n H  2a  3c  8d  0,33
 0,11  
 n NO 
 2
3
n NO  2a  2c  8d  0, 22

2a  2n H2  8d

 n H2  0,11  c 
3

a  0,15
b  0, 03

Vinacal
BTNT.N



 x  0, 05
c

0,

02

d  0, 01



×