Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án Lớp 4 Tuần 4 - Đinh Quang Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.7 KB, 18 trang )

Tuần 4
Ngày soạn:16.9.2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tập đọc:
Một ngời chính trực.
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ: chính trực,
Long Xởng, di chiếu, tham tri chính sự, gián nghị đại phu,
- Đọc trôi chảy đợc toàn bàI. ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cum từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bàI. thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật.
2. Đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: chính trực, di chiếu, thái tử, thái hậu, phò tá, tham tri chính
sự, gián nghị đại phu, tiến cử.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm,tấm lòng vì dân vì nức của Tô Hiến
Thành Vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trang 26 sgk.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2).
2. Kiểm tra bài cũ: (3)
- Đọc nối tiếp đoạn bài Ngời ăn xin.
3. Dạy học bài mới: (30)
3.1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu chủ điểm: Măng mọc thẳng.
- GV giới thiệu bài.
3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Chia đoạn: 3 đoạn.


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- GV sửa phát âm, giúp HS hiểu nghĩa một
số từ.
- GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1:
- Tô Hiến Thành làm quan triều nào?
- Mọi ngời đánh giá ông là ngời nh thế nào?
- Sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện
nh thế nào trong việc lập ngôi vua?
- Đoạn 1 kể chuyện gì?
Đoạn 2:
- Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thờng
xuyên chăm sóc ông?
- Còn gián nghị đại phu Trần Trung Tá thì
sao?
- Đoạn 2 ý nói gì?
Đoạn 3:
- Đỗ Thái hậu hỏi với ông điều gì?
- Tô Hiến Thành đã tiến cử ai thay ông đứng
đầu triều đình?
- HS đánh dấu đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 2-3 lợt.
- HS đọc trong nhóm 3.
- HS chú ý nghe.
- Triều Lí.
- ông là ngời nổi tiếng chính trực.
- Không nhận vàng bạc đút lót để làm sai di
chiếu của vua. Ông cứ theo di chiếu lập Thái
tử Long Cán.

- ý1: Kể chuyện thái độ chính trực của Tô
Hiến Thành.
- Quan tham tri chính sự ngày đêm hầu hạ
bên giờng bệnh.
- Do bận nhiều việc nên không đến thăm ông
đợc.
- ý2: Tô Hiến Thành lâm bệnh có Vũ Tán Đ-
ờng hầu hạ.
- Hỏi ai sẽ thay ông.
- Ông tiến cử quan Gián nghị đại phu.
- Vì sao Thái hậu lại ngạc nhiên khi ông tiến
cử Trần Trung Tá?
- Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự chính trực
của ông Tô Hiến Thành thể hiện nh thế nào?
- Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời chính
trực nh ông Tô Hiến Thành?
- Đoan 3 kể chuyện gì?
c, Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Hớng dẫn HS tìm ra giọng đọc phù hợp.
- GV đọc mẫu đoạn văn cần luyện đọc.
- Tổ chức cho HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.
4, Củng cố, dặn dò (5)
- Nêu nội dung bài.- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- ông cử ngời tài giúp nớc chứ không cử ngời
ngày đêm hầu hạ ông.
- Vì ông quan tâm đến triều đình, tìm ngời

tài giỏi để giúp nớc, giúp dân. Không vì tình
riêng, không màng danh lợi
- ý 3: kể chuyện Tô Hiến Thành tiến cử ngời
giỏi giúp nớc.
- 1-2 HS đọc toàn bài.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc trớc lớp.
------------------------------------------------------------
Toán:
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về:
+ Cách so sánh hai số tự nhiên.+ Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
II.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2): Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3):
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy học bài mới: (30)
3.1. Giới thiệu bài:
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
3.2. So sánh các số tự nhiên.
+ Luôn thực hiện đợc phép so sánh với 2 số
tự nhiên bất kì.
+ Cách so sánh 2 số tự nhiên bất kì:
- Yêu cầu so sánh 2 số: 99 và 100.
- Yêu cầu so sánh 2 số: 123 và 456.
- Nêu cách so sánh?
+ So sánh 2 số tự nhiên trong dãy số và trên
tia số.

- Hãy so sánh 5 và 7?
- Vị trí của 5 và 7 trong dãy số tự nhiên nh
thế nào?
- Kết luận:
- Vẽ tia số, biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
- So sánh 4 và 10.
- Trên tia số, số nào gần gốc 0 hơn, số nào xa
gốc 0 hơn?
3.3. Xếp thứ tự các số tự nhiên:
- GV: Các số tự nhiên: 7 698; 7 968; 7 869.
- Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé?
3.4, Luyện tập:
VD: 89 < 90 785 = 785.
1 001 > 1000. 9 989 < 9 999.
- HS so sánh: 99 < 100.
123 < 456.
- HS nêu.
- HS so sánh: 5 < 7.
- Vị trí của 5 và 7 trong dãy số tự nhiên: 5
đứng trớc 7.
- HS so sánh: 4 < 10.
- trên tia số số 4 gần gốc 0 hơn so với số 10.
- HS xếp thứ tự các số tự nhiên.
7 698; 7 869; 7 968.
7 968; 7 869; 7 698.
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.
- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn:

- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 3: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé;
- Chữa bàI. đánh giá.
4, Củng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn luyện thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
1 234 > 999 35 784 < 35 790.
8 754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39 000 + 680.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+, 8 136; 8 316; 8 361.
+, 5 724; 5 740; 5 742.
+, 63 841; 64 813; 64 831.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+, 1 984; 1 978; 1 952; 1 942.
+, 1 969; 1 954; 1 945; 1 890.
-----------------------------------------------------
Chính tả:
Truyện cổ nớc mình.
I. Mục tiêu:
- Nhớ ,viết đúng đẹp đoạn từ: Tôi yêu truyện cổ nớc tôi.nhận mặt ông cha của mình
trong bài thơ Truyện cổ nớc mình.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi hoặc ân/âng.
II. Đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập 2a hoặc 2b.
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Tìm tên các con vật bắt đầu bằng tr/ch.
- Nhận xét.
3. Dạy học bài mới (30)
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hớng dẫn viết chính tả.
- Đọc đoạn thơ.
- Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nớc nhà?
- Qua những câu chuyện cổ ông cha ta muốn
khuyên răn con cháu điều gì?
- Viết từ khó:
- Cách trình bày bài thơ?
- GV nhắc nhở HS nhớ lại bài thơ để viết bàI.
lu ý trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
- Thu một số bài chấm, nhận xét, chữa lỗi.
3.3. Luyện tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ chấm tiếng có âm đầu
r/d/gi?
- Tổ chức cho HS làm bài trên phiếu học tập.
- Chữa bàI. nhận xét, đánh giá.
4, Củng cố, dặn dò (5)
- Hớng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.- Nhận xét tiết học.
- HS đọc đoạn thơ.
- Vì những câu chuyện cổ rất sâu sắc, nhân
hậu.
- Khuyên răn con cháu sống hiền lành, nhân
hậu
- HS nêu.

- HS nhớ lại bài thơ để viết chính tả một đoạn
theo yêu cầu.
- HS chữa lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào phiếu.
- Trình bày bài.
------------------------------------------------------------
Chiều
Luyện tập: So sánh các số tự nhiên.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về:
+ Cách so sánh hai số tự nhiên.+ Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
II.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2): Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3):
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Luyện tập:
Mục tiêu: Rèn kĩ năng so sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên.
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.
- Chữa bài. nhận xét.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn:
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 3: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé;
- Chữa bàI. đánh giá.
4, Củng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn luyện thêm.

- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
1 234 > 999 35 784 < 35 790.
8 754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39 000 + 680.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+, 8 136; 8 316; 8 361.
+, 5 724; 5 740; 5 742.
+, 63 841; 64 813; 64 831.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+, 1 984; 1 978; 1 952; 1 942.
+, 1 969; 1 954; 1 945; 1 890.
-----------------------------------------------------
Tập đọc:
Luyện đọc: Một ngời chính trực.
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ: chính trực,
Long Xởng, di chiếu, tham tri chính sự, gián nghị đại phu,
- Đọc trôi chảy đợc toàn bàI. ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cum từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bàI. thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật.
2. Đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: chính trực, di chiếu, thái tử, thái hậu, phò tá, tham tri chính
sự, gián nghị đại phu, tiến cử.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm,tấm lòng vì dân vì nức của Tô Hiến
Thành Vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.

II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2).
2. Kiểm tra bài cũ: (3)
- Đọc nối tiếp đoạn bài Ngời ăn xin.
- Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét.
3. Dạy học bài mới: (30)
3.1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu chủ điểm: Măng mọc thẳng.
- GV giới thiệu bài.
3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- HS đánh dấu đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 2-3 lợt.
- GV sửa phát âm, giúp HS hiểu nghĩa một
số từ.
- GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:
- Đoạn 1 kể chuyện gì?
- Đoạn 2 ý nói gì?
- Đoan 3 kể chuyện gì?
c, Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Hớng dẫn HS tìm ra giọng đọc phù hợp.
- GV đọc mẫu đoạn văn cần luyện đọc.
- Tổ chức cho HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.

4, Củng cố, dặn dò (5)
- Nêu nội dung bài.- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc trong nhóm 3.
- HS chú ý nghe.
- ý1: Kể chuyện thái độ chính trực của Tô
Hiến Thành..
- ý2: Tô Hiến Thành lâm bệnh có Vũ Tán Đ-
ờng hầu hạ.
- ý 3: kể chuyện Tô Hiến Thành tiến cử ngời
giỏi giúp nớc.
- 1-2 HS đọc toàn bài.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc trớc lớp.
------------------------------------------------------------
Lịch sử:
Nớc Âu Lạc.
I. Mục tiêu:
- HS biết nớc Âu Lạc là sự tiếp nối của nớc Văn Lang.
- Thời gian tồn tại của nớc Âu Lạc, tên vua. nơi kinh đô đóng.
- Sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc.
- Nguyên nhân thắng lợi và nguyên nhân thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu
Đà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.- Hình sgk.- phiếu học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2) : Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Trình bày hiểu biết của em về nhà nớc Văn
Lang.
3. Dạy học bài mới:

3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cuộc sống của ngời Âu Việt.
- Cuộc sống của ngời Âu Việt có gì giống
với cuộc sống của ngời Lạc Việt?
- GV: Cuộc sống của ngời Âu việt và ngời
Lạc việt có điểm tơng đồng và họ sống hoà
hợp với nhau.
3.3. Nhà nớc Âu Lac:
- Xác định vị trí đóng đô của nhà nớc Âu Lạc
trên lợc đồ?
- So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô của
nhà nớc Văn Lang và Âu Lạc?
- GV giới thiệu trên lợc đồ.
- GV giới thiệu tác dụng của nỏ và thành Cổ
Loa.
- GV kể lại cuộc kháng chiến chống quân
xâm lợc Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc.
- Vì sao cuộc xâm lợc cảu quân Triệu Đà lại
thất bại?
- Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc lại rơi
- HS dựa vào sgk nêu.
- HS xác định trên lợc đồ.
- HS so sánh.
- HS chú ý nghe.

- HS nêu.
vào ách đô hộ của phong kiến phơng bắc?
4, Củng cố, dặn dò (5)
- Khái quát về buổi đầu dựng nớc.
- Chuẩn bị bài sau.

-------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17.9.2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ ghép và từ láy.
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc từ ghép, từ láy là hai cách cấu tạo từ phức tiếng Việt. Từ ghép là từ gồm những
tiễng có nghĩa ghép lạ với nhau. Từ láy là từ có
tiếng hay âm, vần lặp lại với nhau.
- Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép và từ láy, tìm đợc các từ ghép và từ láy dễ.
- Sử dụng đợc từ ghép và từ láy để đặt câu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển, giấy, bút dạ.
III. Các hạot động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ (3)
- Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm nào?
2. Dạy học bài mới (30)
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Phần nhận xét::
a. Tôi nghe truyện cổ thầm thì
Lời ông cha dạy cũng vì đời sau
b. Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.
- Xác định những từ phức trong Vd?
- Tìm những từ phức do những tiếng có nghĩa
tạo thành?
- Tìm từ phức do những tiếng có âm, vần lặp
lại tạo thành?

- Kết luận: Những từ do các tiếng ghép lại
với nhau gọi là từ ghép. Những từ có tiếng
phối hợp với nhau gọi là từ láy.
2.3. Phần ghi nhớ: sgk.
- Lấy ví dụ về từ ghép, từ láy?
2.4, Phần luyện tập:
Bài 1: Xếp các từ phức sau thành hai nhóm:
từ ghép và từ láy.
- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 2: Tìm từ ghép, từ láy chứa những tiếng
sau: ngay, thẳng, thật.
-Chữa bàI. nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn luyện thêm .
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc ví dụ.
- từ phức: truyện cổ, thầm thì, ônh cha. chầm
chậm,cheo leo, lặng im, se sẽ.
- Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành:
truyện cổ, ông cha. lặng im.
- Từ phức do những tiếng có âm ,vần lặp lại
tạo thành: thầm thì, chầm chậm..
- HS đọc ghi nhớ sgk.
- HS lấy ví dụ.
- HS nêu yêu cầu của bài.
+ ghi nhớ, đền thờ, bờ bãI. tởng nhớ.
+nô nức.
- HS nêu yêu cầu của bài.
+ Ngay: ngay thẳng, ngay thật, ngay lng,
ngay đơ.

+ Thẳng: thẳng băng, thẳng cánh, thẳng
đứng, thẳng đuột,..
+ Thật: chân thật, thành thật, thật lòng, thật
lực, thật tâm, thật tình,..
---------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết số, so sánh các số tự nhiên.- Luyện vẽ hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học.- Hình vẽ bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2).
2. Kiểm tra bài cũ (3).
- Chữa bài tập luyện tập thêm.
3. Hớng dẫn luyện tập (30)
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết số, so sánh
và xếp thứ tự các số tự nhiên.
Bài 1:
a. Viết số bé nhật có 1.2.3 chữ số.
b. Viết số lớn nhật có 1.2.3 chữ số.
- Chữa bàI. nhận xét.
- Tìm thêm các số lớn nhất và nhỏ nhất có
4,5,6 chữ số.
Bài 2:
a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
b. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- GV hớng dẫn tìm số các số có 2 chữ số.
- nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
M: 859...67 < 859 167.

(Ta xét : hàng trăm.)
Nên có: 859 067 < 859 167.
- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 4: tìm số tự nhiên x biết:
a. x < 5
b. 2 < x < 5.- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 5:Tìm số tròn chục x biết:
68 < x < 92.
- Chữa bàI. nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò (5)
- Hớng dẫn luyện thêm.- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS tìm thêm các số lớn nhất và bé nhất có
4,5,6 chữ số.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS chú ý quan sát mẫu.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS xác định giá trị của x.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS xác định giá trị của x.
-----------------------------------------------------
Kể chuyện:
Một nhà thơ chân chính.
I. Mục tiêu:
- Dựa vào lời kẻ của GV và tranh minh hoạ trả lời đợc các câu hỏi về nội dung, kể lại đợc
toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp với cử chỉ nét mặt điệu bộ.

- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp, thà chết
trên giàn lửa thiêu, không chịu khuất phục cờng quyền.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọ về lòng
nhân hậu.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV treo tranh, giới thiệu câu chuyện.
3.2. Kể chuyện:
- GV kể chuyện:
+ Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.
+ Lần 2: Kể kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
3.3. Kể lại câu chuyện:
a. Tìm hiểu truyện:
- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu
hỏi sgk:
+ Trớc sự bạo ngợc của vua. dân chúng phản
ứng bằng cách nào?
+ Nhà vua làm gì khi biết dân chúng truyền
tụng bài ca lên án mình?
+ Trớc sự đe doạ của vua. thái độ của mọi
ngời nh thế nào?
+ Vì sao vua phải thay đổi thái độ?
b. Hớng dẫn kể chuyện:
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.

c, Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
- Vì sao nhà vua hung bạo thế lại đột ngột
thay đổi thái độ?
- Nhà vua khâm phục khí phách của nhà thơ
hay muốn thử thách các nhà thơ mà thay đổi
thái độ?
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
4, Củng cố, dặn dò:
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS chú ý nghe GV kể .
- HS chú ý quan sát tranh.
- HS thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi
sgk.
- HS kể chuyện trong nhóm 3.
- Một vài nhóm kể chuyện trớc lớp.
- HS trả lời các câu hỏi tìm hiểu truyện.
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
- HS tham gia thi kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
--------------------------------------------------------
Chiều
Toán:
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết số, so sánh các số tự nhiên.- Luyện vẽ hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2).

2. Kiểm tra bài cũ (3).
- Chữa bài tập luyện tập thêm.
3. Hớng dẫn luyện tập (30)
Bài 1:
a. Viết số bé nhật có 1.2.3 chữ số.
b. Viết số lớn nhật có 1.2.3 chữ số.
- Chữa bàI. nhận xét.
- Tìm thêm các số lớn nhất và nhỏ nhất có
4,5,6 chữ số.
Bài 2:
a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
b. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- GV hớng dẫn tìm số các số có 2 chữ số.
- nhận xét, đánh giá.
Bài 3: tìm số tự nhiên x biết:
a. x < 5
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS tìm thêm các số lớn nhất và bé nhất có
4,5,6 chữ số.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.

×