Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 Tuần 3 - Đinh Quang Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.65 KB, 20 trang )

Tuần 3
Ngày soạn:9.9.2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tập đọc:
Th thăm bạn.
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng,từ khó hoặc dễ lẫn: Quách Tấn Dơng, lũ lụt, xả thân, quyên góp
- Đọc trôi chảy đợc toàn bàI. ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở các từ ngữ gọi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bàI. thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nội dung các từ khó trong bài: xả thân, quyên góp, khắc phục
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm bạn bè, thơng bạn, muốn chia sẻ với bạn khi gặp chuyện buồn,
khó khăn trong cuộc sống.
3. Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và kết thúc bức th.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng viết câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
- Tranh, ảnh t liệu về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Truyện cổ nớc
mình.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- ý hai dòng thơ cuối bài nói lên điều gì?
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài thông qua tranh về hoạt
động quyên góp ủng hộ, cứu đồng bào trong
cơn nớc lũ
B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


a. Luyện đọc:
- Chia đoạn?
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV sửa đọ cho HS, hớng dẫn HS hiểu nghĩa
một số từ khó.
- GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1:
- Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc không?
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
- Bạn Hồng đã mất mát đau thơng nh thế
nào?
- Em hiểu hi sinh nghĩa nh thể nào?
- Đặt câu với từ hi sinh.
- Đoạn 1 nói lên điều gì?
Đoạn 2 + 3:
- Những câu văn nào trong đoạn 2 + 3 cho
thấy bạn Lơng rất thông cảm với bạn Hồng?
- Những câu văn nào cho thấy bạn Lơng biét
cách an ủi bạn Hồng?
- ở nơi địa phơng bạn Lơng, mọi ngời đã làm
- HS đọc bài.
- HS chú ý nghe.
- Chia làm 3 đoan.
- HS đọc nối tiếp đoạn 2 3 lợt.
- HS đọc đoạn trong nhóm 3.
- Một vài nhóm đọc trớc lớp.
- 1 2 HS đọc toàn bài.
- HS chú ý nghe.
- Bạn lơng không biết bạn Hồng từ trớc, chỉ

biết sau khi đọc báo.
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để động
viên, chia sẻ cùng bạn Hồng.
- Cha bạn Hồng đã hi snh trong khi giúp đỡ
mọi ngời thoát khỏi cơn nớc lũ.
- Hi sinh: chết vì nghĩa vụ, vì lí tởng cao
đẹp, tự nhận lấy cái chết cho mình để giành
lại sự sống cho ngời khác.
- ý 1: Nơi bạn Lơng viết th cho bạn Hồng.
- HS nêu các câu văn trong bài.
gì để động viên, giúp đỡ đồng bào lũ lụt?
- Riêng Lơng đã làm gì để giúp đỡ Hồng?
- Từ bỏ ống nghĩa nh thế nào?
- Đoạn 2 + 3 nói lên ý gì?
- Đọc dòng mở đầu và kết thúc bức th.
Những dòng đó có tác dụng gì?
- Bức th thể hiện nội dung gì?
c, Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn.
- Nêu giọng đọc của từng đoạn?
- Luyện đọc diễn cảm.
- Tìm cách đọc diễn cảm đoạn văn 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Bạn Lơng là ngời nh thế nào?
- Em đã làm gì để giúp đỡ những ngời không
may gặp hoạn nạn, khó khăn?
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.

- Mọi ngời đang quyên góp giúp đỡ đồng bào
gặp hoạn nạn.
- lơng giúp đỡ Hồng toàn bộ số tiền bỏ ống
đợc.
- bỏ ống: dành dụm, tiết kiệm.
- Lời an ủi động viên của Lơng đối với Hồng
và tấm lòng của mọi ngời đối với đồng bào bị
lũ lụt.
- HS đọc.
- Ghi lời chúc, nhắn nhủ, họ tên ngời viết th.
- Nội dung bài: Tình cảm bạn bè, sự chia sẻ
đau buồn cùng với bạn khi bạn gặp đau th-
ơng mất mát trong cuộc sống.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- HS luyện đọc diễn cảm.
HS thi đọc diễn cảm.
- HS nêu.
------------------------------------------------------
Toán
Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
II. Đồ dùng dạy học- Bảng các hàng, lớp ( đến lớp triệu) - Nội dung bảng bài 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:- Kiểm tra vở bài tập.
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài: Triệu và lớp triệu.( tiếp)
B. Hớng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu.
- GV treo bảng các hàng và lớp.

- Viết các hàng của số gồm: 3 trăm triệu, 4
chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục
nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
- Yêu cầu viết số đó và đọc số đó.
- GV hớng dẫn thêm cách đọc tách thành
các lớp, đọc từ trái sang phải.
- Tơng tự nh vậy các số:
342 157 413; ..
2.3. Luyện tập:
Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc số đến lớp triệu
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng phụ kẻ bảng
nh sgk
- yêu cầu HS đọc và viết số theo bảng đó
- Chữa bàI. nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau:
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 2.
- Nhận xét phần đọc của HS
Bài 3:Viết các số sau:
- HS quan sát bảng hàng lớp.
Tr
ă
m
tri
ệu
Ch
ục
tri
ệu
Tri
ệu

Tr
ă
m
ng

n
Ch
ục
ng

n
N
gh
ìn
Tr
ă
m
ch
ục
Đơ
n
vị
3 4 2 1 5 7 4 1 3
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát bảng đọc và viết số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc số theo nhóm 2.
- HS nêu yêu cầu của bai.
- HS viết số.
- Chữa bàI. nhận xét.

Bài 4: Mục tiêu: Củng cố bài toán về sử
dụng bảng số liệu.
-Bảng số liệu về giáo dục năm 2003-2004.
- Tổ chức cho HS trao đổi nhóm 2.
- GV và cả lớp trao đổi.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- HD luyện tập thêm.- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát bảng số liệu, trao đổi nhóm 2.
----------------------------------------------------
Chính tả:
Cháu nghe câu chuyện của bà.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng đẹp bài thơ lục bát Cháu nghe câu chuyện của bà.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ch/tr hoặc dấu ?/ ~
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết bài tập 2 a. 2 b.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết một số từ.
Xuất sắc, năng suất, sản xuất, xôn xao, cái
sào, xào rau,
2. Dạy bài mới.
A. Giới thiệu bài:
B. Hớng dẫn viết chính tả.
- GV đọc bài thơ.
- Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày?
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Trình bày bài thơ no thế nào?
- Lu ý HS khi viết một số từ khó.

- GV đọc rõ ràng, chậm từng dòng thơ để HS
nghe viết bài.
- GV đọc để HS soát lỗi.
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét, hớng dẫn HS sửa lỗi.
2.3. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bàI. nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Tre- chịutrúc-cháy- tretretrí
chiến tre.
- Trúc dẫu cháy đốt ngay vẫn thẳng em
hiểu nghĩa là gì?
- Đoạn văn muốn nói với ta điều gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- HD luyện tập thêm. - Chuẩn bị bài sau.
- HS chú ý nghe.
- Bà vừa đi vừa chống gậy.
- Nói lên tình thơng của hai bà cháu dành
cho một bà cụ già bị lẫn đến mức không biết
cả đờng về noà.
- HS chú ý nghe để viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu.
-------------------------------------------------------
Chiều
Toán:

Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc thứ tự số của các số có sáu chữ số.
II. Các hoạt động dạy học:
- Củng cố về đọc- viết các số có sáu chữ số.
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2. Hớng dẫn luyện tập: (30)
Mục tiêu: Củng cố về đọc, viết số có sáu chữ
số.
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK, dùng bút
chì.
- Yêu cầu HS đọc số.
- Nhận xét,đánh giá cho điểm.
Bài 2:
a. Đọc số.
b. Xác định giá trị của chữ số 5 trong các số
trên.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Viết các số sau:
4300; 24316; 24301; 180715; 307421;
- Chữa bàI. noận xét.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS đọc từng dãy số.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò. (5)

- Hớng dẫn HS luyện tập thêm .
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm
- HS làm bài vào sgk bằng bút chì.
-HS đọc số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận làm bài theo nhóm đôi.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng viết số.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS điền số vào từng dãy số.
- HS đọc các số trong từng dãy số.
-----------------------------------------------------
Tập đọc
Luyện đọc: th thăm bạn
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng,từ khó hoặc dễ lẫn: Quách Tấn Dơng, xả thân, quyên góp
- Đọc trôi chảy đợc toàn bàI. ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở các từ ngữ gọi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bàI. thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nội dung các từ khó trong bài: xả thân, quyên góp, khắc phục
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm bạn bè, thơng bạn, muốn chia sẻ với bạn khi gặp chuyện buồn,
khó khăn trong cuộc sống.
3. Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và kết thúc bức th.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Truyện cổ nớc
mình.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- ý hai dòng thơ cuối bài nói lên điều gì?
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài thông qua tranh về hoạt
động quyên góp ủng hộ, cứu đồng bào trong
- HS đọc bài.
- HS chú ý nghe.
cơn nớc lũ
B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Chia đoạn?
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV sửa đọ cho HS, hớng dẫn HS hiểu nghĩa
một số từ khó.
- GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:
- Bức th thể hiện nội dung gì?
c, Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn.
- Nêu giọng đọc của từng đoạn?
- Luyện đọc diễn cảm.
- Tìm cách đọc diễn cảm đoạn văn 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.

- Bạn Lơng là ngời nh thế nào?
- Em đã làm gì để giúp đỡ những ngời không
may gặp hoạn nạn, khó khăn?
- Chuẩn bị bài sau.
- Chia làm 3 đoan.
- HS đọc nối tiếp đoạn 2 3 lợt.
- HS đọc đoạn trong nhóm 3.
- Một vài nhóm đọc trớc lớp.
- 1 2 HS đọc toàn bài.
- HS chú ý nghe.
- Nội dung bài: Tình cảm bạn bè, sự chia sẻ
đau buồn cùng với bạn khi bạn gặp đau th-
ơng mất mát trong cuộc sống.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- HS luyện đọc diễn cảm.
-
HS thi đọc diễn cảm.
- HS nêu.
------------------------------------------------------
Lịch sử
Nớc Văn Lang.
I. Mục tiêu:
- HS biết Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng 700
năm TCN.
- Mô tả đợc những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt.
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn lu giữ đến ngày nay ở địa phơng mà HS đợc biết.
II. Đồ dùng dạy học:- Hình vẽ sgk.- Phiếu học tập cho HS.- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn sử dụng bản đồ ta phải sử dụng nh

thế nào?
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
B. Sự ra đời của nhà nớc Văn Lang.
- GV treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
- Vẽ trục thời gian.
- GV giới thiệu trục thời gian:
- Xác định địa phận của nớc Văn Lang và
kinh đô Văn Lang trên bản đồ? Xác định thời
điểm ra đời của nhà nớc Văn Lang trên trục
thời gian.
2.3. Bộ máy nhà nớc Văn lang:
- GV đa ra khung sơ đồ còn để trống nội
dung.
- Tổ chức cho HS thảo luận hoàn thành sơ
đồ.
- Nhận xét, bổ sung.
2.4, Đời sống của ngời Lạc Việt:
- HS quan sát lợc đồ.
- HS quan sát trục thời gian, ghi nhớ năm
CN, năm TCN, năm SCN.
- HS xác định vị trí trên lợc đồ.
- HS quan sát sơ đồ để trống, thảo luận nhóm
hoàn thành sơ đồ.
- Mô tả sơ lợc về tổ chức xã hội thời Hùng Vơng.
- GV đa ra khung bảng thống kê phản ánh
đời sống tinh thần, vật chất của ngời Lạc
Việt.
- Yêu cầu HS đọc sgk, quan sát hình vẽ điền

nội dung cho hợp lí.
- Nhận xét, bổ sung hoàn thiện bảng nội
dung.
- HS hoàm thành bảng phản ánh đời sống vật
chất, tinh thần của ngời Lạc Việt.
Sản xuất ăn uống Mặc và trang điểm ở Lễ hội
- Lúa
- Khoai
- Cây ăn quả
-Ươm tơ, dệt vải
-Cơm xôi
- Bánh trng,
bánh dày
- Phụ nữ dùng đồ trang
sức, búi tóc hoặc cạo trọc
đầu.
- Nhà sàn
- Quây
quần thành
làng
- Vui chơI.
nhảy múa.
- Đua thuyền
3. Củng cố, dặn dò:
- Địa phơng em còn lu giữ những tục lệ nào của ng-
ời Lạc Việt?
- Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:10.9.2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010

Luyện từ và câu:
Từ đơn và từ phức.
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ, từ dùng để tạo nên câu,
từ bao giờ cũng có nghĩa còn tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa.
- Phân biệt đợc từ đơn, từ phức.
- Biết dùng từ điển để tìm từ và nghĩa của từ.
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết đoạn văn để kiểm tra.- Bảng lớp viết câu văn:
Nhờ/ bạn/ giúp đỡ/ lại/ có/ chí/ học hành/ nhiều/ năm/ liền/ Hanh/ là/ học sinh/ tiên tiến.
- Viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tác dụng và cách ding dấu hai chấm.?
- Đọc đoạn văn kể về câu chuyện Nàng tiên
ốc kết hợp dùng dấu hai chấm.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
A. Phần nhận xét:
- GV đa ra ví dụ câu văn nh sgk.
- Mỗi từ trong câu đợc phân cách bằng dấu
ghạch chéo. Câu văn có bao nhiêu từ? Số l-
ợng tiếng trong mỗi từ nh thế nào?
Bài 1: Hãy chia các từ trong câu trên thành
hai nhóm:
+ Nhóm: Từ chỉ gồm 1 tiếng ( Từ đơn)
+ Nhóm: từ gồm nhiều tiếng ( Từ phức)
- Nhận xét.
-

Bài 2:
- Từ gồm có mấy tiếng?
- Tiếng dùng để làm gì?
- Thế nào là từ đơn, thế nào là từ phức?
- HS đọc câu văn ví dụ.
- Câu văn này có 14 từ. Có từ có một tiếng và
có từ có nhiều tiếng.
- HS nêu yêu cầu.
- HS sắp xếp từ vào hai nhóm.
+ Nhóm 1: Nhờ, bạn, lạI. có, chí, nhiều, năm,
liền, Hanh, là.
+ Nhóm 2: giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên
tiến.
- Từ gồm 1 hay nhiều tiếng.
- HS nêu.
2.3. Phần ghi nhớ:
- Nêu ghi nhớ sgk.
- Nêu một số từ đơn, một số từ phức.
2.4, Luyện tập:
Bài 1: Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu
gạch chéo để phân cách giữa các từ.
- Nhận xét.
Bài 2: Hãy tìm trong từ điển và ghi lại 3 từ
đơn, 3 từ phức.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Nhận xét.
Bài 3: Đặt câu với một từ đơn hoặc với một
từ phức vừa tìm đợc ở bài 2.
- Yêu cầu đọc câu đã đặt.
- Nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò.
- Thế nào là từ đơn, cho ví dụ?
- Thế nào là từ phức, cho ví dụ?
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc ghi nhớ sgk.
- HS lấy ví dụ về từ đơn và từ phức.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc đoạn thơ.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu của rbài.
- HS làm bài theo nhóm 2. Tìm và ghi lại từ
đơn, từ phức có trong từ điển.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đặt câu.
- HS đọc câu văn đã nêu.
- HS nêu.
---------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng, lớp.
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Kiểm tra vở bài tập.
2. Hớng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến
lớp triệu, kĩ năng nhận biết giá trị của từng

chữ số theo hàng, lớp.
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho HS thảo luận, hoàn thành bài
theo nhóm 2.
- Nhận xét.
Bài 2: Đọc số sau.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo hàng dọc.
- Nhận xét cách đọc của HS
Bài 3: Viết các số sau.
- GV đọc các số cho HS viết số.
- Nhận xét.
Bài 4: Nêu giá trị của mỗi chữ số 5 trong mỗi
số sau.
- Hớng dẫn HS kẻ bảng trình bày bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viết số: 613 000 000; 131 000 000; 512
326 103; 86 004 702; 800 004 720.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
---------------------------------------------------------
Kể chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.

I. Mục tiêu:
- HS kể tự nhiên bằng lời của mình câu chuyện đã nghe, đã đọc về lòng nhân hậu: Câu
chuyện phải có cốt chuyện, nhân vật, ý nghĩa về lòng nhân hậu, tình cảm thơng yêu, đùm
bọc lẫn nhau giữa ngời với ngời.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện các bạn kể.
- Nghe và biết nhận xét đánh giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện các bạn vừa kể.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.
II. Đồ dùng dạy học:- Su tầm các chuyện nói về lòng nhân hậu.- Viết phần gợi ý 3 sgk.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kể lại câu chuyện Nàng tiên ốc.
- Nhận xét đánh giá.
3. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
- HS giới thiệu câu chuyện đã chuẩn bị.
- GV: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
B. Hớng dẫn kể chuyện:
a. Tìm hiểu đề bài:
- GV ghi đề bài trên bảng.
- Gợi ý HS xác định trọng tâm của đề.
- yêu cầu đọc phần gợi ý sgk.
- Lòngnhân hậu đợc biểu hiện nh thếnào?
- Lấy ví dụ một truyện nói về lòng nhân hậu.
-Em đã su tầm câu chuyện của mình ởđâu?
- GV tuyên dơng những HS có những câu
chuyện ngoài sgk.
- Yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý 3 trên bảng.
- GV đa ra các tiêu chuẩn đánh giá:
+ Nội dung đúng chủ đề: 4 điểm.

+ Truyện ngoài sgk: + 1 điểm.
+ Cách kể hay, giọng kể hấp dẫn, cử chỉ điệu
bộ thể hiện rõ: 3 điểm.
+ Nêu đúng ý nghĩa câu chuyện: 1 điểm.
+ Trả lời đợc câu hỏi hoặc đặt đợc câu hỏi
cho bạn: 1 điểm.
b. Kể chuyện trong nhóm:
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm 4.
- GV gợi ý cho HS thảo luận sau khi kể.
c, Tổ chức cho HS thi kể chuyện:
- GV hớng dẫn HS nhận xét, bình chọn bạn
kể hay, hấp dẫn noất.
- Nhận xét, tuyên dơng HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Kể lại câu chuyện cho bạn bè, ngời thân
nghe.- Chuẩn bị bài sau.
Đề bài: Kể một câu chuyện mà em đã đ ợc
nghe, đ ợc đọc nói về lòng nhân hậu.
- HS nêu.
- HS đọc gợi ý 3.
- HS theo dõi tiêu chuẩn đánh giá.
- HS đọc lại các tiêu chuẩn đánh giá.
- HS kể chuyện theo nhóm 4.
- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- HS tham gia thi kể chuyện.
-----------------------------------------------------------
Chiều
Toán:
Luyện tập.

I. Mục tiêu:- Củng cố về cách đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng, lớp.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Kiểm tra vở bài tập.
2. Hớng dẫn luyện tập.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến
lớp triệu, kĩ năng nhận biết giá trị của từng
chữ số theo hàng, lớp.
- Nhận xét.
Bài 1: Đọc số (Bài 2)
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo hàng dọc.
- Nhận xét cách đọc của HS
Bài 2: Viết các số sau.(Bài 3)
- GV đọc các số cho HS viết số.
- Nhận xét.
Bài 3: Nêu giá trị của mỗi chữ số 5 trong mỗi
số sau.(Bài 4)
- Hớng dẫn HS kẻ bảng trình bày bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viết số:
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.

---------------------------------------------------------
Chính tả:
Luyện viết : Cháu nghe câu chuyện của bà.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng đẹp bài thơ lục bát Cháu nghe câu chuyện của bà.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ch/tr hoặc dấu ?/ ~
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết bài tập 2 a. 2 b
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết một số từ.
Xuất sắc, năng suất, sản xuất, xôn xao, cái
sào, xào rau,
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới.
A. Giới thiệu bài:
B. Hớng dẫn viết chính tả.
- GV đọc bài thơ.
- Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày?
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Trình bày bài thơ no thế nào?
- Lu ý HS khi viết một số từ khó.
- GV đọc rõ ràng, chậm từng dòng thơ để HS
nghe viết bài.
- GV đọc để HS soát lỗi.
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét, hớng dẫn HS sửa lỗi.
2.3. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bàI. nhận xét, chốt lại lời giải đúng:

Tre- chịutrúc-cháy- tretretrí
- HS chú ý nghe.
- Bà vừa đi vừa chống gậy.
- Nói lên tình thơng của hai bà cháu dành
cho một bà cụ già bị lẫn đến mức không biết
cả đờng về noà.
- HS chú ý nghe để viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.

×