Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

cac dang tich phan ham an dien hinh dang viet dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 57 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 1
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

MỤC LỤC
MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN THƯỜNG GẶP ............................................................. 3
DẠNG 1: ÁP DỤNG CÁC QUY TẮC VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP ................................. 3
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN .......................................................................................... 17
TÍCH PHAN HAM ẨN DỔI BIẾN DẠNG 1: ............................................................................ 17
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2:............................................................................. 23
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3 .............................................................................. 25
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 .............................................................................. 33
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 :............................................................................ 35
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 .............................................................................. 39
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ..................................................................................... 40
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 1 ..................................................... 51

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 2
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1: ÁP DỤNG CÁC QUY TẮC VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP

1) Quy tắc: Nếu u  u  x  và v  v  x  thì  uv   uv  uv .
- Nếu  f  x  .g  x    h  x  thì f  x  .g  x    h  x  dx.
Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   thỏa mãn điều kiện f 1  3 và
x  4  f   x    f  x   1, x  0. Giá trị của f  2  bằng

A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Lời giải
Chọn B
+)Từ giả thiết, ta có x  4  f   x    f  x   1  xf   x   f  x   4 x  1

  xf  x    4 x  1  xf  x     4 x  1 dx  xf  x   2 x 2  x  C.
+) Lại có f 1  3  C  0  f  x   2 x  1  f  2   5.
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  1;   và thỏa mãn đẳng thức

2 f  x    x 2  1 f   x  
A. f  0   2  3.


x3  2 x2  x
x2  3

với mọi x  1;   . Giá trị của f  0 bằng

B. f  0   e  3.
C. f  0   3.
Lời giải

D. f  0   1  3.

Chọn A
+) Từ giả thiết, ta có
2

x  x  1
x3  2 x2  x
 2 f  x    x  1 x  1 f   x  
2
x 3
x2  3
2 f  x  x 1
x
x 1
x
 x  1 




f
x


f  x 
f  x 




2
x 1
x2  3  x 1 
x2  3
 x  1 x  1
2 f  x    x  1 f   x  
2


x 1
x
x 1
x
x 1
. f  x    2

. f  x   2
dx 
. f  x  x2  3  C
x 1

x 1
 x 1

x 3
x 3
có * thỏa mãn với mọi x  1;   nên thay x  1 vào * ta có C  2.
x 1
Suy ra
. f  x   x 2  3  2. Do đó f  0   2  3.
x 1
 

 *

+) Lại

2

Câu 3. (SỞ LẠNG SƠN 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   4 x 3  2 x với
mọi x   và f  0   0 . Giá trị của f 2 1 bằng
A.

5
.
2

B.

9
.

2

C.

16
.
15

D.

8
.
15

Lời giải
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 3
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

2

Ta có:  f '  x    f  x  . f ''  x    f  x  . f '  x  ' . Từ giả thiết ta có:  f  x  . f '  x   '  4 x 3  2 x
Suy ra: f  x  . f '  x     4 x 3  2 x  dx  x 4  x 2  C . Với f  0   0  C  0
Nên ta có: f  x  . f '  x   x 4  x 2

1

Suy ra:

1

 f  x  . f '  x  dx    x
0

4

2



 x dx 

f 2  x

0

2

1


0

8
16

 f 2 1  .
15
15

Câu 4. (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số f  x  thỏa mãn
2

 xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x dương. Biết f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng
A. f 2  2   2 ln 2  2 .

B. f 2  2   2ln 2  2 .

C. f 2  2   ln 2  1 .

D.

f 2  2   ln 2  1 .
Lời giải
Chọn B
2

Ta có:  xf   x    1  x 2 1  f  x  . f "  x  ; x  0
2
2
1
 x 2 .  f '  x    1  x 2 1  f  x  . f "  x     f '  x    2  1  f  x  . f "  x 
x
2
'
1

1
  f '  x    f  x  . f "  x   1  2   f  x  . f '  x   1  2
x
x
'
1 
1

Do đó:   f  x  . f '  x   .dx    1  2 .dx  f  x  . f '  x   x   c1.
x
 x 
Vì f 1  f ' 1  1  1  2  c1  c1  1.

1 
1 


Nên  f  x  . f '  x  .dx    x   1.dx   f  x  .d  f  x      x   1 .dx
x 
x 


2
f  x  x2
1 1


 ln x  x  c2 . Vì f 1  1    1  c2  c2  1.
2
2

2 2
2
2
f  x x
Vậy

 ln x  x  1  f 2  2   2 ln 2  2 .
2
2

Câu 5. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
1

 0;1 thỏa mãn 3 f  x   x. f ( x)  x 2018 x  0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  f  x  dx .
0

A.

1
.
2018.2020

B.

1
.
2019.2020

C.


1
.
2020.2021

D.

1
.
2019.2021

Lời giải
Chọn D

x 2021
Xét hàm số: g  x   x . f  x  
trên  0;1 .
2021
Ta có: g   x   3 x 2 f  x   x 3 f   x   x 2020  x 2 . 3 f  x   x. f ( x)  x 2018   0 x  0;1 .
3

Do đó g  x  là hàm số không giảm trên  0;1 , suy ra g  x   g  0  x   0;1

x2021
x 2018
 0, x   0;1  f  x  
 0, x   0;1 .
Hay x . f  x  
2021
2021
3


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 4
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Vậy:

1

1



f  x  dx  

0

0

Tích Phân Hàm Ẩn

1
x 2018
dx 
.
2021
2019.2021


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi f  x  

x 2018
.
2021

 u  uv  uv
2) Quy tắc: Nếu u  u  x  và v  v  x  thì   
với v  0.
v2
v
 f  x  
f  x
 h  x  dx.
- Nếu 
  h  x  thì
g  x 
 g  x 
 1  u 
Hệ quả: Nếu u  u  x  thì    2 với u  0 .
u
u
 1 
1
 g  x  thì
- Nếu 
  g  x  dx

 f  x 
f

x




Câu 6. (ĐỀ THTP QUỐC GIA NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 101) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2   

2
9

2

và f   x   2 x  f  x   , x  . Giá trị của f 1 bằng
35
2
19
2
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
36
3
36
15
Lời giải
Chọn B
 1 
f  x
2

1
+)Ta có f   x   2 x  f  x   
 2x  
   2 xdx
  2 x 
2
f  x
 f  x  
 f  x  
1

 x2  C .
f  x
2
1
1
1
2
+) Lại có f  2     C   
  x 2   f 1   .
9
2
f  x
2
3
Câu 7. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
khoảng  0;   thỏa mãn x 2 f   x   f  x   0 và f  x   0 , x   0;    . Tính f  2  biết f 1  e .
A. f  2   e2 .

C. f  2   2e2 .


B. f  2   3 e .

D. f  2   e .

Lời giải
Chọn D
Ta có f  x   0 , x   0;     f  x   0 không có nghiệm trên khoảng  0;  
 f  x   0 không có nghiệm trên khoảng 1; 2   f 1 . f  2   0 , x  1; 2 .
Mà f 1  e  0 nên f  2   0 .
Do đó x 2 f   x   f  x   0 

f  x
1


.
x2
f  x

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 5
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

2

2
2
f  x
1
1
d
x
d
x



  ln f  x 

1 x 2
1 f  x 
1
x1
2

Suy ra

1
1 
    1   ln f  2   ln f 1    ln f  2   ln e 
2
2 
1
1
1

   ln f  2   1  ln f  2    f  2   e 2  e .
2
2





2
1
Câu 8. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  và f   x    xf  x  với mọi x   . Giá trị f  2  bằng
3
2
3
16
3
A. .
B. .
C.
.
D.
.
3
2
3
16
Lời giải
Chọn B
 1 
f  x

1
x3
2
2
2
x 


x



x
dx


C .
+) Từ giả thiết, ta có 2


f  x
f  x
3
 f  x  
1
10
1
 x3  10
1
2

3
+) Lại có f 1   C  


  f 2  .
3
3
3
2
f  x
f 2 3

Câu 9. (QUỲNH LƯU LẦN 1) Cho hàm số f  x  thỏa mãn các điều kiện f 1  2 ,
2

2

f  x   0, x  0 và  x 2  1 f '  x    f  x    x 2  1 với mọi x  0 . Giá trị của f  2 bằng
2
2
5
5
A. .
B.  .
C.  .
D.
.
5
5
2

2
Lời giải
Chọn D
2
f ' x
2
x2  1
2
2
Ta có  x  1 f '  x    f  x    x  1 

x  1; 2 (*)
2
2
 f  x  
 x 2  1
Lấy tích phân 2 vế (*) trên 1; 2 ta được
1
2 1
1 2
x2
1  f  x  2 dx  1 x 2  1 2 dx   f  x  1  1  1 2 dx


x 
x

1

2 d x 

2
1
1
1
1
1
x 









2
1 1
f  2  f 1 1 
f 2 2

1
x

x x




x


2

f ' x

2

x2 1







1
1
2 1
5
     f 2  .
5 2
2
f  2 2

Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f 1  

1

2


2



3

f  x   xf   x   2 x  x

2

 f  x  , x  1; 2. Giá trị của tích phân  xf  x dx bằng
2

1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 6
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

4
A. ln .
3

3
B. ln .
4


Tích Phân Hàm Ẩn

C. ln 3.

D. 0.

Lời giải
Chọn B
+) Từ giả thiết, ta có f  x   xf   x    2 x 3  x 2  f 2  x  

f  x   xf   x 
 xf  x  

2

 2x 1

 1 
1
1

   2 x  1 dx 
  x 2  x  C.
  2 x  1 
xf  x 
xf  x 
 xf  x  
2
2
1

1
1
+) Lại có f 1    C  0  xf  x   
  xf  x dx  
dx
2
x  x  1
x
x

1


1
1
2

1
x 1 2
3
 1
 
 dx  ln
 ln .
x 1 x 
x 1
4
1
Câu 11. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn f   0   9 và
2


9 f   x    f   x   x   9 . Tính T  f 1  f  0  .
A. T  2  9ln 2 .

B. T  9 .

C. T 

1
 9 ln 2 .
2

D. T  2  9ln 2 .

Lời giải
Chọn C
2

2

Ta có 9 f   x    f   x   x   9  9  f   x   1    f   x   x   

f   x   1

1
 .
9
 f   x   x 
2


f   x   1

1
1
x
dx   dx 
 C .
9
f  x   x 9
 f '  x   x 
1
9
9
Do f   0   9 nên C  suy ra f   x   x 
 f  x 
x
9
x 1
x 1

Lấy nguyên hàm hai vế  

1

2

1


1

x2 
 9

 x  dx   9ln x  1    9 ln 2  .
Vậy T  f 1  f  0    
x 1 
2 0
2

0

1
Câu 12. Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f   x    2 x  3 f 2  x  và f  0    . Biết rằng
2
a
a
tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   f  2018   với  a   , b     và
là phân số tối giản.
b
b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
a
A.  1 .
B.
 1.
C. a  b  1010 .
D. b  a  3029 .
b
b

Lời giải
Chọn D
f  x
Ta có f   x    2 x  3 f 2  x   2
 2x  3
f  x


f  x
f

2

 x

dx    2 x  3 dx  

1
1
 x 2  3 x  C . Vì f  0     C  2 .
2
f  x

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 7
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Vậy f  x   


1

 x  1 x  2 



Tích Phân Hàm Ẩn

1
1
.

x  2 x 1

Do đó f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   f  2018  

1
1
1009
 
.
2020 2
2020

Vậy a  1009 ; b  2020 . Do đó b  a  3029 .
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f 1  2 và
2

f  x    x  1 f   x   2 xf 2  x  , x  1;2. Giá trị của


 f  x  dx bằng
1

A. 1  ln 2.

B. 1  ln 2.

1
 ln 2.
2

C.

D.

1
 ln 2.
2

Lời giải
Chọn D
+) Từ giả thiết, ta có f  x    x  1 f   x   2 xf 2  x  

f  x    x  1 f   x 
f 2  x

 2x

 x  1 

x 1
x 1

  2 xdx 
 x 2  C.
  2x 
f  x
f  x
 f  x  
2
2
1 1
1 1 
+) Lại có f 1  2  C  0  f  x    2   f  x  dx     2  dx
x x
x x 
1
1
2 12 1
 ln x 
  ln 2.
1 x1 2
Câu 14. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f  0  

1

3

2


f  x   f   x    f  x   với mọi x  0;1 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  1.
4
B. ln .
3

A. ln 2.

3
D. ln .
4

C. ln12.
Lời giải

Chọn B
2

+) Ta có f  x   f   x    f  x   

e  f  x   e f   x 


e
x

x

 f  x  


+) Lại có f  0  
ln 2

+) Do đó S 


0

x

2

f  x  f  x
 f  x  

2

1

ex f  x   ex f  x 
 f  x  

2

 ex

 e x 
ex
x


  e x dx  e x  C .
 e 
f
x
f
x







1
ex
ex
C 2
 ex  2  f  x 
.
3
f  x
2  ex

ln 2
ex
4
dx  ln 2  e x
 ln 4  ln 3  ln .
x
0

2e
3





File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 8
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Câu 15. Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;  thỏa mãn f 1  2
và x  f   x   x   f  x   1, x  0. Giá trị của f  e  bằng
A. e 2  e.

B. e 2  1.

C. e 2  e.

D. e 2  1.

Lời giải
Chọn B
+) Từ giả thiết, ta có x  f   x   x   f  x   1  xf   x   f  x   x 2  1


xf   x   f  x  x 2  1 xf   x    x  f  x  x 2  1  f  x  
1
 2 
 2 
  1 2
2
2
x
x
x
x
x
 x 
f  x
1

 x   C.
x
x


+) Lại có f 1  2  C  0 

f x
x

 x

1
 f  x   x2  1  f  e   e 2  1.

x

Câu 16. (PHAN ĐÌNH TÙNG HÀ TĨNH) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  \ 0 ,
2

biết x. f  x   1, x  0; f 1  2 và  x. f  x   1  x. f   x   f  x   0 với x   \ 0. Tính
e

 f  x  dx.
1

A.

1
2.
e

1
B. 2  .
e

1
C.  .
e

D.

1
1.
e


Lời giải
Chọn A
2

2

Ta có  x. f  x   1  x. f   x   f  x   0   x. f  x   1  x. f   x   f  x 
x. f   x   f  x 

 1 (do x. f  x   1, x  0 ).
2
 x. f  x   1


1
1

1
 xC
 x. f  x   1 
x. f  x   1


1
Do f 1  2 nên
 C 1  1  C 1  C  0 .
f 1  1
1
1  x

1 1
Do đó
 x  x 2 . f  x   x  1  f  x  
 2 
2
x. f  x   1
x
x
x
e

Suy ra


1

e

e
1
 1 1
1

f  x  dx     2   dx    ln x    2.
x
x
x
1 e
1


Câu 17. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng
3
(1;  ) và thỏa mãn  xf ( x)  2 f ( x)  ln x  x  f ( x) , x  (1;  ) ; biết f

thuộc khoảng nào dưới đây?
25 

 27 
A.  12;  .
B.  13;  .
2 
2 



 23

C.  ;12  .
 2


 e   3e . Giá trị
3

f (2)

29 

D.  14;  .
2 



Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 9
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Chọn C
Vì x  (1; ) nên ta có

 x 2 f ( x )  2 xf ( x ) 
f ( x)
4

x f ( x)  2 xf ( x) ln x  x  xf ( x)  
 ln x  1  3
4
x
x


f ( x)
f ( x) 
 f ( x) 
 f ( x) 


  2  ln x  1  3    2  ln xdx   1  3 dx
x
x 
 x 
 x 

f ( x ) ln x
f ( x)
f ( x)

  3 dx  x   3 dx  C
2
x
x
x
x2  x  C 
f ( x) ln x
f ( x) ln x

 xC 
.
 x  C  f ( x) 
x2
x2
ln x
x3
.
Theo bài ra f 3 e  3e  C  0  f ( x) =
ln x

8
 23

Do đó f (2) =
  ;12  .
ln 2  2






2

 

Câu 18. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;1 và f  x   0 , x   0;1 . Biết rằng
 3
1
f  a, f 
và x  xf   x   2 f  x   4 , x   0;1 . Tính tích phân
 2   b
2



3

I 


6

sin 2 x.cos x  2sin 2 x
dx theo a và b .
f 2  sin x 

3a  b
.
4ab

A. I 

3b  a
B. I  4ab .

3b  a
C. I  4ab .

3a  b
D. I 
.
4ab

Lời giải
Chọn D
x   0;1 ta có:

x  xf   x   2 f  x   4  x  4  2 f  x   xf   x   x 2  4 x  2 xf  x   x2 f   x 

2

x 2  4 x  x2 
x 2  4 x 2 xf  x   x f   x 
 2

 2

.
f  x
f 2  x
f  x   f  x  

3

Tính I  

6


3

2

sin x.cos x  2sin 2 x
sin 2 x.cos x  4sin x.cos x
d
x

dx

f 2  sin x 

f 2  sin x 

6

Đặt t  sin x  dt  cos xdx , đổi cận x 


1

3
t  , x  t 
.
6
2
3
2
2

3
2

Ta có I 


1
2

t 2  4t
t2
d

t

f 2 t 
f t 

3
2
1
2

 3


2 



 3
f

 2 

2

1
 
 2   3  1  3a  b .
4ab
 1  4b 4a
f 

2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 10
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Câu 19. (NAM TIỀN HẢI THÁI BÌNH LẦN 1) Cho hàm số f  x   0 có đạo hàm liên tục trên
2

 f  x 
2
 
 0, 3  , đồng thời thỏa mãn f   0   0 ; f  0   1 và f   x  . f  x    cos x    f   x   .Tính




 
T f 
3

A. T 

3
.

4

B. T 

3
.
4

C. T 

3
.
2

D. T 

1
.
2

Lời giải
Chọn D
2

2

f   x  . f  x    f   x  
 f  x 
2
1

Ta có f   x  . f  x   

   f   x   
2
f  x
cos2 x
 cos x 
 f   0   0
 f   x  
f  x
1



tan
x

C
nên C  0 .
.


 

cos2 x
f  x
 f  0   1
 f  x  
Do đó


f  x
f  x


3

  tan x . Suy ra



d  f  x 

0

f  x


3


3



d (cos x )
   tan x.dx  
 ln f  x  03  ln cos x 03
cos x
0
0


1
 
  1
 ln f    ln f  0   ln  ln1  f    .
2
3
3 2
u

3) Quy tắc: Nếu u  u  x  thì u 
với u  0.
2 u

- Nếu  f  x    h  x  thì f  x    h  x  dx.



 

Câu 20. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1

f   x   2 f  x  , x  0;1 và f  0   1. Giá trị của tích phân

 f  x  dx bằng
0

A.


8
.
3

B. 7.

C.

1
.
3

D.

7
.
3

Lời giải
Chọn D
+) Từ giả thiết, ta có
f  x  2 f  x 

f  x
2 f  x

 1





f  x  1



1

f  x    dx 

f  x  x  C

1

2

2

+) Lại có f  0   1  C  1  f  x    x  1   f  x  dx    x  1 dx 
0

0

1
7
3 1
 x  1  .
0 3
3

Câu 21. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f  0  1 và

2

1

 f   x    16 x 2 . f  x   0 với mọi x   0;1 . Giá trị của tích phân I   f  x  dx bằng
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 11
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

28
.
15

B.

8
.
15

Tích Phân Hàm Ẩn

2
C.  .
3


4
.
3

D.

Lời giải
Chọn A
2

+)

Từ

giả

thiết,


  f  x   2x 


ta

 f   x  
 f   x    16 x . f  x   
 4 x2 
4 f  x
2




f  x    2 xdx 





f   x

2

2 f  x

 2x

f  x   x 2  C.



2

1

1

0

0






2

+) Lại có f  0   1  C  1  f  x   x 2  1  I   f  x  dx   x 2  1 dx 

28
.
15

Câu 22. Cho hàm số y  f  x   0 xác định, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn:
x

1

g  x   1  2018 f  t  dt , g  x   f 2  x  . Tính
0

A.

1011
.
2

B.

g  x dx .



0

1009
.
2

2019
.
2

C.

D. 505 .

Lời giải
Chọn A
x

Ta có g  x   1  2018 f  t  dt  g   x   2018 f  x   2018 g  x 
0

g x



g  x

2




t

 2018  
0

g x
g  x

t

dx  2018 dx  2



g  x

0



t
0

t

 2018 x 0
1


1

1011
 1009 2 
.
g  t   1  2018t (do g  0  1 )  g  t   1009t  1   g  t dt  
t t 
2
2


0
0



Câu 23. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm lên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1  1 và
2

 f  x   xf   x    4 f  x  , x  1; 4 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  4.
A. 4  2ln 2.

B. 4  2ln 2.

C. 4  ln 2.

D. 4  ln 2.


Lời giải
Chọn B
2

+) Ta có  f  x   xf   x    4 f  x 



f  x   xf   x 
2 xf  x 

 xf  x   

 f  x   xf   x  

4 f  x

2

 f  x   xf   x  
 1
4 xf  x 

xf  x  
x  f  x   xf   x  1


1
1







x
x
x
2 xf  x 
2 xf  x 



2



1
x

 1
xf  x  
x



1
dx  xf  x   2 x  C.
x


+) Lại có f 1  1  C  1  xf  x   2

2
x 1  f  x  



2

x 1
x

.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 12
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
4

+) Do đó S  

2



x 1

x

1

Tích Phân Hàm Ẩn

2
4

4
4
4
4 1

dx    4 
  dx 4 x  8 x  ln x  4  2ln 2.
1
1
1
x x
1

Câu 24. Cho hàm số f liên tục, f  x   1 , f  0   0 và thỏa f   x  x 2  1  2 x f  x   1 . Tính
f

 3 .
A. 0 .

B. 3 .


C. 7 .

D. 9 .

Lời giải
Chọn B
Ta có f   x  x 2  1  2 x f  x   1 
f x

3





f  x 1

0



f

3

dx 

 3  1 



0

2x
x2  1

dx 

f 0   1  1 

f

f  x
f  x 1

f  x  1

3



2x
x2  1
3

 x2 1

0


0


f  x 1

3

1
0

 3 1  2  f  3  3 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , đồng biến trên đoạn 1; 4 và thỏa
4
2
3

x

2
x
.
f
x



x

1;
4
mãn đẳng thức

    f  x  ,
  . Biết rằng f 1  , tính I   f  x  dx ?
2
1

A. I 

1186
.
45

B. I 

1174
.
45

C. I 

1222
.
45

D. I 

1201
.
45

Lời giải

Chọn A
2

Ta có x  2 x. f  x    f   x   x . 1  2 f  x   f   x  
Suy ra



f  x
1 2 f  x

dx   x dx  C  

df  x 
1 2 f  x

f  x
1 2 f  x

 x , x  1; 4 .

dx   x dx  C
2

 2 32 4 
 x   1
3
3
2 32
3

4
 1  2 f  x   x  C . Mà f 1   C  . Vậy f  x   
.
3
2
3
2
4
1186
Vậy I   f  x  dx 
.
45
1
 
Câu 26. (LÝ NHÂN TÔNG) Cho hàm số f  x  liên tục không âm trên  0;  , thỏa mãn
 2
 
 
f  x  . f   x   cos x 1  f 2  x  với mọi x   0;  và f  0   3 . Giá trị của f   bằng
 2
2

A. 2 .

B. 1 .

C. 2 2 .

D. 0 .


Lời giải
Chọn C
2 f  x. f   x
 
Với x   0;  ta có f  x  . f   x   cos x 1  f 2  x  
 cos x * .
 2
2 1 f 2  x

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 13
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Suy ra 1  f 2  x   sin x  C .
Ta có f  0   3  C  2 , dẫn đến f  x  

 sin x  2 

2

 
 1 . Vậy f    2 2 .
2

4) Quy tắc: Nếu u  u  x  thì eu   u.eu ;


 



- Nếu e f  x 

  g  x  thì e     g  x  dx.
f x

Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0  1 và
1
f  x   x 2 1

f   x  .e

 2 x, x  0;1 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

A.

4
.
3

4
C.  .
3

B. 2.


D. 2.

Lời giải
Chọn A
+) Ta có f   x  .e f  x  x
e

f  x

2

1

 2 x  f   x  .e f  x   2 xe x

2

  2 xe x 1dx  e

f x

 ex

2

1

1


1



 e f  x

  2 xe

x 2 1

 C.

+) Lại có f  0   1  C  0  e f  x   e x

2

1

 f  x   x 2  1.

1
1
1 4
f  x  dx   x 2  1 dx   x3  x   .
3
0 3
0






+) Do vậy

2

0



Câu 28. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho f  x  có đạo hàm trên 
và thỏa mãn 3 f   x  .e f

3

 x   x 2 1



2x
 0 với mọi x   . Biết f  0   1 , tính tích phân
f  x
2

7

 x. f  x  dx .

I


0

9
.
2

A. I 

45
.
8

B. I 

C. I 

11
.
2

D. I 

15
.
4

Lời giải
Chọn B
f3 x


Ta

3 f   x  .e





 ef

3

 x

f 3  x   x 2 1

   e   e
x 2 1

f 3  x

3
2
e 
2x
2x

f
x


3
.
 2
0
  x2 1  2  3 f 2  x  . f   x  .e f  x   2 x.e x 1
f  x
f  x
e

 ex

2

1

 C  * .

Thế x  0 vào * ta được e  e  C  C  0 .
Do đó e f

3

 x

7

Vậy I 


0


 ex

2

1

 f 3  x   x2 1  f  x   3 x2 1 .

1
x x  1dx 
2
3

2

7


0



2



1 x 1
x 1 d x 1  .
4

2
3
2

1
3

 

2



7

4
3

3
 x2 1
8





7
3

2


x 1
0

0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 14
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

3
45
 . 16  1 
.
8
8
Câu 29. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  0   0 và





f   x  1  e f  x   1  e x , x  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục
hoành và hai đường thẳng x  1, x  3.
A. 4.

B. 2.

C. 8.

D. 5.

Lời giải
Chọn A

+) Ta có f   x  1  e f  x   1  e x  f   x   f   x  e f  x   1  e x   f  x   e f  x    1  e x
f x
 f  x   e    x  e x  C.





+) Lại có f  0   0  C  0  f  x   e

f x

 x  ex .

Xét hàm số g  t   t  et với t  . g   t   1  et  0, t   nên g  t  đồng biến trên .
3

3

1
2


f x
Suy ra f  x   e    x  e x  f  x   x. Do đó S   xdx  x 2  4.
1

1

Câu 30. (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa
mãn 3 f 2 ( x). f '( x)  4 xe f

3

1 4089
4

2

( x )  2 x  x 1

 1  f (0). Biết rằng I 



(4 x  1) f ( x )dx 

0

giản. Tính T  a  3b
A. T  6123.


B. T  12279.

C. T  6125.

a
là phân số tối
b

D. T  12273.

Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
3
2
2
3
2
3 f 2 ( x). f '( x)  4 xe f ( x ) 2 x  x 1  1  f (0)  ( f 3 ( x)) ' e f ( x )  e f ( x )  (4 x  1).e2 x  x 1  e2 x  x 1
3
3
2
2
  f 3  x   x  e f  x  x  2 x 2  1  .e2 x 1  e f  x  x  e2 x 1  C






Mà f  0   1  C  0  f 3  x   x  2 x 2  1

 f 3 ( x)  2 x 2  x  1  f ( x)  3 2 x 2  x  1
1 4089
4

I



(4 x  1) f ( x )dx 

0

12285
.
4

u
5) Quy tắc: Nếu u  u  x  nhận giá trị dương trên K thì  ln u  
trên K .
u
- Nếu  ln  f  x     g  x  thì ln  f  x     g  x  dx.
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên đoạn  1;1 , thỏa mãn f  x   0, x  
và f '  x   2 f  x   0 . Biết f 1  1 , tính f  1 .
A. f  1  e2 .

B. f  1  e3 .

C. f  1  e4 .


D. f  1  3 .

Lời giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 15
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Chọn C
Biến đổi:

f ' x  2 f  x  0 
ln

f 1
f  1

 4 

f ' x
f  x

f 1
f  1


1

 2 

f ' x

 f  x

1

1

1

dx   2dx 
1

df  x 

 f  x

 4  ln f  x  11  4

1

 e 4  f  1  f 1 .e 4  e 4 .

Câu 32. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 0;  thỏa mãn điều kiện

f 1  1 và f  x   f   x  3x  1, x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 1  f  5   2.

B. 2  f  5  3.

C. 4  f  5  5.

D. 3  f  5  4.

Lời giải
Chọn D
+) Từ giải thiết, ta có f  x   f   x  3 x  1 

f  x
f  x



1
1
 ln f  x   
3x  1
3x  1

1
2
dx  ln f  x  
3x  1  C .
3
3x  1
4

4
2 3x  1  4
+) Lại có f 1  1  C    ln f  x  
 f  5   e 3  3, 79.
3
3
 ln f  x   

Câu 33. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   0 và
1

f   x   2 x 1  f  x   , x  . Giá trị của

 2xf  x  dx bằng
0

A. e  2.

B. e  1.

C. e  2.

D. e.

Lời giải
Chọn A

1  f  x  

2

x

 2 x  ln 1  f  x     2 x
+) Từ giải thiết, ta có
1 f  x
1 f  x
f  x

 ln 1  f  x     2 xdx  ln 1  f  x    x 2  C .
2

2

+) Lại có f  0   0  C  0  ln 1  f  x    x 2  1  f  x   e x  f  x   e x  1.
1
1
1
2
2 1
+) Vậy  2 xf  x  dx   2 x e x  1 dx  e x  x 2  e  2.
0
0
0
0





Câu 34. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn điều kiện


1
f  x  , x  1;2 . Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
x
đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 quay quanh trục hoành.

f 1  1 và f   x  

A. 7 .

B.

7
.
3

C.

5
.
3

D. 3 .

Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 16
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
+) Từ giả thiết, ta có f   x  

Tích Phân Hàm Ẩn

f  x 1
1
1
f  x 
  ln f  x   
x
f  x x
x

1
 ln f  x    dx  ln f  x   ln x  C.
x
2

2

+) Lại có f 1  1  C  0  f  x   x  V    f 2  x  dx    x 2 dx 
1

1

 x 3 2 7


.
3 1
3

Câu 35. (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn

f   x   2 x. f  x   e x f  x  với f  x   0,x và f  0   1 . Khi đó f 1 bằng
B. e e  2 .

A. e  1.

D. ee 1 .

C. e  1 .
Lời giải

Chọn B
Từ giả thiết: f   x   2 x. f  x   e x f  x  , ta có





f  x   f  x  ex  2x 



f  x
f  x




f  x
f  x

 e x  2 x (vì f  x   0, x )



dx   e x  2 x dx  ln f  x   e x  x 2  C .

Mà f  0   1 nên C  1 . Khi đó, ta được: ln f  x   e x  x 2  1 .
Thế x  1 , ta có: ln f 1  e  2  f 1  ee 2 .
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
TÍCH PHAN HAM ẨN DỔI BIẾN DẠNG 1:
b

b

Cho  u '( x ). f  u ( x) .dx , tính
a



b

f ( x ).dx . Hoặc cho

a



a

b

f ( x ).dx , tính  u '( x ). f  u ( x) .dx .
a

Đối với loại bài tập này chúng ta sẽ đổi biến t  u ( x) và lưu ý cho học sinh tích phân của hàm số thì
không phụ thuộc vào biến số.
4

2

Câu 36. Cho  f  x  dx  16 . Tính
0

A. 16 .

 f  2 x  dx
0

C. 32 .

B. 4 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn D

2

1

 f  2 x  dx . Đặt 2x  t  dx  2 dt . Khi x  0 thì t  0 ; khi

Xét tích phân

x  2 thì t  4 .

0

2

Do đó



4

f  2 x  dx 

0

2

4

1
1

1
f  t  dt   f  x  dx  .16  8 .

20
20
2
4

Câu 37. Cho  f  x  dx  2 . Tính I  
1

1

f

 x  dx bằng
x

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 17
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. I  1 .

B. I  2 .

Tích Phân Hàm Ẩn


C. I  4 .

D. I 

1
.
2

Lời giải
Chọn C
Đặt t  x  dt 
f

4

I 

 x  dx 
x

1

1
2 x

dx ; đổi cận: x  1  t  1 , x  4  t  2

2



1

2

f  t  2dt  2  f  t  dt  2.2  4 .
1

16

Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn

f

  dx  6 và
x


2

x

 f  sin x  cos xdx  3 . Tính

C. I  9 .

D. I  2 .


1


0

4

tích phân I   f  x  dx .
0

B. I  6 .

A. I  2 .

Lời giải
Chọn B
16

Xét I  
1

f

 x  dx  6 , đặt
x

x t

dx
 dt
2 x
4


4

Đổi cận: x  1  t  1 ; x  16  t  4 nên I  2  f  t  dt  6   f  t  dt 
1

1

6
3.
2


2

 J   f  sin x  cos xdx  3 , đặt sin x  u  cos xdx  du
0

1

Đổi cận: x  0  u  0 ; x   u  1  J   f  u  du  3
2
0
4

1

4

Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  3  6 .
0


0

1

1

Câu 39. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa

2

 f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14 . Tính
0

0

2

 f  5 x  2  dx .
2

A. 30 .

B. 32 .

C. 34 .

D. 36 .

Lời giải

Chọn B
1

+ Xét

 f  2 x  dx  2 . Đặt u  2x  du  2dx ; x  0  u  0 ;

x 1 u  2 .

0

1

2

2

1
Nên 2   f  2 x  dx   f  u  du   f  u  du  4 .
20
0
0
2

+ Xét

 f  6 x  dx  14 . Đặt v  6 x  dv  6dx ; x  0  v  0 ;

x  2  v  12 .


0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 18
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2

12

Nên 14   f  6 x  dx 
0

Tích Phân Hàm Ẩn

12

1
f  v  dv   f  v  dv  84 .
6 0
0
0

2

2

 f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx   f  5 x  2  dx .


+ Xét

2

2

0

0

* Tính I1 

 f  5 x  2  dx .
2

Đặt t  5 x  2 .Khi 2  x  0 , t  5x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .
2
12
2
 1
1
1
I1 
f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt    84  4   16 .

5 12
5 0
0
 5


2

* Tính I1   f  5 x  2  dx .
0

Đặt t  5 x  2 .Khi 0  x  2 , t  5x  2  dt  5dx ; x  2  t  12 ; x  0  t  2 .

I2 

12
12
2
 1
1
1
f
t
d
t

f
t
d
t

f  t  dt    84  4   16 .

  



52
5 0
0
 5
2

 f  5 x  2  dx  32 .

Vậy

2
2

Hoặc: Do hàm f  5 x  2  là hàm số chẵn nên



0

f  5 x  2  dx  2  f  5 x  2  dx  2.16  32 .

2

2
2

Câu 40. (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi) Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của
1



2

sin x. f

J 



3cos x  1

3cos x  1

0

 dx bằng
4
B.  .
3

A. 2.

C.

4
.
3

D. 2 .


Lời giải
Chọn C

3sin x
dx .
2 3cos x  1

Đổi cận: x  0  t  2 ; x   t  1 .
2
1
2
2
2
2
2
2
4
Khi đó: J    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .2  .
3
3
31
3
3
2
1
Đặt t  3cos x  1  dt 

Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f  x  




  ln x . Tính tích

f 2 x 1
x

x

4

phân I   f  x  dx .
3

A. I  3  2 ln 2 2 .

B. I  2ln 2 2 .

C. I  ln 2 2 .

D. I  2ln 2 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 19
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn


Lời giải
Chọn B
4



Ta có

1










4  f 2 x 1
4 f 2 x 1
4
ln x 
ln x
f  x  dx   

dx  
dx  
dx .



x
x
x
x
1
1
1





 dx .

f 2 x 1

4

Xét K  

x

1

Đặt 2 x  1  t  x 
4

3
3

dx
t 1

 dt .  K   f  t  dt   f  x  dx .
2
x
1
1
4

4

ln x
ln 2 x
2
dx   ln xd  ln x  
Xét M  
 2ln 2 .
x
2 1
1
1
4

Do đó



4


3

f  x  dx   f  x  dx  2ln 2 2   f  x  dx  2 ln 2 2 .

1

3

1


2

1

Câu 42. Cho



f  2 x  1 dx  12 và

0

3

 



f sin 2 x sin 2 xdx  3 . Tính


0

0

A. 26 .

 f  x  dx .

C. 27 .

B. 22 .

D. 15 .

Lời giải
Chọn C
3

3

3

3

1
 t 1  1
Đặt 2 x  1  t  12   f  t  d 
   f  t  dt   f  x  dx   f  x  dx  24 .
21

 2  21
1
1

2

Ta có


2

 f  sin x  sin 2 xdx   f  sin x  .2sin x cos xdx   2 sin x. f  sin x  d  sin x 
2

2

0


2


2

2

0

1




 

0

1



  f sin 2 x d sin 2 x   f  u  du   f  x  dx  3
0

0

3

1

0

3

  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  24  27 .
0

0

1


3

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết

 xf  x  dx  5 .
1

3

Tính I   f  x  dx .
1

A. I 

5
.
2

B. I 

7
.
2

C. I 

9
.
2


D. I 

11
.
2

Lời giải
Chọn A
Cách 1: Dùng tính chất để tính nhanh

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 20
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b và thỏa mãn điều kiện f  a  b  x   f  x  , x  a; b  . Khi đó
b

b

 xf  x  dx 
a

ab
f  x  dx
2 a


Chứng minh:
Đặt t  a  b  x  dx  dt , với x   a; b  . Đổi cận: khi x  a  t  b ; khi x  b  t  b
b

Ta có

b

a

 xf  x  dx   xf  a  b  x  dx    a  b  t  f  t  dt
a

a

b

b

b

b

b

b

   a  b  t  f  t  dt   a  b   f  t  dt   tf  t  dt   a  b   f  x  dx   xf  x  dx
a


a

b

a

b

b

 2  xf  x  dx   a  b   f  x  dx 
a

a

b

 xf  x  dx 

a

a

a

ab
f  x  dx .
2 a


Áp dụng tính chất trên với a  1 , b  3 .
f  x  liên tục trên  a; b và thỏa mãn f 1  3  x   f  x  .
3

3

3

1 3
5
Khi đó  xf  x  dx 
f  x  dx   f  x  dx  .

4 1
2
1
1
Cách 2: Đổi biến trực tiếp:
Đặt t  4  x , với x  1;3 .
3

Ta có

3

3

3

3


 xf  x  dx   xf  4  x  dx    4  t  f  t  dt  4 f  t  dt   t. f t  dt
1

1
3

1
3

 5  4  f  t  dt  5   f  t  dt 
1

1

1

1

5
.
2

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f  4  x   f  x  , x  1;3 và
3

3

 xf  x  dx  2 . Giá trị


 f  x  dx

1

1

bằng

B. 1 .

A. 2 .

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn B
3

Xét I   xf ( x)dx (1).
1

Đặt x  4  t , ta có dx  dt ; x  1  t  3 , x  3  t  1 .
3

3

3


Suy ra I    4  t  f (4  t )dt    4  t  f (t )dt , hay I    4  x  f ( x )dx (2).
1

1

1
3

3

Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được 2 I   4 f ( x)dx   f ( x )dx 
1

1

I
 1 .
2

Câu 45. (HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

4

e2

 tan x. f  cos x  dx  2
2

0





e



f ln 2 x
x ln x

 dx  2 . Tính

2


1
4

f  2x
x

dx .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 21
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 0 .


B. 1 .

C. 4 .

Tích Phân Hàm Ẩn
D. 8 .

Lời giải
Chọn D

4


4





2
1 f cos x
* I1   tan x. f cos x dx  
.sin2xdx .
2
2
cos
x
0
0




2



Đặt cos 2 x  t  sin 2 xdx  dt .
Đổi cận
x

0

t

1


4
1
2

1
2

1 f t 
dt
2 1 t

Khi đó I1  

.
e2

* I2  
e



f ln 2 x
x ln x

Đặt ln 2 x  t 

 dx  1

e2

2 e





f ln 2 x 2 ln x
.
dx .
ln 2 x
x

2 ln x

dx  dt .
x

Đổi cận
x
t

e2
4

e
1

4
1 f t 
Khi đó I 2  
dt
21 t
.
2
f  2x 
1
* Tính I  
dx . Đặt 2x  t  dx  dt .
2
x
1
4

Đổi cận


1
4
1
2

x

t
4

Khi đó I  

f t 
t

1
2

1

dt  
1
2

f t 
t

4


dt  
1

f t 
t

2
4

dt  4  4  8 .

.
Câu 46. (CHUYÊN KHTN) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn

3

8
2

 tan x. f (cos x)dx  
0

1

A. 4

f (3 x)
dx  6 . Tính tích phân
x


2


1
2

B. 6

f ( x2 )
dx
x

C. 7

D. 10

Lời giải
Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 22
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

+) Đặt t  3 x  t 3  x  3t 2 dt  dx
Đổi cận:
8

2
2
2
f ( 3 x)
f (t)
f (t)
f (t)
Khi đó 
dx   3 3t 2 dt  3
dt  6  
dt  2
t
x
t
t
1
1
1
1
+) Đặt t  cos 2 x  dt  2cos x sin xdx  dt  2cos 2 x tan xdx  tan xdx  

1
dt
2t

Đổi cận:

3

1

4

1

1 f (t)
f (t)
Khi đó  tan x. f (cos x )dx   
dt  6  
dt  12
21 t
t
1
0
2

4

dx
dx 1 dt
+) Đặt t  x 2  dt  2 xdx  dt  2 x 2


x
x 2 t
Đổi cận:
2

Khi đó



1
2

2

1

4

4

2

1 f (t)
1 f (t)
1 f (t)
2  12
f (x2 )
dx  
dt  
dt  
dt 
7
x
21 t
21 t
21 t
2

4


Câu 47. Cho hàm số f  x  liên tục trên R và

1

f  tan x  dx  4;





0

A. I  6 .

0

x2 f  x 
x2 1

1

dx  2 . Tính I   f  x  dx .

C. I  3 .

B. I  2 .

0


D. I  1 .

Lời giải
Chọn A

4

Từ



1

f  t anx  dx  4 ; Ta đặt t  tan x ta được

1

Từ



t
0

0

x2 f  x 
2

x 1


0

1

dx  2  

1

x

0

1

  f  x  dx  2  

2



 1 1 f  x 
2

x 1

f t 
2

1


dt  4

1

f  x

1

d x  2   f  x  dx  
0

0

x2 1

dx  2

f  x

dx  2  4  6 .
x2  1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2:
0

0

b

Tính


 f  x  dx

, biết hàm số f  x  thỏa mãn : A. f  x   B. u . f  u   C. f  a  b  x   g  x  .

a

Đối với loại bài tập này, trước khi lấy tích phân hai về ta cần chú ý rằng :
+ Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số A, B, C .
b

+ Nếu f  x  liên tục trên  a; b thì

b

 f  a  b  x  dx   f  x  dx
a

u  a   a
+ Với 
thì
u  b   b
u  a   b
+ Với 
thì
u  b   a

b

 f  x  dx 

a
b


a

a

b

1
g  x  dx .
A  B  C a
b

f  x  dx 

1
g  x  dx .
A  B  C a

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 23
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn


+ Học sinh có thể nhớ công thức hoặc thực hiện hai lần đổi biến khác nhau như dạng 1.

6
Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn f  x   6 x f x 
. Tính
3x  1
2

A. 2 .

 
3

C. 1 .

B. 4 .

1

 f  x  dx
0

D. 6 .

Lời giải
Chọn B
Cách 1: (Dùng công thức)

 


Biến đổi f  x   6 x 2 f x 3 

6
6
 f  x   2.3x 2 . f x 3  
với A  1 , B  2 .
3x  1
3x  1

 

1

1

6
1
dx  4 .
0

1   2  0 3 x  1
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức)
1
1
1
6
1
Từ f  x   6 x 2 f x 3 
  f  x  dx  2  3x 2 f x3 dx  6
dx

3x  1
3
x

1
0
0
0
f  x  dx 

Áp dụng công thức ta có:

 

 

Đặt u  x 3  du  3 x 2 dx ; Với x  0  u  0 và x  1  u  1.
1

1

1

 

Khi đó  3 x f x dx   f  u  du   f  x  dx thay vào * , ta được:
2

3


0

1


0

0

0

1

1

1

f  x  dx  2  f  x  dx  6
0

0

1

1
1
dx   f  x  dx  6
dx  4 .
3x  1
3

x

1
0
0

Câu 49. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0; 2  và thỏa mãn điều kiện f  x   f  2  x   2 x . Tính giá
2

trị của tích phân I   f  x  dx .
0

1
B. I  .
2

A. I  4 .

4
C. I  .
3

D. I  2 .

Lời giải
Chọn D
Cách 1:(Dùng công thức)
2

2


2

1
x2
Với f  x   f  2  x   2 x ta có A  1 ; B  1 , suy ra: I   f  x  dx 
2
x
dx
 2.

1  1 0
2 0
0
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
2

2

2

Từ f  x   f  2  x   2 x   f  x  dx   f  2  x  dx   2 xdx  4 (*)
0

0

0

Đặt u  2  x  du   dx ; Với x  0  u  2 và x  2  u  0 .
2


Suy ra


0

2

f  2  x  dx 


0

2

2

f  u  du   f  x  dx .
0

2

Thay vào (*), ta được 2  f  x  dx  4   f  x  dx  2 .
0

0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 24
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Tích Phân Hàm Ẩn

Câu 50. Xét hàm số f  x  liên tục trên  1;2 và thỏa mãn f  x   2 xf  x 2  2   3 f 1  x   4 x 3 . Tính
2

giá trị của tích phân I 

 f  x  dx .
1

A. I  5 .

5
.
2

B. I 

C. I  3 .

D. I  15 .

Lời giải
Chọn C
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với: f  x    2 x  f  x 2  2   3 f 1  x   4 x 3 . Ta có:

u  1  1
. Khi đó áp dụng công thức có:
A  1; B  1; C  3 và u  x 2  2 thỏa mãn 
u  2   2
2

2

2

1
x4
3
I   f  x 
x
4
dx

 3.
1  1  3 1
5 1
1
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ f  x   2 xf  x 2  2   3 f 1  x   4 x 3 .
2






2

2



2



f  x  dx   2 x. f x 2  2 dx  3  f 1  x  dx   4 x 3dx

1

1

1

 *

1

+) Đặt u  x 2  2  du  2 xdx ; với x  1  u  1 và x  2  u  2 .
2

Khi đó

 2 x. f  x

2

2



 2 dx 

1

2

 f  u  du   f  x  dx 1
1

1

+) Đặt t  1  x  dt  dx ; Với x  1  t  2 và x  2  t  1 .
2

Khi đó

2

2

 f 1  x  dx   f  t  dt   f  x  dx  2 
1

1

1

2

2

Thay 1 ,  2  vào * ta được: 5  f  x  dx  15   f  x  dx  3 .
1

1

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
Phương pháp:
Lần lượt đặt t  u  x  và t  v  x  để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có ẩn f  x  ) để suy ra hàm
số f  x  (nếu u  x   x thì chỉ cần đặt một lần t  v  x  ).
Các kết quả đặc biệt:
 x b 
 xc 
A.g 
 B.g 


 a 
 a  (*)
Cho A. f  ax  b   B. f  ax  c   g  x  với A2  B2 ) khi đó f  x  
A2  B 2
A.g  x   B.g   x 
+ Hệ quả 1 của (*): A. f  x   B. f   x   g  x   f  x  
A2  B 2
g  x
+ Hệ quả 2 của (*): A. f  x   B. f   x   g  x   f  x  
với g  x  là hàm số chẵn.

A B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 25
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


×