Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dai9 T9-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.23 KB, 8 trang )

Ngµy so¹n : 13/09/2009
TIẾT 9 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
A.MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần :
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
- Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ.
- HS : Bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích. Hoàn thành HĐT
...
2
=
a

HĐ2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
HĐ của GV Ghi bài
Cho HS làm ?1
GV gợi ý : Áp dụng quy tắc khai
phương một tích.
GV: Đẳng thức cho ta phép biến đổi đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
Gv nêu VD1
232.3
2
=
GV : Bài toán được giải tương tự nếu


thay 3
2
=9
H: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
20
GV: Nêu VD2
H : Đưa thừa số
32
ra ngoài dấu căn ?
H : Đưa thừa số
8
ra ngoài dấu căn ?
GV : Các biểu thức
22;23;24

gọi là đồng dạng với nhau.
GV chốt lại các bước tiến hành : Viết số
đã cho dưới dạng tích của 2 (hay nhiều
số) có ít nhất 1 số là số chính phương
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Thu gọn các căn đồng dạng.
Cho HS làm ?2
GV thu bảng nhóm, sửa sai cho HS (nếu
có)
1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Cho a ≥ 0; b ≥ 0 ta có
baba
=
2
ba

bababa
=
==
.
22
Ví dụ 1 : SGK
525.25.420
2
===
242.42.1632
2
===
Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thức
82332
−+
Giải :
82332
−+
25222324
2.2232.4
22
=−+=
−+=
?2
2825222
2.52.22
5082
22
=++=
++=

++
yxyxyx 224
2
==
Gọi 1 HS lên bảng làm câu b
18 = 3
2
.2
Đ: 18xy
2
= 3
2
.y
2
.2
GV: Nếu thay các số a;b bởi các b. thức
A,B (B≥ 0) đẳng thức vẫn đúng (giới
thiệu đẳng thức tổng quát)
GV giới thiệu VD3
H: Đưa các thừa số 4, x
2
ra ngoài dấu
căn ?
b) Viết 18 dưới dạng tích ?
H: Biểu thức dưới dấu căn có thể viết lại
?
Kết qủa?
(Lưu ý vì y<0 nên y= - y
xyxy
xyxy

2323
2..318
222
−=−=
=
?2

5237
5533334
5452734)
−=
+−+=
+−+
b
Tổng quát : Với 2 biểu thức A ;B mà
B≥0 ta có
BABA
=
2
Ví dụ 3 : (SGK)
?3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a)
7272
7.228
22
24224
baba
baba
==
=

(Vì b≥ 0 nên b= b )
HĐ3: Đưa thừa số vào trong dấu căn
GV: Đặt vấn đề : So sánh 2 số
2332 va

HS trao đổi trong nhóm và đưa ra các
phương án
GV kết luận : Ta sử dụng phép biến đổi
đưa thừa số vào trong dấu căn (ngược
với đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
GV giới thiệu ví dụ 4
câu a
H: Viết 3 bằng CBHSH của mấy ?
H: Áp dụng quy tắc nhân các CTBH ?
GV: Khi thực hành ta có thể bỏ qua
bước thứ hai .
Các câu b; c; d tiến hành tương tự.
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập ?4
GV giới thiệu ví dụ 5
C
1
:
286373
>=
C
2
:
737228
<=
1/ Đưa thừa số vào trong dấu căn

Với A≥ 0 B≥ 0 ta có
BAB
2
A
=
Với A<0 ; B≥ 0 ta có
BAB
2
A
−=
Ví dụ 4 : (SGK)
?4 : Đưa thừa số vào trong dấu căn
)0(20
5452)
)0()
2,75.44,152,1)
455.953)
43
422
83824
≥−=
−=−
≥==
==
==
aba
abaaabd
abaabaaabc
b
a

Ví dụ 5 : (SGK)
HĐ4 : Củng cố- luyện tập
1/ Trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Đưa thừa số vào trong dấu căn của
ba
với b ≥ 0 ta

baCbaBbaA ///
22

D/ Cả 3 câu đều sai.
2/ Cho HS hoạt động cá nhân, làm tại lớp các bài 43 d,e ; 45 c ,d, 46 a
xxxxa
c
aaae
d
352733273432/46
6150
5
1
3
17
51
3
1
/45
21.9.7.7.63.7/43
26100.2.14405,02880005,0/43
22
−=−+−
==

==
−=−=−
GV lưu ý cho HS về các căn thức đồng dạng và cách thu gọn các căn thức đồng
dạng.
HĐ4 : Dặn dò
- Làm các bài tập còn lại trang 27- SGK
- Xem bài « Biến đổi đơn giản BT chứa căn bậc hai »
Ngµy so¹n : 06/10/2006
Tiết 10 : LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU
- HS vận dụng thành thạo các phép biến đổi đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
B- CHUẨN BỊ
- HS : Ôn tập các quy tắc đã học trong tiết 9, bảng nhóm.
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ của GV HĐ của HS
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra và gọi HS
lên bảng.
Giải bài tập 45d và 46b – SGK
Yêu cầu HS viết tổng quát các phép
biến đổi áp dụng trong bài.
HĐ2: Luyện tập
HS lên bảng làm bài.
45d) So sánh 2 số
6
2
1

2

1
6
18
2
36
2
1
6;5,1
4
6
6
2
1
====
Vậy
6
2
1
<
2
1
6
46b) Rút gọn biểu thức
282142823.722.523
281878523
+=++−=
++−
xxxx
xxx
1/ Bài tập 47 – tr.27 – SGK

Rút gọn biểu thức
a)
2
)(32
2
22
yx
yx
+

với x ≥ 0; y ≥ 0

x ≠ y
H: Áp dụng quy tắc khai phương một
tích?
H: Bỏ dấu GTTĐ và viết x
2
– y
2

dưới dạng tích ?
H: Rút gọn ?
GV chốt lại các bước tiến hành.
b)
)441(5
12
2
22
aaa
a

+−

với a > 0,5
GV hướng dẫn : Viết (1- 4a + 4a
2
)
dưới dạng bình phương.
Khai phương một tích.
Rút gọn .
Sửa sai cho HS (Nếu có)
2/ Bài tập 58 – tr.12 – SBT
Rút gọn các biểu thức.
GV cho HS hoạt động nhóm, 4 nhóm
làm 4 câu.
GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm.
Chốt lại các bước tiến hành: (Nếu
biểu thức chỉ chứa các phép tính
cộng và trừ)
+ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để
làm đơn giản biểu thức dưới dấu căn
và làm xuất hiện các căn đồng dạng.
+ Thu gọn các căn đồng dạng.
3/ Bài tập 59 – tr.12 – SBT
Tiến hành tương tự như bài 59
GV chốt lại các bước tiến hành ( biểu
thức có cả phép nhân)
+ Nhân một số với một tổng.
+ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
+ Thu gọn các căn đồng dạng.

4/ Bài tập 62 – tr.12 – SBT
Khai triển và rút gọn BT với x, y
không âm
a)
)2)(24( xxxx
−−
a)
Đ:
2
32
2
)(32
22
2
22
⋅+⋅

=
+

yx
yx
yx
yx
Đ:
2
32
2
3
)(

))((
2


=
⋅+⋅
−+
yx
yx
yxyx
HS hoạt động nhóm, làm câu b
52
12
)12.(.5.2
215
12
2
)21(5
12
2
)441(5
12
2
2222
a
a
aa
aa
a
aa

a
aaa
a
=


=−⋅⋅⋅

=
−⋅

=+−

Các nhóm làm bài
2222.5,0262785,07298)
331034353004875)
=+−=+−
−=−+=−+
b
a
aaac 49169)
+−
với a ≥ 0
aaaa 6743
=+−
bbbd 90340216)
−+
với b ≥ 0
bbbbb 1054103.3102.24
−=−+


10
105105102505).5225)(
1563).532)(
=
−+=−+
+=+
b
a
HS hoạt động cá nhân
1 HS lên bảng làm bài.
252
22244)2)(24(
xx
xxxxxxxx
−=
+−−=−−
HS khác làm câu b
yxyx
yxyxyxyxyx
26
2346)23)(2(
−−=
−+−=−+
b)
)23)(2( yxyx
+
H3: Hng dn v nh
- Lm cỏc bi tp trang 12- SBT
- Tip tc ụn luyn cỏc quy tc a tha s ra ngoi, vo trong du cn.

- Xem bi Bin i n gin BT cha cn thc bc hai.
Về nhà làm các bài tập : 64,65,66,67 SBT
Ngày soạn : 13/09/2009
TIT 11 : BIN I N GIN BIU THC CHA
CN THC BC HAI
A.Mc tiờu : Qua bi ny HS cn
- Bit cỏch kh mu ca BT ly cn v trc cn mu.
- Bc u bit cỏch phi hp v s dng cỏc phộp bin i trờn.
B.Chun b :
GV : SGK ; SGV , Bảng phụ
HS : Vở nháp , vở ghi , MTBT
C.Tin trỡnh dy-hc
H1 : KIM TRA BI C
HS1 : Gii bi tp 46b-tr.27-SGK
1/
282142822121023281878523
+=++=++
xxxxxxx
2/ Chn ỏp ỏn ỳng : Rỳt gn biu thc sau (GV a bi lờn bảng phụ)
2
)(32
2
22
yx
yx
+

vi x 0 ; y 0 v x y c :
A/
yx

yx
D
yx
C
yx
B
yx
yx

+

+
)(6
/
6
/
3
/
)(3

GV a bi gii lờn bảng phụ v gii thớch - ỏp ỏn : (C)
H2: KH MU CA BIU THC LY CN
H ca GV Ghi bi
GV t vn nh SGK 1/ Kh mu ca biu thc ly cn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×